Xác Định Các Nội Dung Liên Quan Đến Giáo Dục Tính Trách Nhiệm Đã Xuất Hiện Trong Một Số Chủ Đề Được Thực Hiện Ở Trường Mầm Non‌‌

- Sử dụng quy định, quy tắc: các cô xây dựng quy định quy tắc nhưng vẫn tạo cho trẻ sự tự do, cho trẻ thấy quy tắc đó là cần thiết. VD: Khi con chạy nhanh quá trong lớp sẽ bị va đập, ngã rất đau nên không được chạy trong lớp học. Tuy nhiên ở trường mình chưa thực hiện tốt việc này. Thường đầu năm, các cô xây dựng quy tắc quy định xong, sau đó không thực hiện theo quy tắc quy định. Các Quy tắc, quy định này do GV xây dựng.

- GD trách nhiệm qua trải nghiệm: GV chưa làm vì tương đối khó lên kế hoạch để thực hiện. Nhưng nếu thực hiện được, trẻ sẽ ngấm và sẽ hình thành TTN bền vững. Muốn làm được thì GV phải là một người trách nhiệm (liên quan đến biện pháp đầu tiên).

7/Cơ sở vật chất: Giá để đồ đều vừa tầm với trẻ, thùng rác để ở ngoài lớp mỗi lần trẻ cần vất rác chạy ra ngoài, trong lớp có thùng rác để rác khô, Đi dép trong nhà vệ sinh…Các trang thiết bị đồ dùng đều thuận tiện cho trẻ. Bảng nội quy chung, mỗi lớp đều có, mỗi lớp tự xây dựng nội quy riêng của lớp mình, nhưng chỉ được 3 tháng bảng nội quy rơi rụng hết. GV chưa coi trọng điều đó nên chưa thực hiện đến nơi đến chốn.

8/ Triển khai thông qua phần mềm liên lạc điện tử, thông báo, tốt nhất thực hiện phương pháp làm việc với phụ huynh 1:1.

Phụ lục 9

XÁC ĐỊNH CÁC QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA TRẺ 5-6 TUỔI LIÊN QUAN ĐẾN CÁC CHUẨN VÀ CHỈ SỐ TRONG‌

“CHUẨN PHÁT TRIỂN TRẺ 5 TUỔI”

(Điều 6: Chuẩn lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội)

Các chuẩn và chỉ số

Trách nhiệm

tương ứng

Quyền

1. Chuẩn 7. Trẻ thể hiện sự nhận thức

về bản thân



b) Chỉ số 28. Ứng xử phù hợp với giới

tính của bản thân;

Bảo vệ bản thân

Được tôn trọng

c) Chỉ số 29. Nói được khả năng và sở

thích riêng của bản thân;

Tôn trọng bản thân

Được tôn trọng

d) Chỉ số 30. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.

Đóng góp một phần công sức của mình vào hoạt động chung

Làm việc theo sở thích

Quyền được vui chơi

Quyền tham gia

2. Chuẩn 8. Trẻ tin tưởng vào khả năng

của bản thân



a) Chỉ số 31. Cố gắng thực hiện công

việc đến cùng;

Cố gắng hết sức hoàn

thành công việc

Quyền tham gia

b) Chỉ số 32. Thể hiện sự vui thích khi

hoàn thành công việc;

Cố gắng hết sức hoàn

thành công việc

Quyền tham gia

c) Chỉ số 33. Chủ động làm một số công

việc đơn giản hàng ngày;

Làm xong công việc của

mình

Quyền tham gia

d) Chỉ số 34. Mạnh dạn nói ý kiến của

bản thân.

Đóng góp ý kiến, xây

dựng

Bày tỏ ý kiến

3. Chuẩn 9. Trẻ biết cảm nhận và thể

hiện cảm xúc



a) Chỉ số 35. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi,

tức giận, xấu hổ của người khác;

Quan tâm đến người khác

Được quan tâm

b) Chỉ số 36. Bộc lộ cảm xúc của bản

thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt;

Thể hiện sự quan tâm

Bày tỏ ý kiến

c) Chỉ số 37. Thể hiện sự an ủi và chia

vui với người thân và bạn bè;

Quan tâm đến người

khác


d) Chỉ số 38. Thể hiện sự thích thú trước

cái đẹp;

Quan tâm đến môi

trường


đ) Chỉ số 39. Thích chăm sóc cây cối,

con vật quen thuộc;

Quan tâm đến môi

trường


e) Chỉ số 40. Thay đổi hành vi và thể

hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh;

Tôn trọng


g) Chỉ số 41. Biết kiềm chế cảm xúc tiêu

Tôn trọng


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 279 trang tài liệu này.


cực khi được an ủi, giải thích.



4. Chuẩn 10. Trẻ có mối quan hệ tích

cực với bạn bè và người lớn



a) Chỉ số 42. Dễ hòa đồng với bạn bè

trong nhóm chơi;

Cùng làm việc

Được vui chơi

Được tham gia

b) Chỉ số 43. Chủ động giao tiếp với bạn

và người lớn gần gũi;

Quan tâm đến người

khác

Được giao tiếp

c) Chỉ số 44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với

những người gần gũi;

Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ

Được giao tiếp

d) Chỉ số 45. Sẵn sàng giúp đỡ khi người

khác gặp khó khăn;

Giúp đỡ người khác khi

họ cần

Được người khác

giúp đỡ

e) Chỉ số 46. Có nhóm bạn chơi thường

xuyên;

Cùng làm việc

Quyền được chơi,

được hội họp

g) Chỉ số 47. Biết chờ đến lượt khi tham

gia vào các hoạt động.

