Bảng 3.18: Mức độ tương quan cần thiết của CBQL và GV/NV về việc tạo lập môi trường thuận lợi để thực hiện công tác kiểm tra nội bộ
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
1 | 1 | 2,82 | 0,003<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% | 2,63 | 0,821>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 2,88 | 2,73 | |||||
3 | 2,29 | 2,73 | |||||
4 | 2,65 | 2,63 | |||||
5 | 2,76 | 2,60 | |||||
6 | 2,71 | 2,70 | |||||
2 | 1 | 2,47 | 0,216>0,1 | Không có sự khác biệt | 2,53 | 0,281>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 2,71 | 2,73 | |||||
3 | 2,29 | 2,70 | |||||
4 | 2,29 | 2,57 | |||||
5 | 2,47 | 2,53 | |||||
6 | 2,53 | 2,73 | |||||
3 | 1 | 2,71 | 0,000<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% | 2,47 | 0,132>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 2,94 | 2,73 | |||||
3 | 2,29 | 2,60 | |||||
4 | 2,35 | 2,50 | |||||
5 | 2,76 | 2,43 | |||||
6 | 2,76 | 2,70 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Độ Tương Quan Của Gv/nv Về Công Tác Kiểm Tra, Đánh Giá Học Simh Về Việc Quản Lý Hđ Ktnb Trường Thpt
- Mức Độ Tương Quan Của Gv/nv Về Công Tác Phát Triển Đội Ngũ Quản Lý Đối Với Thực Trạng Quản Lý Hđ Ktnb Trường Thpt
- Mức Độ Tương Quan Của Gv/nv Về Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Công Tác Quản Lý Hđ Ktnb Trường Thpt
- Thầy/cô Cho Biết Ý Kiến Về Các Phương Pháp Mà Ban Kiểm Tra Sử Dụng Trong Hoạt Động Kiểm Tra Nội Bộ Tại Trường? (Phương Pháp Nào? Kết Quả Thực
- Quản lý hoạt động kiểm tra nội bộ ở các trường trung học phổ thông quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh - 25
- Quản lý hoạt động kiểm tra nội bộ ở các trường trung học phổ thông quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh - 26
Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.
Bảng 3.19: Mức độ tương quan khả thi của CBQL và GV/NV về việc nâng cao nhận thức và thái độ tích cực về kiểm tra nội bộ trường THPT
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
1 | 1 | 2,59 | 0,024<0,05 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 95% | 2,17 | 0,000<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
2 | 2,35 | 2,47 | |||||
3 | 2,29 | 2,60 | |||||
4 | 2,53 | 2,13 | |||||
5 | 2,59 | 2,17 | |||||
6 | 2,12 | 2,30 | |||||
2 | 1 | 2,47 | 0,033<0,05 | 2,10 | 0,000<0,01 |
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
2 | 2,24 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 95% | 2,30 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% | |||
3 | 2,29 | 2,57 | |||||
4 | 2,24 | 2,03 | |||||
5 | 2,53 | 2,10 | |||||
6 | 2,06 | 2,20 | |||||
3 | 1 | 2,41 | 0,013<0,05 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 95% | 2,23 | 0,002<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
2 | 2,41 | 2,27 | |||||
3 | 2,18 | 2,60 | |||||
4 | 2,35 | 2,07 | |||||
5 | 2,53 | 2,23 | |||||
6 | 1,88 | 2,20 |
Bảng 3.20: Mức độ tương quan khả thi của CBQL và GV/NV về việc hoàn chỉnh kế hoạch kiểm tra nội bộ trường THPT
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
1 | 1 | 2,82 | 0,000<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% | 2,13 | 0,004<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
2 | 2,41 | 2,07 | |||||
3 | 2,18 | 2,47 | |||||
4 | 2,59 | 2,07 | |||||
5 | 2,82 | 2,17 | |||||
6 | 2,06 | 2,10 | |||||
2 | 1 | 2,35 | 0,005<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% | 2,20 | 0,003<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
2 | 2,35 | 2,07 | |||||
3 | 2,18 | 2,47 | |||||
4 | 2,41 | 2,07 | |||||
5 | 2,59 | 2,20 | |||||
6 | 1,88 | 2,13 | |||||
3 | 1 | 2,59 | 0,002<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% | 2,13 | 0,000<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
2 | 2,29 | 2,07 | |||||
3 | 2,18 | 2,53 | |||||
4 | 2,47 | 2,00 | |||||
5 | 2,59 | 2,13 | |||||
6 | 1,94 | 2,13 |
Bảng 3.21: Mức độ tương quan khả thi của CBQL và GV/NV về việc triển khai HĐ KTNB trường THPT
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
1 | 1 | 2,59 | 0,011<0,05 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 95% | 2,27 | 0,006<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
2 | 2,94 | 2,67 | |||||
3 | 2,35 | 2,50 | |||||
4 | 2,59 | 2,50 | |||||
5 | 2,59 | 2,27 | |||||
6 | 2,76 | 2,57 | |||||
2 | 1 | 2,47 | 0,251>0,1 | Không có sự khác biệt | 2,17 | 0,009<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
2 | 2,65 | 2,53 | |||||
3 | 2,24 | 2,37 | |||||
4 | 2,29 | 2,43 | |||||
5 | 2,35 | 2,13 | |||||
6 | 2,47 | 2,53 | |||||
3 | 1 | 2,53 | 0,362>0,1 | Không có sự khác biệt | 2,13 | 0,000<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
2 | 2,65 | 2,73 | |||||
3 | 2,35 | 2,50 | |||||
4 | 2,29 | 2,37 | |||||
5 | 2,53 | 2,13 | |||||
6 | 2,59 | 2,63 |
Bảng 3.22: Mức độ tương quan khả thi của CBQL và GV/NV về việc đánh giá HĐ KTNB trường THPT
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
1 | 1 | 2,47 | 0,138>0,1 | Không có sự khác biệt | 2,63 | 0,821>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 2,80 | 2,73 | |||||
3 | 2,60 | 2,73 | |||||
4 | 2,53 | 2,63 | |||||
5 | 2,50 | 2,60 | |||||
6 | 2,67 | 2,70 |
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
2 | 1 | 2,47 | 0,132>0,1 | Không có sự khác biệt | 2,53 | 0,281>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 2,73 | 2,73 | |||||
3 | 2,60 | 2,70 | |||||
4 | 2,50 | 2,57 | |||||
5 | 2,43 | 2,53 | |||||
6 | 2,70 | 2,73 | |||||
3 | 1 | 2,40 | 0,227>0,1 | Không có sự khác biệt | 2,47 | 0,582>0,1 | Không có sự khác biệt |
2 | 2,57 | 2,59 | |||||
3 | 2,67 | 2,29 | |||||
4 | 2,53 | 2,29 | |||||
5 | 2,37 | 2,41 | |||||
6 | 2,60 | 2,53 |
Bảng 3.23: Mức độ tương quan khả thi của CBQL và GV/NV về việc đẩy mạnh công tác phối hợp giữa hiệu trưởng với các lực lượng trong HĐ KTNB trường THPT
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
1 | 1 | 2,41 | 0,001<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% | 2,40 | 0,014<0,05 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 95% |
2 | 2,82 | 2,73 | |||||
3 | 2,29 | 2,70 | |||||
4 | 2,29 | 2,50 | |||||
5 | 2,47 | 2,40 | |||||
6 | 2,82 | 2,67 |
Bảng 3.24: Mức độ tương quan khả thi của CBQL và GV/NV về việc tạo lập môi trường thuận lợi để thực hiện công tác kiểm tra nội bộ
Trường | CBQL đánh giá | GV/NV đánh giá | |||||
ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ĐTB | Mức ý nghĩa | Nhận định | ||
1 | 1 | 2,65 | 0,003<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% | 2,37 | 0,012<0,05 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 95% |
2 | 2,24 | 2,40 | |||||
3 | 2,35 | 2,60 | |||||
4 | 2,53 | 2,13 | |||||
5 | 2,65 | 2,40 | |||||
6 | 2,06 | 2,27 | |||||
2 | 1 | 2,71 | 0,001<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% | 2,20 | 0,002<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
2 | 2,18 | 2,40 | |||||
3 | 2,29 | 2,53 | |||||
4 | 2,65 | 2,03 | |||||
5 | 2,65 | 2,23 | |||||
6 | 1,94 | 2,37 | |||||
3 | 1 | 2,65 | 0,000<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% | 2,17 | 0,000<0,01 | Có sự khác biệt với độ tin cậy 99% |
2 | 2,35 | 2,40 | |||||
3 | 2,29 | 2,60 | |||||
4 | 2,59 | 2,03 | |||||
5 | 2,65 | 2,20 | |||||
6 | 1,94 | 2,33 |
KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU CÂU HỎI MỞ (2.5, 2.6)
Phương pháp kiểm tra
ĐỐI TƯỢNG | PHƯƠNG PHÁP | ĐÁNH GIÁ | PHẦN TRĂM | |
1 | CBQL | Quan sát động (Hoạt động dạy của giáo viên, hoạt động học của học sinh, hoạt động phục vụ dạy - học của cán bộ, nhân viên trong trường) | Khá | 54,63% |
Quan sát tĩnh (CSVC – kỹ thuật, hồ sơ giấy tờ) | Khá | 41,37 % | ||
2 | GV/NV | Quan sát động (Hoạt động dạy của giáo viên, hoạt động học của học sinh, hoạt động phục vụ dạy - học của cán bộ, nhân viên trong trường) | Trung bình | 35,56% |
3 | CBQL | Phân tích tài liệu sản phẩm (kế hoạch, giáo án, các loại sổ, báo cáo, …) | Khá | 21,05% |
4 | GV/NV | Trung bình | 40,74% | |
5 | CBQL | Tác động trực tiếp đối tượng (trao đổi, nghe báo cáo, kiểm tra miệng, kiểm tra viết) | Tốt | 30,26% |
6 | GV/NV | Khá | 35,56% |
Hình thức kiểm tra
ĐỐI TƯỢNG | HÌNH THỨC | ĐÁNH GIÁ | PHẦN TRĂM | |
1 | CBQL | Kiểm tra đột xuất | Tốt | 25% |
Kiểm tra định kỳ | Tốt | 30,56% | ||
2 | GV/NV | Kiểm tra đột xuất | Tốt | 15,31% |
Kiểm tra định kỳ | Tốt | 30,61% | ||
3 | CBQL | Kiểm tra toàn diện | Tốt | 34,72% |
Kiểm tra chuyên đề | Khá | 26,39% | ||
4 | GV/NV | Kiểm tra toàn diện | Khá | 25,51% |
Kiểm tra chuyên đề | Tốt | 30,61% |
Phụ lục 1
PHỤ LỤC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN
(Dành cho Cán bộ quản lý)
Kính gửi quý Thầy/Cô!
Chúng tôi đang thực hiện đề tài “Quản lí hoạt động kiểm tra nội bộ các trường THPT, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh”, xin quý Thầy/Cô vui lòng cho ý kiến của mình, bằng cách đánh dấu (x) vào ô lựa chọn thích hợp. Những ý kiến của quý Thầy/Cô chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học, không nhằm mục đích nào khác. Chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của quý Thầy/Cô.
Trân trọng cảm ơn quý Thầy/Cô!
Phần A: Phần tìm hiểu thông tin cá nhân
Thầy/Cô cho biết một số thông tin về bản thân:
1. Chức vụ Hiệu trưởng Phó Hiệu trưởng Tổ trưởng
2. Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học
3. Thâm niên công tác trong ngành giáo dục:
Dưới 10 năm Từ 10 đến 20 năm Trên 20 năm
4. Thâm niên đảm nhận công tác quản lý:
Dưới 10 năm Từ 10 đến 20 năm Trên 20 năm
5. Đã qua lớp bồi dưỡng về quản lý: Không Ngắn hạn Dài hạn
Phần B: Ý kiến về thực trạng quản lý HĐ KTNB ở trường THPT
I. Thầy/Cô vui lòng cho biết tầm quan trọng của HĐ KTNB ở trường THPT:
Rất quan trọng Quan trọng Ít quan trọng Không quan trọng
II. Thầy/Cô vui lòng cho biết ý kiến về thực trạng HĐ KTNB tại trường THPT:
Kết quả thực hiện: 5 – Tốt; 4 – Khá; 3 – Trung bình; 2 – Yếu; 1 – Không thực hiện
Kết | quả | thực | hiện | ||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
2.1. Công tác tổ chức và hành chính | |||||
9. Sự hợp lý về cơ cấu tổ chức bộ máy của nhà trường theo quy định của Điều lệ trường trung học. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
10. Số lớp, số học sinh theo quy định của Điều lệ trường trung học. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
11. Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, Công đoàn, Đoàn thanh niên Cộng sản HCM, Đội Thiếu niên tiền phong HCM, các tổ chức xã hội khác và các hội đồng hoạt động theo quy định của Điều lệ trường trung học và pháp luật. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
12. Việc thực hiện nhiệm vụ của các tổ hành chính – văn phòng theo quy định tại Điều lệ trường trung học. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
13. Xây dựng chiến lược phát triển nhà trường. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
14. Chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật, của địa phương và sự lãnh đạo, chỉ đạo của cơ quan QLGD các cấp; đảm bảo Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
15. Việc soạn thảo, luân chuyển, lưu trữ công văn đi, công văn đến; quản lý con dấu; quản lý các hồ sơ, sổ sách hành chính, giáo vụ; việc quản lý các hồ sơ, sổ sách hành chính, giáo vụ. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
16. Tinh thần, thái độ phục vụ của nhân viên văn thư; việc công khai hóa thủ tục hành chính. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2.2. Công tác phát triển đội ngũ | |||||
1. Tổ chuyên môn đánh giá, phân loại giáo viên làm cơ sở cho hoạt động bồi dưỡng. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2. Tổ chuyên môn thực hiện kế hoạch bồi dưỡng đội ngũ theo công văn số 389/NGCBQLCSGD–NG. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3. Hoạt động kiểm tra chuyên đề đối với nhân viên. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
4. Hoạt động kiểm tra toàn diện hàng năm đối với giáo viên theo quy định của Bộ Nội vụ và Bộ GDĐT. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |