Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Ngân hàng TMCP Quân Đội – chi nhánh Quảng Bình - 16

Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

12.419

49.677

49.677

12.419

49.677

49.677

6.399

25.596

25.596

2

4.858

19.433

69.109

4.858

19.433

69.109

5.258

21.030

46.627

3

2.457

9.826

78.936

2.457

9.826

78.936

4.258

17.032

63.659

4

1.691

6.762

85.698

1.691

6.762

85.698

3.511

14.043

77.702

5

1.198

4.794

90.492

1.198

4.794

90.492

3.197

12.790

90.492

6

.422

1.687

92.179







7

.317

1.268

93.447







8

.253

1.012

94.459







9

.239

.956

95.415







10

.196

.784

96.199







11

.171

.684

96.883







12

.138

.553

97.436







13

.127

.507

97.943







14

.118

.473

98.416







15

.114

.456

98.871







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 146 trang tài liệu này.

Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Ngân hàng TMCP Quân Đội – chi nhánh Quảng Bình - 16

.095

.380

99.252







17

.042

.169

99.420

18

.039

.156

99.576

19

.036

.144

99.720

20

.027

.107

99.827

21

.019

.076

99.902

22

.011

.043

99.946

23

.007

.029

99.974

24

.005

.019

99.994

25

.002

.006

100.000

16

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrixa



Component

1

2

3

4

5

Không khí nơi làm việc

thông thoáng

.966





Không gian làm việc

thoải mái


.930


Trang thiết bị làm việc

được trang bị đầy đủ


.871


Được đồng nghiệp chia



sẻ kiến thức chuyên

môn và kinh nghiệm


.913


làm việc



Đồng nghiệp luôn có



thái độ cởi mở, thân

thiện, quan tâm, giúp đỡ


.949


lẫn nhau



Lãnh đạo làm việc

chuyên nghiệp và uy tín


.911


Lãnh đạo quan tâm đến



đời sống và nguyên

.893


vọng của nhân viên



Mức lương hợp lý


.880

Mức thưởng của ngân

hàng là hợp lý



.850


Thu nhập tại ngân hàng






TMCP Quân đội Quảng




Bình mang tính cạnh

.838



tranh so với những nơi




khác




Thu nhập tương xứng

với năng lực làm việc


.819



Các khoản thưởng vào

dịp lễ ổn định


.809



Các chính sách BHYT,




BHXH, … được thực

.714



hiện đầy đủ




Công việc được bố trí




phù hợp với ngành nghề



.707

được đào tạo




Trách nhiệm công việc

được phân công rò ràng




.845

Nhân viên được đào tạo

để làm tốt công việc




.849

Chức danh hiện tại phù




hợp với năng lực của



.814

nhân viên




Công việc thú vị, nhiều

thử thách



.936


Mức độ căng thăng




trong công việc không


.897


quá cao





Mức độ quan trong






công việc của anh/chị so

.908


với tổng thể cao



Anh/chị cảm thấy công



việc phù hợp với điều



kiện riêng của mình

.915


(hoàn cảnh gia đình,



tình hình sức khỏe,…)



Công việc của nhân

viên ổn định



.877

Chương trình đào tạo



phù hợp với khả năng


.728

của nhân viên



Ngân hàng TMCP Quân



đội Quảng Bình luôn



tạo cơ hội để nhân viên


.757

có thể gắn bó lâu dài với



ngân hàng



Công việc hiện tại tạo

nhiều cơ hội thăng tiến



.812

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.


mong muốn gắn kết lâu dài với VNPT Quảng

Bình

MTKK

LPL

CV

HT

PT

mong muốn gắn kết lâu dài

với VNPT Quảng Bình

1.000

.503

.808

.699

.606

.747

MTKK

.503

1.000

.397

.322

.146

.310

Pearson Correlation LPL

.808

.397

1.000

.696

.464

.674

CV

.699

.322

.696

1.000

.525

.507

HT

.606

.146

.464

.525

1.000

.427

PT

.747

.310

.674

.507

.427

1.000

mong muốn gắn kết lâu dài

với VNPT Quảng Bình


.


.000


.000


.000


.000


.000

Sig. (1-tailed) MTKK

.000

.

.000

.000

.037

.000

LPL

.000

.000

.

.000

.000

.000

CV

.000

.000

.000

.

.000

.000

PHỤ LỤC 05: Phân tích hồi quy Correlations

HT

.000

.037

.000

.000

.

.000


PT

.000

.000

.000

.000

.000

.


mong muốn gắn kết lâu dài

với VNPT Quảng Bình


150


150


150


150


150


150


MTKK

150

150

150

150

150

150

N

LPL

150

150

150

150

150

150


CV

150

150

150

150

150

150


HT

150

150

150

150

150

150


PT

150

150

150

150

150

150


Model Summaryf


Model

R

R Square

Adjusted R

Square

Std. Error of

the Estimate

1

.808a

.653

.650

.519

2

.853b

.728

.725

.461

3

.880c

.775

.770

.421

4

.902d

.813

.808

.385

5

.906e

.822

.815

.377

a. Predictors: (Constant), LPL

b. Predictors: (Constant), LPL, PT

c. Predictors: (Constant), LPL, PT, HT

d. Predictors: (Constant), LPL, PT, HT, MTKK

e. Predictors: (Constant), LPL, PT, HT, MTKK, CV

f. Dependent Variable: mong muốn gắn kết lâu dài với VNPT Quảng Bình


ANOVAa


Model

Sum of

Squares

Df

Mean

Square

F

Sig.


Regression

74.933

1

74.933

277.942

.000b

1

Residual

39.901

148

.270




Total

114.833

149





Regression

83.624

2

41.812

196.937

.000c

2

Residual

31.210

147

.212




Total

114.833

149





Regression

88.972

3

29.657

167.428

.000d

3

Residual

25.862

146

.177




Total

114.833

149




Xem tất cả 146 trang.

Ngày đăng: 01/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí