1945 chữ Hán thông dụng - NXB Giáo dục - 8


そう


くさ

THẢO

có, bản nháp, viết láu, đất trồng

1507

ちゃ



TRÀ

(cây) Trà


1508

こう

荒い

荒れる荒らす

あらい

あれるあらす


HOANG

thô, hoang dã trở nên xấu

tàn phá, bỏ hoang


1509



はな


HOA

bông, rực rỡ, Trung Hoa


hoa

1510


chất, vác, hành lý, cây sen

1511

きん



KHUẨN

nấm, vi khuẩn

1512



QUẢ

bánh, trái cây

1513

きく



CÚC

cây (hoa) cúc

1514

さい


THÁI

rau, rau cải

1515

ちょ

著わす

著しい

あらわす

いちじるしい

TRỨ

TRƯỚC

viết, xuất bản

đáng chú ý, nổi tiếng

1516

募る

つのる

MỘ

chiêu tập, sưu tập, mời, thành dữ dội

1517

そう

葬る

ほうむる

TÁNG

chôn cất

1518

よう


DIỆP

lá, cánh hoa, tấm, trang sách


1519

じょう

蒸す

蒸らす蒸れる

むす

むらすむれる


CHƯNG

bốc hơi, bị ngộp bốc hơi

bị bốc hơi, nấu cách thủy

1520

らく

落ちる

落とす

おちる

おとす

LẠC

rơi

làm rơi, mất

1521

ちく

蓄える

たくわえる

SÚC

chất chứa, để dành

1522

まく

ばく



MẠC

màn, 1 màn (kịch)

sứ quân

1523


はか

MỘ

mồ mả

1524


ゆめ

MỘNG

giấc mơ

1525

慕う

したう

MỘ

ái mộ, sùng bái, ưa

1526

暮れる

暮らす

くれる

くらす

MỘ

trở nên tối, chấm dứt

sinh sống

1527

ぞう


くら

TÀNG

nhà kho, trữ

1528

せん

薦める

すすめる

TIẾN

đề cử, khuyên, dâng hiến

1529

しん


たきぎ

TÂN

củi

1530

くん

薫る

かおる

HUÂN

(làm) thơm, đầm ấm, hơi khói

1531

やく


くすり

DƯỢC

thuốc



はく

薄い

うすい


mỏng, loãng, nhạt




薄まる

うすまる


làm (mỏng) nhạt

1532


薄れる

薄らる

うすれる

うすらる

BẠC





薄める

うすめる


pha loãng

1533

けん


まゆ

KIỂN

kén tằm

1534

はん



PHIÊN

bộ lạc, lãnh chúa

1535


TẢO

cây dưới nước

141-6 HỔ とらがらし: vằn

1536

ぎゃく

虐げる

しいたげる

NGƯỢC

áp chế

1537

きょ



hư không, trống rỗng

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

1945 chữ Hán thông dụng - NXB Giáo dục - 8

1506



おそれ

NGU

sợ, nguy, may rủi

1539

りょ



LỖ

bắt (tù binh)

1540

りょ



LỰ

nghĩ ngợi, lo

1541



PHU

lớp da

142-6 TRÙNG むし: sâu bọ

1542

ちゅう


むし

TRÙNG

sâu bọ, người đam mê (sâu rượu),

động vật

1543



VĂN

con muỗi

1544

じゃ


へび

con rắn

1545

けい


ほたる

HUNH

sáng lóa

con đom đóm

143-6 HUYẾT ち: máu

1546

けつ


HUYẾT

máu

1547

しゅう

しゅ



CHÚNG

nhiều, đông người, tất cả

144-6 HÀNH, HÀNG ぎょうがまえ: đi, làm...


1548


こう

ぎょう


行く行く行う


いくゆく

おこなう


HÀNH HÀNG

đi

dòng, đếm hàng

đi đi

tổ chức, trải qua, làm

145-6 Y ころも: áo, vỏ

1549


ころも

Y

quần áo


1550


しょ

初め

初めて初うい初める

はじめ

まじめてはつういそめる


bắt đầu lần đầu thứ nhất

bắt đầu

1551

たい


ふくろ

ĐẠI

bao, túi

1552

被る

こうむる

BỊ

chịu, bị

1553

れつ

裂ける

裂けく

さける

さけく

LIỆT

xé, chia ra

1554

そう

しょう

装う

よそう

TRANG

mặc, giả bộ, cải trang

1555

ゆう



DỤ

giàu có, đầy đủ

1556

補う

おぎなう

BỔ

cung cấp, bù thêm, sửa

1557


はだか

LÕA

KHỎA

ở truồng

1558

せい



CHẾ

sản xuất, làm ra

1559

かつ



HẠT

CÁT

áo len

1560

ふく



PHỨC

gấp 2 (bội), lại, áo kép, áo lót, nhiều

lớp

1561

きん


えり

KHÂM

cổ áo

146-6 西 TÂY, Á にし: phía tây, che

1562

西

せい

さい


にし

TÂY

phía tây

1563

よう

要る

いる

YẾU

điểm chính, cần thiết

cần

1564

ひょう



PHIẾU

thẻ, tờ giấy, lá phiếu, bầu cử

1538

1565

ふく

覆う

覆る覆す

おおう

くつがえるくつがえす


PHÚC

che phủ, giấu bị lật úp

lật úp

1566



tối cao, chi phối

147-7 KIẾN みる: nhìn, hiểu


1567

けん

見る

見える見えす

みる

みえるみえす


KIẾN

nhìn, xem

có thể thấy, có vẻ cho xem

1568



QUY

tiêu chuẩn, đo đạc


1569

かく

覚える

覚 め る 覚めます

おぼえる

さ め る さめます


GIÁC

nhớ, học, cảm thấy tỉnh ngộ

1570

らん



LÃM

xem, quan sát


1571


しん

親しい親しむ

おや

したしいしたしむ


THÂN

thân mật, cha mẹ cha mẹ

thân

hiểu rõ hơn

1572

かん



QUAN

hiện ra, cảnh, xem xét, ý thức

148-7 GIÁC つの: cái sừng

1573

かく


かど

つの

GIÁC

góc cạnh

sừng, gạc

1574

しょく

触る

触れる

さわる

ふれる

XÚC

đụng, cảm giác, đề cập đến


1575

解く

解ける解かす

とく

とけるとかす


GIẢI

mở nút, giải quyết, tan làm hỏng, bị tan

chải (tóc)

149-7 NGÔN ごんべん: nói, lệnh

1576

げん

ごん

言う

こと

いう

NGÔN

chữ (câu)

nói

1577

てい



ĐÍNH

sửa cho đúng


1578

けい


計 る 計らう


は か る はからう


KẾ

đo, dự án, tổng cộng

đo, tính xếp đặt

1579

たく



THÁC

ủy thác, nhờ coi

1580

とう

討つ

うつ

THẢO

thảo luận, đánh

đánh, phạt

1581

くん



HUẤN

âm Nhật (chữ hán), lời chỉ dạy

1582

記す

しるす

viết, ghi

1583

しょう



TỤNG

kiện, cãi nhau

1584

きょ

許す

ゆるす

HỨA

bằng lòng, cho phép

1585

せつ

設ける

もうける

THIẾT

lập nên, chuẩn bị

1586

ほう

訪ねる

訪れる

たずねる

おとずれる

PHỎNG

PHÓNG

thăm hỏi

1587

やく


わけ

DỊCH

phiên dịch

lý do, ý nghĩa, trạng huống

1588

しょう


みことのり

CHIẾU

lệnh vua

1589



TỪ

lời văn (danh... từ)

1590

えい

詠む

よむ

VỊNH

làm (ngâm) thơ, chim kêu

1591



TRÁ

nối dối, lừa

1592

しん

診る

みる

CHẤN

coi bệnh

1593

ひょう



BÌNH

bàn luận, chỉ trích


訴える

うったえる

TỐ

kiện cáo, than phiền, gi èm pha

1595

しょう



CHỨNG

chứng nhận, chứng cớ, chứng th ư

1596

がい



CAI

như đã nói, bao quát, thích hợp,

phải

1597

せい


まこと

THÀNH

thật, thật lòng

1598

誉/誉れ

ほまれ

DỰ

danh dự, tiếng tăm

1599

誇る

ほこる

KHOA

khoa trương, tự đắc

1600

しょう

詳しい

くわしい

TƯỜNG

rõ ràng, đầy, quen với (việc gì),

điểm tốt

1601

話す

はなし

はなす

THOẠI

đàm thoại, câu chuyện

nói


1602


きつ

詰む


詰める詰まる

つむ


つめるつまる


CẬT

vặn hỏi, đóng (ép) chặt, chiếu t ướng (cờ), ép lại

nhồi, thu ngắn

ép lại, dồn vào góc

1603



THI

thơ phú, kinh Thi

1604

試みる

試す

こころみる

ためす

THỨC

thi, thử nếm

1605



CHÍ

ghi chép, tạp chí, báo

1606

せい

誓う

ちかう

THỆ

thề ước

1607

にん

認める

みとめる

NHẬN

nhận biết, công nhận, chứng nhận

1608

ゆう

誘う

さそう

DỤ

mời, dỗ dành, chỉ bảo

1609

誤る

あやまる

NGỘ

lầm

1610

せつ

ぜい

説く

とく

THUYẾT

giải thích, quan niệm, lý thuyết

giải thích, thuyết phục


1611


語 る 語らう


か た る かたらう


NGỮ

chữ, lời nói nói, kể

nói chuyện


1612

どく

とくとう

読む

よむ


ĐỘC

đọc, nói

1613

えつ



YẾT

ra mắt, báo cáo

1614

だく



NẶC

ưng thuận

1615

たん



ĐẢN

sinh đẻ, nói láo

1616

だん



ĐÀM

đối thoại

1617



KHOA

bài học, ban

1618

せい

しん

請う

請ける

こう

うける

THỈNH

yêu cầu

nhận

1619

ろん



LUẬN

bàn thảo, luận văn


1620

調

ちょう

調べる

調える調う

しらべる

ととのえるととのう


ĐIỀU

tra xét thu xếp

được thu xếp

1621

しょ



CHƯ

tất cả, các

1622

諮る

はかる

TY

hỏi ý

1623

よう

謡う

うたう

DAO

bài hát, hát "No" (Nhật)

hát

1624

諭す

さとす

DỤ

rầy la, khuyến cáo, hiểu rõ

1625

ぼう

謀る

はかる

MƯU

kế hoạch

tính toán, lừa dối

1626

けん



KHIÊM

nhũ ng nhặng, kính

1594

しゃ

謝る

あやまる

TẠ

tạ ơn, tạ lỗi

xin lỗi

1628

きん

謹む

つつしむ

CẨN

cung kính, thận trọng

1629

ごう



GIẢNG

hội, tổ chức, cắt ngh ĩa, học tập,

hòa giải

1630



PHỔ

tờ (bản) nhạc, gia phả, sổ, nốt nhạc

1631

しき



THỨC

biết, nhận rõ

1632

けい



CẢNH

khuyến cáo

1633

じょう

譲る

ゆずる

NHƯỢNG

chuyển nhượng, để cho, nhận

1634



HỘ

bảo vệ, giúp

1635



NGHỊ

suy xét, đề xướng

150-7 CỐC たに: hang suối

1636

こく


たに

CỐC

thung lũ ng, khe núi


1637

よく


欲する欲しい


ほっするほしい


DỤC

ao ước, muốn thích

151-7 ĐẬU まめ: hạt đậu, bát gỗ

1638

とう


まめ

ĐẬU

hạt đậu (đỗ), nhỏ

1639

ほう

豊か

ゆたか

PHONG

nhiều, giàu


1640

とう

とず



あたまかしら


ĐẦU

đếm con vật

cái đầu, lãnh đạo, đỉnh

152-7 THỈ ぶた: con lợn (heo)

1641

しょう

ぞう



TƯỢNG

hình ảnh, biểu tượng

con voi

153-7 TRỈ むじな: loài bò sát

154-7 BỐI かい: con sò

1642



かい

BỐI

con sò, ốc

1643

そく



TẮC

qui tắc, luật lệ


1644



負ける負かす負う


まけるまかすおう


PHỤ

(trừ, số âm)

bị thua, bớt giá đánh bại mang, nợ

1645

ざい

さい



TÀI

tiền của, giàu có, tài chánh

1646

はん



PHIẾN

bán, buôn bán


1647

せき

責める

せめる


TRÁCH

trách nhiệm

kết án, chỉ trích, tra khảo, đánh đòn

1648



HÓA

hàng hóa, tiền bạc

1649

はい

敗れる

やぶれる

BẠI

thua


1650


費やす費える


ついやすついえる


PHÍ

kinh phí chi dùng

phí phạm

1651

貿

ぼう



MẬU

trao đổi, mua bán

1652



HẠ

chúc mừng

1653

ちょ



TRỮ

chứa đựng

1654

たい

貸す

かす

THẢI

cho vay

1627

1655

貴い

貴ぶ貴ぶ

たっとい

たっとぶとうとぶ


QUÝ

giá trị, cao quý trị giá, kính trọng

1656

わい

賄う

まかなう

HỐI

(hối lộ)

cung cấp, trả tiền, bỏ vốn

1657

ぞく



TẶC

giặc cướp

1658

ちん



NHẪM

thuê, tiền (công)

1659



nguồn, vốn, quỹ

1660

ばい



BỒI

đền, thường

1661



PHÚ

thu thuế, trả (góp), thơ phú, cái trời

cho

1662

賜る

たまわる

TỨ

ban thưởng, cho

1663

さん



TÁN

tán tụng, tán đồng

1664

けん

賢い

かしこい

HIỀN

khôn ngoan, có đức hạnh


1665

しつ

しちち




CHẤT

bản chất, chất vấn con tin, cầm đồ

1666

こう



CẤU

mua, tên 1 loài cỏ

1667

ぞう

そう

贈る

おくる

TẶNG

cho, tặng, cấp

155-7 XÍCH あか: đỏ, cốt yếu


1668


せき

しゃく

赤い

赤 ら む 赤らめる

あかい

あか

あからむ あからめる


XÍCH

màu đỏ


thành đỏ

làm đỏ

1669

しゃ



tha, thả ra

156-7 TẨU はしる: chạy

1670

そう

走る

はしる

TẨU

chạy

1671

赴く

おもむく

PHÓ

đi, tiếp tục, trở nên


1672



起きる起こる起こす


おきるおこるおこす


KHỞI

dậy, mọc lên, bắt đầu thức dậy, mọc

xảy ra gọi dậy

1673

えつ

越す

越える

こす

こえる

VIỆT

đi qua, vượt trên, Việt Nam


1674

ちょう


超 す 越える


こ す こえる


SIÊU

siêu đẳng, cực độ

vượt lên (qua)

1675

しゅ


おもむき

THÚ

thú vị, tao nhã, xuất hiện

157-7 TÚC あし: chân, đủ


1676


そく


足 る 足りる足す

あし

た る たりるたす


TÚC

chân

đủ


thêm vào

1677

きょ



CỰ

khoảng cách

1678

せん



TIỄN

bước (lên), thực hành

1679

せき


あと

TÍCH

dấu vết, tàn tích

1680


ーじ

LỘ

con đường

1681

ちょう

跳ぶ

跳ねる

とぶ

はねる

KHIÊU

nhảy lên, tưng lên


よう

踊る

踊り

おどる

おどり

DŨ NG

nhảy (đầm)

khiêu vũ

1683

とう

踏む

踏まえる

ふむ

ふまえる

ĐẠP

bước (lên)

đứng trên, căn cứ trên

1684

やく

躍る

おどる

DƯỢC

nhẩy

158-7 THÂN みへん: mình

1685

しん


THÂN

cơ thể

1686

しゃ

射る

いる

XẠ

bắn

159-7 XA くるま: xe

1687

しゃ


くるま

XA

xe cộ, bánh xe

1688



QUỸ

vết xe, xe điện, quỹ đạo

1689

けん


のき

HIÊN

đếm nhà

mái nhà

1690

なん

軟らかい

軟らか

やわらかい

やわらか

NHUYỄN

mềm, dẻo


1691


てん


転 ぶ 転がる転げる転がす


こ ろ ぶ ころがるころげるころがす


CHUYỂN

dời chổ

lăn, rơi xuống


lăn, hạ đo ván

1692

じく



TRỤC

trục xe, cuộn

1693

けい

軽い

軽やか

かるい

かろやか

KHINH

nhẹ, ít, khinh rẻ

1694

かく



HIỆU

GIÁC

so sánh

1695

りん


LUÂN

bánh xe, vòng, đếm hoa

1696



THÂU

gởi, chuyên chở

1697

かつ



HẠT

chốt (đầu trục), cai quản

160-7 TÂN からい: can thứ 8, đắng

1698

しん

辛い

からい

TÂN

cay,đắng cay,gia vị, mặn, khổ cực

161-7 THẦN, THÌN しんのたつ: chi thứ 5

1699

しん


くちびる

THẦN

môi

1700

じょく

辱める

はずかしめる

NHỤC

xấu hổ

1701

のう



NÔNG

làm ruộng

162-7 SƯỚC しんにゅう: chợt đi - dừng

1702


込む

込める

こむ

こめる

VÀO

chen chúc;vào

tính(gồm)vào; lắp(đạn); tập trung

1703

へん

辺り

あたり

ーべ

BIẾN

lân cận; ranh giới; hàng xóm

1704

じん



TẤN

mau lẹ

1705

じゅん

巡る

めぐる

TUẦN

đi xem xét

1706

げい

迎える

むかえる

NGHINH

đón nhận; mời; gởi cho

1707

へん

返る

返す

かえる

かえす

PHẢN

về, trở (trả) lại

1708

きん

近い

ちかい

CẬN

gần

1709

てつ



ĐIỆT

lần lượt đổi

1710

じゅつ

述べる

のべる

THUẬT

kể lại; đề cập, giải thích

1711

はく

迫る

せまる

BÁCH

ép làm; đến gần

1712

めい

迷う

まよう

say loạn, mất trí; lạc mất; lạc đường;

lầm; mờ ám

1682

1713


とう

逃げる

逃れる逃がす逃す

にげる

のがれるに が す のがす


ĐÀO

chạy trốn

trốn thoát; được tha (miễn) thả ra

1714

そう

おくる


TỐNG

tiễn; gởi

1715

退

たい

退く

退ける

しりぞく

しりぞける

THOÁI

THỐI

rút lui

đẩy lui


1716

ぎゃく

逆らう

さか

さからう


NGHỊCH

ngược lại; phản bội ngược

làm ngược

1717

つい

追う

おう

TRUY

đuổi đi; theo đuổi

1718

せい

逝く

ゆく

THỆ

chết

1719

てい



ĐỆ

đổi phiên; truyền gởi

1720

ちく



TRỤC

đuổi đi; đuổi theo

1721



ĐỒ

đường, lối


1722

とう

透く

透かす透ける

すく

すかすすける


THẤU

trong suốt, để hở

nhìn thấu; để khoảng trống chiếu qua


1723

そく

速い

速やか速める

はやい

すみやかはやめる


TỐC

nhanh


làm lẹ

1724

ぞう

造る

つくる

TẠO

THÁO

làm (chế) ra; cấu tạo


1725


れん


連れる連なる連ねる


つ れ る つらなるつらねる


LIÊN

nhóm bắt giữ

đứng vào hàng

nối, đặt vào hàng; xui gia; liên ti ếp


1726


つう


通る通す通う通り


とおるとおすかようとおり


THÔNG

đếm thơ…, thông thạo

đi qua

cho đi qua

đi về, tới lui; năng tới lui; cách làm như thế

1727

たい



ĐÃI

kịp, đuổi bắt

1728

しゅう



CHU

1 tuần lễ

1729

いつ



DẬT

nhàn; chia ra, rẽ ra từ

1730

しん

進む

進める

すすむ

すすめる

TIẾN

TẤN

đi (lên) tới thăng tiến

1731

ぐう



NGỘ

đối đãi, cư xử; gặp

1732

すい

遂げる

とげる

TOẠI

thỏa mãn; thành tựu

1733

へん



BIẾN

xa; khắp cùng; lần

1734

違う

違える

ちがう

ちがえる

VI

khác; sai; cách khác sửa đổi

1735

たつ



ĐẠT

đến, tới; suốt


1736

遅い

遅れる遅らす

おそい

おくれるおくらす


TRÌ

trễ; chậm

bị trễ; bị chậm hoãn, lui lại


1737


過ぎる

過ごす過 つ 過ち

すぎる

す ご す あやまつあやまち


QUÁ

đi qua; nhiều; dùng (thì giờ); chết sai, lạc (đường) sai lầm

1738

どう

とう

みち

ĐẠO

nói, báo

con đường; đạo lý

Xem tất cả 129 trang.

Ngày đăng: 09/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí