17.Việc đánh giá rủi ro được thực hiện đính tính hay định lượng (bằng cách chấm
điểm rủi ro, xác định trọng số rủi ro)?
Định lượng |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Thực Hiện Giải Pháp Hoàn Thiện Tổ Chức Kiểm Toán Nội Bộ Tại Các Công Ty Tài Chính Việt Nam
- Đối Với Các Tổ Chức Nghề Nghiệp
- Tổ chức kiểm toán nội bộ tại các công ty tài chính Việt Nam - 26
- Kế Hoạch Kiểm Toán Nội Bộ Năm 2010 Của Tổng Công Ty Tài Chính Cổ Phần Dầu Khí
- Kế Hoạch Kiểm Toán Nội Bộ Năm 2010 Của Công Ty Tài Chính Cổ Phần
- Hướng Dẫn Kiểm Tra Nghiệp Vụ Huy Động Vốn Của Công Ty Tài Chính Cổ Phần Sông Đà (Sdfc)
Xem toàn bộ 260 trang tài liệu này.
18. KTNB có xây dựng các sơ đồ đánh giá rủi ro/ma trận đánh giá rủi ro không?
Không |
19. Bộ phận KTNB có lập kế hoạch kiểm toán chi tiết cho mỗi cuộc kiểm toán và
chương trình kiểm toán cho từng qui trình nghiệp vụ không?
Chương trình kiểm toán |
20. Bộ phận KTNB có xây dựng hồ sơ kiểm toán mẫu cho các cuộc kiểm toán không?
Không |
21. Bộ phận KTNB có qui định hướng dẫn chung về việc chọn mẫu kiểm toán không?
Không |
22. Ông bà đánh giá thế nào về việc thực hiện các kiến nghị của KTNB?
Các kiến nghị được thực hiện ở mức độ trung bình | |
Các kiến nghị ít khi được thực hiện |
Các nghiệp vụ được kiểm toán
23. Ba nghiệp vụ được chú trọng nhiều nhất trong hoạt động kiểm toán
Tín dụng | ||
B | Đầu tư | |
C | Nguồn vốn và Ngoại hối | |
D | Công nghệ thông tin | |
E | Kế toán | |
G | Mua sắm tài sản | |
H | Nhân sự |
Báo cáo KTNB
24. Sau mỗi cuộc kiểm toán, báo cáo KTNB được gửi cho ai?
Hội đồng quản trị | |
Ban kiểm soát | |
Bộ phận được kiểm toán |
25. Báo cáo kiểm toán năm được gửi cho ai?
Hội đồng quản trị | |
Ban kiểm soát | |
Bộ phận được kiểm toán | |
Ngân hàng nhà nước |
26. Mẫu báo cáo KTNB?
Không có mẫu chuẩn |
27. Việc theo dõi thực hiện các kiến nghị kiểm toán tại các bộ phận được kiểm toán có được thực hiện không?
Có, vào đợt kiểm toán sau | |
Không theo dõi |
Tổ chức KTNB, yêu cầu với nhân viên KTNB
28. Quyết định bổ nhiệm KTNB trong công ty do ai quyết định:
Trưởng KTNB | Nhân viên KTNB | |
Ban giám đốc | ||
Hội đồng quản trị | ||
Ban kiểm soát |
29. Trình độ học vấn của các KTVNB của công ty:
Cao đẳng | |
Có chứng chỉ nghề nghiệp |
30. Công ty thực hiện tuyển KTVNB như thế nào?
Từ bên ngoài | |
Cả nội bộ và bên ngoài |
31. Hình thức đào tạo
KTV có kinh nghiệm hướng dẫn cho nhân viên mới | |
KTV có kinh nghiệm hướng dẫn cho nhân viên mới | |
Tổ chức các buổi học nội bộ | |
Thuê tư vấn đào tạo bên ngoài |
32. Công ty có xây dựng bảng mô tả công việc cho bộ phận KTNB không?
Có | Không | |
Trưởng KTNB | ||
Nhân viên KTNB |
33. Các bộ phận khác trong công ty có bảng mô tả công việc không?
Không |
34. Ba kỹ năng nào nhân viên KTNB tại công ty còn thiếu nhất?
Kế toán tài chính | ||
B | Công nghệ thông tin | |
C | Hiểu biết về nghiệp vụ của tổ chức tín dụng | |
B | Công nghệ thông tin | |
C | Hiểu biết về nghiệp vụ của TCTD | |
D | Hiểu biết về quản trị rủi ro | |
E | Hiểu biết về các yêu cầu pháp lý | |
F | Kỹ năng phân tích | |
G | Kỹ năng trình bày (nói, viết) |
Tin học hoá và KTNB
35. Công ty có sử dụng các phần mềm chuyên dụng cho hoạt động ngân hàng nào?
Có phần mềm chuyên dụng (Bank 2000, Smart bank) | |
Không có phần mềm chuyên dụng |
36. Bộ phận KTNB có sử dụng các phần mềm kiểm toán, CAAT cho hoạt động kiểm toán không?
Không |
Đánh giá hiệu quả của KTNB
37. Công ty có thực hiện đánh giá về chất lượng, hiệu quả hoạt động KTNB tại đơn vị không?
Không |
Tiêu chí sử dụng:
Bảng câu hỏi cho bộ phận được kiểm toán | |
Số kiến nghị kiểm toán được thực hiện |
Việc đánh giá hoạt động KTNB do ai thực hiện?
Bên ngoài |
38. Đánh giá về hoạt động KTNB phối hợp với các hoạt động khác:
Tốt | Trung bình | Kém | |
Phối hợp với các hoạt động chức năng trong công ty | |||
Phối hợp với KTV bên ngoài |
39. Đánh giá như thế nào về những chính sách của cơ quan quản lý Nhà nước đối với KTNB:
Quá chung chung | |
Không vận dụng được |
40. Ba khó khăn lớn nhất mà bộ phận KTNB gặp phải trong việc triển khai các quy chế KTNB, KTKSNB của NHNN
Thiếu kiến thức về rủi ro | ||
B | Đánh giá rủi ro chưa được thực hiện ở công ty | |
C | Không có đủ phương tiện công nghệ thông tin (phần cứng, phần mềm, kiến thức) | |
D | Không có sự phân biệt rõ ràng về chức năng, nhiệm vụ của KTNB và KTKSNB | |
E | Chính sách và thủ tục KTNB chưa được hoàn thiện | |
F | Thiếu nhận thức của ban lãnh đạo công ty về vai trò của KTNB | |
G | Thiếu nguồn lực để thực hiện các yêu cầu |
41. Theo ông bà, có cần thiết phải “tiêu chuẩn hoá” đối với kiểm toán viên nội bộ và tiến tới cấp chứng chỉ kiểm toán viên nội bộ:
Không |
Các công ty có bộ phận Kt, KSNB, chưa có bộ phận KTNB: trả lời câu hỏi 42 - 48
42. KTNB trực thuộc cấp lãnh đạo nào?
Ban kiểm soát | |
Khác |
43. Số lượng nhân viên của bộ phận KT, KSNB
Trên 5 người |
44. Bộ phận KT, KSNB có được lập tại các chi nhánh không?
Không |
45. Công ty có xây dựng Qui chế KT, KSNB, Qui trình KT, KSNB không?
Số CTTC | |
Qui chế KTNB | |
Qui trình KTNB |
46. Các nội dung được kiểm tra bao gồm
Thường xuyên (quí, tháng) | Không thường xuyên (năm) | Không thực hiện | |
Báo cáo tài chính | |||
Báo cáo kế toán quản trị | |||
Kiểm tra tính tuân thủ | |||
Đánh giá tính hiệu quả, hiệu lực và tính kinh tế của các nghiệp vụ, bộ phận | |||
Đánh giá hiệu quả hoạt động của ban lãnh đạo | |||
Đánh giá chính sách, quy trình quản lý rủi ro | |||
Kiểm tra hệ thống công nghệ thông tin | |||
Kiểm tra, kiểm soát các giao dịch hàng ngày |
47. Bộ phận KT, KSNB có quyền tiếp cận không giới hạn tới tất cả các hoạt động của
đơn vị không?
Không |
48. Quyết định bổ nhiệm KTNB trong công ty do ai quyết định:
Trưởng KTNB | Nhân viên KTNB | |
Ban giám đốc | ||
Ban kiểm soát |
Phụ lục 2.2. Tóm tắt kết quả khảo sát
Số phiếu phát ra: 12 Số phiếu thu về: 11
1. Số lượng chi nhánh của công ty
Số CTTC | |
Không có chi nhánh | 7/12 |
Có 1-3 chi nhánh | 4/12 |
Có trên 3 chi nhánh | 1/12 |
2. Ước tính tổng số nhân viên của công ty tại ngày 31/12/2009:
Số CTTC | |
Từ 50 trở xuống | 4/12 |
51 – 100 | 4/12 |
101-200 | 2/12 |
Trên 200 | 2/12 |
3. Tổ chức KTNB và KT, KSNB ở công ty được thực hiện như thế nào:
Số CTTC | |
Chỉ có KT, KSNB | 4/12 |
Chỉ có KTNB | 2/12 |
Có cả KTNB và KT, KSNB | 6/12 |
Các công ty có tổ chức bộ phận KTNB: trả lời câu hỏi 4 - 39
4. Số năm hoạt động của KTNB
Số CTTC | |
Số CTTC có bộ phận KTNB hoạt động dưới 1 năm | 2/8 |
Số CTTC có bộ phận KTNB hoạt động từ 1-3 năm | 5/8 |
Số CTTC có bộ phận KTNB hoạt động trên 3 năm | 1/8 |
5. Hình thức tổ chức của KTNB
3/8 | |
Phòng KTNB | 1/8 |
Tổ KTNB | 1/8 |
Khác (bộ phận) | 3/8 |
6. KTNB trực thuộc cấp lãnh đạo nào?
Số CTTC |
8/8 |
7. Số lượng nhân viên của bộ phận KTNB
Số CTTC | |
1 – 5 | 7/8 |
Trên 5 người | 1/8 |
8. Bộ phận KTNB có được lập tại các chi nhánh không?
Số CTTC | |
Có | 1/8 |
Không | 7/8 |
9. Công ty có xây dựng điều lệ KTNB/Qui chế KTNB/Qui trình KTNB không?
Số CTTC | |
Điều lệ KTNB | 0/8 |
Qui chế KTNB | 8/8 |
Qui trình KTNB | 7/8 |
10. Các nội dung kiểm toán được bộ phận KTNB ở công ty thực hiện bao gồm
Thường xuyên (quí, tháng) | Không thường xuyên (năm) | Không thực hiện | |
Kiểm toán báo cáo tài chính | 4/8 | 4/8 | |
Kiểm toán báo cáo kế toán quản trị | 2/8 | 6/8 | |
Kiểm toán tính tuân thủ | 8/8 | ||
Kiểm toán hoạt động, đánh giá tính hiệu quả, hiệu lực và tính kinh tế của các nghiệp vụ, bộ phận | 3/8 | 5/8 | |
Đánh giá hiệu quả hoạt động của ban lãnh đạo | 3/8 | 5/8 | |
Đánh giá chính sách, quy trình quản lý rủi ro | 3/8 | 5/8 | |
Kiểm toán công nghệ thông tin | 8/8 | ||
Kiểm tra, kiểm soát các giao dịch hàng ngày | 3/8 | 5/8 |
11. Kiểm toán nội bộ có quyền tiếp cận không giới hạn tới tất cả các hoạt động của
đơn vị không?
Số CTTC |