Mức Độ Tương Quan Cần Thiết Của Cbql Và Gv/nv Về Việc Tạo Lập Môi Trường Thuận Lợi Để Thực Hiện Công Tác Kiểm Tra Nội Bộ


Bảng 3.18: Mức độ tương quan cần thiết của CBQL và GV/NV về việc tạo lập môi trường thuận lợi để thực hiện công tác kiểm tra nội bộ

Nội dung


Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý

nghĩa

Nhận

định

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định


1

1

2,82


0,003<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2,63


0,821>0,1


Không có sự khác biệt

2

2,88

2,73

3

2,29

2,73

4

2,65

2,63

5

2,76

2,60

6

2,71

2,70


2

1

2,47


0,216>0,1


Không có sự khác biệt

2,53


0,281>0,1


Không có sự khác biệt

2

2,71

2,73

3

2,29

2,70

4

2,29

2,57

5

2,47

2,53

6

2,53

2,73


3

1

2,71


0,000<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2,47


0,132>0,1


Không có sự khác biệt

2

2,94

2,73

3

2,29

2,60

4

2,35

2,50

5

2,76

2,43

6

2,76

2,70

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.

Quản lý hoạt động kiểm tra nội bộ ở các trường trung học phổ thông quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh - 23

Bảng 3.19: Mức độ tương quan khả thi của CBQL và GV/NV về việc nâng cao nhận thức và thái độ tích cực về kiểm tra nội bộ trường THPT

Nội dung


Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý

nghĩa

Nhận định

ĐTB

Mức ý

nghĩa

Nhận định


1

1

2,59


0,024<0,05


Có sự khác biệt với độ tin cậy 95%

2,17


0,000<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2

2,35

2,47

3

2,29

2,60

4

2,53

2,13

5

2,59

2,17

6

2,12

2,30

2

1

2,47

0,033<0,05


2,10

0,000<0,01



Nội dung


Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý

nghĩa

Nhận định

ĐTB

Mức ý

nghĩa

Nhận định


2

2,24


Có sự khác biệt với độ tin cậy 95%

2,30



Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

3

2,29

2,57

4

2,24

2,03

5

2,53

2,10

6

2,06

2,20


3

1

2,41


0,013<0,05


Có sự khác biệt với độ tin cậy 95%

2,23


0,002<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2

2,41

2,27

3

2,18

2,60

4

2,35

2,07

5

2,53

2,23

6

1,88

2,20

Bảng 3.20: Mức độ tương quan khả thi của CBQL và GV/NV về việc hoàn chỉnh kế hoạch kiểm tra nội bộ trường THPT

Nội dung


Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý

nghĩa

Nhận định

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định


1

1

2,82


0,000<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2,13


0,004<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2

2,41

2,07

3

2,18

2,47

4

2,59

2,07

5

2,82

2,17

6

2,06

2,10


2

1

2,35


0,005<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2,20


0,003<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2

2,35

2,07

3

2,18

2,47

4

2,41

2,07

5

2,59

2,20

6

1,88

2,13


3

1

2,59


0,002<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2,13


0,000<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2

2,29

2,07

3

2,18

2,53

4

2,47

2,00

5

2,59

2,13

6

1,94

2,13


Bảng 3.21: Mức độ tương quan khả thi của CBQL và GV/NV về việc triển khai HĐ KTNB trường THPT

Nội dung


Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định

ĐTB

Mức ý

nghĩa

Nhận định


1

1

2,59


0,011<0,05


Có sự khác biệt với độ tin cậy 95%

2,27


0,006<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2

2,94

2,67

3

2,35

2,50

4

2,59

2,50

5

2,59

2,27

6

2,76

2,57


2

1

2,47


0,251>0,1


Không có sự khác biệt

2,17


0,009<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2

2,65

2,53

3

2,24

2,37

4

2,29

2,43

5

2,35

2,13

6

2,47

2,53


3

1

2,53


0,362>0,1


Không có sự khác biệt

2,13


0,000<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2

2,65

2,73

3

2,35

2,50

4

2,29

2,37

5

2,53

2,13

6

2,59

2,63

Bảng 3.22: Mức độ tương quan khả thi của CBQL và GV/NV về việc đánh giá HĐ KTNB trường THPT

Nội dung


Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý

nghĩa

Nhận

định

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định


1

1

2,47


0,138>0,1


Không có sự khác biệt

2,63


0,821>0,1


Không có sự khác biệt

2

2,80

2,73

3

2,60

2,73

4

2,53

2,63

5

2,50

2,60

6

2,67

2,70


Nội dung


Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý

nghĩa

Nhận

định

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định


2

1

2,47


0,132>0,1


Không có sự khác biệt

2,53


0,281>0,1


Không có sự khác biệt

2

2,73

2,73

3

2,60

2,70

4

2,50

2,57

5

2,43

2,53

6

2,70

2,73


3

1

2,40

0,227>0,1

Không có sự khác biệt

2,47

0,582>0,1

Không có sự khác biệt

2

2,57

2,59

3

2,67

2,29

4

2,53

2,29

5

2,37

2,41

6

2,60

2,53

Bảng 3.23: Mức độ tương quan khả thi của CBQL và GV/NV về việc đẩy mạnh công tác phối hợp giữa hiệu trưởng với các lực lượng trong HĐ KTNB trường THPT

Nội dung


Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận

định

ĐTB

Mức ý

nghĩa

Nhận định


1

1

2,41


0,001<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2,40


0,014<0,05


Có sự khác biệt với độ tin cậy 95%

2

2,82

2,73

3

2,29

2,70

4

2,29

2,50

5

2,47

2,40

6

2,82

2,67


Bảng 3.24: Mức độ tương quan khả thi của CBQL và GV/NV về việc tạo lập môi trường thuận lợi để thực hiện công tác kiểm tra nội bộ

Nội dung


Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận

định

ĐTB

Mức ý

nghĩa

Nhận định


1

1

2,65


0,003<0,01

Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2,37


0,012<0,05


Có sự khác biệt với độ tin cậy 95%

2

2,24

2,40

3

2,35

2,60

4

2,53

2,13

5

2,65

2,40

6

2,06

2,27


2

1

2,71


0,001<0,01

Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2,20


0,002<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2

2,18

2,40

3

2,29

2,53

4

2,65

2,03

5

2,65

2,23

6

1,94

2,37


3

1

2,65


0,000<0,01

Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2,17


0,000<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2

2,35

2,40

3

2,29

2,60

4

2,59

2,03

5

2,65

2,20

6

1,94

2,33


KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU CÂU HỎI MỞ (2.5, 2.6)

Phương pháp kiểm tra


STT

ĐỐI

TƯỢNG

PHƯƠNG PHÁP

ĐÁNH

GIÁ

PHẦN TRĂM


1


CBQL

Quan sát động (Hoạt động dạy của giáo viên, hoạt động học của học sinh, hoạt động phục vụ dạy - học của cán bộ, nhân

viên trong trường)


Khá


54,63%

Quan sát tĩnh (CSVC – kỹ

thuật, hồ sơ giấy tờ)

Khá

41,37 %


2


GV/NV

Quan sát động (Hoạt động dạy của giáo viên, hoạt động học của học sinh, hoạt động phục vụ dạy - học của cán bộ, nhân

viên trong trường)


Trung bình


35,56%

3

CBQL

Phân tích tài liệu sản phẩm (kế

hoạch, giáo án, các loại sổ, báo cáo, …)

Khá

21,05%

4

GV/NV

Trung

bình

40,74%

5

CBQL

Tác động trực tiếp đối tượng

(trao đổi, nghe báo cáo, kiểm tra miệng, kiểm tra viết)

Tốt

30,26%

6

GV/NV

Khá

35,56%

Hình thức kiểm tra


STT

ĐỐI

TƯỢNG

HÌNH THỨC

ĐÁNH

GIÁ

PHẦN TRĂM

1

CBQL

Kiểm tra đột xuất

Tốt

25%

Kiểm tra định kỳ

Tốt

30,56%

2

GV/NV

Kiểm tra đột xuất

Tốt

15,31%

Kiểm tra định kỳ

Tốt

30,61%

3

CBQL

Kiểm tra toàn diện

Tốt

34,72%

Kiểm tra chuyên đề

Khá

26,39%

4

GV/NV

Kiểm tra toàn diện

Khá

25,51%

Kiểm tra chuyên đề

Tốt

30,61%



Phụ lục 1

PHỤ LỤC


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN

(Dành cho Cán bộ quản lý)

Kính gửi quý Thầy/Cô!

Chúng tôi đang thực hiện đề tài “Quản lí hoạt động kiểm tra nội bộ các trường THPT, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh”, xin quý Thầy/Cô vui lòng cho ý kiến của mình, bằng cách đánh dấu (x) vào ô lựa chọn thích hợp. Những ý kiến của quý Thầy/Cô chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học, không nhằm mục đích nào khác. Chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của quý Thầy/Cô.

Trân trọng cảm ơn quý Thầy/Cô!

Phần A: Phần tìm hiểu thông tin cá nhân

Thầy/Cô cho biết một số thông tin về bản thân:

1. Chức vụ Hiệu trưởng Phó Hiệu trưởng Tổ trưởng

2. Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học

3. Thâm niên công tác trong ngành giáo dục:

Dưới 10 năm Từ 10 đến 20 năm Trên 20 năm

4. Thâm niên đảm nhận công tác quản lý:

Dưới 10 năm Từ 10 đến 20 năm Trên 20 năm

5. Đã qua lớp bồi dưỡng về quản lý: Không Ngắn hạn Dài hạn


Phần B: Ý kiến về thực trạng quản lý HĐ KTNB ở trường THPT

I. Thầy/Cô vui lòng cho biết tầm quan trọng của HĐ KTNB ở trường THPT:

Rất quan trọng Quan trọng Ít quan trọng Không quan trọng


II. Thầy/Cô vui lòng cho biết ý kiến về thực trạng HĐ KTNB tại trường THPT:


Kết quả thực hiện: 5 – Tốt; 4 – Khá; 3 – Trung bình; 2 – Yếu; 1 – Không thực hiện


Nội dung kiểm tra

Kết

quả

thực

hiện


5

4

3

2

1

2.1. Công tác tổ chức và hành chính

9. Sự hợp lý về cơ cấu tổ chức bộ máy của nhà trường

theo quy định của Điều lệ trường trung học.

5

4

3

2

1

10. Số lớp, số học sinh theo quy định của Điều lệ trường

trung học.

5

4

3

2

1

11. Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, Công đoàn, Đoàn thanh niên Cộng sản HCM, Đội Thiếu niên tiền phong HCM, các tổ chức xã hội khác và các hội đồng hoạt động theo quy định của Điều lệ trường trung

học và pháp luật.


5


4


3


2


1

12. Việc thực hiện nhiệm vụ của các tổ hành chính – văn

phòng theo quy định tại Điều lệ trường trung học.

5

4

3

2

1

13. Xây dựng chiến lược phát triển nhà trường.

5

4

3

2

1

14. Chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật, của địa phương và sự lãnh đạo, chỉ đạo của cơ quan QLGD các cấp; đảm bảo Quy chế

thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường.


5


4


3


2


1

15. Việc soạn thảo, luân chuyển, lưu trữ công văn đi, công văn đến; quản lý con dấu; quản lý các hồ sơ, sổ sách hành chính, giáo vụ; việc quản lý các hồ sơ, sổ

sách hành chính, giáo vụ.


5


4


3


2


1

16. Tinh thần, thái độ phục vụ của nhân viên văn thư;

việc công khai hóa thủ tục hành chính.

5

4

3

2

1

2.2. Công tác phát triển đội ngũ

1. Tổ chuyên môn đánh giá, phân loại giáo viên làm cơ

sở cho hoạt động bồi dưỡng.

5

4

3

2

1

2. Tổ chuyên môn thực hiện kế hoạch bồi dưỡng đội

ngũ theo công văn số 389/NGCBQLCSGD–NG.

5

4

3

2

1

3. Hoạt động kiểm tra chuyên đề đối với nhân viên.

5

4

3

2

1

4. Hoạt động kiểm tra toàn diện hàng năm đối với giáo

viên theo quy định của Bộ Nội vụ và Bộ GDĐT.

5

4

3

2

1

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/02/2023