1945 chữ Hán thông dụng - NXB Giáo dục - 10

1937

PHỤ LỤC A: 153 CHỮ BỔ TÚC

A1

かん

函れる

は こ いれる

HÀM

hộp; phong thơ

cho vào

A2

かん

けん

ぐし

QUÁN

XUYẾN

xỏ, xâu; liên quan

A3

おう

かも

ÁP

vịt trời


A4

〆 〆て〆る

し め しめてしめる


(MÊ)

thêm lên; bó; gói tổng cộng

cộng lại

A5




(KÉP)

(lập lại chữ trước)

A6

そう

爽やかな

さわやかな

SẢNG

làm sảng khoái; sáng

A7

じゃく

すずめ

TƯỚC

chim Sẻ; nhảy nhót

A8

うん

云う

ゆう

VÂN

nói; gọi, tên là; vân vân

A9

じゅう



THẬP

mười; đồ đạc

A10

ぎき



KỸ

hành vi; tài năng; kỹ nghệ

A11

けん

倦む

うむ

QUYỆN

mỏi; chán

A12

えん

おれ

YÊM

tôi, tao

A13

きょう



KIỀU

ở nhờ

A14



ĐOÀI

ĐOÁI

quẻ Đoài; đổi; vui; phía Tây

A15

そん

たつみ

TỐN

quẻ Tốn; Đông-Nam; nhường nhịn

A16

そうそ

曽て曽て

かつてかって

TẦNG

TĂNG

từng trải; nguyên, cựu; không bao giờ

A17

こう

おか

CƯƠNG

đồi, mô đất

A18


凧凧

いかのぼりたこ

(DIỀU)

con diều

A19

りゅう



LƯU

búa rìu; giết


A20



匂 う 匂わす

匂わせる匂い

に お う におわす

におわせるにおい


(MÙI)

mùi thơm bốc mùi


mùi


A21

けい

頃しも


ころしも


KHOẢNH

chốc lát; khoảng; về phía; khi n ào; trong khi

đúng lúc đó

A22

たい

戴く

いただく

ĐÁI

đội(mũ); được chỉ huy; cử người

lãnh đạo; nhận; lấy; ăn uống

A23

かけ



QUÁI

quẻ; coi quẻ


A24

そく

仄 め く 仄めかす

ほのめく ほのめかす


TRẮC

vần trắc

thấy mờ; sáng mờ gợi ý

A25

ちゅう

くりや

TRÙ

nhà bếp

A26

はいへい

吠える

ほえる

PHỆ

sủa(Chó); la; gầm; gào

A27

喩える

たとえる

DỤ

so sánh, thí dụ

A28


喰らう喰う

くらうくう

(NHẬU)

ăn uống; nhận 1 quả đấm

A29

なん

のむ

(NÔN)

(NỒM)

phương Nam (Việt Nam)

(âm hán việt là NAM) nói lầm rầm

A30

そん

うわさ

ĐỒN

tin đồn

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

1945 chữ Hán thông dụng - NXB Giáo dục - 10

A31


そう

ぞ う しょうそ




KHOÁT


cổ họng

A32

とん



ĐỐN

1 tấn


A33

こん

かん

坎れる坎る

あな

おとしいれるおちいる


KHẢM

quẻ Khảm; cái lỗ, hang rơi xuống lỗ

rơi vào tình trạng khó khăn

A34

坐る

すわる

TỌA

ngồi; quỳ gối; gởi

A35

こん



KHÔN

quẻ Khôn; đất; âm

A36

さき

KỲ

mũi đất (nhô ra biển)

A37



PHỤ

bến tàu

A38

よう



YÊU

ma quái; đẹp hấp dẫn; tai biến

A39

えん

ひめ

VIỆN

công chúa; con gái nhà quí t ộc; mỹ

nữ

A40

そう



TỐNG

nhà Tống; ở, trú

A41

えん

宛てる

あてる

UYỂN

(nhỏ bé)

viết (thơ)

A42


ちゅう



(CHỮ)

văn tự(loại chữ Nôm Việt Nam)

A43

しょう

THƯỜNG

váy dài, xiêm

A44

こう

しり

KHÀO

CỪU

mông; xương cụt; đáy; cuối

A45

らん

あらし

LAM

hơi núi; bão tố

A46

はん

ほん

はた

PHIÊN

cờ; biến động

A47

こう

幌幌

ほ ろ とばり

HOẢNG

lều, vải che, mui (xe)

màn

A48



KỲ

chốn kinh kỳ; ven đô

A49

こう

かのえ

CANH

G; thứ 7

can thứ 7

A50

ふつ

どる

PHẤT

chẳng, không

tiền bạc, Mỹ kim

A51

つちのえ

MẬU

E, thứ 5

can thứ 5

A52

じゅつ

いぬ

TUẤT

giờ Tuất 7-9 giờ chiều; chi thứ 11;

con chó


A53


きょ


挙がる挙げる挙 る 挙げて


あがるあげるこぞるあげて


CỬ

kế hoạch; cư xử; hành động thành phồn thịnh; bị bắt

cử hành;tham gia; có con họp toàn thể

tất cả

A54

挫 く 挫ける

く じ く くじける

TỎA

đổ vỡ; thất bại

bị đổ vỡ; nản lòng


A55


せん

揃 う 揃える揃 い 揃って

そ ろ う そろえるそ ろ い そろって


TIỄN

hoàn tất; tương đương; đồng phục thu xếp; tạo biến cố; ho àn tất

tất cả đồng phục

thành một; đồng loạt

A56

もり

ĐỖ

cây Cam Đường; bụi cây; thổ sản

A57

もく



(MỘC)

thơ mộc

A58

柿杮

か き こけら

THỊ

cây Hồng, cây Thị

tấm ván, bảng hiệu

A59


とち

GIẺ

một loại hạt Giẻ



かせ

(CUỘN)

guồng quay tơ, cuộn chỉ


A61


りょう


梁梁梁梁


はり

うつばりうちばりやな


LƯƠNG

nhà Lương; đà cầu cây đà


cái đăng, bẫy cá

A62

つい

椎椎

つちしい

TRUY

cái (búa) vồ

cây Sồi

A63

よう

かわ

やなぎ

DƯƠNG

dương liễu

A64

かい



GIAI

nét chữ vuông vắn; cây thẳng; sửa

trị

A65




さかき

(THẦN)

cây dùng để tế lễ Thần Đạo

A66

そん

たる

TÔN

thùng (rượu)


A67

えん



ふち


UYÊN

uyên thâm

hồ sau, nước sâu, sâu, nước xoáy

A68

れい



tối đen; nhiều; đông ng ười


A69


りゅう

溜まる溜める溜まり溜

たまるためるたまりため


LỰU

thu góp; để dành (tiền) chất chứa

phòng chờ; chỗ đậu xe

chìm, lún

A70

はん

潘潘

しろみずうずまき

PHAN

nước vo gạo

nước xoáy

A71

かま

かなえ

PHỦ

ấm, bình (sắt)

cái đỉnh, bình ba chân


A72

ひん

牝 牝 めー

めすめんめー


TẪN


giống cái


A73

おんーおー

お す おんーおー


MẪU


giống đực

A74

きつね

HỒ

con Cáo, Chồn


A75


狙う狙い


ねらうねらい


THƯ

khỉ đột

nhằm đến; tìm mục đích

A76

しし

con Sư Tử


A77


にん

じんい



みずのえ


NHÂM

thứ 9


can thứ 9

A78

瑕瑕

きずあら

HÀM

vết trầy; vầng sáng quanh mặt trời

thiếu, trầy

A79


でかぐらむ

(NGẬP)

10 gam

A80


きろぐたむ

(NGHIÊN)

1000 gam

A81


でしぐらむ

(NGÂN)

1/10 gam

A82


みりぐらむ

(NGAO)

1/1000 gam

A83


へくとぐらむ

(NGÁCH)

100 gam

A84


せんちぐらむ

(NGOI)

1/100 gam

A85



TRĨ

bệnh trĩ

A86



LÃM

bịnh lậu; bịnh tê liệt

A87

みずのと

QUÍ

J, thứ 1

can thứ 10

A60


畠畠

は た はたけ

(ĐỒNG)

vườn, đồng ruộng, đồn điền

A89

しん

はた

TẦN

nhà Tấn

bên ngoài; ngư ời nhập tịch

A90

しょう

はかり

XỨNG

cái cân


A91

窪む窪み窪

くぼむくぼみくぼ


OA

lún xuống chỗ trũng

hạ thấp, chỗ trũng

A92


でかりっとる

(LẬP)

10 lít

A93


きろりっとる

(LIÊN)

1000 lít

A94


みりりっとる

(LAO)

1/1000 lít

A95


でしりっとる

(LÂN)

1/10 lít

A96


へくとりっとる

(LÁCH)

100 lít

A97


せんちりっとる

LI

LY

1/100 lít

A98

へん



THIÊN

bộ sách; chương mục; biên tập

A99

てん



TRIỆN

nét chữ khắc dấu

A100


でかめいとる

(MẬP)

10 mét

A101


きろめいとる

(MIÊN)

1000 mét

A102


もみ

(GẠO)

hạt gạo (không vỏ)

A103


みりめいとる

(MAO)

1/1000 mét

A104


へくとめいとる

(MÁCH)

100 mét

A105

じゅ



THỤ

dây tua


A106

かい

けいけ



QUẢI QUÁI


dòng kẻ (giấy), kẻ ô; trở ngại

A107

しょく



THỤC

nhà Thục; sâu(Bướm, Tằm)

A108

こう



GIANG

hậu môn


A109

こご




HỒ

ngoài xa, sống lâu

A110

きょう


わき

HIẾP

cách khác, chỗ khác, bên cạnh, hỗ

trợ

A111

せん



TUYẾN

hạch (cơ thể)

A112

しつ


ひざ

TẤT

đầu gối, lòng, quần, váy

A113

すい



TỤY

lá lách, tụy trạng


A114

はん

ぼん



いがた


PHẠM

con ong


khuôn đúc, mô ph ạm, khuôn tre

A115


いばら

lợp cỏ tranh, cỏ gai

A116

りょう


ひし

LÃNG

củ ấu, hình thoi

A117

かつ


つづら

くず

CÁT

cây sắn, củ sắn

sắn, bột sắn

A118

いん


かげ

ẨM

bóng (cây) tối, hỗ trợ


A119


ぶほぼ


がま

かば


BỒ

cây lạc, cối (cây đăng tam thảo)

A88

A120

がい


蓋 蓋し


ふ た けだし


CÁI

che nắp

có thể, cuối cùng

A121

かつ


さそり

HẠT

HIẾT

con bò cạp, mọt gỗ

A122

がい


かに

GIẢI

con cua

A123

しゅ


そで

TỤ

tay áo, túi trong tay áo, cánh (tòa

nhà)


A124

はいばい



BÚI BỒI

y phục, dài thượt

A125


よしみ

NGHỊ

tình nghĩa, việc nên làm

A126

すい


たれ

だれ

THÙY

ai

A127

ちょう



ĐIỆP

dò xét, văn thư

A128

めい


なぞ

câu đố, báo cho biết

A129

げん

おん


ことわざ

NGẠN

ngạn ngữ, phương ngôn

A130

譬える

たとえる

THÍ

so sánh, thí dụ

A131

ぼう



MẠO

diện mạo, bề ngo ài

A132

じょう

ちょう



TRIỆU

trả lại, chạy vùn vụt

A133


辷る

すべる

TRƯỢT

trượt, thi rớt

A134



つじ

TỬ

ngã tư, băng ngang đư ờng, góc

đường

A135

きつ


ーまで

ーまでに

HẤT

cho đến, kết cục, đến (đâu)

vào lúc, trước (lúc)

A136



とても

SUNG

rất, khó

A137

ほう

逢う

逢わせる

あう

あわせる

PHÙNG

gặp

A138

とう

どう



ĐẶNG

tên 1 xứ (nhà Chu Trung Hoa)

A139

しょう


ひしお

TƯƠNG

tương ăn (đậu và ngô)

A140

けん


かぎ

KIỆN

khóa

A141


なべ

OA

cái chảo, ấm nước

A142

もん

悶える

もだえる

MUỘN

buồn bực, phiền muộn

A143

じゅん


うるう

NHUẬN

thừa (năm, tháng)

A144

あん

闇い

やみ

くらい

ÁM

sự tối

tối

A145

げん

ごん



NGUYỄN

tên 1 xứ (nhà Chu Trung Hoa)

A146

はん


さか

PHẢN

dốc

nghiêng, xiên


A147


ずい

すいた だ




TÙY

ĐỌA

rơi, hình bầu dục, mệt mỏi, nhà Tùy

A148

かん


から

HÀN

Đại Hàn, thành giếng

A149

とん


とみ

にわかに

ĐỐN

đột nhiên

A150

さん



SAN

ăn uống, bữa ăn, đẹp, nghe

A151



うどん

ÔN

bún (Nhật)




NGỤY

cao, nước Ngụy, nhà Ngụy

A153

めん



MIẾN

mì sợi, bột mì

A152

PHỤ LỤC B: 166 CHỮ NHÂN DANH

B1

ちゅう

うし

[ひろ]

SỬU

Con Trâu(bò)


B2


じょうしょう


[すけすすむつ く つぐ]


THỪA

Giúp đỡ, cứu giúp


B3


せんかんこう


[ひろしのぶ

と う る わ た り わたる]


TUYÊN

Ngang qua,khốn cùng


B4


吾が吾

わがわれ

[ あ みち]


NGÔ

Của tôi Tôi


B5

しん


[くにすすむゆき]


TẤN

Tiến thêm,tên(quẻ,nước)


B6


じに

なんじしか

[あきらちか

ちかしみ

みつる]


NHĨ

Mày;cái đó Như thế


B7


なりです

[ありこ れ また]


Là(trợ từ)


B8


ちょう


[いたるかど

ま さ みつるな が の ぶ のぶる

とうる]


SƯỚNG

Sung sướng, thông suốt


B9


ほふ


[はじめかみ

ま さ も と な み の り す け と し よし]


PHỦ

Tôn xưng đàn ông;l ần đầu;vừa mới;lớn


B10


だいない

乃ち乃 乃で

すなわちの

そこで

[いましおさむ]


NÃI

Mãy;theo đó Của;sở hữu Chỗ đó



ー胤

ーいん


Nỗi dõi;phát ra



たね






[かず



B11


つぎ

DẬN





つぐ






つずき]





きょう


[もと


Cao;cải trang



ぎょう

のぶ






すけ



B12


ただ

ただし

KIỀU





たか






たかし]



B13

ともえ

[とも]

BA

Tên(đất,nước)



これ


Cái nàu(đại danh từ)




之の

この


Này(tính từ)





[いたる







ひで







ひさ



B14



くみ

CHI






のぶ







つな







より







よし







ゆき]



B15

えき

やく

また

DIỆC

Cũng là;nữa

B16

がい

-亥

-り

HỢI

Chi thứ 12; Heo rừng(nhật);heo

nàh(Việt Nam)



こう


[あき


Tiến triển;hưởng thụ



きょう

あきら






ちか






みち




B17


ながねお

な り すすむ

HANH HƯỞNG





たか






とるとす






うけ






ゆき]




B18


りょう


[あき

あきらふ さ か つ き よ きよし

まことろすけ

たすくと る とうるよ り よし]


LƯỢNG

Sáng sủa;chỉ bảo

Xem tất cả 129 trang.

Ngày đăng: 09/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí