World Bank (1993), "việt Nam Quá Độ Sáng Kinh Tế Thị Trường". Vụ Khu Vực 1, 9/1993, Hà Nội.

195


“Hội thảo lựa chọn chính sách cho nền kinh tế chuyển đổi”, Hà nội.

58.World Bank (1993), "Việt nam quá độ sáng kinh tế thị trường". Vụ khu vực 1, 9/1993, Hà Nội.

59.World Bank (1995), Khu vực Đông Á và Châu Á Thái Bình Dương Việt nam

Đánh giá sự nghèo đói và chiến lược, Tháng 1/1995.

60.World Bank (1995), "Cải cách giáo dục đại học ở Trung Quốc", 17 tháng 2 năm 1995 – Tài liệu dịch ra tiếng Việt.

TIẾNG ANH

61.Bloff, M. (1979), “ Starting a private college: A British Experiment in Higher Education”, Tạp chí American Scholar, Summer 1979, Tr 395-403.

62.Eisemon, T.O. (1992), “Private Initiatives in Higher Education in Kenya" Tạp chí Higher Education, Tập 24.

63.Fielden J. (2007), Financing higher education in a global market. New York Algora Publishing.

64. Fielden J. (2008), Global trends in university governance, WB, Washington D.C.

65.Ferlie E., Musselin C., Andresani G. (2008), The steering of HE systems: a public management perspective, Published online: 17 April 2008, Springer Science+Business Media B.V.2008.

66.Geiger, R. (1985), “ The private Initiatives in Higher Education in Kenya” Tạp chí European Jourual of Education, Tập 20(4).

67.Geiger, R. (1986), “ Private Sectors in Higher Education: Structure, Functions and Change in Eight Countries" The University of Michigan, Machigan.

68.Geiger, R. (1987), “Private Sectors in Higher Education: The Australian Predicament in Comparative Prespective” Trong cuốn Privatizing Higher Education: A new Australian I ssue. Jones D.R $ AnwyI J. biên tập.

69.Geiger, R. (1988), “Public and Private Sécto in in Higher Education", Tập 17, Tr 699-711.

70. Gornitzka A., Maassen P. (2000), Hybrid steering approaches with respect to European HE, CHEPS, PERGAMON.

71.Hauptman, A. M. (2007), Four models of growth. International Higher Education, 46. Michael, S. O. & Kretovics, M. A. (Eds.) (2005).

72.Morsy and Philip G Altbach. UNESSCO; Higher Education in International Perspective Toward ther 21st; Adrent Books, Inc. New york.

196


73.Levy, D.C 1986a. Higher Education and the state in Latin America: Private Challenges to pulic Dominance. The University of Chicago Press, Chicago.

74.Massaro, V. (1997). Institutional responses to quality assessment in Australia. In Brennan, J., Vries, P., and Williams, R. (Eds.). Nguyễn Kim Dung (2003).

75.Pritchard, R.M.O 1992 “Principles and Pragmatism in Private Higher Education" Examples from Britain Germany: Tạp chí Higher Education, Tập 24, Tr 247-273.

76. Taylor J., Miroiu A. (2002), Policy-Making, Strategic Planning, and Management of HE, Papers on HE, UNESCO, Bucharest.

77.The task force on HE and society (2000), HE in developing countries: Peril and Promise, WB, Washington D.C.

78. Vught F. V. (1993), Patterns of governance in HE: Concepts and Trends, Cemter for HE Policy Studies, UNESCO.

79.World Bank. (1993a), The Eats Asian Miracle. World Bank. Wasington, D.C.

80.Gornitzka A., Maassen P. (2000), Hybrid steering approaches with respect to European HE, CHEPS, PERGAMON.

81.Ferlie E., Musselin C., Andresani G. (2008), The steering of HE systems: a public management perspective, Published online: 17 April 2008, Springer Science+Business Media B.V.2008.


PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Thống kê số trường ĐH-CĐ, số lượng sinh viên, giảng viên, trình độ, giới tính từ năm 1999 đến năm 2006

CAO ĐẲNG VÀ ĐẠI HỌC - HIGHER EDUCATION


1999-2000

2000-2001

2001-2002

2002-2003

2003-2004

2004-2005

2005-2006

2006-2007

TRƯỜNG - INSTITUTION

153

178

191

202

214

230

255

322

Cao đẳng - College

84

104

114

121

127

137

151

183

Công lập - Public

79

99

108

115

119

130

142

166

Ngoài công lập - Non Public

5

5

6

6

8

7

9

17

Đại học - University

69

74

77

81

87

93

104

139

Công lập - Public

52

57

60

64

68

71

79

109

Ngoài công lập - Non Public

17

17

17

17

19

22

25

30







SINH VIÊN - STUDENT

893,754

918,228

974,119

1,020,667

1,131,030

1,319,754

1,387,107

1,540,201

Nữ - Female

387,730

400,963

431,323

453,359

526,672

630,645

672,557

852,081

Dân tộc - Minority

2,581

3,242

4,016

4,537

6,182

7,230

8,378

11,592

Cao đẳng - College

173,912

186,723

210,863

215,544

232,263

273,463

299,294

367,054

Nữ - Female

85,132

91,457

103,323

105,690

118,055

139,411

158,892

197,602

Dân tộc - Minority

1,127

1,817

2,229

2,613

2,690

3,661

4,027

5,366

Công lập - Public

161,793

171,922

192,466

194,856

206,795

248,642

277,176

330,753

Ngoài công lập - Non Public

12,119

14,801

18,397

20,688

25,468

24,821

22,118

36,301

Hệ dài hạn - Full time

training

133,236

148,893

167,476

166,493

183,551

188,346

240,553

263,722

Tại chức - In service training

11,398

19,819

24,478

25,504

32,703

47,036

65,988

103,332

Hệ khác - Others training

29,278

18,011

18,909

23,547

16,009

38,081

40,350


Học sinh tốt nghiệp Graduated student


30,902


45,757


47,133


50,197


55,562


61,125


67,927


71,064

Đại học - University

719,842

731,505

763,256

805,123

898,767

1,046,291

1,087,813

1,173,147

Nữ - Female

302,598

309,506

328,000

347,669

408,617

491,234

513,665

645,101

Dân tộc - Minority

1,454

1,425

1,787

1,924

3,492

3,569

4,351

6,226

Công lập - Public

624,423

642,041

680,663

713,955

787,113

933,352

949,511

1,015,977

Ngoài công lập - Non Public

95,419

89,464

82,593

91,168

111,654

112,939

138,302

157,170

Hệ dài hạn - Full time

training

376,401

403,568

411,721

437,903

470,167

501,358

546,927

677,409

Hệ tại chức - In service training

205,906

223,837

251,600

259,396

285,726

311,659

410,753

495,738

Hệ khác - Others training

137,535

104,100

99,935

107,824

142,874

233,274

58,596


Sinh viên tốt nghiệp Graduated student


90,791


117,353


121,804


113,763


110,110


134,508


143,017


161,411







GIẢNG VIÊN - TEACHER

30,309

32,205

35,938

38,608

39,985

47,646

48,579

53,518

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.

Quản lý nhà nước đối với khu vực giáo dục đại học cao đẳng tư thục ở Việt Nam - 26


Nữ - Female

11,493

12,459

14,107

15,327

16,315

19,275

20,497

23,777

Dân tộc - Minority

404

524

569

583

600

584

570

660

Chia ra - Of which:






Cao đẳng - College

7,703

7,843

10,392

11,215

11,551

13,677

14,285

15,381

Nữ - Female

3,796

3,824

4,897

5,222

5,635

6,332

6,922

7,563

Dân tộc - Minority

165

291

312

346

371

363

396

387


Phó giáo sư - Associate Prof


9


9


11


5


4


4


10


18

Giáo sư - Prof

4

4

3

20

23

33

30

35

Công lập - Public

7,326

7,364

9,801

10,652

10,821

12,692

13,349

14,369


Ngoài công lập - Non Public


377


479


591


563


730


985


936


1,012

Phân theo trình độ chuyên môn - Professional division






Tiến sĩ - Doctor

93

109

158

190

182

246

293

216

Thạc sĩ - Master

1,325

1,468

1,960

2,272

2,509

3,079

3,422

3,669

Chuyên khoa I và II Prof. & disciplines


35


56


32


94


19


15


57


110

Đại học, cao đẳng Univercity & College

5,982

6,083

7,987

8,346

8,557

9,985

10,200

10,996


Trình độ khác - Others degree


268


152


255


313


284


352


313


390

Đại học - University

22,606

24,362

25,546

27,393

28,434

33,969

34,294

38,137

Nữ - Female

7,697

8,635

9,210

10,105

10,680

12,943

13,575

16,214

Dân tộc - Minority

239

233

257

237

229

221

174

273

Phó giáo sư - Associate Prof

1,231

1,131

1,160

1,310

1,408

1,838

432

445

Giáo sư - Prof

338

310

303

319

302

413

2,084

2,432

Công lập - Public

19,772

20,325

21,618

22,695

24,093

27,301

28,566

31,431


Ngoài công lập - Non Public


2,834


4,037


3,928


4,698


4,341


6,668


5,728


6,706

Phân theo trình độ chuyên môn - Professional division






Tiến sĩ - Doctor

4,378

4,454

4,812

5,286

5,179

5,977

5,744

5,666

Thạc sĩ - Master

5,477

6,596

7,583

8,326

9,210

11,460

12,248

14,603

Chuyên khoa I và II

Prof. & disciplines

543

569

586

540

529

507

361

362

Đại học, cao đẳng Univercity & College


11,917


12,422


12,361


12,893


13,288


15,613


15,732


17,271

Trình độ khác - Others degree

291

321

204

348

228

412

209

235

Nguồn: Bộ Giáo dục và đào tạo


Phụ lục 2: Mức học phí của các trường NCL năm học 2008-2009



Tên Trường

Hệ

Học phí (Triệu/USD)

Các trường ĐH phía Nam

1

ĐH Quốc tế Sài Gòn

5.200-5.700 USD (tiếng Anh)

2.000-2.300 USD (Tiếng Việt)

2

ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM

ĐH

45 triệu đồng

(Cả khoá 180-215 triệu đồng)

3

ĐH Hoa Sen

ĐH

19,5

17

4

ĐH Dân lập Hồng Bàng

ĐH

7-14

5

ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

ĐH

9,8-10

6

ĐH DL Văn Lang

ĐH

8-9

7

ĐH Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM

ĐH

8-8,6

6-7,8

8

ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

ĐH

7,8-8

6,4-6,6

9

ĐH Công nghệ Sài Gòn

ĐH

7,4-8,9

6,3-6,6

10

ĐH Công nghệ thông tin Gia Định

ĐH

7

6

11

ĐH Hùng Vương

ĐH

7

12

ĐH Yersin Đà Lạt

ĐH

6,5-7

13

ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng

ĐH

6-7,5

5,4-5,6

14

ĐH Thái Bình Dương

ĐH

6,5-7

5-5,5

15

ĐH Duy Tân

ĐH

6,4


16 tín chỉ x 200.000 = 3,2 triệu đồng/học kỳ

16

ĐH Bình Dương

ĐH

6,2-6,5

5,2-5,5

17

ĐH Lạc Hồng

ĐH

6

18

ĐH Bà Rịa Vũng Tàu

ĐH

5,8

4,8

19

ĐH Tây Đô

ĐH

5-6

4,4-4,8


ĐH Bán công Marketing

ĐH

5,5

20


5

21

ĐH Quang Trung

ĐH

5

4,5

22

ĐH Phan Châu Trinh

ĐH

5

23

ĐH Cửu Long

ĐH

4,8-6,21



Tên Trường

Hệ

Học phí (Triệu/USD)



4,2-4,8

24

ĐH Phú Xuân

ĐH

4,5

25

ĐH Võ Trường Toản

ĐH

4,4-4,9

4,2-4,7

Các trường ĐH phía Bắc

1

ĐH TT Công nghệ và quản lý Hữu Nghị

ĐH

5.000 USD/1 năm

2

ĐH FPT

ĐH

8.800 USD (4 năm)

3

ĐH Quốc tế Bắc Hà

ĐH

18-20

9-10

4

ĐH Nguyễn trãi

ĐH

15

5

ĐH Thăng Long

ĐH

11-12

6

ĐH Công nghệ Vạn Xuân

ĐH

6-9

7

ĐH Đại Nam

ĐH

8

8

ĐH DL Hải Phòng

ĐH

7,9

9

ĐH KD và Công nghệ Hà Nội

ĐH

7

10

ĐH Thành Tây

ĐH

7

11

ĐH DL Phương Đông

ĐH

5,5-6,7

12

ĐH Hoà Bình

ĐH

6,5

5,2

13

ĐH Chu Văn An

ĐH

4,9-6,5

14

ĐH DL Đông Đô

ĐH

5-5,2

15

ĐH Hoa Tiên

ĐH

5

4

16

ĐH DL Lương Thế Vinh

ĐH

4,5

4

Nguồn: http://www.ktdt.com.Việt Nam/print.asp?newsid=134345 ngày 11/03/2009


Phụ lục 3: Chi đầu tư cho giáo dục và đào tạo của Việt Nam so với một số nước



Mầm non

Phổ thông và đào tạo nghề

nghiệp


Đại học

Nhà nước chi GDĐT/GDP

Dân chi GDĐT/GDP

Tổng chi GDĐ

T/

GDP

1. Các nước phát triển

5,7%

1.1.Nhà nước chi bình

quân

80%

91,8%

75,7%

5,4%


- Nước cao nhất

Pháp

(95,8%)

Hungary

(94,7%)

Đức

(86,4%)

Pháp (5,8%)


- Nước thấp nhất

Hàn Quốc

(37,9%)

Hàn

Quốc

Hàn Quốc

(21,0%)

Nhật (3,6%)


1.2. Dân chi bình quân

20%

8,2%

24,3%

0,3%



- Nước cao nhất

Hàn Quốc (62,9%)

Hàn Quốc

(20,5%)

Hàn Quốc (79%)

Hàn Quốc (2,6%)


- Nước thấp nhất

Pháp

(4,2%)

Hungary

(5,3%)

Đức

(13,6%)

Hungary

(0,2%)


2. Các nước mới phát triển

5,3%

2.1.Nhà nước chi bình

quân

65,8%

72,7%

55,2%

3,9%


- Nước cao nhất

Malaysia

(92,4%)

Indonesia

(76,3%)

Ấn Độ

(86,1%)

Malaysia

(6,2%)


- Nước thấp nhất

Indonesia

(5,3%)

Chi Lê

(68,9%)

Chi Lê

(15,5%)

Indonesia

(0,9%)


2.2. Dân chi bình quân

34,2%

27,3%

44,8%

1,4%


- Nước cao nhất

Indonesia

(94,7%)

Chi Lê

(31,1%)

Chi Lê

(84,5%)

Chi Lê

(2,9%)


- Nước thấp nhất

Malaysia

(7,6%)

Indonesia

(23,8%)

Ấn Độ

(13,9%)

Indonesia

(0,6%)


3. Việt Nam (2008)

7,2%

3.1. Nhà nước chi

38,6%

87%

63,3%

5,6%


3.2. Dân chi

64,4%

13%

36,7%

1,6%


Nguồn: Vụ KHTC - Bộ GDĐT


Phụ lục 4: Số sinh viên cao đẳng (phân theo loại hình)



Năm học


Tổng số

Loại hình

Tỷ lệ (%)

Công

lập

Ngoài

công lập

Công

lập

Ngoài

công lập

2001-2002

210.863

192.466

18.397

91,3

8,7

2002-2003

215.544

194.856

20.688

90,4

9,6

2003-2004

232.263

206.795

25.468

89,0

11,0

2004-2005

273.463

248.642

24.821

90,9

9,1

2005-2006

299.294

277.176

22.118

92,6

7,4

2006-2007

367.054

330.753

36.301

90,1

9,9

2007-2008

422.937

377.531

45.406

89,3

10,7

2008-2009

476.721

409.884

66.837

86,0

14,0

2009-2010

597.263

492.578

104.685

82,5

17,5

2010-2011

726.219

581.829

144.390

80,1

19,9


Nguồn: Vụ KHTC - Bộ GDĐT


Phụ lục 5: Số sinh viên đại học (Phân theo loại hình)


Năm học


Tổng số

Loại hình

Tỷ lệ (%)

Công

lập

Ngoài

công lập

Công

lập

Ngoài

công lập

2001-2002

763.256

680.663

82.593

89,2

10,8

2002-2003

805.123

271.081

91.168

33,7

11,3

2003-2004

898.767

787.113

111.654

87,6

12,4

2004-2005

1.046.291

933.352

112.939

89,2

10,8

2005-2006

1.087.813

949.511

138.302

87,3

12,7

2006-2007

1.173.147

1.015.977

157.170

86,6

13,4

2007-2008

1.180.547

1.058.022

122.525

89,6

10,4

2008-2009

1.242.778

1.091.426

151.352

87,8

12,2

2009-2010

1.358.965

1.185.357

173.608

87,2

12,8

2010-2011

1.435.887

1.246.356

189.531

86,8

13,2


Nguồn: Vụ KHTC - Bộ GDĐT

Xem tất cả 238 trang.

Ngày đăng: 14/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí