Tổ CM/ VP | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | |
Tổ Văn phòng | 4,50 | |||
Ngữ Văn | 4,81 | |||
Sinh-Công nghệ | 4,44 | |||
Toán | 4,58 | |||
2 | Anh Văn | 4,42 | 0,000<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
Công Nghệ | 4,00 | |||
Tin Học | 4,93 | |||
GDCD | 5,00 | |||
GDQP | 4,25 | |||
Hóa Học | 4,78 | |||
Sử Địa | 3,71 | |||
Vật Lý | 4,27 | |||
Tổ Văn phòng | 4,50 | |||
Ngữ Văn | 4,81 | |||
Sinh-Công nghệ | 4,44 | |||
Toán | 4,54 | |||
3 | Anh Văn | 4,53 | 0,001<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
Công Nghệ | 4,00 | |||
Tin Học | 4,86 | |||
GDCD | 5,00 | |||
GDQP | 4,50 | |||
Hóa Học | 4,65 | |||
Sử Địa | 3,82 | |||
Vật Lý | 4,36 | |||
Tổ Văn phòng | 4,00 | |||
Ngữ Văn | 4,66 | |||
Sinh-Công nghệ | 4,44 | |||
Toán | 4,63 | |||
4 | Anh Văn | 4,47 | 0,000<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
Công Nghệ | 3,50 | |||
Tin Học | 4,50 | |||
GDCD | 5,00 | |||
GDQP | 4,25 | |||
Hóa Học | 4,52 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Độ Tương Quan Của Cbql Và Gv/nv Về Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Công Tác Quản Lý Hđ Ktnb Trường Thpt
- Mức Độ Tương Quan Của Gv/nv Về Công Tác Kiểm Tra, Đánh Giá Học Simh Về Việc Quản Lý Hđ Ktnb Trường Thpt
- Mức Độ Tương Quan Của Gv/nv Về Công Tác Phát Triển Đội Ngũ Quản Lý Đối Với Thực Trạng Quản Lý Hđ Ktnb Trường Thpt
- Mức Độ Tương Quan Cần Thiết Của Cbql Và Gv/nv Về Việc Tạo Lập Môi Trường Thuận Lợi Để Thực Hiện Công Tác Kiểm Tra Nội Bộ
- Thầy/cô Cho Biết Ý Kiến Về Các Phương Pháp Mà Ban Kiểm Tra Sử Dụng Trong Hoạt Động Kiểm Tra Nội Bộ Tại Trường? (Phương Pháp Nào? Kết Quả Thực
- Quản lý hoạt động kiểm tra nội bộ ở các trường trung học phổ thông quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh - 25
Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.
Tổ CM/ VP | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | |
Sử Địa | 3,65 | |||
Vật Lý | 4,36 | |||
Tổ Văn phòng | 4,50 | |||
Ngữ Văn | 4,72 | |||
Sinh-Công nghệ | 4,44 | |||
Toán | 4,25 | |||
5 | Anh Văn | 4,47 | 0,000<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
Công Nghệ | 3,50 | |||
Tin Học | 4,86 | |||
GDCD | 5,00 | |||
GDQP | 4,25 | |||
Hóa Học | 4,70 | |||
Sử Địa | 3,65 | |||
Vật Lý | 4,36 | |||
Tổ Văn phòng | 4,00 | |||
Ngữ Văn | 4,69 | |||
Sinh-Công nghệ | 4,61 | |||
Toán | 4,58 | |||
6 | Anh Văn | 4,37 | 0,000<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
Công Nghệ | 4,00 | |||
Tin Học | 4,86 | |||
GDCD | 5,00 | |||
GDQP | 4,25 | |||
Hóa Học | 4,70 | |||
Sử Địa | 3,82 | |||
Vật Lý | 4,36 | |||
Tổ Văn phòng | 4,00 | |||
Ngữ Văn | 4,72 | |||
Sinh-Công nghệ | 4,39 | |||
Toán | 4,33 | |||
7 | Anh Văn | 4,53 | 0,000<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
Công Nghệ | 4,17 | |||
Tin Học | 4,93 | |||
GDCD | 5,00 |
Tổ CM/ VP | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | |
GDQP | 4,50 | |||
Hóa Học | 4,78 | |||
Sử Địa | 3,82 | |||
Vật Lý | 4,27 | |||
Tổ Văn phòng | 4,50 | |||
Ngữ Văn | 4,78 | |||
Sinh-Công nghệ | 4,61 | |||
Toán | 4,58 | |||
8 | Anh Văn | 4,53 | 0,001<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
Công Nghệ | 4,17 | |||
Tin Học | 4,93 | |||
GDCD | 5,00 | |||
GDQP | 4,50 | |||
Hóa Học | 4,70 | |||
Sử Địa | 3,82 | |||
Vật Lý | 4,18 | |||
Tổ Văn phòng | 4,00 | |||
Ngữ Văn | 4,59 | |||
Sinh-Công nghệ | 4,44 | |||
Toán | 4,54 |
Bảng 2. 35. Mức độ tương quan của GV/NV về các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HĐ KTNB trường THPT
Tổ CM/ VP | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | |
1 | Anh Văn | 3,26 | 0,006<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
Công Nghệ | 2,33 | |||
Tin Học | 2,64 | |||
GDCD | 2,17 | |||
GDQP | 2,50 | |||
Hóa Học | 2,65 | |||
Sử Địa | 3,18 | |||
Vật Lý | 2,18 | |||
Tổ Văn phòng | 1,50 | |||
Ngữ Văn | 2,66 | |||
Sinh-Công nghệ | 2,89 |
Tổ CM/ VP | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | |
Toán | 2,79 | |||
2 | Anh Văn | 3,05 | 0,017<0,05 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 95% |
Công Nghệ | 2,33 | |||
Tin Học | 2,93 | |||
GDCD | 2,83 | |||
GDQP | 2,50 | |||
Hóa Học | 3,00 | |||
Sử Địa | 3,24 | |||
Vật Lý | 2,00 | |||
Tổ Văn phòng | 2,50 | |||
Ngữ Văn | 2,69 | |||
Sinh-Công nghệ | 2,56 | |||
Toán | 2,71 | |||
3 | Anh Văn | 2,95 | 0,000<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
Công Nghệ | 2,33 | |||
Tin Học | 2,07 | |||
GDCD | 2,17 | |||
GDQP | 2,50 | |||
Hóa Học | 2,22 | |||
Sử Địa | 3,29 | |||
Vật Lý | 2,09 | |||
Tổ Văn phòng | 2,00 | |||
Ngữ Văn | 2,38 | |||
Sinh-Công nghệ | 3,06 | |||
Toán | 3,08 | |||
4 | Anh Văn | 2,89 | 0,005<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
Công Nghệ | 1,83 | |||
Tin Học | 2,93 | |||
GDCD | 2.00 | |||
GDQP | 2,50 | |||
Hóa Học | 2,61 | |||
Sử Địa | 2,65 | |||
Vật Lý | 1,55 | |||
Tổ Văn phòng | 2,50 |
Tổ CM/ VP | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | |
Ngữ Văn | 2,41 | |||
Sinh-Công nghệ | 2,89 | |||
Toán | 2,79 | |||
5 | Anh Văn | 2,74 | 0,000<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
Công Nghệ | 2,67 | |||
Tin Học | 2,43 | |||
GDCD | 3,00 | |||
GDQP | 2,25 | |||
Hóa Học | 2,48 | |||
Sử Địa | 2,94 | |||
Vật Lý | 1,73 | |||
Tổ Văn phòng | 2,00 | |||
Ngữ Văn | 2,56 | |||
Sinh-Công nghệ | 2,67 | |||
Toán | 3,00 | |||
6 | Anh Văn | 2,74 | 0,048<0,05 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 95% |
Công Nghệ | 3,00 | |||
Tin Học | 2,79 | |||
GDCD | 2,50 | |||
GDQP | 2,25 | |||
Hóa Học | 2,65 | |||
Sử Địa | 2,94 | |||
Vật Lý | 1,73 | |||
Tổ Văn phòng | 2,50 | |||
Ngữ Văn | 2,59 | |||
Sinh-Công nghệ | 2,67 | |||
Toán | 2,96 |
Bảng 3.12. Mức độ tương quan cần thiết của CBQL và GV/NV về việc nâng cao nhận thức và thái độ tích cực về kiểm tra nội bộ trường THPT
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
1 | 1 | 2,76 | 0,055<0,1 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 90% | 2,67 | 0,745>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 2,94 | 2,80 | |||||
3 | 2,47 | 2,77 |
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
4 | 2,71 | 2,77 | |||||
5 | 2,82 | 2,63 | |||||
6 | 2,88 | 2,70 | |||||
2 | 1 | 2,65 | 0,009<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% | 2.53 | 0,127>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 2,94 | 2.80 | |||||
3 | 2,65 | 2.53 | |||||
4 | 2,41 | 2.73 | |||||
5 | 2,88 | 2.50 | |||||
6 | 2,88 | 2.67 | |||||
3 | 1 | 2,71 | 0,001<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% | 2,60 | 0,387>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 2,94 | 2,80 | |||||
3 | 2,53 | 2,77 | |||||
4 | 2,29 | 2,67 | |||||
5 | 2,82 | 2,57 | |||||
6 | 2,88 | 2,73 |
Bảng 3.13. Mức độ tương quan cần thiết của CBQL và GV/NV về việc hoàn chỉnh kế hoạch kiểm tra nội bộ trường THPT
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
1 | 1 | 2,76 | 0,024<0,05 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 95% | 2,63 | 0,568>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 3,00 | 2,80 | |||||
3 | 2,53 | 2,60 | |||||
4 | 2,53 | 2,70 | |||||
5 | 2,82 | 2,63 | |||||
6 | 2,82 | 2,73 | |||||
2 | 1 | 2,76 | 0,003<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% | 2,47 | 0,138>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 2,94 | 2,80 | |||||
3 | 2,41 | 2,60 | |||||
4 | 2,47 | 2,53 | |||||
5 | 2,88 | 2,50 | |||||
6 | 2,82 | 2,67 | |||||
3 | 1 | 2,59 | 0,004<0,01 | Có sự khác biệt với độ | 2,47 | 0,027<0,05 | Có sự khác biệt với độ |
2 | 2,94 | 2,80 |
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
3 | 2,41 | tin cậy 99% | 2,57 | tin cậy 95% | |||
4 | 2,41 | 2,53 | |||||
5 | 2,71 | 2,50 | |||||
6 | 2,88 | 2,83 |
Bảng 3.14: Mức độ tương quan cần thiết của CBQL và GV/NV về việc triển khai HĐ KTNB trường THPT
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
1 | 1 | 2,88 | 0,000<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% | 2,77 | 0,660>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 3,00 | 2,57 | |||||
3 | 2,29 | 2,67 | |||||
4 | 2,71 | 2,67 | |||||
5 | 2,88 | 2,73 | |||||
6 | 2,76 | 2,70 | |||||
2 | 1 | 2,47 | 0,582>0,1 | Không có sự khác biệt | 2,40 | 0,227>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 2,59 | 2,57 | |||||
3 | 2,29 | 2,67 | |||||
4 | 2,29 | 2,53 | |||||
5 | 2,41 | 2,37 | |||||
6 | 2,53 | 2,60 | |||||
3 | 1 | 2,53 | 0,362>0,1 | Không có sự khác biệt | 2,37 | 0,011<0,05 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 95% |
2 | 2,65 | 2,70 | |||||
3 | 2,29 | 2,70 | |||||
4 | 2,41 | 2,50 | |||||
5 | 2,35 | 2,33 | |||||
6 | 2,65 | 2,67 |
Bảng 3.16: Mức độ tương quan cần thiết của CBQL và GV/NV về việc đánh giá HĐ KTNB trường THPT
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
1 | 1 | 2,76 | 0,003<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% | 2.53 | 0,127>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 2,94 | 2.80 | |||||
3 | 2,41 | 2.53 | |||||
4 | 2,47 | 2.73 | |||||
5 | 2,88 | 2.50 | |||||
6 | 2,82 | 2.67 | |||||
2 | 1 | 2,47 | 0,027<0,05 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 95% | 2,40 | 0,227>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 2,80 | 2,57 | |||||
3 | 2,57 | 2,67 | |||||
4 | 2,53 | 2,53 | |||||
5 | 2,50 | 2,37 | |||||
6 | 2,83 | 2,60 | |||||
3 | 1 | 2,47 | 0,027<0,05 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 95% | 2,82 | 0,003<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
2 | 2,80 | 2,88 | |||||
3 | 2,57 | 2,29 | |||||
4 | 2,53 | 2,65 | |||||
5 | 2,50 | 2,76 | |||||
6 | 2,83 | 2,71 |
Bảng 3.17: Mức độ tương quan cần thiết của CBQL và GV/NV về việc đẩy mạnh công tác phối hợp giữa hiệu trưởng với các lực lượng trong HĐ KTNB trường THPT
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
1 | 1 | 2,65 | 0,028<0,05 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 95% | 2,63 | 0,609>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 2,88 | 2,73 | |||||
3 | 2,35 | 2,77 | |||||
4 | 2,47 | 2,57 | |||||
5 | 2,65 | 2,60 | |||||
6 | 2,71 | 2,70 |