Câu 5. Thầy/cô cho ý kiến đánh giá về hình thức bồi dưỡng học sinh giỏi mà nhà trường đang thực hiện?
1= Không thực hiện; 2=Ít thực hiện;3= Trung bình; 4=Thường xuyên; 5=Rất thường xuyên
Mức độ thực hiện | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Giao các bài tập lớn, nhỏ, bài tập chuyên đề, đề kiểm tra dạng phân hóa | |||||
2. Kết hợp học trực tiếp và có kết hợp học trực tuyến | |||||
3. Mời chuyên gia đầu ngành, đặc biệt là những người có kinh nghiệm ở Phòng GDĐT hoặc các trường sư phạm về giảng các chuyên đề nâng cao | |||||
5. Bồi dưỡng trực tiếp kết hợp bồi dưỡng trực tuyến |
Có thể bạn quan tâm!
- Đổi Mới Kiểm Tra, Đánh Giá Hoạt Động Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi
- Khảo Sát Tính Cần Thiết Của Các Biện Pháp Quản Lý Bồi Dưỡng Hs Giỏi Ở Các Trường Thcs Chất Lượng Cao Tỉnh Thái Bình Trong Bối
- Bộ Gdđt, Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông Mới Ban Hành Kèm Theo Thông Tư Số 32/2018/tt-Bgdđt Ngày 26 Tháng 12 Năm 2018 Của Bộ Trưởng Bộ Giáo Dục Đào Tạo.
- Quản lý hoạt động bồi dưỡng học sinh giỏi ở các trường trung học cơ sở chất lượng cao tỉnh Thái Bình trong bối cảnh hiện nay - 16
Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.
Câu 6. Thầy/cô cho ý kiến đánh giá về thực trạng phối hợp của các lực lượng giáo dục?
1= Không thực hiện; 2=Ít thực hiện;3= Trung bình; 4=Thường xuyên; 5=Rất thường xuyên
Mức độ thực hiện | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Sở GDĐT và Phòng GDĐT | |||||
2. Nhà trường | |||||
3. GV, GV chủ nhiệm | |||||
4. Gia đình HS | |||||
5. Các lực lượng khác |
Câu 7. Thầy/cô cho ý kiến đánh giá về phát triển đội ngũ giáo viên tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi?
1=Kém; 2= Yếu; 3= Trung bình; 4= Khá; 5 = Tốt
Mức độ thực hiện | ĐTB | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Tuyển chọn đội ngũ giáo viên tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi | ||||||
1. GV có kiến thức chuyên sâu, có thâm niên và trình độ và phải dựa trên nguyện vọng của GV và nguyện vọng của HS, có nhiệt huyết trong công việc | ||||||
2. Có kiến thức và kỹ năng sư phạm, kỹ năng tự tìm tòi, học hỏi, tự bồi dưỡng và tính cầu tiến trong công việc | ||||||
3. Ứng dụng công nghệ thông tin trong soạn bài, biên soạn tài liệu, chuyên đề học tập |
Mức độ thực hiện | ĐTB | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Phân công GV đội ngũ giáo viên tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi | ||||||
1. Phân công theo chuyên đề | ||||||
2. Chuyên một khối | ||||||
3. Phụ trách đội tuyển cả 4 năm học | ||||||
4. GV chủ nhiệm |
Phát triển đội ngũ giáo viên tham
Câu 8. Thầy/cô cho ý kiến đánh giá thực trạng quản lý kế hoạch, nội dung, chương trình bồi dưỡng?
1=Kém; 2= Yếu; 3= Trung bình; 4= Khá; 5 = Tốt
Mức độ thực hiện | ĐTB | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng | ||||||
1. Xây dựng kế hoạch cho tất cả các tổ chuyên môn | ||||||
2. Kiểm tra sát việc tổ chức triển khai kế hoạch của tổ chuyên môn | ||||||
3. Chỉ đạo việc thực hiện nội dung, chương trình kế hoạch đã đề ra | ||||||
4. Giám sát quá trình thực hiện kế hoạch, chỉ đạo điều chỉnh khi cần thiết | ||||||
Xác định nội dung, chương trình bồi dưỡng | ||||||
1. Tổ chức xây dựng chương trình khung | ||||||
2. Chỉ đạo xây dựng ngân hàng đề thi theo hướng phân hóa và tiếp cận năng lực | ||||||
3. Tổ chức viết chuyên đề theo hướng tiếp cận năng lực | ||||||
4. Tổ chức thảo luận thường xuyên các chuyên đề theo hướng tiếp cận năng lực |
Câu 9. Thầy/cô cho ý kiến đánh giá thực trạng quản lý hoạt động giảng dạy của giáo viên?
Đánh giá: 1= Không thực hiện; 2= Thỉnh thoảng; 3= Trung bình; 4= Thường xuyên; 5 = Rất thường xuyên
Mức độ thực hiện | ĐTB | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Quản lý bài soạn, nội dung bài soạn bồi dưỡng HS giỏi | ||||||
2. Trực tiếp kiểm tra, ký duyệt giáo án hoặc ủy quyền cho Phó Hiệu trưởng | ||||||
3. Tổ trưởng chuyên môn tổ chức sinh hoạt chuyên môn về các chuyên đề bồi dưỡng để giáo viên trong Tổ cùng góp ý | ||||||
4. Xây dựng kế hoạch kiểm tra việc soạn bài, dự giờ trên lớp của giáo viên để đánh giá chất lượng giảng dạy | ||||||
5. Chỉ đạo tổ chuyên môn tổ chức thảo luận các chuyên đề khó | ||||||
2. Trực tiếp kiểm tra, ký duyệt giáo án hoặc ủy quyền cho Phó Hiệu trưởng | ||||||
Quản lý nề nếp giảng dạy | ||||||
1. Ban hành văn bản quy định cụ thể về thời gian lên lớp | ||||||
2. Tổ chức kiểm tra định kỳ, thường xuyên, đột xuất giờ lên lớp của GV | ||||||
3. Nắm bắt thông tin qua báo cáo của Tổ trưởng chuyên môn về hoạt động bồi dưỡng và việc thực hiện nề nếp |
Mức độ thực hiện | ĐTB | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
giảng dạy của giáo viên | ||||||
Quản lý nề nếp chuyên môn | ||||||
3. Chỉ đạo Tổ trưởng chuyên môn xây dựng nề nếp quy định hồ sơ chuyên môn | ||||||
4. Hiệu trưởng thường xuyên kiểm tra hồ sơ chuyên môn của GV | ||||||
Quản lý thời gian bồi dưỡng | ||||||
1. Hiệu trưởng cần nắm bắt thông tin về thời gian bồi dưỡng HS giỏi của các khối lớp | ||||||
2. Bố trí thời gian bồi dưỡng hợp lý tránh tình trạng gây căng thẳng cho HS |
Quản lý hoạt động giảng dạy của
Câu 10. Thầy/cô cho ý kiến đánh giá thực trạng quản lý hoạt động học tập của học sinh?
Đánh giá: 1= Không thực hiện; 2= Thỉnh thoảng; 3= Trung bình; 4= Thường xuyên; 5 = Rất thường xuyên
Mức độ thực hiện | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Tổ chức bộ phận quản lý nề nếp học tập cho học sinh | |||||
2. Chỉ đạo việc tổ chức các câu lạc bộ để giáo viên và học sinh sinh hoạt chuyên đề, học sinh giao lưu, học hỏi, hợp tác và chia sẻ kinh nghiệm học tập | |||||
3. Thực hiện khen thưởng đối với học sinh có thành tích cao; Nhắc nhở, phê bình những học sinh yếu kém về ý thức học tập | |||||
4. Chủ trì việc phối hợp với cha mẹ học sinh để quản lý việc hình thành kĩ năng tự học cho các em |
Câu 11. Thầy/cô cho ý kiến đánh giá thực trạng điều kiện cơ sở vật chất cho hoạt động bồi dưỡng học sinh giỏi?
Đánh giá: 1= Không thực hiện; 2= Thỉnh thoảng; 3= Trung bình; 4= Thường xuyên; 5 = Rất thường xuyên
Mức độ đáp ứng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Có kế hoạch mua mới, bổ sung và sửa chữa thiết bị dạy học, tiến hành đánh giá hiệu quả sử dụng thiết bị dạy học | |||||
2. Đầu tư xây dựng và nâng cấp phòng học bộ môn, trang bị đầy đủ thiết bị dạy học, tủ sách, học liệu dành cho đội tuyển HS giỏi | |||||
3. Nâng cấp thư viện, mở rộng không gian của thư viên và phân chia thành từng khu riêng biệt tạo điều kiện cho HS tự học, tự nghiên cứu |
Câu 12. Thầy/cô cho ý kiến đánh giá thực trạng kiểm tra, đánh giá bồi dưỡng học sinh giỏi?
Đánh giá: 1= Không thực hiện; 2= Thỉnh thoảng; 3= Trung bình; 4= Thường xuyên; 5 = Rất thường xuyên
Mức độ thực hiện | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Kiểm tra, đánh giá để xác định nguyên nhân hạn chế để có biện pháp chỉ đạo uốn nắn kịp thời, hướng tới chất lượng | |||||
2. Xây dựng và ban hành quy định và các tiêu chí kiểm tra, đánh giá | |||||
3. Kiểm tra kế hoạch, giáo án, các chuyên đề bồi dưỡng của GV | |||||
4. Kiểm tra thông qua dự giờ các tiết bồi dưỡng của GV, từ đó rút kinh nghiệm về nội dung, phương pháp, hình thức bồi dưỡng | |||||
5. Hiệu trưởng kiểm tra thông qua báo cáo của GV phụ trách đội tuyển, báo cáo của Phó hiệu trưởng, Tổ trưởng chuyên môn, báo cáo của GV chủ nhiệm |
Câu 13. Thầy/cô cho ý kiến đánh giá về công tác thi đua, khen thưởng?
1= Không thực hiện; 2=Ít thực hiện;3= Trung bình; 4=Thường xuyên; 5=Rất thường xuyên
Mức độ thực hiện | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Tuyên dương GV và HS đạt giải trong kỳ thi HS giỏi các cấp | |||||
2. Khen thưởng xứng đáng bằng vật chất đối với GV và HS đạt giải | |||||
3. Khen thưởng bằng vật chất theo số lượng, cơ cấu HS giỏi đạt giải đối với GV | |||||
4. Đưa thành tích bồi dưỡng HS giỏi làm tiêu chí xét thi đua và nâng lương đối với GV |
Mức độ thực hiện | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
5. Đưa GV có nhiều thành tích trong bồi dưỡng HS vào quy hoạch các chức danh lãnh đạo ở nhà trường |
Công tác thi đua, khen thưởng
Câu 14. Thầy/cô cho ý kiến đánh giá về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố?
Đánh giá: 1= Không ảnh hưởng; 2= Ít ảnh hưởng; 3= Trung bình; 4= Ảnh hưởng; 5 = Rất ảnh hưởng
Mức độ thực hiện | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Các yếu tố về qui chế dạy và học | |||||
2. Năng lực của đội ngũ CQBL, giáo viên | |||||
3. Yếu tố đầu vào của học sinh | |||||
4. Nguồn lực tài chính | |||||
5. Yếu tố môi trường giáo dục | |||||
6. Tình hình kinh tế - xã hội | |||||
7. Gia đình | |||||
8. Cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học |