1945 chữ Hán thông dụng - NXB Giáo dục - 9


うん

運ぶ

はこぶ

VẬN

số mệnh, may chuyên chở

1740

ゆう

遊ぶ

あそぶ

DU

chơi, vui; lang thang

1741

けん

遣わす

遣う

つかわす

つかう

KHIỂN

cử đi; phát dùng

1742

えん

おん

遠い

とおい

VIỄN

xa

1743

そう

遭う

あう

TAO

gặp gỡ

1744

しゃ

遮る

さえぎる

GIÁ

gián đoạn, cản trở, che lắp

1745

てき



THÍCH

vừa, hợp; tiện

1746

じゅん



TUÂN

theo, vâng lời

1747

せん



THIÊN

dời đi, biến đổi; trèo; chia ly;

đẩy đi

1748

せん

選ぶ

えらぶ

TUYỂN

chọn lựa

1749

ゆい



DI

để lại

1750

避ける

さける

TỴ

tránh

1751

かん



HOÀN

trở về; trả lại

163-7 ẤP おうざと: khu đất

1752

ほう



BANG

1 xứ, Nhật Bản

1753

てい



ĐỂ

dinh thự

1754

こう



GIAO

ngoại ô, lễ tế trời

1755

ろう



LANG

đàn ông, chồng

1756

ぐん



QUẬN

khu, quận

1757

かく



QUÁCH

viền rào, ngoài thành

1758

きょう

ごう



HƯƠNG

làng, quê

miền quê

1759



BỘ

một phần, ban, cuốn sách, hội

1760

ゆう



BƯU

thư tín, bưu điện

1761


みやこ

ĐÔ

thủ đô, thủ phủ

164-7 DẬU さけずくり: chi thứ 10; no

1762

しゃく



CHƯỚC

rót rượu, dọn ăn

1763

はい

配る

くばる

PHỐI

phân phát, đôi lứa, vợ chồng

1764

すい

酔う

よう

TUÝ

say (rượu), mê, thấy bị ốm

1765

さく


TẠC

giấm ăn

1766

しゅう



THÙ

báo đáp, đền

1767

らく



LẠC

bơ sữa

1768

こう



GIẾU

DIẾU

lên men, men rượu

1769

こく



KHỐC

dữ dội, tàn nhẫn, kinh khủng

1770

さん

酸い

すい

TOAN

axit, chua

1771

しゅう

醜い

みにくい

xấu (xí) hổ

1772

じょう

醸す

かもす

NHƯỜNG

gây rượu, gây nên

165-7 BIỆN のごめ: phân tích

1773

しゃく



BIỆN

giải thích, ân xá

1774

ばん



PHIÊN

số, thứ tự, để ý xem

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

1945 chữ Hán thông dụng - NXB Giáo dục - 9

1739

1775


さと

đơn vị = 2.9Km

quê làng

1776


hoang dã, đồng bằng

167-8 KIM かね: kim loại, vàng


1777


きん

こん



かねかな


KIM

vàng, kim loại, tiền


tiền kim loại

1778

しん


はり

CHÂM

cái kim

1779

ちょう

釣る

つる

ĐIẾU

câu cá, nhử, mồi, tiền thối (Nhật)

1780

どん

鈍い

鈍る

にぶい

にぶる

ĐỘN

cùn, ngu dần trở nên cùn, yếu

1781

れい

りん


すず

LINH

cái chuông nhỏ

1782

はち

はつ



BÁT

cái chén, bình, mũ , miện

1783

えん


なまり

DUYÊN

(bút) chì

1784

こう



KHOÁNG

quặng, mỏ

1785

てつ



THIẾT

chất sắt

1786

せん



TIỂN

chất gang

1787

せん


ぜに

TIỀN

tiền tệ, 1/100 yên

tiền

1788

めい



MINH

ghi khắc, ký tên, châm ngôn

1789

どう



ĐỒNG

chất đồng

1790

じゅう



SÚNG

khẩu súng

1791

ぎん



NGÂN

chất bạc, trắng bạc

1792

えい

鋭い

するどい

NHUỆ

DUỆ

nhọn, nhanh, tinh luyện (lính)

1793

ちゅう

鋳る

いる

CHÚ

đúc quặng

1794

すい


つむ

TRUY

TRÚY

kim đan

1795

じょう



ĐỈNH

cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn

1796

ろく



LỤC

ghi, sao chép, mục lục

1797

さく



THÁC

lộn xộn

1798

れん



LUYỆN

rèn đúc (sắt), rèn luyện, làm tốt

1799

こう


かがね

CƯƠNG

thép

1800

たん

鍛える

きたえる

ĐOÀN

ĐOÁN

trui rèn sắt, rèn luyện, kỷ luật

1801


くさり

TỎA

động

vòng, chuỗi, cái khóa

1802

ちん

鎮める

鎮まる

しずめる

しずまる

TRẤN

làm cho êm (yên)

trở nên êm

1803

きょう


かがみ

KÍNH

gương

1804

しょう


かね

CHUNG

cái chuông

1805

かん



GIÁM

mẫu, gương

168-8 TRƯỜNG ながい: dài, bền

1806

ちょう

長い

ながい

TRƯỜNG

dài, đứng đầu

dai, lâu dài

166-7 さと: làng, dặm ta


1807

もん



かど


MÔN

cửa, cổng, tôn phái, chủng loại,

đếm súng cửa, cổng

1808

もん

問い

問う

とい

とう

VẤN

hỏi, vấn đề

hỏi, trông nom


1809


へい

閉める

閉じる閉ざる閉まる

しめる

とじるとざるしまる


BẾ

đóng


bị đóng

1810

かん



NHÀN

nghỉ ngơi

1811

かん

けん


あいだ

GIAN

ở giữa, thời gian

giữa,không gian,ph òng,đếm phòng


1812


かい


開 く 開ける開ける開く


あ く あける

ひらけるひらく


KHAI

mở, phát triển mở


được phát triển mở, hoa nở

1813

ばつ



PHIỆT

phe nhóm

1814

かく



CÁC

tháp, lầu, nội các, ván lót gác


1815

かん


せき


QUAN

liên hệ, hàng rào

hàng rào, trạm xét, đóng cửa, tắt (máy)

1816

ぶん

もん

聞く

聞こえる

きく

きこえる

VĂN

nghe, chú ý, hỏi

có thể nghe

1817

えつ



DUYỆT

xem (xét) lại

1818

とう

闘う

たたかう

ĐẤU

đánh

170-8 PHỤ こざと: núi đất, to

1819

ぼう

防ぐ

ふせぐ

PHÒNG

ngăn ngừa, bảo vệ

1820



PHỤ

thêm, theo, giúp, gần, cho, gởi

1821

阻む

はばむ

TRỞ

ngăn cản, hiểm trở, gian nan

1822

かん

限る

かぎる

HẠN

giới hạn

1823

へい



BỆ

vua, thềm nhà vua

1824

かん

陥る

陥れる

おちいる

おとしいれる

HÃM

rơi vào, bị (bắt) hại gài bẫy, bắt

1825

いん



VIỆN

tòa nhà, chỗ ở

1826

じん



TRẬN

chiến trường, đồn trại, hàng

quân lính

1827

じょ

除く

のぞく

TRỨ

loại bỏ, rút đi


1828

こう

降りる

降ろす降る

おりる

おろすふる

GIÁNG HÀNG

xuống (xe)

cho xuống, bác bỏ rơi (mưa...)

