5. Sử dụng theo yêu cầu của nhà trường
Khác (xin bổ sung): .....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Câu 7: Thầy/ Cô đánh giá tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp sau nhằm quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh theo tiếp cận phát triển năng lực:
(Các mức độ: 1. Rất không cấp thiết, 2. Không cấp thiết, 3. Bình thường, 4. Cấp thiết, 5. Rất cấp thiết) (Các mức độ: 1. Rất không khả thi, 2. Không khả thi, 3. Bình thường, 4. Khả thi, 5. Rất khả thi)
NỘI DUNG | Tính cấp thiết | Tính khả thi | |||||||||
1. | Nâng cao nhận thức về bồi dưỡng và tự bồi dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. | Có cơ chế quản lý và quy chế đánh giá giáo viên theo chuẩn và năng lực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. | Có chính sách, chế độ đãi ngộ (lương, khuyến khích, tuyên dương, khen thưởng cả về vật chất và tinh thần…) nhằm tạo động cơ tích cực cho giáo viên tham gia bồi dưỡng và tự bồi dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. | Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị, đồ dùng dạy học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. | Kết hợp kết quả bồi dưỡng, tự bồi dưỡng của giáo viên, thành tích và hiệu quả trong công việc với chế độ lương thưởng, đánh giá hàng năm, công tác tuyển dụng, tổ chức sắp xếp công việc phù hợp… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. | Tăng cường dự giờ, tham gia sinh hoạt chuyên môn các cấp, tư vấn, trao đổi kinh nghiệm giữa giáo viên tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên, định kỳ nhằm phát triển năng lực chuyên môn, nghiệp vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. | Đánh giá và sử dụng kết quả bồi dưỡng vào công tác thi đua khen thưởng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Với Giáo Viên Tiếng Anh Các Trường Trung Học Phổ Thông
- Đỗ Ngọc Đạt (1997), Tiếp Cận Hiện Đại Hoạt Động Dạy Học, Nxb Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
- Jerry Gilley, Steven Eggland And Ann Maycunich Gilley (2010), Principles Of Human Resource Development, New York.
- Quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh các trường trung học phổ thông theo tiếp cận phát triển năng lực - 28
- Quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh các trường trung học phổ thông theo tiếp cận phát triển năng lực - 29
- Quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh các trường trung học phổ thông theo tiếp cận phát triển năng lực - 30
Xem toàn bộ 242 trang tài liệu này.
Khác (xin bổ sung): .....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Phần 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên (không bắt buộc): ……………………………………………... Đơn vị đang công tác: ………………………………………………….... Chức vụ đang đảm nhiệm: .…………………………………………….... Tốt nghiệp trường đại học: ………………………………………………. Thâm niên công tác (tính từ năm vào ngành đến nay): ………………….. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: ……………………………………….... Giới tính: Nữ Nam
Độ tuổi: Dưới 30 Từ 30 - 44 Từ 45 - 59
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý Thầy/Cô!
PHỤ LỤC 2
PHIẾU KHẢO SÁT SỐ 2 (PHIẾU DÀNH CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ)
Để đánh giá đúng thực trạng hoạt động bồi dưỡng và quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh và đưa ra những căn cứ khách quan, chủ quan, toàn diện cho việc xác định các giải pháp quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh theo tiếp cận phát triển năng lực, xin Ông/Bà vui lòng cung cấp thông tin và tham gia đóng góp ý kiến về một số vấn đề dưới đây.
Phần 1: NỘI DUNG KHẢO SÁT
HƯỚNG DẪN ĐIỀN PHIẾU: Với câu hỏi có phương án trả lời là thang điểm 1 2 3 4 5, xin Ông/Bà khoanh tròn vào số thể hiện mức điểm mà Ông/Bà lựa chọn.
Câu 1: Xin Ông/Bà cho biết mức độ cần thiết của hoạt động bồi dưỡng và phát triển năng lực giáo viên tiếng Anh các trường trung học phổ thông hiện nay:
1. Rất không cần thiết
2. Không cần thiết
3. Bình thường
4. Cần thiết
5. Rất cần thiết
Câu 2: Ông/Bà cho biết ý kiến về mức độ cần thiết của một số nội dung bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh dưới đây:
(Các mức độ: 1. Rất không cần thiết, 2. Không cần thiết, 3. Bình thường, 4. Cần thiết, 5. Rất cần thiết)
Mức độ cần thiết | |||||
1. Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Bồi dưỡng phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Bồi dưỡng và nâng cao năng lực ngôn ngữ, năng lực giao tiếp tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Bồi dưỡng và phát triển năng lực văn hóa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Bồi dưỡng về sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Bồi dưỡng ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Bồi dưỡng về phương pháp kiểm tra, đánh giá môn tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Bồi dưỡng năng lực tự học, tự bồi dưỡng, nghiên cứu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khác (xin bổ sung): .....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Câu 3: Theo Ông/Bà, các lợi ích của hoạt động bồi dưỡng và phát triển năng lực giáo viên tiếng Anh các trường trung học phổ thông ở mức độ nào nào?
(Các mức độ: 1. Rất không có ích, 2. Không có ích, 3. Bình thường, 4. Có ích, 5. Rất có ích)
Mức độ | |||||
1. Giúp giáo viên tiếng Anh có thêm tự tin, động lực giảng dạy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Giúp nâng cao chuyên môn nghiệp vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Giúp nâng cao năng lực ngôn ngữ và giao tiếp tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Giúp nâng cao năng lực văn hóa và bổ sung kiến thức nền | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Giúp nâng cao năng lực vận dụng lí thuyết vào thực tiễn công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Giúp nâng cao năng lực tự nghiên cứu, tự bồi dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Giúp hoàn thiện kĩ năng kiểm tra, đánh giá | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Giúp cán bộ quản lý có thêm cơ sở đánh giá giáo viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khác (xin bổ sung): .....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Câu 4: Tần suất các khóa bồi dưỡng mà giáo viên tiếng Anh ở đơn vị Ông/Bà đã tham gia:
(Tần suất: 1. Chưa bao giờ, 2. Không thường xuyên, 3. Thỉnh thoảng, 4. Thường xuyên, 5. Rất thường xuyên)
Tần suất tham gia | |||||
1. Bồi dưỡng đạt chuẩn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Bồi dưỡng phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Bồi dưỡng năng lực ngôn ngữ tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Bồi dưỡng năng lực văn hóa và năng lực giao tiếp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Bồi dưỡng ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Tham dự chuyên đề bồi dưỡng nhằm nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ (do Bộ, Sở, Cụm trường, tổ chuyên môn tổ chức) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
8. Giao lưu, chia sẻ kinh nghiệm với trường bạn ở nước ngoài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Tham gia hội thảo, khóa bồi dưỡng ở các nước nói tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10. Tham gia các lớp bồi dưỡng thường xuyên, định kỳ của Bộ và Sở Giáo dục | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11. Tham gia nghiên cứu khoa học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12. Tham gia hội giảng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Dự giờ đồng nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. Viết và trao đổi sáng kiến kinh nghiệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. Tự bồi dưỡng và phát triển năng lực tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16. Tư vấn, giúp đỡ giáo viên bồi dưỡng và tự bồi dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Giao lưu, chia sẻ kinh nghiệm với giáo viên các trường tỉnh ngoài
Khác (xin bổ sung): .....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Câu 5: Giáo viên tiếng Anh tại đơn vị Ông/Bà quản lý gặp những khó khăn nào dưới đây khi tham gia các khóa bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ? (Ông/Bà đánh dấu X vào các khó khăn)
Xây dựng ý thức nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, đáp ứng các yêu cầu công việc
Sắp xếp hợp lí giữa thời lượng giảng dạy trên lớp, công việc gia đình và bảo đảm hoạt động bồi dưỡng
Các chính sách liên quan đến hoạt động bồi dưỡng giáo viên chưa thiết thực và hiệu quả
Môi trường giảng dạy và học tập
Nhu cầu bồi dưỡng và tự bồi dưỡng của giáo viên đa dạng
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ, khả năng tiếp thu của giáo viên không đồng đều
Việc rà soát, đánh giá năng lực ngoại ngữ, hoạt động bồi dưỡng thiếu tính chuyên nghiệp và chưa hiệu quả
Kiến thức bồi dưỡng theo chuẩn (đơn giản, nặng hơn chương trình giảng dạy, tính thiết thực, hiệu quả…)
Vận dụng lí thuyết, kiến thức được bồi dưỡng vào thực tiễn giảng dạy
Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đổi mới dạy học ngoại ngữ
Kết quả bồi dưỡng chưa thực chất và chưa phản ánh đúng trình độ năng lực
Tâm lý ngại thay đổi, sáng tạo, áp dụng cái mới
Sự chênh nhau giữa kiến thức bồi dưỡng giáo viên và hình thức thi cử của học sinh
Mục tiêu nâng chuẩn, phát triển năng lực theo yêu cầu gây tâm lý căng thẳng, áp lực
Xây dựng kế hoạch tự bồi dưỡng thường xuyên, lâu dài
Khác (xin bổ sung): .....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Câu 6: Ông/Bà đánh giá các biện pháp quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh các trường trung học phổ thông nhằm phát triển năng lực:
(Các mức độ: 1. Rất không tốt, 2. Không tốt, 3. Bình thường, 4. Tốt, 5. Rất tốt)
Mức độ | |||||
I. Quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh | |||||
1. Xác định nhu cầu bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Lập kế hoạch bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Xác định nội dung, hình thức bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Phân cấp bồi dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Lựa chọn đơn vị, chuyên gia, cộng tác viên bồi dưỡng tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Xác định điều kiện chủ quan, khách quan ảnh hưởng phục vụ công tác bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Kiểm tra, đánh giá kết quả bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Sử dụng kết quả bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II. Biện pháp quản lý nhiệm vụ tự bồi dưỡng và phát triển năng lực | |||||
1. Tự xác định nhu cầu của bản thân và yêu cầu của công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Chỉ đạo, định hướng nội dung tự bồi dưỡng năng lực tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Chỉ đạo bộ phận kiểm tra, giám sát hoạt động tự bồi dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Thanh tra định kỳ và đột xuất việc thực hiện nhiệm vụ tự bồi dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Tổ chức để giáo viên báo cáo kết quả tự bồi dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
III. Biện pháp quản lý sắp xếp, đánh giá và sử dụng giáo viên tiếng Anh | |||||
1. Lập kế hoạch sắp xếp, sử dụng giáo viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Đánh giá và sử dụng giáo viên theo năng lực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Sử dụng theo nguyện vọng của giáo viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Sử dụng theo yêu cầu cơ cấu và đề nghị của tổ bộ môn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Sử dụng theo yêu cầu của nhà trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
7. Kết hợp các biện pháp trên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Sử dụng theo yêu cầu, quy hoạch của cấp trên
Khác (xin bổ sung): .....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Câu 7: Ông/Bà đánh giá tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp sau nhằm quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh theo tiếp cận phát triển năng lực:
(Các mức độ: 1. Rất không cấp thiết, 2. Không cấp thiết, 3. Bình thường, 4. Cấp thiết, 5. Rất cấp thiết) (Các mức độ: 1. Rất không khả thi, 2. Không khả thi, 3. Bình thường, 4. Khả thi, 5. Rất khả thi)
NỘI DUNG | Tính cấp thiết | Tính khả thi | |||||||||
1. | Nâng cao nhận thức về bồi dưỡng và tự bồi dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. | Có cơ chế quản lý và quy chế đánh giá giáo viên theo chuẩn và năng lực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. | Có chính sách, chế độ đãi ngộ (lương, khuyến khích, tuyên dương, khen thưởng cả về vật chất và tinh thần…) nhằm tạo động cơ tích cực cho giáo viên tham gia bồi dưỡng và tự bồi dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. | Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị, đồ dùng dạy học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. | Kết hợp kết quả bồi dưỡng, tự bồi dưỡng của giáo viên, thành tích và hiệu quả trong công việc với chế độ lương thưởng, đánh giá hàng năm, công tác tuyển dụng, tổ chức sắp xếp công việc phù hợp… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. | Tăng cường dự giờ, tham gia sinh hoạt chuyên môn các cấp, tư vấn, trao đổi kinh nghiệm giữa giáo viên tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên, định kỳ nhằm phát triển năng lực chuyên môn, nghiệp vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. | Đánh giá và sử dụng kết quả bồi dưỡng vào công tác thi đua khen thưởng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khác (xin bổ sung): .....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.
Phần 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên (không bắt buộc): …………………………………………….... Đơn vị đang công tác: …………………………………………………..... Chức vụ đang đảm nhiệm: .……………………………………………..... Thâm niên công tác (tính từ năm vào ngành đến nay): ………………….. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: ………………………………………....
Nữ | Nam | ||
Độ tuổi: | Dưới 30 | Từ 30 - 44 | Từ 45 - 59 |
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà!