Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Ngân hàng TMCP Quân Đội – chi nhánh Quảng Bình - 17



Regression

93.355

4

23.339

157.556

.000e

4

Residual

21.479

145

.148




Total

114.833

149





Regression

94.353

5

18.871

132.680

.000f

5

Residual

20.481

144

.142




Total

114.833

149




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 146 trang tài liệu này.

Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Ngân hàng TMCP Quân Đội – chi nhánh Quảng Bình - 17

a. Dependent Variable: mong muốn gắn kết lâu dài với VNPT Quảng Bình

b. Predictors: (Constant), LPL

c. Predictors: (Constant), LPL, PT

d. Predictors: (Constant), LPL, PT, HT

e. Predictors: (Constant), LPL, PT, HT, MTKK

f. Predictors: (Constant), LPL, PT, HT, MTKK, CV

Coefficientsa


Model

Unstandardized Coefficients

Standardized

Coefficients

t

Sig.

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

1

(Constant)

LPL

1.246

.744

.149

.045


.808

8.341

16.672

.000

.000


1.000


1.000


(Constant)

.601

.166


3.613

.000



2

LPL

.513

.054

.557

9.575

.000

.546

1.831


PT

.398

.062

.372

6.398

.000

.546

1.831


(Constant)

.415

.156


2.666

.009




3

LPL

PT

.439

.342

.051

.058

.477

.320

8.658

5.937

.000

.000

.508

.530

1.968

1.888


HT

.193

.035

.247

5.495

.000

.760

1.315


(Constant)

-.030

.164


-.183

.855




LPL

.367

.048

.399

7.618

.000

.470

2.127

4

PT

.322

.053

.301

6.087

.000

.527

1.898


HT

.203

.032

.261

6.319

.000

.758

1.320


MTKK

.221

.041

.214

5.440

.000

.836

1.196

5

(Constant)

-.057

.161


-.355

.723



.299

.054

.325

5.547

.000

.362

2.765

PT

.320

.052

.300

6.179

.000

.527

1.898

HT

.175

.033

.225

5.283

.000

.682

1.465

MTKK

.211

.040

.205

5.297

.000

.830

1.205

CV

.114

.043

.137

2.649

.009

.460

2.173

LPL

a. Dependent Variable: mong muốn gắn kết lâu dài với VNPT Quảng Bình

PHỤ LỤC 06: T-test


One-Sample Test


Test Value = 3

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

95% Confidence

Interval of the Difference

Lower

Upper

Không khí nơi làm

việc thông thoáng

.446

149

.656

.033

-.11

.18

Không gian làm

việc thoải mái

.953

149

.342

.067

-.07

.20

Trang thiết bị làm







việc được trang bị

5.128

149

.000

.400

.25

.55

đầy đủ







Được đồng nghiệp







chia sể kiến thức







chuyên môn và

.000

149

1.000

.000

-.12

.12

kinh nghiệm làm







việc







Đồng nghiệp luôn







có thái độ cởi mở,







thân thiện, quan

.512

149

.610

.033

-.10

.16

tâm, giúp đỡ lẫn







nhau







Lãnh đạo làm việc







chuyên nghiệp và

5.987

149

.000

.533

.36

.71

uy tín







Lãnh đạo quan tâm







đến đời sống và

nguyên vọng của

7.424

149

.000

.600

.44

.76

nhân viên







One-Sample Test



Test Value = 3

t

Df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper

Cách trả lương

thuận tiện

1.207

149

.229

.100

-.06

.26

Cách thức phân







phối thu nhập tại

VNPT Quảng Bình


-.429


149


.668


-.033


-.19


.12

công bằng







Thu nhập tại VNPT







Quảng Bình mang

tính cạnh tranh so


1.135


149


.258


.100


-.07


.27

với những nơi khác







Thu nhập tương







xứng với năng lực

-.876

149

.382

-.067

-.22

.08

làm việc







Các khoản thưởng

vào dịp lễ ổn định


5.319


149


.000


.500


.31


.69

Các chính sách







BHYT, BHXH, …

được thực hiện đầy


8.974


149


.000


.667


.52


.81

đủ







One-Sample Test



Test Value = 3

t

Df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper

Công việc thú vị,

nhiều thử thách

3.927

149

.000

.367

.18

.55

Mức độ căng thăng







trong công việc

-.340

149

.734

-.033

-.23

.16

không quá cao







Mức độ quan trong







công việc của

anh/chị so với tổng


2.044


149


.043


.200


.01


.39

thể cao







Anh/chị cảm thấy







công việc phù hợp







với điều kiện riêng

của mình (hoàn


2.486


149


.014


.233


.05


.42

cảnh gia đình, tình







hình sức khỏe,…)







One-Sample Test



Test Value = 3

t

Df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper

Trách nhiệm công







việc được phân

4.405

149

.000

.367

.20

.53

công rò ràng







Công việc được bố







trí phù hợp với

ngành nghề được


1.384


149


.168


.133


-.06


.32

đào tạo







Nhân viên được







đào tạo để làm tốt

2.147

149

.033

.200

.02

.38

công việc







Chức danh hiện tại







phù hợp với năng

3.495

149

.001

.333

.14

.52

lực của nhân viên







One-Sample Test



Test Value = 3

t

Df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper

Công việc của nhân

viên ổn định

8.328

149

.000

.600

.46

.74

Chương trình đào







tạo phù hợp với

khả năng của nhân


4.069


149


.000


.300


.15


.45

viên







VNPT Quảng Bình







luôn tạo cơ hội để







nhân viên có thể

6.441

149

.000

.467

.32

.61

gắn bó lâu dài với







công ty







Công việc hiện tại







tạo nhiều cơ hội

7.242

149

.000

.567

.41

.72

thăng tiến







..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/06/2022