Kết | quả | thực | hiện | ||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
5. Kết quả kiểm tra được sử dụng vào công tác phát triển đội ngũ. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2.3. Công tác CSVC và kế toán | |||||
1. Khuôn viên, cổng trường, biển trường, tường hoặc hàng rào bảo vệ, sân chơi, bãi tập theo quy định của Điều lệ trường trung học. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2. Phòng học, bảng, bàn ghế cho giáo viên, học sinh. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3. Khối phòng, trang thiết bị văn phòng phục vụ công tác quản lý, dạy và học theo quy định của Điều lệ trường trung học. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
4. Công trình vệ sinh, nhà để xe, hệ thống nước sạch, hệ thống thoát nước, thu gom rác đáp ứng yêu cầu của hoạt động giáo dục. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
5. Thư viện đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, học tập của cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
6. Thiết bị dạy học, đồ dùng dạy học và hiệu quả sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
7. Thanh lý tài sản theo quy định hàng năm | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
8. Việc ghi chép trên chứng từ, sổ kế toán, báo cáo tài chính việc thu chi các nguồn kinh phí trong và ngoài ngân sách; việc chấp hành thể lệ, chế độ, nguyên tắc kế toán tài chính và thu nộp ngân sách. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
9. Hệ thống các văn bản quy định về QL tài chính, tài sản và lưu trữ hồ sơ, chứng từ theo quy định. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
10. Lập dự toán, thực hiện thu chi, quyết toán, thống kê, báo cáo tài chính, tài sản theo quy định. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
11. Công khai tài chính, thực hiện công tác tự kiểm tra tài chính theo quy định. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
12. Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2.4. Công tác kiểm tra, đánh giá học sinh | |||||
1. Tổ/Nhóm chuyên môn cụ thể hóa kế hoạch và triển khai thực hiện kế hoạch KTĐG. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Độ Tương Quan Của Gv/nv Về Công Tác Phát Triển Đội Ngũ Quản Lý Đối Với Thực Trạng Quản Lý Hđ Ktnb Trường Thpt
- Mức Độ Tương Quan Của Gv/nv Về Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Công Tác Quản Lý Hđ Ktnb Trường Thpt
- Mức Độ Tương Quan Cần Thiết Của Cbql Và Gv/nv Về Việc Tạo Lập Môi Trường Thuận Lợi Để Thực Hiện Công Tác Kiểm Tra Nội Bộ
- Quản lý hoạt động kiểm tra nội bộ ở các trường trung học phổ thông quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh - 25
- Quản lý hoạt động kiểm tra nội bộ ở các trường trung học phổ thông quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh - 26
Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.
Kết quả thực hiện | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
2. GV biên soạn đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của môn học; theo ma trận đề. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3. Tổ trưởng duyệt đề KT 1 tiết của nhóm bộ môn. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
4. Tổ chức kiểm tra đúng quy định, nghiêm túc. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
5. Chấm kiểm tra đúng quy định. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
6. Kết quả kiểm tra được xử lý (ghi, lưu, tổng hợp) đúng quy định. khách quan. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
7. GV bộ môn tham gia vào quá trình đánh giá, xếp loại hạnh kiểm HS. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
8. GV chủ nhiệm đánh giá, xếp loại hạnh kiểm HS. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2.5. Thầy/Cô cho biết ý kiến về các phương pháp mà ban kiểm tra sử dụng trong hoạt động kiểm tra nội bộ tại trường? (phương pháp nào? Kết quả thực hiện ra sao?)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
2.6. Thầy/Cô cho biết ý kiến về các hình thức mà ban kiểm tra sử dụng trong hoạt động kiểm tra nội bộ tại trường? (phương pháp nào? Kết quả thực hiện ra sao?)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………T
hầy/Cô vui lòng cho biết ý kiến về thực trạng quản lý hoạt động kiểm tra nội bộ tại trường THPT:
1. Kế hoạch kiểm tra các công tác sau đây đã được nhà trường xây dựng cho giai đoạn nào?
1.1. Tổ chức và hành chính: cả năm từng học kỳ từng tháng
1.2. Phát triển đội ngũ: cả năm từng học kỳ từng tháng
1.3. CSVC và kế toán: cả năm từng học kỳ từng tháng
1.4. Kiểm tra, đánh giá học sinh: cả năm từng học kỳ từng tháng
2. Mức độ hài lòng của quý Thầy/Cô về kế hoạch kiểm tra các công tác sau:
Mức độ hài lòng: 4-Rất hài lòng; 3-Hài lòng; 2-Ít hài lòng; 1-Không hài lòng
4 | 3 | 2 | 1 | |
2.2. Phát triển đội ngũ: | 4 | 3 | 2 | 1 |
2.3. CSVC và kế toán: | 4 | 3 | 2 | 1 |
2.4. Kiểm tra, đánh giá học sinh 4 3 2 1
3. Thầy/Cô đánh giá như thế nào về việc công tác quản lý của Hiệu trưởng đối với HĐ KTNB?
Kết quả thực hiện: 5 –Tốt; 4 –Khá; 3 –Trung bình; 2 –Yếu; 1 – Không thực hiện
Kết quả thực hiện | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
3.1. Công tác tổ chức và hành chính | |||||
10. Lập kế hoạch kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
11. Ban hành quyết định thành lập ban kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
12. Triển khai kế hoạch đến toàn thể HĐ Sư phạm vào đầu năm học. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
13. Tập huấn nghiệp vụ cho ban kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
14. Tiêu chí kiểm tra được xây dựng theo Điều lệ trường trung học; thông tư 01/2011/TT-BNV và công khai | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
15. Ban kiểm tra thực hiện hiện kiểm tra đúng kế hoạch | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
16. Kết quả kiểm tra được thông báo cho đối tượng kiểm tra và báo cáo hiệu trưởng | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
17. Hồ sơ kiểm tra được lưu đúng quy định | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
18. Xử lý kết quả sau kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3.2. Công tác phát triển đội ngũ | |||||
10. Lập kế hoạch kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
11. Ban hành quyết định thành lập ban kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
12. Triển khai kế hoạch đến toàn thể HĐ Sư phạm vào đầu năm học | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
13. Tập huấn nghiệp vụ cho ban kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
14. Tiêu chí kiểm tra được xây dựng theo Công văn số 389/NGCBQLCSGD–NG; 06/2006/QĐ-BNV; 3040/BGD&ĐT–TCCB; nghị định số 56/2015/NĐ– CP và công khai | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
15. Ban kiểm tra thực hiện kiểm tra đúng kế hoạch | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
16. Kết quả kiểm tra được thông báo cho đối tượng kiểm tra và báo cáo hiệu trưởng | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
17. Hồ sơ kiểm tra được lưu đúng quy định | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Kết quả thực hiện | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
18. Xử lý kết quả sau kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3.3. Công tác CSVC và kế toán | |||||
10. Lập kế hoạch kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
11. Ban hành quyết định thành lập ban kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
12. Triển khai kế hoạch đến toàn thể HĐ Sư phạm vào đầu năm học | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
13. Tập huấn nghiệp vụ cho ban kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
14. Tiêu chí kiểm tra được xây dựng theo quy định của Bộ tài chính và công khai | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
15. Ban kiểm tra thực hiện kiểm tra đúng kế hoạch | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
16. Kết quả kiểm tra được thông báo cho đối tượng kiểm tra và báo cáo hiệu trưởng | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
17. Hồ sơ kiểm tra được lưu đúng quy định | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
18. Xử lý kết quả sau kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3.4. Công tác kiểm tra, đánh giá học sinh | |||||
10. Lập kế hoạch kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
11. Ban hành quyết định thành lập ban kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
12. Triển khai kế hoạch đến toàn thể HĐ Sư phạm vào đầu năm học | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
13. Tập huấn nghiệp vụ cho ban kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
14. Tiêu chí kiểm tra được xây dựng theo thông tư số 58/2011/TT-BGD&ĐT; 08/TT và công khai | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
15. Ban kiểm tra thực hiện kiểm tra đúng kế hoạch | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
16. Kết quả kiểm tra được thông báo cho đối tượng kiểm tra và báo cáo hiệu trưởng | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
17. Hồ sơ kiểm tra được lưu đúng quy định | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
18. Xử lý kết quả sau kiểm tra | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Ý kiến khác: ………………………………………………………………………………………………………
VI. Thầy/Cô vui lòng cho biết ý kiến về các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HĐ KTNB?
Rất nhiều | Nhiều | Ít | Không | |
7. Vì thành tích | 4 | 3 | 2 | 1 |
8. Văn bản chỉ đạo còn nhiều bất cập (chồng chéo, thiếu tính cụ thể, …) | 4 | 3 | 2 | 1 |
9. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của ban kiểm tra còn hạn chế | 4 | 3 | 2 | 1 |
10. Hiệu trưởng không có nhiều thời gian đầu tư cho công tác này. | 4 | 3 | 2 | 1 |
11. Kinh phí cho công tác này còn hạn hẹp | 4 | 3 | 2 | 1 |
12. CSVC nhà trường chưa đáp ứng yêu cầu | 4 | 3 | 2 | 1 |
Yếu tố khác:
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
V. Để tăng cường công tác quản lý HĐ KTNB trường THPT, xin Thầy/Cô cho biết ý kiến của mình các biện pháp sau:
Mức độ | |||
Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | |
1. Nâng cao nhận thức và xây dựng thái độ tích cực về kiểm tra nội bộ trường học cho đội ngũ CBQL, GV, NV | 3 | 2 | 1 |
2. Hoàn chỉnh kế hoạch kiểm tra nội bộ | 3 | 2 | 1 |
3. Triển khai hoạt động kiểm tra nội bộ. | 3 | 2 | 1 |
4. Đánh giá hoạt động kiểm tra nội bộ | 3 | 2 | 1 |
5. Đẩy mạnh công tác phối hợp giữa hiệu trưởng với các lực lượng. | 3 | 2 | 1 |
6. Tạo lập môi trường thuận lợi để thực hiện công tác KTNB. | 3 | 2 | 1 |
Ngoài ra, còn biện pháp nào không?
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Chúc quý Thầy/Cô sức khỏe và thành công!
Phụ lục 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN
(Dành cho Giáo viên, nhân viên)
Kính gửi quý Thầy/Cô!
Chúng tôi đang thực hiện đề tài “Quản lí hoạt động kiểm tra nội bộ các trường THPT, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh”, xin quý Thầy/Cô vui lòng cho ý kiến từ thực tiễn công tác của mình, bằng cách đánh dấu (x) vào ô lựa chọn thích hợp. Chúng tôi cam kết những ý kiến của quý Thầy/Cô chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học, không nhằm mục đích nào khác. Chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của quý Thầy/Cô.
Trân trọng cảm ơn quý Thầy/cô!
Phần A: Phần tìm hiểu thông tin cá nhân
Thầy/Cô cho biết một số thông tin về bản thân:
1. Thầy/Cô đang công tác tại tổ chuyên môn/văn phòng:
…………………………………………………
2. Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học
3. Thâm niên công tác trong ngành giáo dục:
Dưới 10 năm Từ 10 đến 20 năm Trên 20
năm
4. Đã tham gia các khóa bồi dưỡng công tác quản lý hoạt động KTNB:
đã tham gia đang tham gia chưa tham
gia
5. Đã qua lớp bồi dưỡng về quản lý: Không Ngắn hạn Dài hạn
Phần B: Ý kiến về thực trạng quản lý HĐ KTNB ở trường THPT
I. Thầy/Cô vui lòng cho biết tầm quan trọng của HĐ KTNB ở trường THPT:
Rất quan trọng Quan trọng Ít quan trọng Không quan trọng
II. Thầy/Cô vui lòng cho biết ý kiến về thực trạng HĐ KTNB tại trường THPT:
Kết quả thực hiện: 5 –Tốt; 4 – Khá; 3 – Trung bình; 2 – Yếu; 1 – Không thực hiện
Kết | quả | thực | hiện | ||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
2.1. Công tác tổ chức và hành chính | |||||
1. Sự hợp lý về cơ cấu tổ chức bộ máy của nhà trường theo quy định của Điều lệ trường trung học. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2. Số lớp, số học sinh theo quy định của Điều lệ trường trung học. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3. Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, Công đoàn, Đoàn thanh niên Cộng sản HCM, Đội Thiếu niên tiền phong HCM, các tổ chức xã hội khác và các hội đồng hoạt động theo quy định của Điều lệ trường trung học và pháp luật. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
4. Việc thực hiện nhiệm vụ của các tổ hành chính – văn phòng theo quy định tại Điều lệ trường trung học. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
5. Xây dựng chiến lược phát triển nhà trường. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
6. Chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật, của địa phương và sự lãnh đạo, chỉ đạo của cơ quan QLGD các cấp; đảm bảo Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
7. Việc soạn thảo, luân chuyển, lưu trữ công văn đi, công văn đến; quản lý con dấu; quản lý các hồ sơ, sổ sách hành chính, giáo vụ; việc quản lý các hồ sơ, sổ sách hành chính, giáo vụ. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
8. Tinh thần, thái độ phục vụ của nhân viên văn thư; việc công khai hóa thủ tục hành chính. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2.2. Công tác phát triển đội ngũ | |||||
1. Tổ chuyên môn đánh giá, phân loại giáo viên làm cơ sở cho hoạt động bồi dưỡng. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2. Tổ chuyên môn thực hiện kế hoạch bồi dưỡng đội ngũ theo công văn số 389/NGCBQLCSGD–NG. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3. Hoạt động kiểm tra chuyên đề đối với nhân viên. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Kết | quả | thực | hiện | ||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
4. Hoạt động kiểm tra toàn diện hàng năm đối với giáo viên theo quy định của Bộ Nội vụ và Bộ GDĐT. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
5. Kết quả kiểm tra được sử dụng vào công tác phát triển đội ngũ. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2.3. Công tác CSVC và kế toán | |||||
1. Khuôn viên, cổng trường, biển trường, tường hoặc hàng rào bảo vệ, sân chơi, bãi tập theo quy định của Điều lệ trường trung học. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2. Phòng học, bảng, bàn ghế cho giáo viên, học sinh. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3. Khối phòng, trang thiết bị văn phòng phục vụ công tác quản lý, dạy và học theo quy định của Điều lệ trường trung học. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
4. Công trình vệ sinh, nhà để xe, hệ thống nước sạch, hệ thống thoát nước, thu gom rác đáp ứng yêu cầu của hoạt động giáo dục. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
5. Thư viện đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, học tập của cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
6. Thiết bị dạy học, đồ dùng dạy học và hiệu quả sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
7. Thanh lý tài sản theo quy định hàng năm | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
8. Việc ghi chép trên chứng từ, sổ kế toán, báo cáo tài chính việc thu chi các nguồn kinh phí trong và ngoài ngân sách; việc chấp hành thể lệ, chế độ, nguyên tắc kế toán tài chính và thu nộp ngân sách. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
9. Hệ thống các văn bản quy định về QL tài chính, tài sản và lưu trữ hồ sơ, chứng từ theo quy định. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
10. Lập dự toán, thực hiện thu chi, quyết toán, thống kê, báo cáo tài chính, tài sản theo quy định. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
11. Công khai tài chính, thực hiện công tác tự kiểm tra tài chính theo quy định. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
12. Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2.4. Công tác kiểm tra, đánh giá học sinh |