Kinh tế du lịch ở các tỉnh Bắc Trung Bộ trong hội nhập kinh tế quốc tế - 22


Quốc sử quán triều Nguyễn (được thành lập năm 1920 dưới thời vua Minh Mạng) tại Huế. Mộc bản là những bản gỗ khắc chữ Hán Nôm gồm 34.555 bản, được khắc trên gỗ thị và gỗ cây nha đồng đã giúp lưu lại những tác phẩm chính văn, chính sử do triều Nguyễn biên soạn, các sách kinh điển và sách lịch sử. Đây là khối tài liệu đặc biệt quý hiếm, do giá trị về mặt nội dung, đặc tính về phương pháp chế tác và những quy định rất nghiêm nhặt của triều đình phong kiến về việc ấn hành và san khắc. Những tài liệu này được coi là quốc bảo, chỉ những người có trách nhiệm và thẩm quyền làm việc tại quốc sử quán mới được tiếp xúc và làm việc với chúng. Ngoài giá trị về mặt sử liệu còn có giá trị về nghệ thuật, kỹ thuật chế tác. Nó đánh dấu sự phát triển của nghề khắc ván in ở Việt Nam.

Ngày 30/07/2009, Mộc bản triều Nguyễn đã là tư li ệu đầu tiên của Việt

Nam được công nhận là: "Di sản tư liệu thế giới" thông qua tại kỳ họp từ ngày 29/07 đến ngày 31/07/2009 tại thành bố Bridgetown (Barbados) của Uỷ ban tư vấn quốc tế (IAC) thuộc UNESCO. Mộc bản triều Nguyễn đã chính thức được đưa vào chương trình "Ký ức thế giới" của UNESCO. Mộc bản triều Nguyễn là loại hình tài liệu đặc biệt quý hiếm của Việt Nam cũng như thế giới.

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.


Phụ lục 2

Dự báo khách quốc tế đến vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 1)

TT

Tỉnh

Hạng mục

2015

2020

2025

2030



Tổng số lượt khách (ngàn)

55

100

230

360

1

Thanh

Hóa

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,5

2,7

2,8

2,85



Tổng số ngày khách (ngàn)

140

270

640

1.000



Tổng số lượt khách (ngàn)

180

220

320

450

2

Nghệ

An

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

3,0

3,2

3,3

3,3



Tổng số ngày khách (ngàn)

540

700

1.050

1.490



Tổng số lượt khách (ngàn)

35

60

140

270

3

Tĩnh

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,3

2,5

2,7

2,8



Tổng số ngày khách (ngàn)

80

150

380

750



Tổng số lượt khách (ngàn)

70

140

220

320

4

Quảng

Bình

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,0

2,2

2,3

2,4



Tổng số ngày khách (ngàn)

140

310

510

760



Tổng số lượt khách (ngàn)

160

240

310

400

5

Quảng

Trị

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,2

2,4

2,5

2,5



Tổng số ngày khách (ngàn)

350

580

780

1.000


Thừa

Tổng số lượt khách (ngàn)

1.400

1.900

2.450

2.900

6

Thiên

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,6

2,7

2,8

2,85


- Huế

Tổng số ngày khách (ngàn)

3.650

5.130

6.860

8.200



Tổng số lượt khách (ngàn)

1.900

2.660

3.670

4.700

Toàn

vùng

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,54

2,70

2,74

2,80


Tổng số ngày khách (ngàn)

4.900

7.140

10.220

13.200

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.

Kinh tế du lịch ở các tỉnh Bắc Trung Bộ trong hội nhập kinh tế quốc tế - 22

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.


Phụ lục 3

Dự báo khách quốc tế đến vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 2)

TT

Tỉnh

Hạng mục

2015

2020

2025

2030



Tổng số lượt khách (ngàn)

60

110

250

400

1

Thanh

Hóa

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,5

2,7

2,8

2,9



Tổng số ngày khách (ngàn)

150

300

700

1.150



Tổng số lượt khách (ngàn)

190

250

350

500

2

Nghệ

An

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

3,0

3,2

3,3

3,3



Tổng số ngày khách (ngàn)

570

800

1.150

1.650



Tổng số lượt khách (ngàn)

40

70

150

300

3

Tĩnh

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,3

2,5

2,7

2,8



Tổng số ngày khách (ngàn)

91

175

400

800



Tổng số lượt khách (ngàn)

80

150

250

350

4

Quảng

Bình

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,0

2,2

2,3

2,4



Tổng số ngày khách (ngàn)

160

340

580

800



Tổng số lượt khách (ngàn)

180

270

350

450

5

Quảng

Trị

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,2

2,4

2,5

2,5



Tổng số ngày khách (ngàn)

390

650

870

1.100


Thừa

Tổng số lượt khách (ngàn)

1.600

2.100

2.700

3.200

6

Thiên -

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,6

2,7

2,8

2,9


Huế

Tổng số ngày khách (ngàn)

4.100

5.700

7.400

9.100



Tổng số lượt khách (ngàn)

2.150

2.950

4.050

5.200

Toàn

vùng

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,54

2,70

2,74

2,80


Tổng số ngày khách (ngàn)

5.461

7.965

11.100

14.600

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.


Phụ lục 4

Dự báo khách quốc tế đến vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 3)

TT

Tỉnh

Hạng mục

2015

2020

2025

2030



Tổng số lượt khách (ngàn)

70

120

280

440

1

Thanh

Hóa

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,5

2,7

2,8

2,9



Tổng số ngày khách (ngàn)

175

320

780

1.280



Tổng số lượt khách (ngàn)

210

280

390

550

2

Nghệ An

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

3,0

3,2

3,3

3,4



Tổng số ngày khách (ngàn)

630

900

1.290

1.870



Tổng số lượt khách (ngàn)

50

80

170

330

3

Hà Tĩnh

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,3

2,5

2,7

2,8



Tổng số ngày khách (ngàn)

115

200

460

920



Tổng số lượt khách (ngàn)

90

170

280

380

4

Quảng

Bình

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,0

2,2

2,3

2,4



Tổng số ngày khách (ngàn)

180

370

650

910



Tổng số lượt khách (ngàn)

200

300

380

500

5

Quảng

Trị

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,2

2,4

2,5

2,6



Tổng số ngày khách (ngàn)

440

720

950

1.300


Thừa

Tổng số lượt khách (ngàn)

1.750

2.300

3.000

3.500

6

Thiên -

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,6

2,7

2,8

2,9


Huế

Tổng số ngày khách (ngàn)

4.550

6.200

8.400

10.150



Tổng số lượt khách (ngàn)

2.370

3.250

4.500

5.700

Toàn

vùng

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,57

2,70

2,74

2,88


Tổng số ngày khách (ngàn)

6.090

8.710

12.350

16.430

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.


Phụ lục 5

Dự báo khách nội địa đến vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 1)

TT

Tỉnh

Hạng mục

2015

2020

2025

2030



Tổng số lượt khách (ngàn)

2.400

3.000

3.400

3.800

1

Thanh

Hóa(*)

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,6

1,7

1,75

1,8



Tổng số ngày khách (ngàn)

3.840

5.100

5.900

6.800



Tổng số lượt khách (ngàn)

2.500

3.100

3.550

3.900

2

Nghệ

An(*)

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,7

1,8

1,85

1,9



Tổng số ngày khách (ngàn)

4.250

5.600

6.500

7.400



Tổng số lượt khách (ngàn)

550

1.000

1.500

2.100

3

Hà Tĩnh

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,7

1,9

2,0

2,0



Tổng số ngày khách (ngàn)

940

1.900

3.000

4.200



Tổng số lượt khách (ngàn)

700

1.200

1.700

2.300

4

Quảng

Bình

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,3

1,5

1,6

1,65



Tổng số ngày khách (ngàn)

730

1.800

2.700

3.800



Tổng số lượt khách (ngàn)

450

800

1.200

1.700

5

Quảng

Trị

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,3

1,5

1,6

1,65



Tổng số ngày khách (ngàn)

590

1.200

1.900

2.800


Thừa

Tổng số lượt khách (ngàn)

1.000

1.700

2.500

3.200

6

Thiên -

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,5

1,7

1,75

1,8


Huế

Tổng số ngày khách (ngàn)

1.500

2.800

4.300

5.700



Tổng số lượt khách (ngàn)

7.600

10.800

13.850

17.000

Toàn

vùng

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,55

1,70

1,75

1,80


Tổng số ngày khách (ngàn)

11.850

18.400

24.300

30.700

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch; (*) chỉ tính số khách lưu trú.


Phụ lục 6

Dự báo khách nội địa đến vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 2)

TT

Tỉnh

Hạng mục

2015

2020

2025

2030



Tổng số lượt khách (ngàn)

2.700

3.000

3.400

3.800

1

Thanh

Hóa(*)

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,6

1,7

1,75

1,8



Tổng số ngày khách (ngàn)

4.300

5.100

5.900

6.800



Tổng số lượt khách (ngàn)

2.700

3.100

3.550

3.900

2

Nghệ

An(*)

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,7

1,8

1,85

1,9



Tổng số ngày khách (ngàn)

4.500

5.600

6.500

7.400



Tổng số lượt khách (ngàn)

580

1.000

1.500

2.100

3

Hà Tĩnh

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,7

1,9

2,0

2,0



Tổng số ngày khách (ngàn)

950

1.900

3.000

4.200



Tổng số lượt khách (ngàn)

800

1.200

1.700

2.300

4

Quảng

Bình

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,3

1,5

1,6

1,65



Tổng số ngày khách (ngàn)

1.000

1.800

2.700

3.800



Tổng số lượt khách (ngàn)

500

800

1.200

1.700

5

Quảng

Trị

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,3

1,5

1,6

1,65



Tổng số ngày khách (ngàn)

650

1.200

1.900

2.800



Thừa

Tổng số lượt khách (ngàn)

1.100

1.700

2.500

3.200

6

Thiên -

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,5

1,7

1,75

1,8


Huế

Tổng số ngày khách (ngàn)

1.600

2.800

4.300

5.700



Tổng số lượt khách (ngàn)

8.380

10.800

13.850

17.000

Toàn

vùng

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,55

1,70

1,75

1,80


Tổng số ngày khách (ngàn)

13.000

18.400

24.300

30.700

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch; (*) chỉ tính số khách lưu trú.


Phụ lục 7

Dự báo khách nội địa đến vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 3)

TT

Tỉnh

Hạng mục

2015

2020

2025

2030



Tổng số lượt khách (ngàn)

2.900

3.300

3.700

4.100

1

Thanh

Hóa(*)

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,6

1,7

1,8

1,9



Tổng số ngày khách (ngàn)

4.600

5.600

6.650

7.800



Tổng số lượt khách (ngàn)

2.900

3.400

3.900

4.300

2

Nghệ

An(*)

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,7

1,8

1,9

2,0



Tổng số ngày khách (ngàn)

4.900

6.100

7.400

8.600



Tổng số lượt khách (ngàn)

650

1.100

1.650

2.300

3

Hà Tĩnh

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,7

1,9

2,0

2,1



Tổng số ngày khách (ngàn)

1.100

2.100

3.300

4.800



Tổng số lượt khách (ngàn)

900

1.300

1.900

2.500

4

Quảng

Bình

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,3

1,5

1,6

1,7



Tổng số ngày khách (ngàn)

1.150

1.950

3.000

4.250



Tổng số lượt khách (ngàn)

550

900

1.300

1.900

5

Quảng

Trị

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,3

1,5

1,6

1,7



Tổng số ngày khách (ngàn)

750

1.350

2.100

3.200



Thừa

Tổng số lượt khách (ngàn)

1.200

1.900

2.750

3.500

6

Thiên -

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,5

1,7

1,8

1,9


Huế

Tổng số ngày khách (ngàn)

1.800

3.200

4.950

6.650



Tổng số lượt khách (ngàn)

9.100

11.900

15.200

18.600

Toàn

vùng

Số ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,57

1,70

1,80

1,90


Tổng số ngày khách (ngàn)

14.300

20.300

27.400

35.300

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch; (*) chỉ tính số khách lưu trú.


Phụ lục 8

Dự báo thu nhập từ khách du lịch vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 1)

Đơn vị tính: Triệu USD


TT

Tỉnh

Loại thu nhập

2015

2020

2025

2030



Từ khách du lịch quốc tế

14,980

31,860

78,080

124,000

1

Thanh

Hóa

Từ khách du lịch nội địa

109,440

220,800

302,400

365,400



Tổng cộng

124,420

252,660

380,480

489,400



Từ khách du lịch quốc tế

57,780

82,600

128,100

184,760

2

Nghệ

An

Từ khách du lịch nội địa

121,125

240,000

330,400

385,700



Tổng cộng

178,905

322,600

458,500

570,460



Từ khách du lịch quốc tế

8,560

17,700

46,360

93,000

3

Hà Tĩnh

Từ khách du lịch nội địa

26,790

81,600

148,400

220,400



Tổng cộng

35,350

99,300

194,760

313,400



Từ khách du lịch quốc tế

14,980

36,580

62,220

94,240

4

Quảng

Bình

Từ khách du lịch nội địa

20,805

79,200

134,400

200,100



Tổng cộng

35,785

115,780

196,620

294,340



Từ khách du lịch quốc tế

37,450

68,440

95,160

124,000

5

Quảng

Trị

Từ khách du lịch nội địa

16,815

50,400

98,000

145,000



Tổng cộng

54,265

118,840

193,160

269,000



Thừa

Từ khách du lịch quốc tế

390,550

605,340

836,920

1.016,800

6

Thiên -

Từ khách du lịch nội địa

42,750

122,400

218,400

301,600


Huế

Tổng cộng

433,300

727,740

1.055,320

1.318,400



Từ khách du lịch quốc tế

524,300

842,520

1.246,840

1.636,800

Toàn

vùng

Từ khách du lịch nội địa

337,725

794,400

1.232,000

1.687,800


Tổng cộng

862,025

1.636,920

2.478,840

3.324,600

Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.

Xem tất cả 198 trang.

Ngày đăng: 29/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí