Tóm Tắt Kết Quả Khảo Sát


17.Việc đánh giá rủi ro được thực hiện đính tính hay định lượng (bằng cách chấm

điểm rủi ro, xác định trọng số rủi ro)?

Định tính


Định lượng


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 260 trang tài liệu này.

Tổ chức kiểm toán nội bộ tại các công ty tài chính Việt Nam - 27


18. KTNB có xây dựng các sơ đồ đánh giá rủi ro/ma trận đánh giá rủi ro không?


Không



19. Bộ phận KTNB có lập kế hoạch kiểm toán chi tiết cho mỗi cuộc kiểm toán và

chương trình kiểm toán cho từng qui trình nghiệp vụ không?

Kế hoạch kiểm toán


Chương trình kiểm toán



20. Bộ phận KTNB có xây dựng hồ sơ kiểm toán mẫu cho các cuộc kiểm toán không?


Không



21. Bộ phận KTNB có qui định hướng dẫn chung về việc chọn mẫu kiểm toán không?


Không



22. Ông bà đánh giá thế nào về việc thực hiện các kiến nghị của KTNB?

Các kiến nghị thường xuyên được thực hiện trong thực tế


Các kiến nghị được thực hiện ở mức độ trung bình


Các kiến nghị ít khi được thực hiện



Các nghiệp vụ được kiểm toán

23. Ba nghiệp vụ được chú trọng nhiều nhất trong hoạt động kiểm toán

A

Tín dụng


B

Đầu tư


C

Nguồn vốn và Ngoại hối


D

Công nghệ thông tin


E

Kế toán


G

Mua sắm tài sản


H

Nhân sự



Báo cáo KTNB

24. Sau mỗi cuộc kiểm toán, báo cáo KTNB được gửi cho ai?

Tổng giám đốc


Hội đồng quản trị


Ban kiểm soát


Bộ phận được kiểm toán



25. Báo cáo kiểm toán năm được gửi cho ai?

Tổng giám đốc


Hội đồng quản trị


Ban kiểm soát


Bộ phận được kiểm toán


Ngân hàng nhà nước


26. Mẫu báo cáo KTNB?

Có mẫu chuẩn


Không có mẫu chuẩn



27. Việc theo dõi thực hiện các kiến nghị kiểm toán tại các bộ phận được kiểm toán có được thực hiện không?

Có, ngay sau khi kết thúc đợt kiểm toán


Có, vào đợt kiểm toán sau


Không theo dõi



Tổ chức KTNB, yêu cầu với nhân viên KTNB


28. Quyết định bổ nhiệm KTNB trong công ty do ai quyết định:


Trưởng KTNB

Nhân viên KTNB

Ban giám đốc



Hội đồng quản trị



Ban kiểm soát




29. Trình độ học vấn của các KTVNB của công ty:

Đại học


Cao đẳng


Có chứng chỉ nghề nghiệp



30. Công ty thực hiện tuyển KTVNB như thế nào?

Từ nội bộ


Từ bên ngoài


Cả nội bộ và bên ngoài



31. Hình thức đào tạo

Nhân viên kiểm toán tham gia hoạt động nghiệp vụ trước khi bắt

đầu làm việc ở bộ phận kiểm toán


KTV có kinh nghiệm hướng dẫn cho nhân viên mới


KTV có kinh nghiệm hướng dẫn cho nhân viên mới


Tổ chức các buổi học nội bộ


Thuê tư vấn đào tạo bên ngoài



32. Công ty có xây dựng bảng mô tả công việc cho bộ phận KTNB không?


Không

Trưởng KTNB



Nhân viên KTNB




33. Các bộ phận khác trong công ty có bảng mô tả công việc không?


Không



34. Ba kỹ năng nào nhân viên KTNB tại công ty còn thiếu nhất?

A

Kế toán tài chính


B

Công nghệ thông tin


C

Hiểu biết về nghiệp vụ của tổ chức tín dụng


B

Công nghệ thông tin


C

Hiểu biết về nghiệp vụ của TCTD


D

Hiểu biết về quản trị rủi ro


E

Hiểu biết về các yêu cầu pháp lý


F

Kỹ năng phân tích


G

Kỹ năng trình bày (nói, viết)



Tin học hoá và KTNB


35. Công ty có sử dụng các phần mềm chuyên dụng cho hoạt động ngân hàng nào?



Có phần mềm chuyên dụng (Bank 2000, Smart bank)


Không có phần mềm chuyên dụng



36. Bộ phận KTNB có sử dụng các phần mềm kiểm toán, CAAT cho hoạt động kiểm toán không?


Không



Đánh giá hiệu quả của KTNB

37. Công ty có thực hiện đánh giá về chất lượng, hiệu quả hoạt động KTNB tại đơn vị không?


Không



Tiêu chí sử dụng:

Ước tính số tiền tiết kiệm được


Bảng câu hỏi cho bộ phận được kiểm toán


Số kiến nghị kiểm toán được thực hiện



Việc đánh giá hoạt động KTNB do ai thực hiện?

Nội bộ công ty (BKS)


Bên ngoài



38. Đánh giá về hoạt động KTNB phối hợp với các hoạt động khác:


Tốt

Trung bình

Kém

Phối hợp với các hoạt động chức năng trong công ty




Phối hợp với KTV bên ngoài





39. Đánh giá như thế nào về những chính sách của cơ quan quản lý Nhà nước đối với KTNB:

Phù hợp thực tế


Quá chung chung


Không vận dụng được



40. Ba khó khăn lớn nhất mà bộ phận KTNB gặp phải trong việc triển khai các quy chế KTNB, KTKSNB của NHNN

A

Thiếu kiến thức về rủi ro


B

Đánh giá rủi ro chưa được thực hiện ở công ty


C

Không có đủ phương tiện công nghệ thông tin (phần cứng, phần mềm, kiến thức)


D

Không có sự phân biệt rõ ràng về chức năng, nhiệm vụ của KTNB và KTKSNB


E

Chính sách và thủ tục KTNB chưa được hoàn thiện


F

Thiếu nhận thức của ban lãnh đạo công ty về vai trò của KTNB


G

Thiếu nguồn lực để thực hiện các yêu cầu



41. Theo ông bà, có cần thiết phải “tiêu chuẩn hoá” đối với kiểm toán viên nội bộ và tiến tới cấp chứng chỉ kiểm toán viên nội bộ:


Không



Các công ty có bộ phận Kt, KSNB, chưa có bộ phận KTNB: trả lời câu hỏi 42 - 48


42. KTNB trực thuộc cấp lãnh đạo nào?

Tổng giám đốc


Ban kiểm soát


Khác



43. Số lượng nhân viên của bộ phận KT, KSNB

1 – 5


Trên 5 người



44. Bộ phận KT, KSNB có được lập tại các chi nhánh không?


Không



45. Công ty có xây dựng Qui chế KT, KSNB, Qui trình KT, KSNB không?


Số CTTC

Qui chế KTNB


Qui trình KTNB



46. Các nội dung được kiểm tra bao gồm

Nội dung kiểm tra

Thường xuyên (quí, tháng)

Không thường xuyên (năm)

Không thực hiện

Báo cáo tài chính




Báo cáo kế toán quản trị




Kiểm tra tính tuân thủ




Đánh giá tính hiệu quả, hiệu lực và tính kinh tế

của các nghiệp vụ, bộ phận




Đánh giá hiệu quả hoạt động của ban lãnh đạo




Đánh giá chính sách, quy trình quản lý rủi ro




Kiểm tra hệ thống công nghệ thông tin




Kiểm tra, kiểm soát các giao dịch hàng ngày





47. Bộ phận KT, KSNB có quyền tiếp cận không giới hạn tới tất cả các hoạt động của

đơn vị không?


Không


48. Quyết định bổ nhiệm KTNB trong công ty do ai quyết định:


Trưởng KTNB

Nhân viên KTNB

Ban giám đốc



Ban kiểm soát




Phụ lục 2.2. Tóm tắt kết quả khảo sát


Số phiếu phát ra: 12 Số phiếu thu về: 11


1. Số lượng chi nhánh của công ty


Số CTTC

Không có chi nhánh

7/12

Có 1-3 chi nhánh

4/12

Có trên 3 chi nhánh

1/12


2. Ước tính tổng số nhân viên của công ty tại ngày 31/12/2009:


Số CTTC

Từ 50 trở xuống

4/12

51 – 100

4/12

101-200

2/12

Trên 200

2/12


3. Tổ chức KTNB và KT, KSNB ở công ty được thực hiện như thế nào:


Số CTTC

Chỉ có KT, KSNB

4/12

Chỉ có KTNB

2/12

Có cả KTNB và KT, KSNB

6/12

Các công ty có tổ chức bộ phận KTNB: trả lời câu hỏi 4 - 39

4. Số năm hoạt động của KTNB


Số CTTC

Số CTTC có bộ phận KTNB hoạt động dưới 1 năm

2/8

Số CTTC có bộ phận KTNB hoạt động từ 1-3 năm

5/8

Số CTTC có bộ phận KTNB hoạt động trên 3 năm

1/8


5. Hình thức tổ chức của KTNB

Ban KTNB

3/8

Phòng KTNB

1/8

Tổ KTNB

1/8

Khác (bộ phận)

3/8


6. KTNB trực thuộc cấp lãnh đạo nào?


Số CTTC


Ban kiểm soát

8/8


7. Số lượng nhân viên của bộ phận KTNB


Số CTTC

1 – 5

7/8

Trên 5 người

1/8


8. Bộ phận KTNB có được lập tại các chi nhánh không?


Số CTTC

1/8

Không

7/8


9. Công ty có xây dựng điều lệ KTNB/Qui chế KTNB/Qui trình KTNB không?


Số CTTC

Điều lệ KTNB

0/8

Qui chế KTNB

8/8

Qui trình KTNB

7/8


10. Các nội dung kiểm toán được bộ phận KTNB ở công ty thực hiện bao gồm

Nội dung kiểm toán

Thường xuyên (quí, tháng)

Không thường xuyên (năm)

Không thực hiện

Kiểm toán báo cáo tài chính

4/8

4/8


Kiểm toán báo cáo kế toán quản trị

2/8

6/8


Kiểm toán tính tuân thủ

8/8



Kiểm toán hoạt động, đánh giá tính hiệu quả, hiệu lực và tính kinh tế của các nghiệp vụ, bộ phận

3/8

5/8


Đánh giá hiệu quả hoạt động của ban lãnh đạo


3/8

5/8

Đánh giá chính sách, quy trình quản lý rủi ro

3/8

5/8


Kiểm toán công nghệ thông tin


8/8


Kiểm tra, kiểm soát các giao dịch hàng ngày


3/8

5/8

11. Kiểm toán nội bộ có quyền tiếp cận không giới hạn tới tất cả các hoạt động của

đơn vị không?


Số CTTC

Xem tất cả 260 trang.

Ngày đăng: 18/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí