1945 chữ Hán thông dụng - NXB Giáo dục - 7

1252



thuế(ruộng); cống tặng

1284

しょう



XƯNG

XỨNG

tên, đề tựa

1285

秘める

ひめる

giữ bí mật

1286

移る

移す

うつる

うつす

DI

dọn nhà; đổi

dọn; di truyền

1287

てい

ほど

TRÌNH

trình độ, phạm vi

1288

ぜい



THUẾ

tiền thuế

1289



TRĨ

đứa trẻ; non nớt

1290

とう

いね

いなー

ĐẠO

ruộng lúa, cây lúa

1291

しゅ

たね

CHỦNG

loại; hạt giống

hạt; chủng loại; nguy ên nhân

1292

稿

こう



CẢO

bản thảo, nháp

1293

すい

TUỆ

bông(lúa)

1294

稼ぐ

かせぐ

GIÁ

làm việc kiếm sống; cấy lúa

1295

おん

穏やか

おだやか

ỔN

yên


1296

せき

積む

積もる積もり

つむ

つもるつもり


TÍCH

chất đống được chất

định; ước lượng

1297

かく



HOẠCH

gặt (Lúa)

116-5 HUYỆT あなかんむり: hang

1298

けつ

あな

HUYỆT

lỗ; hang động

1299

きゅう

究める

きわめる

CỬU

tìm tòi kỹ lưỡng

1300

とつ

突く

つく

ĐỘT

xô, đụng; đột nhiên


1301


くう

空ける空 く 空

そら

あけるあ く から


KHÔNG KHỐNG

bầu trời bỏ trống


trống

1302

せつ



THIẾT

ăn cắp; riêng

1303

ちつ



TRẤT

bị tắt; khí Ni-tơ

1304

そう

まど

SONG

cửa sổ

1305

よう

かま

DIÊU

bếp, lò

1306

きゅう

窮まる

窮める

きわまる

きわめる

CÙNG

đến hết

mang đến cuối

117-5 LẬP たつ: đứng; đặt


1307


りつ

りゅう


立 つ 立てる


た つ たてる


LẬP

đứng dậy; hình khốI

đứng dậy


dựng lên


1308


さん

産む

産まれる産

うむ

うまれるうぶ


SẢN

đẻ con; sản xuất; sở hữu

đẻ được đẻ

đẻ; trẻ con

1309

どう

わらべ

ĐỒNG

trẻ con


1310


たん


端端端


はしはたは


ĐOAN

ngay thẳng; đầu đầu

cạnh mép mép

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

1945 chữ Hán thông dụng - NXB Giáo dục - 7

1283

1311


きょう

けい


競う競る


きそうせる


CẠNH

tranh đua


tranh đua; trả giá

118-8 TRÚC たけかんむり: cây trúc; sách

1312

ちく

たけ

TRÚC

tre, trúc

1313

しょう

笑う

笑む

わらう

えむ

TIẾU

cười mỉm

mỉm cười

1314

てき

ふえ

ĐỊCH

ống sáo

1315



PHÙ

dấu hiệu; bùa

1316

だい



ĐỆ

thứ tự, thứ

1317

とう

つつ

ĐỒNG

ống tròn

1318

さく



SÁCH

kế hoạch

1319

とう

答え

答える

こたえ

こたえる

ĐÁP

sự(câu) trả lờI

trả lời

1320

きん

すじ

CÂN

bắp thịt; gân; mạch máu; luận lý;

tình tiết; nguồn tin

1321

とう

等しい

ひとしい

ĐẲNG

cấp; đều nhau; vân vân

tương đương

1322

ひつ

ふで

BÚT

bút lông; bút; biên chép


1323

せつ

せち



ふし


TIẾT

mùa, dịp; đoạn văn; vần thơ; kiềm chế

khớp xương; tiết điệu; đốt(mắt)

1324



1 cái, đếm(vật)

1325

さん



TOÁN

đếm, tính

1326

かん

くだ

QUẢN

ống; quản lý

ống

1327

はん



PHẠM

khuôn mẫu; phép tắc; giới hạn; tầm

1328


はこ

TƯƠNG

SƯƠNG

hộp, thùng

1329

とく



ĐỐC

trầm trọng, nghiêm trang; rất; thật

lòng

1330

ちく

築く

きずく

TRÚC

xây cất

1331

かん



GIẢN

đơn giản, tóm lược; thư từ; thành

thật

1332

簿



BỘ

sổ sách

1333

せき



TỊCH

sổ hộ tịch

119-6 MỄ こめへん: gạo

1334

べい

まい

こめ

MỄ

gạo; mét

gạo

1335

すい



TÚY

thuần, tinh ròng; chọn lọc; tao

nhã; xem xét

1336

りょう



LIỆU

vật liệu; tiền

1337

ふん

こな

PHẤN

bột

1338

りゅう

つぶ

LẠP

hột (gạo)

1339

ねん

粘る

ねばる

NIÊM

bị dính; cố gắng; kiên tâm

1340

粗い

あらい

THÔ

cục mịch

1341

しょう



TRANG

tô điểm


せい

しょう



TINH

tinh thần; năng lực, sinh lực; tinh xảo

1343

とう



ĐƯỜNG

chất đường

1344

りょう

ろう

かて

LƯƠNG

thức ăn

120-6 MỊCH いとへん: sợi tơ

1345

いと

MỊCH

chỉ, tơ

1346

きゅう



CẤP

thứ hạng

1347



KỶ

tường thuật; lịch sử thời k

1348

きゅう



CỦ

xoắn(giây); kết hợp; xem xét

1349

やく



ƯỚC

khoảng; hứa


1350


こう


紅紅


くれないべに


HỒNG

đỏ đậm


phấn(son) đỏ

1351

ぼう

紡ぐ

つむぐ

PHƯỞNG

xe chỉ



ふん




bối rối; bị lầm; lẫn vào




紛れる

まぎれる



1352


紛らす

紛らわす

まぎらす

まぎらわす

PHÂN

làm bối rốI




紛らわし

まぎらわしい


lộn xộn

1353

もん



VĂN

huy hiệu(dòng họ Nhật); vân

(trên vải)



のう




nộp, trả ; cấp; gắn v ào; nhận, chứa



とう











1354

なっ

なん



NẠP





納める

納まる

おさめる

おさまる


được trả, được cấp

1355

じゅん



THUẦN

tinh truyền

1356

かみ

CHỈ

giấy báo

1357



TỐ

yếu tố; bắt đầu; thi ên nhiên

lộ trần; mở ra; giản dị

1358

しょう



THIỆU

giới thiệu

1359

こん



CÁM

màu chàm(xanh lơ+đỏ tía);

chàm

1360

しん



THÂN

đàn ông (kính trọng)

1361

組む

くみ

くむ

TỔ

nhóm

đặt cùng nhau, ráp lạI

1362

しゅう

終わる

終える

おわる

おえる

CHUNG

chấm dứt


1363


さい


細 い 細 る 細かい細か


ほ そ い ほ そ る こまかいこまか


TẾ

hẹp mỏng

làm mỏng nhỏ, chi tiết



けい




bề dài; kinh tuyến; kinh sách;

1364

きょう



KINH

dòng thời gian

kinh sách




経る

へる


trải qua

1342

1365

らく


絡 む 絡まる


か ら む からまる


LẠC

dây buộc

gặp khó khăn; bị cuốn vào

1366

むらさき

TỬ

màu tím


1367

こう

絞める

絞まる絞る

しめる

しまるしぼる


GIẢO

bóp, thắt bị ép

vắt

1368

統べる

すべる

THỐNG

quản lý

1369

かい



HỘI

bức vẽ

1370

きゅう



CẤP

phát cho; giúp


1371

ぜつ

絶える

絶 つ 絶やす

たえる

た つ たやす


TUYỆT

chết; hết sạch; đứt đoạn trừ hết

giết


1372

けつ

結ぶ

結わえる結う

むすぶ

ゆわえるゆう


KẾT

nối, buộc; chấm dứt(giao k èo) buộc

búi tóc

1373

けん

きぬ

QUYÊN

lụa

1374

ぞく

続く

続ける

つづく

つづける

TỤC

kế tiếp; nối dõi

1375

けい

継ぐ

つぐ

KẾ

nối theo; thừa kế

1376



DUY

buộc; dây


1377

しょ

ちょ




TỰ

bắt đầu


dây nhỏ, băng

1378

きん



KHẨN

gấp; chặt

1379

こう

つな

CƯƠNG

giềng mối, dây

1380

もう

あみ

VÕNG

cái lưới

1381

りょく

ろく

みどり

LỤC

xanh lá cây

1382

れん

練る

ねる

LUYỆN

nhào trộn; tập; đánh bóng

1383

綿

めん

綿

わた

MIÊN

bông vải

1384

そう



TỔNG

toàn thể, cai quản

1385



VĨ

đường ngang; vĩtuyến

1386

せん



TUYẾN

đường, dây

1387

てい

締める

締まる

しめる

しまる

ĐẾ

cột chặt

bị đóng; bị cột

1388

ほう

縫う

ぬう

PHÙNG

may vá

1389

へん

編む

あむ

BIÊN

biên tập

đan, thuê; ghi chép


1390


かん

緩む

緩める緩 い 緩やか

ゆるむ

ゆるめるゆ る い ゆるやか


HOÃN

thành, lỏng, giảm nới lỏng, thong thả

lỏng; quảng đại; chậm; dốc lỏng; đại lượng; chậm; dốc


1391

えん



ふち


DUYÊN

liên lạc; số mệnh; duyện số; h ành lang

viền, mép

1392

ばく

縛る

しばる

PHƯỢC

PHỌC

trói buộc

1393

はん



PHỒN

nhiều; xa xỉ

1394

じゅう

たて

TUNG

cao; dài; dọc, đứng


せき



TÍCH

công lao; quay tròn; se s ợI

1396

せん



TIỆM

đẹp; từ từ


1397


しゅく

縮まる

縮 む 縮める縮らす縮れる

ちぢまる

ち ぢ む ちぢめるちぢらすちぢれる


SÚC

co rút


rút ngắn làm co xoắn

1398

ぜん

繕う

つくろう

THIỆN

sửa chửa; vá

1399

しょく

しき

織る

おる

CHỨC

dệt

1400

じょう

なわ

THẰNG

sợi dây

1401


繰る

くる

TAO

TÀO

kéo tơ; dở trang; tham khảo; tính

toán

121-6 PHẪU, PHỮU ほとぎへん: đồ sành

1402

かん



PHẪU

PHỮU

lọ, chai, loong

122-6 .VÕNG あみがしら: lưới

1403

ばい

買う

かう

MÃI

mua

1404

しょ



THỰ

công sở, trạm

1405

ざい


つみ

TỘI

tội lỗi

1406

置く

おく

TRÍ

đặt, để, để lại

1407

ばつ

ばち



PHẠT

hình phạt

có tội (lỗi)

1408



BÃI

hết, ngưng, rút

1409



LA

lụa mỏng, lưới

123-6 DƯƠNG ひつじへん: con dê

1410

よう


ひつじ

DƯƠNG

cừu, dê

1411

美しい

うつくしい

MỸ

đẹp, tốt

1412

さい

差す

さす

SAI

khác, sai lầm, khoảng cách

cầm (dù), đeo (kiếm), mời (rượu)


1413


ちゃく

じゃく


着 る 着ける着せる着く


き る つけるきせるつく


TRƯỚC

đến; mặc mặc

mặc (cho ai)

đến


1414

ぐん

群れ

群れる

むれ

む ら むれる


QUẦN

nhóm, đàn


tụ hợp

1415



NGHĨA

nghĩa vụ, điều phải, ý ngh ĩa, về luật

1416

よう

養う

やしなう

DƯỠNG

(nhận) nuôi, nâng đỡ, hồi phục

124-6 VŨ はねへん: lông chim

1417

はね

VŨ

lông, cánh

1418

よく



DỰC

kế tiếp

1419

しゅう

習う

ならう

TẬP

học, quen, thực h ành

1420

よく

つばさ

DỰC

cánh


1421

ほん

翻す


翻る

ひるがえす


ひるがえる


PHIÊN

lật ngược, đổi (quan điểm), phất (cờ) tự lật, vẫy

1395

1422

ろう

老いる

老ける

おいる

ふける

LÃO

già

suy yếu

1423

こう

考える

かんがえる

KHẢO

suy xét

1424

しゃ

もの

GIẢ

người

126-6 NHI しかして: mày, và

1425

たい

耐える

たえる

NẠI

chịu đựng, xướng hợp

127-6 LỖI すきへん: cái cầy

1426

もう

こう



HAO

HÁO

tiêu hao, giảm, tốn kém, tin tức

1427

こう

耕す

たがやす

CANH

trồng rẫy, làm ruộng

128-6 NHĨ みみ:tai

1428

みみ

NHĨ

tai

1429

しゅ

取る

とる

THỦ

lấy


1430


恥 じ る 恥 ら う 恥ずかしい

はじ

は じ る はじらう

はずかしい


SỈ

nhục

cảm thấy nhục bị do dự

do dự, mắc cỡ

1431

ちょう

聴く

きく

THÍNH

nghe

1432

しょく



CHỨC

công việc, nghề

129-6 DUẬT ふでつくり: cái bút

1433

しょ

書く

かく

THƯ

thơ, sách, viết

130-6 肉.月 NHỤC にく: thịt

1434

にく



NHỤC

thịt

1435


はだ

da, bắp thịt, tính chất

1436

ゆう

有る

ある

HỮU

ở, có

1437

かん

きも

CAN

lá gan, tấm lòng, tinh thần

1438

ぼう



PHƯƠNG

mỡ (động vật)

1439



CHI

tay và chân


1440


肥やし肥やす肥える

こえ

こやしこやすこえる


PHÌ

phân bón


làm tốt

phát (mập) khá

1441

ふく



PHỤC

quần áo, phục tùng, lượng thuốc

1442

ほう



BÀO

bọc, vỏ, bao

1443

たい



THAI

có bầu, dạ con

1444

たん



ĐẢM

túi mật, can đảm

1445

はい



PHẾ

lá phổi


1446


はい

背 背く

背ける

せ い そむく

そむける


BỐI

lưng chiều cao bất tuân quay đi

1447

ちん



TRẪM

ta (vua xưng)

1448

ろう

朗らか

ほがらか

LÃNG

rõ, sáng, vui

1449

みゃく



MẠCH

mạch máu

1450


あぶら

CHI

mỡ (động vật)

125-6 LÃO おい、ろ: già, lâu

どう



ĐỖNG

thân mình

1452

きょう


むね

むな

HUNG

ngực

1453

とん


ぶた

ĐỘN

ĐỖN

con heo

1454

きゃく

きゃ


あし

CƯỚC

chân, dưới, lý lịch

1455

のう



NÃO

bộ óc


1456

だつ


脱 ぐ 脱げる


ぬ ぐ ぬげる


THOÁT

quên, thoát kh ỏi cởi

tụt ra

1457

ちょう



TRƯỚNG

sưng lên

1458



K

thời gian, hạn k

1459

わん


うで

OẢN

(cổ) tay, khả năng

1460

しょう

勝つ

勝る

かつ

まさる

THẮNG

thắng trội hơn

1461

ちょう


あさ

TRIỀU

buổi sáng, triều đại

sáng

1462

ちょう



TRƯỜNG

TRÀNG

ruột, trong ruột

1463

よう


こし

YÊU

eo, hông

1464

ふく


はら

PHÚC

PHỤC

bụng, lòng

1465

まく



màng (da)

1466

ぼう

膨れる

膨らむ

ふくれる

ふくらむ

BÀNH

phình lên, buồn

1467

とう



ĐẰNG

sao chép

1468

ぞう



TẠNG

bộ phận trong ngực và bụng

1469

とう



ĐẰNG

tăng giá, bay lên

131-6 THẦN しん: bầy tôi

1470

しん

じん



THẦN

bầy tôi, công dân

1471

りん

臨む

のぞむ

LÂM

gặp, dự, tới, đến, cai trị, kịp

132-6 TỰ みずから: bởi mình

1472

自ら

みずから

TỰ

chính mình, tự nhiên

1473

しゅ

臭い

くさい

mùi hôi

hôi, khả nghi

1474

そく


いき

TỨC

con trai, thở, lời, tin tức

thở

133-6 CHÍ いたる: đến, rất

1475

至る

いたる

CHÍ

tột cùng

đến, đưa đến

1476

とう



ĐÁO

đến, chu đáo

1477

致す

いたす

TRÍ

tới cùng

làm (tôn kính), giá, quyết định

134-6 CỮU うす: cái cối

135-6 THIỆT した: cái lưỡi

1478

ぜつ


した

THIỆT

cái lưỡi

1451

1479

らん


乱 す 乱れる


み だ す みだれる


LOẠN

rối loạn, không thứ tự để lộn xộn, làm phiền

1480

辞める

やめる

TỪ

bày tỏ, chữ, từ chức bỏ, thôi

136-6 SUYỄN まいあし: lẫn lộn

1481

舞う

まう

まい

nhảy múc, bay lượn nhảy múa, chơi đùa

137-6 CHU ふねへん: thuyền

1482

しゅう


ふね

ふな

CHU

CHÂU

thuyền, tàu

1483

はん



BAN

BÀN

dời đi, tất cả, tổng quát

1484

こう



HÀNG

đi tàu (máy bay)

1485

はく



BẠC

cái tàu

1486

せん


ふね

ふな

THUYỀN

cái ghe (tàu)

1487

てい



ĐĨNH

thuyền nhỏ

1488

かん



HẠM

tàu chiến

138-6 CẤN ねずくり: quả cấn, bền

1489

りょう

良い

よい

LƯƠNG

phải, tốt, giỏi, lành, khéo

1490

そく



TỨC

ngay, làm cho hợp, tức là

1491

既に

すでに

đã

139-6 SẮC いろ: màu sắc, dáng


1492

しょく

しき


いろ


SẮC

đặc sắc

mẫu, đa tình, thích, vẻ đẹp, thứ loại

140-6 THẢO くさ: cỏ

1493



しば

CHI

cỏ, cỏ thơm

1494



いも

DỤ

khoai tây


1495

ほう


芳しい


かんばしい


PHƯƠNG

thơm, (tiếp đầu kính ngữ) thơm, ngọt, tốt

1496

げい



NGHỆ

tài năng, nghề

1497


はな

HOA

bông hoa

1498

けい


くき

HÀNH

cuống, thân

1499

茂る

しげる

MẬU

mọc tốt

1500


NHA

mầm, chồi

1501

びょう


なえ

はわ

MIÊU

mầm, cây non

1502

じゃく

にゃく

若い

若しくわ

わかい

もしくわ

NHƯỢC

trẻ

hay là, ví dụ, nếu

1503

えい



ANH

sáng, tài năng


1504



苦 し む 苦しめる苦 し い 苦い

苦る


くるしむ くるしめるくるしい ながい

ながる


KHỔ

đau khổ chịu đựng làm khổ (ai) cực

cay đắng cằn nhằn

1505

そう



TRANG

biệt thự, trang trại, nghi êm trang

Xem tất cả 129 trang.

Ngày đăng: 09/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí