Các nhân tố ảnh hưởng tới việc sử dụng Internet Banking của khách hàng ở các ngân hàng thương mại Việt Nam - 35









e

Lower

Upper

YD Equal variances assumed


.753


.386


-3.881


552


.000


-.21718


.05596


-.32710


-.10727

Equal variances not assumed




-3.969

444.4

72


.000


-.21718


.05472


-.32472


-.10964

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 290 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng tới việc sử dụng Internet Banking của khách hàng ở các ngân hàng thương mại Việt Nam - 35


Group Statistics


Thu Nhap


N


Mean


Std. Deviation

Std. Error Mean

YD Den 5 trieu


5 trieu tro len

367


187

3.4475


3.5287

.64507


.61956

.02985


.06642

Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Differenc e


Std. Error Differenc

e

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper

YD Equal variances assumed


.717


.397


-1.085


552


.279


-.08120


.07487


-.22826


.06587

Equal variances not assumed




-1.115

123.3

15


.267


-.08120


.07282


-.22534


.06295

Group Statistics


Hoc Van


N


Mean


Std. Deviation

Std. Error Mean

YD Duoi dai hoc


Dai hoc tro len

303


251

3.4268


3.5007

.68656


.58071

.03944


.03665


Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of

Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Differen

ce


Std. Error Differen

ce

95% Confidence

Interval of the Difference

Lower

Upper

YD Equal variances assumed


9.761


.002

- 1.350


552


.178


-.07382


.05469


-.18125


.03361

Equal variances not assumed



- 1.371

551.7

54


.171


-.07382


.05384


-.17959


.03194

Group Statistics


Noi O


N


Mean


Std. Deviation

Std. Error Mean

YD Nong thon


Thanh thi

310


244

3.4946


3.4167

.68723


.57606

.03903


.03688

Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Differenc e


Std. Error Differenc

e

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper

YD Equal variances assumed


7.461


.007


1.422


552


.156


.07796


.05483


-.02974


.18566

Equal variances not assumed




1.452

549.7

95


.147


.07796


.05370


-.02752


.18344


Group Statistics


Cau1.4


N


Mean


Std. Deviation

Std. Error Mean

YD Ít sử dụng


Thường xuyên sử dụng


394


160

3.4294


3.5363


.62145


.65454


.03223


.07553

Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Differenc e


Std. Error Differenc e

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper

YD Equal










variances

.042

.234

-1.254

552

.003

-.02431

.06004

-.16225

.07401

assumed










Equal










variances

not



-1.543

298.268

.001

-.02442

.05980

-.16181

.07357

assumed











NHÓM KHÁCH HÀNG ĐANG SỬ DỤNG INTERNET BANKING


Group Statistics

Gioi Tinh


N


Mean


Std. Deviation

Std. Error Mean

MD Nam


Nu

139


206

3.7626


3.8083

.66779


.66736

.05664


.04650



Levene's Test for

Equality of Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean

Differenc e


Std. Error Differenc

e

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

MD Equal variances assumed


.027


.869


-.623


343


.534


-.04566


.07327


-.18978


.09846

Equal variances not assumed




-.623

296.1

33


.534


-.04566


.07328


-.18988


.09856

Group Statistics


Do Tuoi


N


Mean


Std. Deviation

Std. Error Mean

MD Duoi 30


Tu 30 tro len

205


140

3.7805


3.8036

.69662


.62313

.04865


.05266

Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of

Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Differenc

e


Std. Error Differenc

e

95% Confidence

Interval of the Difference

Lower

Upper

MD Equal variances

assumed

Equal variances not assumed


2.360


.125


-.315


343


.753


-.02308


.07322


-.16710


.12093




-.322

319.1

28


.748


-.02308


.07170


-.16415


.11798



Thu Nhap


N


Mean


Std. Deviation

Std. Error Mean

MD Den 5 trieu


2

188


157

3.7329


3.9356

.68969


.58327

.04380


.05922


Independent Samples Test


Levene's Test for

Equality of Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean

Differenc e


Std. Error Differenc

e

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

MD Equal variances assumed

Equal variances not assumed


1.726


.190


-2.558


-2.752


343


205.

788


.011


.006


-.20270


-.20270


.07923


.07366


-.35855


-.34792


-.04686


-.05749


Group Statistics


Hoc Van


N


Mean


Std. Deviation

Std. Error Mean

MD Duoi dai hoc


Dai hoc tro len

150


195

3.7200


3.8436

.71999


.61961

.05879


.04437



Levene's Test

for Equality of Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean

Differenc e


Std. Error

Differenc e

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

MD Equal

variances assumed

Equal variances not

assumed


2.6

57


.104


-1.711


-1.678


343


293.872


.088


.094


-.12359


-.12359


.07223


.07365


-.26566


-.26854


.01848


.02136

Group Statistics

Noi O


N


Mean


Std. Deviation

Std. Error Mean

MD Nong thon

Than h thi


135


210


3.7037


3.8452


.76000


.59492


.06541


.04105

Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Differenc e


Std. Error Differenc e

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper


MD Equal










variances

8.193

.004

-1.931

343

.054

-.14153

.07328

-.28568

.00261

assumed










Equal variances not assumed




-1.833


236.80

3


.068


-.14153


.07723


-.29367


.01060


Group Statistics


Cau1.4


N


Mean


Std. Deviation

Std. Error Mean

MD Ít sử dụng


Thường xuyên sử dụng

195


150

3.7269


3.8717

.69431


.62238

.04972


.05082


Independent Samples Test


Levene's Test

Equality of Variances

for


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean

Differenc e


Std. Error

Differenc e

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

MD Equal variances assumed


1.631


.202


-2.007


343


.046


-.14474


.07212


-.28659


-.00290

Equal variances not assumed




-2.036


335.019


.043


-.14474


.07110


-.28459


-.00489

PHỤ LỤC 16: TÓM TẮT LÝ THUYẾT NỀN TẢNG ĐƯỢC SỬ DỤNG NGHIÊN CỨU HÀNH VI CHẤP NHẬN SỬ DỤNG INTERNET BANKING


thuyết

Cấu trúc mô hình

Nội dung

Ưu điểm

Hạn chế

TRA

(Fishbein and Ajzen, 1975)

Thái độ ảnh hưởng hành vi

Quy chuẩn chủ quan

Ý định hành vi sử dụng

Hành vi sử dụng thực tế

Ý định hành vi bị tác động với thái độ hành vi và tiêu chuẩn chủ quan. Hành vi sử dụng thực tế không phải thái độ hành vi mà là ý định hành vi

- TRA đã giải thích hành vi sử dụng thực tế

- Giả định hành vi của con người chịu sự kiểm soát của ý chí và ý thức.

- Chỉ xem xét mối quan hệ thái độ và hành vi của cá nhân trong việc ra

quyết định

TPB

(Ajzen, 1991)

Thái độ ảnh hưởng hành vi

Quy chuẩn chủ quan

Hành vi kiểm soát cảm nhận

Ý định hành vi sử dụng

Hành vi sử dụng

thực tế

Thái độ hành vi, tiêu chuẩn chủ quan, hành vi kiểm soát cảm nhận tác động tới ý định hành vi trong đó hành vi kiểm soát cảm nhận có tính quyết định. Ý định hành vi, hành vi kiểm soát cảm nhận đều tác động tới hành vi sử dụng thực tế

- giải thích hành vi sử dụng thực tế, khắc phục hạn chế của TRA cho rằng hành vi của con người là có chủ ý và được lên kế hoạch.

- TPB không cho thấy cụ thể thế nào là hành vi có kế hoạch và làm thế nào để lên kế hoạch hành vi của con người

DTPB

(Taylor and Todd 1995)

Thái độ ảnh hưởng hành vi

- Lợi thế tương đối

- Tính phức tạp

- Sự tương thích

Quy chuẩn chủ quan

- Ảnh hưởng của quy chuẩn

Hành vi kiểm soát cảm nhận

- Hiệu quả của công nghệ

- Tạo điều kiện thuận lợi

Ý định hành vi sử dụng

Hành vi sử dụng

thực tế

DTPB đã phân tách cấu trúc mô hình TPB, mô hình này giải thích tốt hơn hành vi sử dụng công nghệ so với TRA, TPB. Thái độ hành vi bị tác động bởi nhân tố lợi thế tương đối, tính phức tạp, sự tương thích. Ảnh hưởng của quy chuẩn tác động tới quy chuẩn chủ quan. Hành vi kiểm soát bị tác động bởi hiệu quả của công nghệ và tạo điều kiện thuận lợi.

DTPB giải thích tốt hơn hành vi sử dụng công nghệ, đã phân tách các nhân tố của mô hình TPB để giải thích chi tiết hơn nhân tố ảnh hưởng tới ý định hành vi sử dụng công nghệ

Chưa xem xét đến đến yếu tố ảnh hưởng của môi trường xã hội tới ý định hành vi của con người.

TAM

(Davis, 1989)

Hữu ích cảm nhận

Dễ sử dụng cảm nhận

Thái độ sử dụng

Ý định sử dụng

TAM chỉ ra rằng nhân tố dễ sử dụng cảm nhận có ảnh hưởng trực tiếp tới sự hữu ích cảm nhận, sự hữu ích cảm nhận và sự dễ sử dụng

TAM khắc phục hạn chế của lý thuyết TRA, TPB và cho rằng cá nhân không phải hành động theo

Ngoài 2 nhân tố hữu ích cảm nhận, dễ sử dụng cảm nhận thì ý định sử dụng còn chịu sự

Xem tất cả 290 trang.

Ngày đăng: 28/04/2022