1829

りょう


みささぎ

LĂNG

mộ vua, gò lớn, vượt qua

1830

りゅう



LONG

phồn thịnh, cao

1831

けん

険しい

けわしい

HIỂM

dốc, khó khăn, nghi êm ngặt

1832

ちん



TRẦN

trình bày, cũ

1833

ばい



BỒI

theo giúp, phụ tá

1834

とう



ĐÀO

đồ (sành) sứ

1835

ずい



TÙY

đi theo, thuận

169-6 MÔN もんがまえ: cửa, họ

りく



LỤC

đất liền


1837

いん


陰 陰る


か げ かげる


ÂM

tính âm, trốn, bóng, bí mật bóng, mặt sau

tối, có mây

1838

ぐう


すみ

ÔI

góc

1839

たい



ĐỘI

1 (toán) đơn vị

1840

かい



GIAI

bực, thang, cấp

1841

よう



DƯƠNG

tính dương, mặt trời

1842

かく

隔てる

隔たる

へだてる

へだたる

CÁCH

ngăn chia, xen vào, làm bu ồn

bị ngăn chia, xa lìa

1843

さい


きわ

TẾ

lúc, dịp, giao tiếp

phía, mép

1844

しょう

障る

さわる

CHƯỚNG

ngăn trở, làm (hại) đau, ảnh hưởng

1845

いん

隠れる

隠す

かくれる

かくす

ẨN

trốn, giấu, lánh mình

1846

りん

隣る

となり

となる

LÂN

bên cạnh

ở bên cạnh

171-8 ĐÃI れいずきり: kịp

1847

れい



LỆ

phụ thuộc, hầu hạ

172-8 CHUY ふるとり: loài chim

1848

せき



CHÍCH

đếm tầu, 1 cái của 1 đôi


1849


しょう


焦 が す 焦 げ る 焦がれる焦る


こ が す こ げ る こがれるあせる


TIÊU

lửa, nóng nảy, ao ước làm (cháy) bỏng

bị bỏng ao ước vội


1850

ゆう



おすお


HÙNG

giống đực, can đảm, lớn con đực


1851

しゅう

集まる

集める集う

あつまる

あつめるつどう


TẬP

gom


gom lại

1852

ざつ

ぞう



TẠP

lẫn lộn

1853

なん

難しい

難い

むずかしい

かたい

NAN

khó khăn

1854

離れる

離す

はなれる

はなす

LY

chia, rời chia, tránh xa

173-8 VŨ あめかんむり: mưa

1855


あめ

あま

VŨ

mưa

1856

せつ


ゆき

TUYẾT

tuyết

1857

ふん



PHÂN

sương mù, (bầu) không khí

1858

うん


くも

VÂN

mây

1859

れい



LINH

số không (0)

1860

らい


かみなり

LÔI

sấm

1861

でん



ĐIỆN

điện

1862

じゅ



NHU

cần, đòi hỏi, đợi

1863

しん

震える

震う

ふるえる

ふるう

CHẤN

rung, sét đánh, sợ hãi

1836

れい

りょう


たま

LINH

linh hồn, tinh thần

1865

そう


しも

SƯƠNG

hạt sương

1866


きり

VỤ

sương mù

1867


つゆ

LỘ

mở, công cộng

giọt sương

174-8 THANH あおい: xanh, trẻ

1868

せい

しょう

青い

あおい

あお

THANH

xanh (da trời, lá cây); xanh xao,

còn non


1869


せい

じょう

静 か 静める静まる

しず

し ず か しずめるしずまる


TĨNH

yên hòa làm yên

175-8 PHÌ あれず: trái, lỗi

1870



PHI

trái, không

1871

悲しい

悲しむ

かなしい

かなしむ

BI

buồn, thương

buồn tiếc, thương xót

1872

はい



BỐI

bạn (học, làm)

176-9 DIỆN めん: bề mặt

1873

めん



DIỆN

mặt, bề mặt

177-9 CÁCH かくのかわ: da

1874

かく


かわ

CÁCH

đổi mới

da (sống)

1875


くつ

NGOA

giầy (ống)

178-9 VI めしがわ: da thuộc

179-9 CỬU にら: rau hẹ

180-9 ÂM おと: tiếng động

1876

おん

いん


おと

ÂM

tiếng (nói, động)

1877

しょう



CHƯƠNG

đoạn văn, huy (dấu) hiệu

1878



Ý

ý chí, tâm trí, nghĩa, cảm nghĩ

1879

きょう

響く

ひびく

HƯỞNG

tiếng; vang dội; ảnh h ưởng

1880

いん



VẦN

vần (thơ, văn)

181-9 HIỆT いちのかい: đầu; tờ giấy

1881

ちょう

頂く

いただき

いただく

ĐỈNH

ĐINH

đỉnh cao

chụp, độI, nhận, thay thế, rất

1882

はん



BAN

chia, phát

1883

がん



NGOAN

bướng bỉnh

1884

預ける

預かる

あずける

あずかる

DỰ

gởi (nhận), ký thác tiền

1885

りょう



LÃNH

thống suất, quản trị, nhận, t ài năng

1886

ひん



TẦN

luôn, thường


1887

らい

頼む

頼もしい頼る

たのむ

たのもしいたよる


LẠI

yêu cầu, nhờ, tin đáng tin, hứa hẹn tin cậy

1888

がく


ひたい

NGẠCH

khoản (tiền), tranh đóng khung

cái trán

1889

けん



HIỂN

rõ, sáng, vẻ vang

1890

るい



LOẠI

chủng loại

1864

がん


かお

NHAN

(dáng) mặt

1892

顧みる

かえりみる

CỐ

nhìn lại, lưu ý

182-9 PHONG かぜ: gió


1893


ふう


かぜかざ



PHONG

gió, xuất hiện, kiểu gió

183-9 PHI とぶ: bay, nhanh

1894

飛ぶ

飛ばす

とぶ

とばす

PHI

bay

cho bay, quên

184-9 THỰC しょく: ăn, đồ ăn


1895


しょく

じき


食べる食 う 食らう


たべるく う くらう


THỰC

đồ ăn, sự ăn ăn, món

1896

飢える

うえる

đói khát, chế đói

1897

はん


めし

PHẠN

cơm, bữa ăn, đồ ăn

1898

いん

飲む

のむ

ẨM

uống, uống thuốc

1899

しょく

飾る

かざる

SỨC

trang trí, tổ điểm


1900

ほう


飽きる飽かす



BÃO

no chán

làm cho no, làm (mệt) phiền

1901

飼う

かう

TỰ

nuôi (thú)

1902



NGẠ

đói

1903

かん



QUÁN

tòa nhà, nhà trọ

185-9 THỦ くび: đầu, trước

1904

しゅ


くび

THỦ

đứng đầu

đầu, cổ

186-9 HƯƠNG におい: mùi thơm


1905

こう

きょう

香り

香 香る

かおり

かおる


HƯƠNG

mùi thơm


bay mùi thơm

187-10 うま: con ngựa

1906


うま

ngựa

1907



ĐÀ

ngựa đã chất đồ, đồ đi chân, phẩm

chất xấu

1908

えき



DỊCH

ga (xe điện), trạm

1909

駆ける

駆る

かける

かる

KHU

chạy mau tới

đuổi đi, đốc thúc, sai khiến

1910

ちゅう



TRÚ

dừng, ở lại

1911

けん

げん



NGHIỆM

hiệu quả, thử

hiệu quả tốt, điềm báo trước

1912

そう

騒ぐ

さわぐ

TAO

làm ồn, bị kích thích

1913



KỴ

cỡi (ngựa)

1914

きょう

驚く

驚かす

おどろく

おどろかす

KINH

bị (ngạc nhiên) sợ ngạc nhiên, sợ, rối loạn

188-10 CỐT ほね; xương

1915

こつ


ほね

CỐT

xương

1891

ずい



TỦY

tủy xương

189-10 CAO たかい: cao, quí


1917


こう

高い

高まる高める

たかい

たか

たかまるたかめる


CAO

cao, đắt số lượng (mọc) lên nhấc lên

190-10 TIÊU かみがしら: tóc dài

1918

はつ


かみ

PHÁT

tóc

191-10 ĐẤU とうがまえ: chiến tranh

192-10 SƯỞNG かおりぐさ: rượu nếp

193-10 CÁCH あしかまえ: 1 loại đỉnh

1919



DUNG

chảy (tan) ra

194-10 QUỶ おに: ma quỷ

1920


おに

QUỶ

ma quỷ

1921

こん


たましい

HỒN

linh hồn, tinh thần

1922



MỊ

MỴ

mê (say) loạn

195-11 NGƯ さかな、うお:

1923

ぎょ


さかな

うお

NGƯ

1924

せん

鮮やか

あざやか

TIÊN

đồ tươi, sống động, sáng sủa, thịnh

hành

1925

げい


くじら

KÌNH

cá voi

196-11 ĐIỂU とり: chim

1926

ちょう


とり

ĐIỂU

chim, (thịt) gà

1927

けい


にわとり

197-11 LỖ しお: đất mặn

198-11 鹿 LỘC しか: con Hươu

1928

れい

麗しい

うるわしい

LỆ

đẹp

199-11 MẠCH むぎ: lúa Mạch

1929

ばく


むぎ

MẠCH

lúa mì, lúa mạch

200-11 MA あさかんむり: cây gai, vừng

1930


あさ

MA

cây Gai/Bố

1931



MA

cọ xát, mài

1932

磨く

みがく

MA

mài, đánh (răng), đánh bóng

1933



MA

ma quỷ

201-12 HOÀNG きいろい: vàng, trời đất

1934

こう

おう


HOÀNG

màu vàng, màu đất

202-12 THỬ きび: lửa

203-12 HẮC くろい: đen tối

1935

こく

黒い

くろい

くろ

HẮC

màu đen, tối, tối tăm

1936

ぼく


すみ

MẶC

mực Tầu

204-12 CHỈ ぬう: may (áo)

205-13 MÃNH あおがえる: ếch, nhái

206-13 ĐỈNH かなえ: cái đỉnh, vạc

207-13 CỔ つづみ: cái trống

1916


つづみ

CỔ

trống

208-13 THỬ ねずみ: con chuột

209-14 TỴ はな: cái mũi

1938


はな

TỴ

cái mũ i

210-14 TỀ, TRAI さい: chỉnh tề

1939

せい



TỀ

đều, chỉnh tề

1940

ざい



TỄ

(viên, liều) thuốc

1941

さい



TRAI

ăn chay, phòng

211-15 歯.齒 SỈ は: răng, tuổi

1942

XỈ

răng, ngà

1943

れい



LINH

tuổi

212-16 . LONG たつ: con rồng

1944

りゅう

たつ

LONG

con rồng

1945

しゅう

襲う

おそう

TẬP

đánh, tấn công, thừa kế

213-16 . QUI かめ: con rùa

214- 17 DƯỢC ふえ: sáo 3 lỗ

Xem tất cả 129 trang.

Ngày đăng: 09/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí