Nội dung | Ý kiến đánh giá | ||||||||||||
CBQL, GV | SV | ||||||||||||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ||||||||
SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | ||
kiện đảm bảo cho hoạt động đào tạo. | |||||||||||||
5 | Cơ sở liên kết phối hợp theo dõi, giám sát việc thực hiện kế hoạch đào tạo | 46 | 95,8 | 2 | 4,2 | 0 | 0 | 95 | 95 | 5 | 5 | 0 | 0 |
6 | Cơ sở liên kết phối hợp với đơn vị chủ trì thực hiện chế độ chính sách đối với người học | 44 | 91,7 | 2 | 0,2 | 2 | 0,2 | 88 | 88 | 8 | 8 | 4 | 4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mục Tiêu Quản Lý Thực Hiện Chương Trình Đào Tạo Hệ Vlvh Ngành Ngôn Ngữ Anh Ở Trường Đại Học
- Quản Lý Thực Hiện Điều Kiện Đảm Bảo Thực Hiện Chương Trình Đào Tạo
- Khái Quát Về Khoa Ngoại Ngữ - Đại Học Thái Nguyên
- Thực Trạng Thực Hiện Phương Pháp, Hình Thức Tổ Chức Đào Tạo
- Thực Trạng Quản Lý Thực Hiện Mục Tiêu Đào Tạo
- Các Nguyên Tắc Chỉ Đạo Việc Đề Xuất Biện Pháp
Xem toàn bộ 133 trang tài liệu này.
Nhìn vào bảng trên ta thấy có 48/48 CBQL, GV nhận thức đúng về vai trò của hiệu trưởng trong công tác liên kết đào tạo chiếm tỷ lệ 100% ở tiêu chí 1 và 2. Đối với sinh viên nhận thức đúng về tiêu chí 1 và 2 chiếm tỷ lệ khá cao từ 90% -100%. Ở tiêu chí 3 có 35/48 CBQL, GV nhận thức đúng chiếm tỷ lệ 72,9%, 8/48 CB,GV còn phân vân chiếm tỷ lệ 16,7% và 5/48 CBQL, GV chiếm tỷ lệ 10,4% không đồng ý. Trong số này được hỏi thì một số cán bộ cho rằng quyết định chất lượng thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh còn phụ thuộc vào ý thức của người học và mức độ thực hiện mục tiêu đào tạo của giảng viên.
Đối với tiêu chí 4 cơ sở vật chất là điều kiện cần thiết để thực hiện CTĐT, cơ sở vật chất tốt thì quá trình thực hiện CTĐT được diễn ra theo đúng kế hoạch và đảm bảo mục tiêu đào tạo do đó tiêu chí tỷ lệ CBQL, GV và SV nhận thức đúng khá cao: CBQL, GV nhận thức đúng chiếm tỷ lệ 85,4%, chỉ có 14,6% còn phân vân, sinh viện nhận thức đúng chiếm tỷ lệ 86%, có 14% còn phân vân.
Đối với tiêu chí 5 có 46/48 CBQL, GV nhận thức đúng chiếm tỷ lệ 95,8% và 95/100 SV nhận thức đúng tiêu chí này chiếm tỷ lệ 95% chỉ có 2 CBQL, GV và 5 SV còn phân vân chiếm tỉ lệ lần lượt 4,2% và 5%.
Tiêu chí 6 có 44/48 CBQL, GV chiếm tỷ lệ 91,7% và 88/100 chiếm tỷ lệ 88% SV nhận thức đúng về tiêu chí này, có 2/48 CBQL, GV chiếm tỷ lệ 0,2% và 8/100 SV chiếm tỷ lệ 8% còn phân vân về tiêu chí này, có 2/48 CBQL, GV và 4 SV chiếm tỷ lệ lần lượt là 0,2% và 4% chưa nhận thức được tiêu chí này.
2.2.3.Thực trạng nhận thức của CBQL, GV và SV về nội dung thực hiện CTĐT
Công tác thực hiện CTĐT luôn nhận được sự quan tâm và chỉ đạo sát sao của Ban Chủ nhiệm Khoa - Khoa Ngoại ngữ - ĐHTN. Để đánh giá thực trạng nhận thức của CBQL, GV về công tác thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh ở Khoa Ngoại ngữ - ĐHTN, chúng tôi sử dụng câu hỏi 3 (Phụ lục 1 và 2). Kết quả được thể hiện ở bảng 2.3 dưới đây:
47
Bảng 2.3: Nhận thức của CBQL, GV và SV về nội dung thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh
Nội dung | Ý kiến đánh giá | ||||||||||||
CBQL, GV | SV | ||||||||||||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ||||||||
SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | ||
1 | Thực hiện mục tiêu đào tạo | 48 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thực hiện nội dung CT và kế hoạch ĐT | 48 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 95 | 95 | 5 | 5 | 0 | 0 |
3 | Thực hiện phương pháp, quy trình và hình thức tổ chức ĐT | 44 | 91,7 | 4 | 8,3 | 0 | 0 | 90 | 90 | 10 | 10 | 0 | 0 |
4 | Thực hiện quy chế lên lớp của giảng viên | 48 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 95 | 95 | 5 | 5 | 0 | 0 |
5 | Thực hiện yêu cầu học tập của SV | 48 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 95 | 95 | 5 | 5 | 0 | 0 |
6 | Đánh giá kết quả học tập của sinh viên | 40 | 83,4 | 4 | 8,3 | 4 | 8,3 | 90 | 90 | 10 | 10 | 0 | 0 |
7 | Điều kiện đảm bảo thực hiện chương trình | 48 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 91 | 91 | 9 | 9 | 0 | 0 |
48
Nhận xét bảng 2.3 chúng tôi thấy: Có 48/48 người tương đương với 100% CBQL, GV cho rằng để thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh cần phải Thực hiện mục tiêu ĐT, Thực hiện nội dung chương trình và kế hoạch ĐT, thực hiện quy chế lên lớp của giảng viên, thực hiện yêu cầu học tập của sinh viên, Đánh giá điều kiện đảm bảo thực hiện CT. Có 100/100 SV chiếm tỷ lệ 100% đồng ý với nội dung thực hiện CTĐT cần thực hiện mục tiêu ĐT.
Có 44/48 CBQL, GV chiếm tỉ lệ 91,7% đồng ý, 4 CBQL, GV chiếm tỉ lệ 8,3% phân vân nội dung Thực hiện phương pháp, quy trình và HTTC ĐT. Có 40/48 CBQL, GV chiếm tỉ lệ 83,4% đồng ý, 4/48 CBQL, GV chiếm tỉ lệ 8,3% phân vân và 4/48 CBQL, GV chiếm tỉ lệ 8,3% không đồng ý Đánh giá kết quả học tập của sinh viên.
Có 95/100 SV chiếm tỷ lệ 95% đồng ý với nội dung Thực hiện nội dung CT và kế hoạch ĐT, Thực hiện quy chế lên lớp của giảng viên, Thực hiện yêu cầu học tập của SV, có 5/100 SV chiếm tỷ lệ 5% phân vân nội dung trên.
Nhìn chung nhận thức của CBQL, GV và SV về thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh tốt. Tuy nhiên vẫn có CBQL, GV chưa nhận thức được tầm quan trọng của việc Thực hiện phương pháp, quy trình, HTTC ĐT và Đánh giá kết quả học tập của sinh viên trong công tác thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh.
2.2.4. Thực trạng nhận thức của CBQL, GV và SV về nội dung quản lý thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh
Để đánh giá thực trạng nhận thức của CBQL, GV về công tác quản lý thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh ở Khoa Ngoại ngữ - ĐHTN, chúng tôi sử dụng câu hỏi 4 (Phụ lục 1 và 2). Kết quả được thể hiện ở bảng 2.4 dưới đây:
49
Bảng 2.4: Nhận thức của CBQL, GV và SV về nội dung QL thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh
Nội dung | Ý kiến đánh giá | ||||||||||||
CBQL, GV | SV | ||||||||||||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ||||||||
SL | TL % | SL | TL % | SL | TL % | SL | TL % | SL | TL % | SL | TL % | ||
1 | Quản lý thực hiện mục tiêu ĐT | 48 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 93 | 93 | 7 | 7 | 0 | 0 |
2 | Quản lý thực hiện nội dung ĐT | 48 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 95 | 95 | 5 | 5 | 0 | 0 |
3 | Quản lý thực hiện kế hoạch ĐT | 48 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 93 | 93 | 7 | 7 | 0 | 0 |
4 | Quản lý thực hiện PP, HTTC ĐT | 44 | 91,7 | 4 | 8,3 | 0 | 0 | 90 | 90 | 10 | 10 | 0 | 0 |
5 | Quản lý người dạy và hoạt động dạy. | 47 | 98 | 1 | 2 | 0 | 0 | 89 | 89 | 11 | 11 | 0 | 0 |
6 | Quản lý người học và hoạt động học | 47 | 98 | 1 | 2 | 0 | 0 | 89 | 89 | 11 | 11 | 0 | 0 |
7 | Quản lý việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên | 40 | 83,3 | 5 | 10,4 | 3 | 6,3 | 95 | 95 | 5 | 5 | 0 | 0 |
8 | Quản lý các điều kiện đảm bảo thực hiện CTĐT. | 48 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 90 | 90 | 10 | 10 | 0 | 0 |
50
Nhận xét bảng 2.4 chúng tôi thấy: Có 48 người tương đương với 100% CBQL, GV cho rằng nội dung quản lý thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh gồm các nội dung Quản lý thực hiện mục tiêu ĐT, Quản lý thực hiện nội dung ĐT, Quản lý thực hiện kế hoạch ĐT, Quản lý Đánh giá các điều kiện đảm bảo thực hiện CT.
