PHỤ LỤC 01: PHIẾU ĐIỀU TRA
Kính chào quý Anh (chị), xin gửi đến quý Anh (chị) những lời chúc tốt đẹp nhất.
Tôi tên là Nguyễn Đại Thành, hiện đang là học viên cao học tại trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài luận văn “Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Ngân hàng TMCP Quân Đội – chi nhánh Quảng Bình”. Được biết quý Anh (chị) đang công tác tại Ngân hàng TMCP Quân Đội – chi nhánh Quảng Bình, rất mong Anh (chị) giúp đỡ tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Tính chính xác của những thông tin mà Anh (chị) cung cấp có vai trò quan trọng trong việc đề ra giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động tại ngân hàng trong thời gian tới.
Tất cả những thông tin trên phiếu mà Anh (chị) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
PHẦN I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN
Câu 1: Độ Tuổi
□ 20-30 □ 31-40 □ 41-50 □ 51-60
Câu 2: Giới tính:
Nam □ Nữ □
Câu 3: Trình độ chuyên môn của ông/bà:
□ Trung cấp □ Cao đẳng □ Đại học
□ Sau đại học □ Khác (xin nêu rò)…….
Câu 4: Thời gian công tác của ông/bà:
□ Dưới 5 năm □ Từ 5- dưới 10 năm □ Từ 10- dưới 15 năm □ Từ 15 năm trở lên
PHẦN II: THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Anh/ Chị hãy cho biết mức độ đồng ý của Anh/ Chị về các phát biểu dưới đây
(bằng cách đánh dấu” √” vào các ô thích hợp) ?
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3.Bình thường 4.Đồng ý 5.
Hoàn toàn đồng ý
Nội dung khảo sát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Môi trường và không khí làm việc | ||||||
1 | Không khí nơi làm việc thông thoáng | |||||
2 | Không gian làm việc thoải mái | |||||
3 | Trang thiết bị làm việc được trang bị đầy đủ | |||||
4 | Được đồng nghiệp chia sể kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm làm việc | |||||
5 | Đồng nghiệp luôn có thái độ cởi mở, thân thiện, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau | |||||
6 | Lãnh đạo làm việc chuyên nghiệp và uy tín | |||||
7 | Lãnh đạo quan tâm đến đời sống và nguyên vọng của nhân viên | |||||
Lương và phúc lợi | ||||||
8 | Mức lương hợp lý | |||||
9 | Mức thưởng của ngân hàng là hợp lý | |||||
10 | Thu nhập tại ngân hàng TMCP Quân đội Quảng Bình mang tính cạnh tranh so với những nơi khác | |||||
11 | Thu nhập tương xứng với năng lực làm việc | |||||
12 | Các khoản thưởng vào dịp lễ ổn định | |||||
13 | Các chính sách BHYT, BHXH, … được thực hiện đầy đủ | |||||
Đặc điểm công việc và cách bố trí công việc | ||||||
14 | Công việc được bố trí phù hợp với ngành nghề được đào tạo |
Có thể bạn quan tâm!
- Đặc Điểm Công Việc Và Cách Bố Trí Công Việc Cho Nhân Viên
- Các Hình Thức Đề Xuất Sau Khi Đánh Giá Nhân Sự
- Phân Công, Sắp Xếp Công Việc Hợp Lý
- Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Ngân hàng TMCP Quân Đội – chi nhánh Quảng Bình - 16
- Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Ngân hàng TMCP Quân Đội – chi nhánh Quảng Bình - 17
- Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Ngân hàng TMCP Quân Đội – chi nhánh Quảng Bình - 18
Xem toàn bộ 146 trang tài liệu này.
Trách nhiệm công việc được phân công rò ràng | ||||||
16 | Nhân viên được đào tạo để làm tốt công việc | |||||
17 | Chức danh hiện tại phù hợp với năng lực của nhân viên | |||||
Sự hứng thú trong công việc | ||||||
18 | Công việc thú vị, nhiều thử thách | |||||
19 | Mức độ căng thăng trong công việc không quá cao | |||||
20 | Mức độ quan trong công việc của anh/chị so với tổng thể cao | |||||
21 | Anh/chị cảm thấy công việc phù hợp với điều kiện riêng của mình (hoàn cảnh gia đình, tình hình sức khỏe,…) | |||||
Cơ hôi đào tạo và phát triển | ||||||
22 | Công việc của nhân viên ổn định | |||||
23 | Chương trình đào tạo phù hợp với khả năng của nhân viên | |||||
24 | Ngân hàng TMCP Quân Đội Quảng Bình luôn tạo cơ hội để nhân viên có thể gắn bó lâu dài với công ty | |||||
25 | Công việc hiện tại tạo nhiều cơ hội thăng tiến | |||||
Động lực làm việc | ||||||
26 | Nhìn chung, chính sách và điều kiện để tạo động lực làm việc tại ngân hàng TMCP Quân đội là tốt |
Xin cảm ơn sự hợp tác của quý Anh (chị)!
PHỤ LỤC 02: Thống kê mô tả PHỤ LỤC 03: Cronbach’s Alpha
Reliability Statistics
N of Items | |
.975 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Không khí nơi làm việc thông thoáng | 19.63 | 25.737 | .949 | .967 |
Không gian làm việc thoải mái | 19.60 | 26.550 | .918 | .970 |
Trang thiết bị làm | ||||
việc được trang bị đầy | 19.27 | 25.834 | .890 | .972 |
đủ | ||||
Được đồng nghiệp | ||||
chia sể kiến thức chuyên môn và kinh | 19.67 | 27.808 | .912 | .972 |
nghiệm làm việc | ||||
Đồng nghiệp luôn có | ||||
thái độ cởi mở, thân thiện, quan tâm, giúp | 19.63 | 27.012 | .934 | .969 |
đỡ lẫn nhau | ||||
Lãnh đạo làm việc | ||||
chuyên nghiệp và uy | 19.13 | 24.277 | .923 | .971 |
tín | ||||
Lãnh đạo quan tâm | ||||
đến đời sống và nguyên vọng của nhân | 19.07 | 25.566 | .884 | .972 |
viên |
Reliability Statistics
N of Items | |
.976 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Mức lương hợp lý | 16.17 | 22.690 | .934 | .970 |
Mức thưởng của ngân hàng là hợp lý | 16.30 | 23.500 | .905 | .973 |
Thu nhập tại ngân | ||||
hàng TMCP Quân đội | ||||
Quảng Bình mang | 16.17 | 22.422 | .896 | .974 |
tính cạnh tranh so với | ||||
những nơi khác | ||||
Thu nhập tương xứng với năng lực làm việc | 16.33 | 23.445 | .935 | .970 |
Các khoản thưởng vào dịp lễ ổn định | 15.77 | 21.254 | .958 | .968 |
Các chính sách | ||||
BHYT, BHXH, … | 15.60 | 23.799 | .915 | .972 |
được thực hiện đầy đủ |
Reliability Statistics
N of Items | |
.953 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Công việc được bố trí | ||||
phù hợp với ngành | 9.67 | 11.029 | .859 | .948 |
nghề được đào tạo | ||||
Trách nhiệm công | ||||
việc được phân công | 9.90 | 9.822 | .902 | .934 |
rò ràng | ||||
Nhân viên được đào | ||||
tạo để làm tốt công | 9.83 | 10.274 | .862 | .946 |
việc | ||||
Chức danh hiện tại | ||||
phù hợp với năng lực | 9.70 | 9.742 | .930 | .925 |
của nhân viên |
Reliability Statistics
N of Items | |
.972 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Công việc thú vị, nhiều thử thách | 9.40 | 11.718 | .931 | .962 |
Mức độ căng thăng | ||||
trong công việc không | 9.80 | 11.369 | .927 | .964 |
quá cao | ||||
Mức độ quan trong | ||||
công việc của anh/chị | 9.57 | 11.321 | .937 | .961 |
so với tổng thể cao | ||||
Anh/chị cảm thấy | ||||
công việc phù hợp với | ||||
điều kiện riêng của mình (hoàn cảnh gia | 9.53 | 11.727 | .923 | .965 |
đình, tình hình sức | ||||
khỏe,…) |
Reliability Statistics
N of Items | |
.926 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Công việc của nhân viên ổn định | 10.33 | 6.398 | .812 | .909 |
Chương trình đào tạo | ||||
phù hợp với khả năng | 10.63 | 6.140 | .859 | .893 |
của nhân viên | ||||
Ngân hàng TMCP | ||||
Quân Đội Quảng Bình | ||||
luôn tạo cơ hội để | 10.47 | 6.425 | .798 | .913 |
nhân viên có thể gắn | ||||
bó lâu dài với công ty | ||||
Công việc hiện tại tạo | ||||
nhiều cơ hội thăng | 10.37 | 5.938 | .844 | .898 |
tiến |
PHỤ LỤC 04: EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of
df
Sphericity
Sig.
.604
7243.450
300
.000