86 Nông Thị Như Mai (2015), ‘Phát triển bền vững dịch vụ Ngân hàng điện tử ở Việt Nam’, Tạp chí khoa học Trường ĐH An Giang, Tập 6, Số 2.
87 Nunnally, J. C. (1978), Psychometric theory (2nd ed.), New York, NY: McGraw-Hill
88 Nunnally and Bernstein (1994) , Psychometric theory. 3nd ed., New York: McGraw-Hill.
89 Osman, D. (2010), ‘Customer risk perception of internet banking- a study in turkey’, The Journal of Applied Business Research, Tập 25, số 6, tr. 57-67
90 Ozdemir, S; Trott, P; Hoecht, A. (2008), ‘Segmenting internet banking adopter and non-adopters in the Turkish retail banking sector’, The International Journal of Bank Marketing, Tập 26, Số 4, tr. 212-236.
91 Pahnila, S. (2002), Consumer acceptance of online banking, truy cập ngày 5/6/2013 từ http://www.ingenta.com/isis/searching/expand/ingenta/art
92 Peterson, R. A. (1994), ‘A meta-analysis of Cronbach's coefficient alpha’,
Journal of Consumer Research, tập 2, số 2, tr. 381-391.
93 Pew (2003), Convenience is King, Pew Internet and American life project, truy cập:www.pewinternet.org/Report
94 Pikkarainen, K. and Pahnil (2004), ‘Consumer acceptance of online banking: an extension of the technology acceptance model’, Internet research, Tập14, số 3, tr.24-235
95 Pooja, Balwinder, S. (2010), ‘The Impact of Internet Banking on Bank Performance and Risk: The Indian Experience’, Eurasian Journal of Business and Economics, tập 2, số 4, tr. 43-62
96 Praja, P. (2005), Factors influencing the adoption and usage of Internet banking: A Newzeland perspective, The thesis of Master, Auckland University of Technology.
97 Phạm Đức Tài (2014), ‘Triển vọng thúc đẩy dịch vụ ngân hàng điện tử tại Việt Nam’, Tạp chí Tài chính, số 6.
98 Phạm Hồng Vân (2003), ‘Dịch vụ ngân hàng điện tử’, Tạp chí kinh tế và phát triển, số 15, tr 26-31
99 Phạm Thu Hương (2012), Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, Luận án tiến sĩ.
100 Philip Kotler (2013), Quản trị Marketing, dịch bởi nhiều tác giả, Nhà xuất bản Lao
động xã hội, Hà nội.
101 Rahmath, S., and Hema, D. (2011), ‘Internet Banking adoption in an emerging economy: International’
102 Raman, M., and S., M., (2008), ‘Information Technology in Malaysia: E-service quality and Uptake of Internet banking’, Journal of Internet Banking and
Commerce, Tập 13, số 2, tr.1-18
103 Rogers, E.M. (1995), Diffusion of innovations, The Free Press, New York
104 Rudi, H., Paul, Newman, P., M. (2001), Factors Affecting the Adoption of Internet Banking in South Africa : a Comparative Study, The thesis of Master, University of Cape Town
105 Saibaba and Naryana, M. (2013), ‘Factors influencing the behaviuoral intention to adopt internet banking: an empirical study in india’, International Refereed Research Journal, Tập 4, số 4(1), tr. 77-91
106 Sara, N., P. (2007), Factor influencing the adoption of Internet banking, The thesis of Master, Tarbiat Modares University.
107 Seyal, A.H., Rahim. M. Md., (2011), ‘Customer Satisfaction with Internet Banking in Brunei Darussalam: Evaluating the Role of Demographic Factors’, E – Service Journal, tập7, số 3, tr. 47-70.
108 Shao, G. (2007), ‘The Diffusion of Online Banking Research Trends from 1998 to 2006’, Journal of Internet Bankingand Commerce, Tập 12, số 2, truy cập từ http://www.arraydev.com/commerce/jibc/
109 Sharman, L. (2006), ‘Understanding consumer adoption of internet banking:an interpretive study in the australian banking context’, Journal of Electronic Commerce Research, Tập 7, số 2, tr.23-30
110 Shergill, G.S. and Li, B. (2005), ‘Internet banking – An empirical investigation of customers’ behaviour for online banking in New Zealand’, Journal of E-business, Tập 5, số 1, tr. 1-16.
111 Slater, S.F., (1995), ‘Issues in conducting marketing strategy research’, Journal of Strategic Marketing, số 3, tr. 257-270.
112 Simon (2013), ‘Customer Satisfaction With Internet Banking Service Quality In The Ghanaian Banking Industry’, International journal of scientific and technology research, Tập 2, số 7, tr.165-177
113 Siu-Cheung, C. (2002), ‘Understanding Internet Banking Adoption and Continue- Use Behavior: A Hong Kong Perspective’, The Second International Conference on Electronic Business Taipei Taiwan.
114 Sullivan, R. and Wang, Z. (2005), ‘Internet Banking: An exploration in Technology’, MCB University Press ,Tập 17, số 7, tr. 324-334,.
115 Tài liệu hội nghị giám đốc công nghệ thông tin ngành ngân hàng 2013
116 Tait, F. and Davis, R.H. (1989), ‘The development and future of home banking’,
International Journal of Bank Marketing, tập 7, số 2, tr. 3-9.
117 Tan and Teo (2000), ‘Factors Influencing the Adoption of Internet Banking’,
Journal of the AIS, tập 1, số 1, tr.34-45
118 Taylor, S. and Todd, P.A. (1995), ‘Assessing IT usage: the role of prior experiences’, MIS quarterly, Tập 19, số 3, tr.561-70
119 Thanh Thanh Lan (2013), Nhà băng cảnh báo nguy cơ mất tài khoản Internet banking, truy cập ngày 4/1/2014 từ http://kinhdoanh.vnexpress.net.
120 Thành Trung (2015), ‘Dịch vụ Internet banking’, Tạp chí Tin học ngân hàng, số 6(154), tr.22-23
121 Thống kê hoạt động thanh toán của NHNN, www.sbv.gov.vn
122 Thống kê số lượng người sử dụng Internet, truy cập 12 tháng 8 năm 2014 từ http://www.thongkeinternet.vn/jsp/thuebao
123 Thulani, D., Tofara, C., and Langton, R. (2009), ‘Adoption and use of internet banking in Zimbabwe: An exploratory study’, Journal of Internet Banking and Commerce, Tập 14, Số 1, tr.1-13
124 Thụy Miên (2012), Đàn ông và đàn bà thật sự có những tính cách khác biệt về cơ bản, theo nghiên cứu mới đây của các chuyên gia Mỹ, truy cập 16h ngày 1/8/2016 từ http://thanhnien.vn/doi-song/khoa-hoc
125 Trương Đức Bảo (2003), ‘Ngân hàng điện tử và các phương tiện giao dịch điện tử’, Tạp chí Tin học Ngân hàng, số 4, 7/2003.
126 Venkatesh, V., Morris, M.G., Davis, F.D. (2003), ‘User Acceptance of Information Technology: Toward a Unified View’, MIS Quarterly, Tập 27, số 3, tr.425-478.
127 Vinayagamoorthy, K., (2006), ‘Role of reach of internet banking in india’
128 Wadie, N. (2011), ‘Factors Influencing the Adoption of Internet Banking in Tunisia’, International Journal of Business and Management , tập 6, số 8, pp.65- 94
129 Wadie, N. and Mohamed, Z. (2014), ‘Empirical analysis of internet banking adoption Tunisia’, Asian Economic and Financial Review, Tập 4, Số 12, tr.1812- 1825
130 Wang, Y-S., Wang, Y-M., Lin, H.H. and T-I. Tang (2003), ‘Determinants of user acceptance of Internet banking: an empirical study’, International Journal of Service Industry Management, Tập 14, số 5, tr.501-519
131 William, Rana, Dwiveri (2011), ‘Is UTAUT really used or just cited for the sake of it? a systematic review of citations of utaut’s originating article’, truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2014, từ http://aisel.aisnet.org/cgi/viewcontent
132 Wright, A., (2002), ‘The lagging development of small business Internet banking in Australia’, Journal of Small Business Management, Tập 40, số 1, tr. 51-57.
133 Yiu, C., and Edgar G., K., (2007), ‘Factors affecting the adoption of Internet Banking in Hong Kong- implications for the banking sector’, International Journal of Information Management, Tập 27, số 3, tr.336-351
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT PHÁC THẢO
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
1.Kinh nghiệm máy tính và khả năng truy cập Internet
Xin Anh/chị hãy đánh dấu (√) vào ô lựa chọn phù hợp dưới đây:
1.1. Anh/ chị hãy cho biết mức độ hiểu biết về máy tính?
Rất kém Kém Bình thường Tốt Rất tốt
1.2. Anh/ chị hãy cho biết mức độ hiểu biết về Internet ?
Rất kém Kém Bình thường Tốt Rất tốt
1.3. Anh /chị sử dụng Internet được bao nhiêu lâu rồi?
Chưa sử dụng dưới 1 năm từ 1-2 năm Trên 2 năm
1.4. Anh/chị cho biết thời gian truy cập vào Internet mỗi ngày?
Không sử dụng Ít hơn 1 giờ 1-2 giờ 2-4 giờ trên 4 giờ
2. Thông tin cá nhân
Anh/ chị hãy đánh dấu (√) vào ô lựa chọn phù hợp dưới đây:
2.1. Giới tính: Nam Nữ
2.2. Độ tuổi: dưới 18 18-30 31-40 41-50 51-60 trên 60
2.3. Thu nhập bình quân hàng tháng
T
Dưới 2 triệu đồng Từ 2 triệu cho đến 5 triệu ừ 5 triệu cho đến 7 triệu Trên 7 triệu đến 10 triệu Trên 10 triệu
2.4. Trình độ học vấn
Phổ thông cơ sở Trung học phổ thông Trung cấp, cao đẳng Đại học Trên đại học
2.5. Nghề nghiệp
Nhà quản lý cấp cao Nhà quản lý cấp trung Nhân viên Giáo viên
Công nhân Nội trợ Sinh viên Khác, xin hãy ghi rõ................................
5.7. Khoảng cách địa lý từ nhà (văn phòng) tới ngân hàng
t
<= 1 km rên 1-3 km trên 3 đến 5 km trên 5 km
Phần 2. KINH NGHIỆM VÀ NHẬN THỨC VỀ INTERNET BANKING
1.Nhận thức về Internet banking
Xin vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến mức độ Rất đồng ý của anh/chị về cảm nhận Internet banking dưới đây:
Rất Không không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
đồng ý | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khuyến Nghị Giải Pháp Phát Triển Dịch Vụ Internet Banking
- Giải Pháp Nâng Cao Nhận Thức Điều Kiện Thuận Lợi
- Các nhân tố ảnh hưởng tới việc sử dụng Internet Banking của khách hàng ở các ngân hàng thương mại Việt Nam - 20
- Use Ib Service Frequently As Source Of Information
- Kinh Nghiệm Máy Tính Và Khả Năng Truy Cập Internet
- Các nhân tố ảnh hưởng tới việc sử dụng Internet Banking của khách hàng ở các ngân hàng thương mại Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 290 trang tài liệu này.
Kỳ vọng về hiệu quả (Performance Expectancy)
HQ1
HQ2
HQ3
HQ4
HQ5
HQ6
Tôi cảm thấy Internet banking hữu ích trong cuộc sống hàng ngày của tôi
I would find Internet banking useful in my life.
Sử dụng Internet banking cho phép tôi thực hiện giao dịch ngân hàng một cách nhanh hơn
Using IB will enable me to accomplish transactions more quickly.
Sử dụng Internet banking sẽ tăng năng suất lao động của tôi
Using IB will increase my productivivity
Sử dụng Internet banking sẽ làm tăng các cơ hội của tôi
Using IB will increase my chances of getting a raise
Sử dụng Internet banking sẽ làm tăng đáng kể chất lượng các giao dịch của tôi
Use of IB will significantly increase the quality of my transactions.
Sử dụng Internet banking có thể tiết kiệm chi phí giao dịch ngân hàng.
I think that using online banking can save the transaction handling fees in performing banking transaction.
HQ7
Sử dụng Internet banking sẽ làm tăng hiệu quả công việc của tôi lên gấp nhiều lần
Using Internet banking would multiply my efficiency.
1 2 3 4 5
Kỳ vọng về nỗ lực (Effort expectancy)
Rất không đồng ý
Không
đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất
đồng ý
NL1
Sự tương tác của tôi với Internet banking rõ ràng và dễ hiểu
My interaction with the system would be clear and understandable.
1 2 3 4 5
NL2
Học để sử dụng Internet baking không mất nhiều thời gian
Learning to use Internet banking would not take much of my time.
1 2 3 4 5
NL3
Tôi dễ dàng có được kỹ năng sử dụng Internet banking
It would be easy for me to become skillful at using the system.
1 2 3 4 5
NL4
Tôi cảm thấy Internet banking dễ sử dụng
I would find the system easy to use.
1 2 3 4 5
NL5
NL6
NL7
XH1
XH2
XH3
XH4
XH5
XH6
Học để thao tác với Internet banking là dễ đối với tôi
Learning to operate the system is easy for me.
Tôi cảm thấy Internet banking linh hoạt để tương tác I would find Internet banking to be flexible to interact with.
Tôi dễ dàng đăng nhập và thực hiện các bước tiếp theo trong giao dịch qua dịch vụ Internet banking
Ảnh hưởng xã hội
Những người ảnh hưởng tới hành vi của tôi, nghĩ rằng tôi nên sử dụng Internet banking
People who influence my behavior think that I should use IB
Những người quan trọng đối với tôi (gia đình, bạn bè...)cho rằng tôi nên sử dụng Internet banking
People who are important to me think that I should use the system.
Việc quản lý cấp cao ngân hàng đã có hỗ trợ hữu ích trong việc sử dụng Internet banking
The senior management of this business has been helpful in the use of the system.
Những người xung quanh tôi đang sử dụng Internet banking thì là những người có địa vị và uy tín cao trong xã hội
People around me who use Internet banking have high status and prestige.
Những người quản lý của tôi cho rằng tôi nên sử dụng Internet banking
People who supervise me (e.g., leaders, teachers, etc) think that I should use Internet banking.
Nhìn chung, Ngân hàng đã có hỗ trợ việc sử dụng Internet banking
The bank has supported the use of Internet banking.
Điều kiện thuận lợi (Facilitating conditions)
2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rất Không | Bình | Đồng | Rất | |
không đồng ý | thường | ý | đồng ý | |
đồng ý | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 2 | 3 | 4 | 5 | |
Rất Không | Bình | Đồng | Rất | |
không đồng ý | thường | ý | đồng ý |
đồng ý
ĐK1
Tôi có nguồn lực cần thiết cho việc sử dụng Internet banking
I have the resources necessary to use IB
1 2 3 4 5
ĐK2
ĐK3
ĐK4
ĐK5
Tôi có kiến thức cần thiết để sử dụng Internet banking
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I have the knowledge necessary to use IB
Internet banking tương thích với các hệ thống khác tôi đang sử dụng
IB is compatible with other systems I use
Một hay một nhóm người sẵn sàng hỗ trợ khi khách hàng gặp khó khăn với Internet banking
A specific person (or group) is available for assistance with system difficulties.
Nhân viên ngân hàng sẵn sàng hướng dẫn tôi trong việc sử dụng Internet banking
An toàn/bảo mật
Rất không đồng ý
Không
đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất
đồng ý
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rất Không | Bình | Đồng | Rất | |
không đồng ý | đồng ý | thường | ý | đồng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BM1 Tôi tin tưởng vào công nghệ Internet banking đang sử dụng
I trust in the technology an Internet bank is using
BM2
Tôi tin tưởng rằng các thông tin cá nhân của tôi sẽ được bảo vệ khi thực hiện giao dịch Internet banking
I trust in the ability of an Internet bank to protect my privacy
BM3 Tôi tin tưởng các giao dịch qua Internet banking như ở ngân hàng
I trust in an Internet bank as a bank
BM4 Sử dụng Internet banking thì thông tin tài chính được bảo vệ
Using an Internet bank is financially secure
BM5 Tôi không lo lắng về vấn đề bảo mật của Internet banking
I am not worried about the security of an Internet banking
BM6 Vấn đề bảo mật không ảnh hưởng tới việc tôi sử dụng Internet banking
Metters of security have no influence on using an Internet banking
Tiện lợi
ý
TL1 Tôi có thể thực hiện giao dịch Internet banking bất kể thời gian nào
TL2 Tôi có thể thực hiện giao dịch Internet banking ở bất kể nơi nào kể cả khi ở
nước ngoài
TL3 Giao dịch Internet banking không cần thẻ chỉ cần có máy tính kết nối Internet
TL4 Tôi có thể kiểm tra chi tiết giao dịch và in sao kê khi cần
2. Sử dụng Internet banking trong thực tế
2.1. Anh/chị đã từng sử dụng dịch vụ Internet banking chưa?
Có Chưa
Nếu chưa sử dụng, Anh/ chị vui lòng trả lời các thông tin ở phần 2.2 đến 2.4, còn nếu Anh/chị đã đang sử dụng Anh/chị vui lòng trả lời các thông tin ở phần 2.5 đến 2.8
2.2. Nếu Anh/ chị chưa sử dụng Internet banking, lý do là: (Anh/chị có thể chọn nhiều hơn một ý kiến)
T
Tôi không có mạng Internet Tôi không có máy tính ở nhà Tôi không giỏi sử dụng Internet Chi phí truy cập internet là rất cao ôi không nghe nói về Internet banking
Tôi không cần Khác, xin hãy ghi rõ...................................................
2.3. Anh/chị sẽ sử dụng dịch vụ Internet banking nếu ngân hàng đáp ứng: (Anh/chị có thể chọn nhiều hơn một sự lựa chọn)
Đ
Truy cập Internet miễn phí ào tạo kỹ năng sử dụng Internet banking miễn phí
Chi phí rẻ hơn so với các giao dịch ngân hàng khác Khác, hãy làm ơn ghi rõ...................................................
2.4. Anh/ chị hãy khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Rất không đồng ý cho đến mức độ Rất đồng ý của anh/chị về ý định sử dụng Internet banking dưới đây:
Ý định sử dụng (Intention to use)
Rất không đồng ý
Không
đồng ý
Bình Đồng Rất
thường ý đồng ý
YĐ1
Tôi có ý định sử dụng Internet banking trong một vài tháng tới
I intend to use Internet banking in the next few months.
1
2
3
4
5
Tôi dự tính sẽ sử dụng Internet banking trong một vài tháng tới
YĐ2 I predict that I would use Internet banking in the next
1
2
3
4
5
few months.
YĐ3
Tôi có kế hoạch sử dụng Internet banking trong một vài tháng tới
I plan to use Internet banking in the next few months
1
2
3
4
5
2.5. Nếu Anh/chị đã sử dụng dịch vụ Internet banking thì Anh/chị biết được cách sử dụng Internet banking ở đâu? ( Anh/ chị có thể lựa chọn nhiều hơn một câu trả lời)
Tờ rơi/quảng cáo của ngân hàng Ti vi/đài Báo, tạp chí Nghe người khác nói Facebook Giới thiệu của nhân viên ngân hàng Khác, hãy làm ơn ghi rõ................................................
2.6. Anh/ chị sử dụng dịch vụ Internet banking ở ngân hàng nào? (Anh/chị có thể lựa chọn nhiều hơn một câu trả lời)
Agribank Vietinbank Techcombank Vietcombank Khác, hãy làm ơn ghi rõ: ....................................
2.7. Anh/chị sử dụng Internet banking để: ( Anh/chị có thể lựa chọn nhiều hơn một ý kiến)
Truy vấn thông tin Thanh toán Chuyển khoản Gửi tiết kiệm In sao kê Khác, hãy làm ơn ghi rõ..................................................