Có 44/48 CBQL, GV chiếm tỉ lệ 91,7% đồng ý, 4 CBQL, GV chiếm tỉ lệ 8,3% phân vân nội dung Quản lý thực hiện phương pháp, HTTC ĐT. Có 47/48 CBQL, GV chiếm tỉ lệ 98% đồng ý, 1/48 CBQL, GV chiếm tỉ lệ 2% phân vân về nội dung Quản lý người dạy và hoạt động dạy, Quản lý người học và hoạt động học. Có 40/48 CBQL, GV chiếm tỉ lệ 83,3% đồng ý, 5/48 chiếm tỷ lệ 10,4% phân vân và 3/48 chiếm tỷ lệ 6,3% không đồng ý về nội dung Quản lý việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên.
Có 93/100 SV chiếm tỷ lệ 93% đồng ý với nội dung Quản lý thực hiện mục tiêu ĐT và Quản lý thực hiện kế hoạch ĐT, có 7/100 SV chiếm tỷ lệ 7% phân vân. Có 95/100 SV chiếm tỷ lệ 95% đồng ý nội dung Quản lý thực hiện nội dung ĐT và Quản lý việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên, có 5/100 SV chiếm tỷ lệ 5% phân vân với hai nội dung trên. Có 90/100 SV chiếm tỷ lệ 90% đồng ý nội dung Quản lý thực hiện PP, HTTC ĐT và Quản lý các điều kiện đảm bảo thực hiện CTĐT, có 10/100 SV chiếm tỷ lệ 10% phân vân với hai nội dung trên. Có 89/100 SV chiếm tỷ lệ 89% đồng ý nội dung Quản lý người dạy và hoạt động dạy, Quản lý người học và hoạt động học, có 11/100 SV chiếm tỷ lệ 11% phân vân về hai nội dung trên.
Nhìn chung nhận thức của CBQL và GV về nội dung quản lý thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh khá tốt. Tuy nhiên vẫn có CBQL, GV chưa nhận thức được tầm quan trọng của việc Quản lý thực hiện phương pháp, HTTC ĐT, Quản lý người dạy và hoạt động dạy, Quản lý người học và hoạt động học, Quản lý việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên trong công tác quản lý thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh.Việc nhận
thức tốt về các nội dung quản lý thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh là tiền đề cho việc quản lý thực trạng thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh ở Khoa Ngoại ngữ - ĐHTN.
2.3. Thực trạng thực hiện chương trình đào tạo hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh ở Khoa Ngoại ngữ - ĐHTN
Tổ chức thực hiện CTĐT là công việc đảm bảo thực hiện toàn bộ nội dung cấu trúc của CTĐT một cách đầy đủ, khoa học về cơ cấu nội dung CTĐT, mục tiêu ĐT, số lượng, thời lượng các modul, môn học, tỉ lệ giữa thời gian lý thuyết và thực hành. Để biết được thực trạng thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh ở Khoa Ngoại ngữ - ĐHTN, chúng tôi sử dụng câu hỏi 5 (Phụ lục 1 và 2). Kết quả được tổng hợp ở bảng số 2.5.
Bảng 2.5: Đánh giá của CBQL, GV và SV về thực hiện CTĐT hệ VLVH ngành Ngôn ngữ Anh ở Khoa NN - ĐHTN
Nội dung đánh giá | Mức đánh giá | ||||||||||||||||||||
CBQL, GV | SV | ||||||||||||||||||||
Rất tốt | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Rất tốt | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||||||||||||
SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | SL | TL (%) | ||
1 | Thực hiện mục tiêu ĐT | 0 | 0 | 28 | 58,3 | 20 | 41,7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 70 | 26 | 26 | 4 | 4 | 0 | 0 |
2 | Thực hiện nội dung ĐT | 0 | 0 | 30 | 62,5 | 18 | 37,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 54 | 54 | 39 | 39 | 7 | 7 | 0 | 0 |
3 | Thực hiện kế hoạch ĐT | 0 | 0 | 29 | 60,5 | 12 | 25 | 7 | 14,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42 | 42 | 49 | 49 | 8 | 8 | 1 | 1 |
4 | Thực hiện PP, HTTC ĐT | 0 | 0 | 28 | 58,4 | 10 | 20,8 | 10 | 20,8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 78 | 78 | 17 | 17 | 5 | 5 | 0 | 0 |
5 | Thực hiện quy chế lên lớp của giảng viên | 0 | 0 | 32 | 66,7 | 16 | 33,3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 70 | 25 | 25 | 5 | 5 | 0 | 0 |
6 | Thực hiện yêu cầu học tập của SV | 0 | 0 | 24 | 50 | 18 | 37,5 | 4 | 8,3 | 2 | 4,2 | 0 | 0 | 30 | 30 | 30 | 30 | 25 | 25 | 15 | 15 |
7 | Kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện CTĐT | 0 | 0 | 19 | 39,6 | 22 | 45,8 | 7 | 14,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 68 | 68 | 28 | 28 | 4 | 4 | 0 | 0 |
8 | Các điều kiện đảm bảo thực hiện CTĐT | 0 | 0 | 30 | 62,5 | 16 | 33,3 | 2 | 4,2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 45 | 45 | 38 | 38 | 14 | 14 | 3 | 3 |
53