Đánh giá hiệu quả đảm bảo QoS cho truyền thông đa phương tiện của chiến lược quản lý hàng đợi Wred - 1

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ


VŨ XUÂN BẢO


ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẢM BẢO QoS CHO TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN CỦA

CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝ HÀNG ĐỢI WRED


LUẬN VĂN THẠC SĨ


Hà Nội - 2011


LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận văn này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình luận văn nào trước đây.


Học viên

Vũ Xuân Bảo


LỜI CẢM ƠN

Trước hết tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất tới người hướng dẫn tôi, thầy giáo PGS.TS. Nguyễn Đình Việt – Giảng viên khoa Công nghệ Thông tin trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội, người đã định hướng đề tài và tận tình hướng dẫn, chỉ bảo trong suốt quá trình thực hiện luận văn cao học.

Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô đã giảng dạy tôi trong suốt quá trình nghiên cứu, học tập, các thầy cô trong ban chủ nhiệm lớp K15T1, những người rất quan tâm tới lớp, giúp tôi và các bạn có được kết quả như ngày hôm nay.

Sau cùng, tôi xin dành tình cảm đặc biệt và biết ơn tới gia đình, người thân của tôi, những người đã ủng hộ, khuyến khích tôi rất nhiều trong quá trình học tập cũng như quá trình thực hiện luận văn này.

Do điều kiện nghiên cứu có hạn, nên bản luận văn không tránh khỏi sơ suất, kính mong nhận được sự góp ý của thầy cô, bạn bè và đồng nghiệp để bản luận văn được hoàn thiện hơn.


Hà Nội, tháng 06 năm 2011


Vũ Xuân Bảo


MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN 1

LỜI CẢM ƠN 3

MỤC LỤC 4

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 7

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ 9

DANH MỤC CÁC BẢNG 11

ĐẶT VẤN ĐỀ 12

1. Mục đích và ý nghĩa của đề tài 12

2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 13

3.Cấu trúc các chương 13

Chương 1. TỔNG QUAN 14

1.1 Mạng Internet và các dịch vụ 14

1.1.1 Mạng Internet 14

a. Lịch sử phát triển mạng Internet 14

b. Giao thức tầng giao vận: TCP và UDP 15

1.1.2 Đặc điểm vận chuyển lưu lượng kiểu “Cố gắng tối đa ” [2] 17

a. Tỉ lệ mất mát gói tin có thể rất lớn khi xảy ra tắc nghẽn 17

b. Độ trễ end-to-end có thể vượt quá giới hạn chấp nhận được 18

c. Jitter là không thể tránh khỏi và làm giảm chất lượng âm thanh 18

1.2 Truyền thông đa phương tiện và yêu cầu chất lượng dịch vụ (QoS) 19

1.2.1 Một số thí dụ về truyền thông đa phương tiện 19

1.2.1.1 Ứng dụng Email, FTP 19

1.2.1.2 Ứng dụng truyền dòng (Streaming) âm thanh, hình ảnh lưu trước 20

1.2.1.3 Ứng dụng Streaming cho âm thanh, hình ảnh truyền trực tiếp (live) 21

1.2.1.4 Ứng dụng hình ảnh âm thanh tương tác thời gian thực 21

1.2.1.5 Ví dụ về điện thoại VoIP 22

1.2.2 Khái niệm QoS 24

1.2.3 Yêu cầu QoS cho truyền thông đa phương tiện 25

1.3 Các tham số hiệu năng chủ yếu của mạng liên quan đến việc đảm bảo QoS 26

1.3.1 Băng thông (bandwidth) 26

1.3.2 Độ trễ (delay) và biến thiên độ trễ (jitter) 26

a. Độ trễ (delay) 26

b. Biến thiên độ trễ (Jitter) 26

1.3.3 Tỉ lệ mất mát gói tin 27

1.3.4 Một số tham số khác 27

a. Tính sẵn sàng – độ tin cậy 27

b. Bảo mật 28

Kết luận chương 29

Chương 2. CÁC MÔ HÌNH ĐẢM BẢO QoS CHO TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN 30

2.1 Mô hình IntServ (Integrated Service) 30

2.1.1 Tổng quan 30

2.1.2 Kiến trúc IntServ 31

2.1.2.1 Điều khiển chấp nhận 31

2.1.2.2 Nhận dạng luồng 32

2.1.2.3 Lập lịch gói 32

2.1.2.4 Các dịch vụ của IntServ 32

2.1.3 Giao thức dành trước tài nguyên - RSVP 32

2.1.3.1 Tổng quan 32

2.1.3.2 Hoạt động của RSVP 33

2.1.3.3 Các kiểu RSVP dành trước tài nguyên 33

2.2 Mô hình DifServ (Differentiated Service) 34

2.2.1 Tổng quan 35

2.2.2 Cấu trúc DiffServ 36

2.2.3 Đánh dấu gói DiffServ 38

2.2.3.1. Đánh dấu gói trong các router thông thường. 38

2.2.3.2.Trường DiffServ (DS) 39

2.2.4 Hành vi theo từng chặng (PHB) 40

2.2.4 .1 PHB chuyển tiếp nhanh (Expedited Forwarding) 40

2.2.4.2 PHB chuyển tiếp đảm bảo (AF) 42

2.2.5.Ví dụ về Differentiated Services 43

Kết luận chương 44

Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐẢM BẢO QoS CHO TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN 45

3.1. Phương pháp bỏ đuôi - DropTail 45

3.2. Phương pháp loại bỏ ngẫu nhiên – RED 46

3.2.1 Tổng quan 46

3.2.2 Thuật toán 48

3.2.3 Thiết lập các tham số 50

a. Trọng số hàng đợi wq 50

b. Thiết lập minth và maxth 51

c. Thiết lập xác suất loại bỏ tối đa maxp 52

3.2.4 Một số đánh giá về RED 52

3.3 Phương pháp loại bỏ ngẫu nhiên theo trọng số - WRED 53

a. Cấu trúc của DiffServ 55

b. Hàng đợi RED trong module DiffServ 55

c. Router lõi và router biên 56

d. Các chính sách - Policy 57

3.4 Một số phương pháp khác 58

3.4.1. Tốc độ truy cập cam kết (CAR - Committed Access Rate) 58

3.4.1.1. Cơ chế hoạt động 58

3.4.1.2. Các chức năng của CAR 59

3.4.1.3. Mô hình chiếc thùng và thẻ bài 60

3.4.2 Định dạng lưu lượng tổng quát - GTS (Generic Traffic Shaping) 61

a. Cơ chế hoạt động của GTS 61

b. Kết luận 62

Kết luận chương 63

Chương 4. ĐÁNH GIÁ VÀ SO SÁNH WRED VỚI DROP-TAIL VÀ RED 64

4.1. Giới thiệu bộ mô phỏng mạng NS-2 64

4.2. Thiết lập tô-pô mạng mô phỏng 64

4.3. Kịch bản mô phỏng 65

4.4. Đánh giá hiệu năng truyền thông đa phương tiện khi sử dụng DropTail và RED67

4.4.1 Kịch bản 1: Tăng cường độ tắc nghẽn với các nguồn phát TCP 67

a. Kết quả 67

b. Nhận xét 68

4.4.2. Thí nghiệm 2: Tăng cường độ tắc nghẽn với nguồn phát UDP 69

a. Kết quả 69

b. Nhận xét: 71

4.5. Đánh giá hiệu năng truyền thông đa phương tiện khi sử dụng WRED 71

4.5.1. Mô phỏng WRED TSW2CM và TSW3CM 71

a. Cấu hình mô phỏng 72

b. Phương thức thu thập kết quả 72

c. Kết quả 73

d. Nhận xét 78

4.5 So sánh và kết luận chung 80

4.6 Hướng nghiên cứu tiếp theo 81

4.6.1 SNA ToS (System Network Architecture Term of Service 81

4.6.2 QoS VoIP Solution 82

4.6.3 QoS trong streaming video 83

TÀI LIỆU THAM KHẢO 85

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT


AF

Assured Forwarding

Chuyển tiếp đảm bảo

AQM

Active Queue Management

Quản lý hàng đợi động

ARPANET

Advanced Research Projects Agency

Network

Mạng trung tâm nghiên cứu

cấp cao

CA

Congestion Avoidance

Tránh tắc nghẽn

CAR

Committed Access Rate

Tốc độ truy cập cam kết

CBR

Constant Bit Rate

Tốc độ bit cố định

CBS

Commited Burst Size

Kích thước burst cam kết

CL

Controlled Load

Tải được điều khiển

CIR

Commited Information Rate

Tốc độ thông tin cam kết

CP

Code Point

Điểm mã

CV

Coefficient of Variation

Hệ số biến thiên

DiffServ

Differentiated Service

Dịch vụ khác biệt

DNS

Domain Name System

Hệ thống tên miền

DS

Diffierentiated Service

Dịch vụ khác biệt

DSCP

Difserv Code-Point

Điểm mã dịch vụ khác biệt

ECN

Explicit Congestion Notification

Thông báo nghẽn cụ thể

EF

Expedited Forwarding

Chuyển tiếp ngay

FCFS

First Come First Server

Vào trước phục vụ trước

FEC

Forward Error Correction

Sửa lỗi trước

FIFO

First In First Out

Hàng đợi theo nguyên tắc vào

trước ra trước

FF

Fixed - Filter

Bộ lọc cố định

FTP

File Transport Protocol

Giao thức truyền file

GTS

Generic Traffic Shaping

Sửa dạng lưu lượng

GS

Guaranteed Service

Dịch vụ đảm bảo

HTTP

HyperText Transfer Protocol

Giao thức truyền tải siêu văn

bản

IETF

Internet Engineering Task Force

Tổ chức đặc nhiệm kỹ thuật

Internet

IntServ

Integrated Service

Dịch vụ tích hợp

IP

Internet Protocol

Giao thức Internet

ISP

Internet Service Provider

Nhà cung cấp dịch vụ Internet

LAN

Local Area Network

Mạng cục bộ

MPLS

Multi protocol lable Switching

Chuyển mạch nhãn đa giao

thức

NFSNET

National Science Foundation Network

Mạng Quỹ khoa học Quốc gia

NS

Network Simulator

Bộ mô phỏng mạng

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.

Đánh giá hiệu quả đảm bảo QoS cho truyền thông đa phương tiện của chiến lược quản lý hàng đợi Wred - 1


OSI

Open Systems Interconection

Mô hình liên kết các hệ thống

mở

PCM

Pulse Code Modulation

Điều và giải điều chế mã xung

PHB

Per-Hop Behavior

Hành vi từng chặng

PIR

Peak Information Rate

Ngưỡng tần suất gửi

QoS

Quality of Service

Chất lượng dịch vụ

RED

Random Early Detection; Random Early Drop

Phát hiện sớm ngẫu nhiên Loại bỏ sớm ngẫu nhiên

RFC

Request For Comment

Đề nghị duyệt thảo và bình

luận

RSVP

Resource Revervation Protocol

Giao thức dành trước tài

nguyên

RTT

Round Trip Time

Thời gian khứ hồi

SS

Slow Start

Khởi động chậm

SE

Shared – Explicit

Chia sẻ rõ ràng

SLA

Service level agreement

Thỏa thuận mức dịch vụ

SMTP

Simple Mail Transfer Protocol

Giao thức truyền thư điện tử

đơn giản

TCP

Transmission Control Protocol

Giao thức điều khiển truyền

dẫn

TDM

Time Division Multiplexing

Dồn kênh phân chia thời gian

trTCM

two rate Three Color Marking

Đánh dấu 3 màu hai tốc độ

TSW

Time Sliding Window

Cửa sổ trượt theo thời gian

TOS

Type Of Service

Loại dịch vụ

UDP

User Datagram Protocol

Giao thức bản tin người sử

dụng

WAN

Wide Area Network

Mạng diện rộng

WF

Wildcard – Filter

Bộ lọc kí tự đại diện

WFQ

Flow-Based Weighted Fair Queuing

Xếp hàng công bằng có trọng

số dựa trên luồng

WRED

Weighted RED

RED theo trọng số

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/05/2022