Thực hiện nội quy, quy

định

Quyền bình đẳng

5. Chuẩn 11. Trẻ thể hiện sự hợp tác

với bạn bè và mọi người xung quanh



a) Chỉ số 48. Lắng nghe ý kiến của

người khác;

Lắng nghe người khác

Làm việc cùng nhau

Quyền được lắng

nghe

b) Chỉ số 49. Trao đổi ý kiến của mình

với các bạn;

Đóng góp ý kiến

Bày tỏ ý kiến

c) Chỉ số 50. Thể hiện sự thân thiện,

đoàn kết với bạn bè;

Làm việc cùng nhau

Được tham gia

d) Chỉ số 51. Chấp nhận sự phân công

của nhóm bạn và người lớn;

Làm việc cùng nhau

Được làm việc, được

tham gia

đ) Chỉ số 52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm

vụ đơn giản cùng người khác.

Làm việc cùng nhau

Được làm việc

6. Chuẩn 12. Trẻ có các hành vi thích

hợp trong ứng xử xã hội



a) Chỉ số 53. Nhận ra việc làm của mình

có ảnh hưởng đến người khác;

Thể hiện sự quan tâm


b) Chỉ số 54. Có thói quen chào hỏi, cảm

ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn;

Thực hiện nội quy, quy định


c) Chỉ số 55. Đề nghị sự giúp đỡ của

người khác khi cần thiết;

Tìm sự giúp đỡ (để tốt

cho mình)

Được giúp đỡ

d) Chỉ số 56. Nhận xét được một số hành

vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường;

Giữ gìn đồ vật, chăm

sóc, bảo vệ động-thực vật


đ) Chỉ số 57. Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.

Giữ gìn đồ vật, chăm sóc, bảo vệ động-thực

vật



7. Chuẩn 13. Trẻ thể hiện sự tôn trọng

người khác



a) Chỉ số 58. Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân;

Thể hiện sự quan tâm

Được người khác quan tâm

b) Chỉ số 59. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình;

Công bằng

Tôn trọng sự khác biệt

Được tôn trọng Được đối xử công

bằng

c) Chỉ số 60. Quan tâm đến sự công

bằng trong nhóm bạn.

Công bằng

Được đối xử công

bằng

Phụ lục 10: XÁC ĐỊNH CÁC NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN GIÁO DỤC TÍNH TRÁCH NHIỆM ĐÃ XUẤT HIỆN TRONG MỘT SỐ CHỦ ĐỀ ĐƯỢC THỰC HIỆN Ở TRƯỜNG MẦM NON‌‌

STT

Loại trách

nhiệm

Nội dung liên quan

Chủ đề

Bài học

1

TN với bản thân

Bản thân

Truyện “Gấu con bị đau răng” Thơ “Cô dạy”

Khám phá cơ thể của bé

2

TN với người khác

Trường mầm non

Thơ “Nghe lời cô giáo”, “Tình bạn”, Thơ “Giờ chơi của bé”

Khám phá: Trường mầm non của bé, Lớp

học hạnh phúc.

3

Gia đình

Truyện “Ba cô gái”, Ai đáng khen nhiều hơn”

Khám phá XH: Mẹ của em, Gia đình của

4

TN với môi trường

Động vật

Khám phá các loài động vật nuôi, động vật dưới nước, động vật sống trong rừng,

chim và côn trùng

5

Thực vật

Khám phá các loại cây xanh, hoa, quả,

rau

6

Phương tiện giao

thông

Khám phá các phương tiện giao thông

7

Hiện tượng thiên

nhiên

Khám phá nước, không khí, thời tiết

8

Quê hương đất nước

Khám phá về danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, món ăn truyền thống, lễ hội

truyền thống

9

TN trong công

việc

Nghề nghiệp

Khám phá các nghề trong xã hội

Phụ lục 11: MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC NGHIỆM HÌNH ẢNH KHẢO SÁT TRƯỚC THỰC NGHIỆM‌

Phỏng vấn trẻ BT1 Làm rối ngón tay BT2 Lau giá đồ chơi BT 3 Chăm sóc cây HÌNH 1

Phỏng vấn trẻ

BT1 Làm rối ngón tay BT2 Lau giá đồ chơi BT 3 Chăm sóc cây HÌNH ẢNH QUÁ TRÌNH 2

BT1: Làm rối ngón tay


BT2 Lau giá đồ chơi BT 3 Chăm sóc cây HÌNH ẢNH QUÁ TRÌNH THỰC NGHIỆM Cải tạo 3


BT2: Lau giá đồ chơi BT 3: Chăm sóc cây

HÌNH ẢNH QUÁ TRÌNH THỰC NGHIỆM

Cải tạo môi trường hoạt động tại lớp A5- MN05

Bảng chủ đề trước cải tạo Bảng chủ đề sau cải tạo Góc học kĩ năng 4

Bảng chủ đề (trước cải tạo)

Bảng chủ đề sau cải tạo Góc học kĩ năng trước cải tạo Góc học kĩ 5

Bảng chủ đề (sau cải tạo)


Góc học kĩ năng trước cải tạo Góc học kĩ năng chuyển thành góc thư viện 6

Góc học kĩ năng (trước cải tạo)

Góc học kĩ năng chuyển thành góc thư viện sau cải tạo 7

Góc học kĩ năng chuyển thành góc thư viện (sau cải tạo)

Xem tất cả 279 trang.

Ngày đăng: 26/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí