Quốc sử quán triều Nguyễn (được thành lập năm 1920 dưới thời vua Minh Mạng) tại Huế. Mộc bản là những bản gỗ khắc chữ Hán Nôm gồm 34.555 bản, được khắc trên gỗ thị và gỗ cây nha đồng đã giúp lưu lại những tác phẩm chính văn, chính sử do triều Nguyễn biên soạn, các sách kinh điển và sách lịch sử. Đây là khối tài liệu đặc biệt quý hiếm, do giá trị về mặt nội dung, đặc tính về phương pháp chế tác và những quy định rất nghiêm nhặt của triều đình phong kiến về việc ấn hành và san khắc. Những tài liệu này được coi là quốc bảo, chỉ những người có trách nhiệm và thẩm quyền làm việc tại quốc sử quán mới được tiếp xúc và làm việc với chúng. Ngoài giá trị về mặt sử liệu còn có giá trị về nghệ thuật, kỹ thuật chế tác. Nó đánh dấu sự phát triển của nghề khắc ván in ở Việt Nam.
Ngày 30/07/2009, Mộc bản triều Nguyễn đã là tư li ệu đầu tiên của Việt
Nam được công nhận là: "Di sản tư liệu thế giới" thông qua tại kỳ họp từ ngày 29/07 đến ngày 31/07/2009 tại thành bố Bridgetown (Barbados) của Uỷ ban tư vấn quốc tế (IAC) thuộc UNESCO. Mộc bản triều Nguyễn đã chính thức được đưa vào chương trình "Ký ức thế giới" của UNESCO. Mộc bản triều Nguyễn là loại hình tài liệu đặc biệt quý hiếm của Việt Nam cũng như thế giới.
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.
Phụ lục 2
Dự báo khách quốc tế đến vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 1)
Tỉnh | Hạng mục | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Tổng số lượt khách (ngàn) | 55 | 100 | 230 | 360 | ||
1 | Thanh Hóa | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,5 | 2,7 | 2,8 | 2,85 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 140 | 270 | 640 | 1.000 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 180 | 220 | 320 | 450 | ||
2 | Nghệ An | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 3,0 | 3,2 | 3,3 | 3,3 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 540 | 700 | 1.050 | 1.490 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 35 | 60 | 140 | 270 | ||
3 | Hà Tĩnh | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,3 | 2,5 | 2,7 | 2,8 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 80 | 150 | 380 | 750 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 70 | 140 | 220 | 320 | ||
4 | Quảng Bình | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 140 | 310 | 510 | 760 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 160 | 240 | 310 | 400 | ||
5 | Quảng Trị | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,2 | 2,4 | 2,5 | 2,5 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 350 | 580 | 780 | 1.000 | ||
Thừa | Tổng số lượt khách (ngàn) | 1.400 | 1.900 | 2.450 | 2.900 | |
6 | Thiên | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,6 | 2,7 | 2,8 | 2,85 |
- Huế | Tổng số ngày khách (ngàn) | 3.650 | 5.130 | 6.860 | 8.200 | |
Tổng số lượt khách (ngàn) | 1.900 | 2.660 | 3.670 | 4.700 | ||
Toàn vùng | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,54 | 2,70 | 2,74 | 2,80 | |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 4.900 | 7.140 | 10.220 | 13.200 |
Có thể bạn quan tâm!
- Huy Động Và Sử Dụng Vốn Để Phát Triển Ktdl Ở Các Tỉnh Bắc Trung Bộ
- Nhóm Giải Pháp Phát Triển Kinh Tế Du Lịch Đảm Bảo Tính Bền Vững
- Di Sản Thế Giới Ở Các Tỉnh Bắc Trung Bộ Hiện Nay
- Kinh tế du lịch ở các tỉnh Bắc Trung Bộ trong hội nhập kinh tế quốc tế - 23
- Kinh tế du lịch ở các tỉnh Bắc Trung Bộ trong hội nhập kinh tế quốc tế - 24
Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.
Phụ lục 3
Dự báo khách quốc tế đến vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 2)
Tỉnh | Hạng mục | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Tổng số lượt khách (ngàn) | 60 | 110 | 250 | 400 | ||
1 | Thanh Hóa | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,5 | 2,7 | 2,8 | 2,9 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 150 | 300 | 700 | 1.150 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 190 | 250 | 350 | 500 | ||
2 | Nghệ An | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 3,0 | 3,2 | 3,3 | 3,3 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 570 | 800 | 1.150 | 1.650 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 40 | 70 | 150 | 300 | ||
3 | Hà Tĩnh | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,3 | 2,5 | 2,7 | 2,8 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 91 | 175 | 400 | 800 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 80 | 150 | 250 | 350 | ||
4 | Quảng Bình | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 160 | 340 | 580 | 800 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 180 | 270 | 350 | 450 | ||
5 | Quảng Trị | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,2 | 2,4 | 2,5 | 2,5 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 390 | 650 | 870 | 1.100 | ||
Thừa | Tổng số lượt khách (ngàn) | 1.600 | 2.100 | 2.700 | 3.200 | |
6 | Thiên - | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,6 | 2,7 | 2,8 | 2,9 |
Huế | Tổng số ngày khách (ngàn) | 4.100 | 5.700 | 7.400 | 9.100 | |
Tổng số lượt khách (ngàn) | 2.150 | 2.950 | 4.050 | 5.200 | ||
Toàn vùng | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,54 | 2,70 | 2,74 | 2,80 | |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 5.461 | 7.965 | 11.100 | 14.600 |
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.
Phụ lục 4
Dự báo khách quốc tế đến vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 3)
Tỉnh | Hạng mục | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Tổng số lượt khách (ngàn) | 70 | 120 | 280 | 440 | ||
1 | Thanh Hóa | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,5 | 2,7 | 2,8 | 2,9 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 175 | 320 | 780 | 1.280 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 210 | 280 | 390 | 550 | ||
2 | Nghệ An | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 3,0 | 3,2 | 3,3 | 3,4 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 630 | 900 | 1.290 | 1.870 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 50 | 80 | 170 | 330 | ||
3 | Hà Tĩnh | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,3 | 2,5 | 2,7 | 2,8 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 115 | 200 | 460 | 920 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 90 | 170 | 280 | 380 | ||
4 | Quảng Bình | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 180 | 370 | 650 | 910 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 200 | 300 | 380 | 500 | ||
5 | Quảng Trị | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,2 | 2,4 | 2,5 | 2,6 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 440 | 720 | 950 | 1.300 | ||
Thừa | Tổng số lượt khách (ngàn) | 1.750 | 2.300 | 3.000 | 3.500 | |
6 | Thiên - | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,6 | 2,7 | 2,8 | 2,9 |
Huế | Tổng số ngày khách (ngàn) | 4.550 | 6.200 | 8.400 | 10.150 | |
Tổng số lượt khách (ngàn) | 2.370 | 3.250 | 4.500 | 5.700 | ||
Toàn vùng | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,57 | 2,70 | 2,74 | 2,88 | |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 6.090 | 8.710 | 12.350 | 16.430 |
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.
Phụ lục 5
Dự báo khách nội địa đến vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 1)
Tỉnh | Hạng mục | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Tổng số lượt khách (ngàn) | 2.400 | 3.000 | 3.400 | 3.800 | ||
1 | Thanh Hóa(*) | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,6 | 1,7 | 1,75 | 1,8 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 3.840 | 5.100 | 5.900 | 6.800 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 2.500 | 3.100 | 3.550 | 3.900 | ||
2 | Nghệ An(*) | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,7 | 1,8 | 1,85 | 1,9 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 4.250 | 5.600 | 6.500 | 7.400 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 550 | 1.000 | 1.500 | 2.100 | ||
3 | Hà Tĩnh | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,7 | 1,9 | 2,0 | 2,0 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 940 | 1.900 | 3.000 | 4.200 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 700 | 1.200 | 1.700 | 2.300 | ||
4 | Quảng Bình | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,3 | 1,5 | 1,6 | 1,65 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 730 | 1.800 | 2.700 | 3.800 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 450 | 800 | 1.200 | 1.700 | ||
5 | Quảng Trị | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,3 | 1,5 | 1,6 | 1,65 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 590 | 1.200 | 1.900 | 2.800 | ||
Thừa | Tổng số lượt khách (ngàn) | 1.000 | 1.700 | 2.500 | 3.200 | |
6 | Thiên - | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,5 | 1,7 | 1,75 | 1,8 |
Huế | Tổng số ngày khách (ngàn) | 1.500 | 2.800 | 4.300 | 5.700 | |
Tổng số lượt khách (ngàn) | 7.600 | 10.800 | 13.850 | 17.000 | ||
Toàn vùng | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,55 | 1,70 | 1,75 | 1,80 | |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 11.850 | 18.400 | 24.300 | 30.700 |
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch; (*) chỉ tính số khách lưu trú.
Phụ lục 6
Dự báo khách nội địa đến vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 2)
Tỉnh | Hạng mục | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Tổng số lượt khách (ngàn) | 2.700 | 3.000 | 3.400 | 3.800 | ||
1 | Thanh Hóa(*) | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,6 | 1,7 | 1,75 | 1,8 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 4.300 | 5.100 | 5.900 | 6.800 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 2.700 | 3.100 | 3.550 | 3.900 | ||
2 | Nghệ An(*) | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,7 | 1,8 | 1,85 | 1,9 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 4.500 | 5.600 | 6.500 | 7.400 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 580 | 1.000 | 1.500 | 2.100 | ||
3 | Hà Tĩnh | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,7 | 1,9 | 2,0 | 2,0 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 950 | 1.900 | 3.000 | 4.200 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 800 | 1.200 | 1.700 | 2.300 | ||
4 | Quảng Bình | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,3 | 1,5 | 1,6 | 1,65 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 1.000 | 1.800 | 2.700 | 3.800 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 500 | 800 | 1.200 | 1.700 | ||
5 | Quảng Trị | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,3 | 1,5 | 1,6 | 1,65 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 650 | 1.200 | 1.900 | 2.800 | ||
Thừa | Tổng số lượt khách (ngàn) | 1.100 | 1.700 | 2.500 | 3.200 | |
6 | Thiên - | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,5 | 1,7 | 1,75 | 1,8 |
Huế | Tổng số ngày khách (ngàn) | 1.600 | 2.800 | 4.300 | 5.700 | |
Tổng số lượt khách (ngàn) | 8.380 | 10.800 | 13.850 | 17.000 | ||
Toàn vùng | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,55 | 1,70 | 1,75 | 1,80 | |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 13.000 | 18.400 | 24.300 | 30.700 |
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch; (*) chỉ tính số khách lưu trú.
Phụ lục 7
Dự báo khách nội địa đến vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 3)
Tỉnh | Hạng mục | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Tổng số lượt khách (ngàn) | 2.900 | 3.300 | 3.700 | 4.100 | ||
1 | Thanh Hóa(*) | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,6 | 1,7 | 1,8 | 1,9 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 4.600 | 5.600 | 6.650 | 7.800 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 2.900 | 3.400 | 3.900 | 4.300 | ||
2 | Nghệ An(*) | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,7 | 1,8 | 1,9 | 2,0 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 4.900 | 6.100 | 7.400 | 8.600 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 650 | 1.100 | 1.650 | 2.300 | ||
3 | Hà Tĩnh | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,7 | 1,9 | 2,0 | 2,1 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 1.100 | 2.100 | 3.300 | 4.800 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 900 | 1.300 | 1.900 | 2.500 | ||
4 | Quảng Bình | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,3 | 1,5 | 1,6 | 1,7 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 1.150 | 1.950 | 3.000 | 4.250 | ||
Tổng số lượt khách (ngàn) | 550 | 900 | 1.300 | 1.900 | ||
5 | Quảng Trị | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,3 | 1,5 | 1,6 | 1,7 |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 750 | 1.350 | 2.100 | 3.200 | ||
Thừa | Tổng số lượt khách (ngàn) | 1.200 | 1.900 | 2.750 | 3.500 | |
6 | Thiên - | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 1,9 |
Huế | Tổng số ngày khách (ngàn) | 1.800 | 3.200 | 4.950 | 6.650 | |
Tổng số lượt khách (ngàn) | 9.100 | 11.900 | 15.200 | 18.600 | ||
Toàn vùng | Số ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,57 | 1,70 | 1,80 | 1,90 | |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 14.300 | 20.300 | 27.400 | 35.300 |
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch; (*) chỉ tính số khách lưu trú.
Phụ lục 8
Dự báo thu nhập từ khách du lịch vùng Bắc Trung Bộ thời kỳ đến năm 2030 (Phương án 1)
Đơn vị tính: Triệu USD
Tỉnh | Loại thu nhập | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Từ khách du lịch quốc tế | 14,980 | 31,860 | 78,080 | 124,000 | ||
1 | Thanh Hóa | Từ khách du lịch nội địa | 109,440 | 220,800 | 302,400 | 365,400 |
Tổng cộng | 124,420 | 252,660 | 380,480 | 489,400 | ||
Từ khách du lịch quốc tế | 57,780 | 82,600 | 128,100 | 184,760 | ||
2 | Nghệ An | Từ khách du lịch nội địa | 121,125 | 240,000 | 330,400 | 385,700 |
Tổng cộng | 178,905 | 322,600 | 458,500 | 570,460 | ||
Từ khách du lịch quốc tế | 8,560 | 17,700 | 46,360 | 93,000 | ||
3 | Hà Tĩnh | Từ khách du lịch nội địa | 26,790 | 81,600 | 148,400 | 220,400 |
Tổng cộng | 35,350 | 99,300 | 194,760 | 313,400 | ||
Từ khách du lịch quốc tế | 14,980 | 36,580 | 62,220 | 94,240 | ||
4 | Quảng Bình | Từ khách du lịch nội địa | 20,805 | 79,200 | 134,400 | 200,100 |
Tổng cộng | 35,785 | 115,780 | 196,620 | 294,340 | ||
Từ khách du lịch quốc tế | 37,450 | 68,440 | 95,160 | 124,000 | ||
5 | Quảng Trị | Từ khách du lịch nội địa | 16,815 | 50,400 | 98,000 | 145,000 |
Tổng cộng | 54,265 | 118,840 | 193,160 | 269,000 | ||
Thừa | Từ khách du lịch quốc tế | 390,550 | 605,340 | 836,920 | 1.016,800 | |
6 | Thiên - | Từ khách du lịch nội địa | 42,750 | 122,400 | 218,400 | 301,600 |
Huế | Tổng cộng | 433,300 | 727,740 | 1.055,320 | 1.318,400 | |
Từ khách du lịch quốc tế | 524,300 | 842,520 | 1.246,840 | 1.636,800 | ||
Toàn vùng | Từ khách du lịch nội địa | 337,725 | 794,400 | 1.232,000 | 1.687,800 | |
Tổng cộng | 862,025 | 1.636,920 | 2.478,840 | 3.324,600 |
Nguồn: Viện NC & PT Du lịch.