Thông Tư 32/2018/tt-Bgdđt Về Ban Hành Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông Mới.

29. Nguyễn Ngọc Quang (1986), Một số khái niệm cơ bản về quản lý giáo dục, Trường cán bộ Quản lý Giáo dục và Đào tạo Trung ương 1, Hà Nội.

30. Nguyễn Ngọc Quang (1999), Dân chủ hóa quản lý trường phổ thông, Nội san Trường cán bộ Quản lý Giáo dục và Đào tạo Trung ương 1, Hà Nội.

31. Thái Duy Tuyên (2001), Giáo dục học hiện đại những vấn đề cơ bản, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.

32. Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Ban hành chương trình giáo dục phổ thông mới.

33. Nguyễn Xuân Thức (2010), Đề cương bài giảng Nghiên cứu khoa học

(dùng cho K19 Cao học QLGD, trường ĐHSP Hà Nội).

PHỤ LỤC BẢNG BIỂU

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA THỰC TRẠNG

TẠI CÁC TRƯỜNG THPT HUYỆN ĐẮK GLONG TỈNH ĐẮK NÔNG

Bảng 2.1. Thực trạng cơ sở vật chất các trường THPT ở huyện Đắk Glong



STT


Tên trường


Năm thành lập

Phòng học kiên cố


Phòng học tạm

Phòng ở giáo viên


Thư viện

Phòng thí nghiệm thực

hành

Phòng máy

tính

Hiện có

Đang xây

Hiện có

Yêu cầu

Thí nghiệm

Thực hành


1

THPT Lê

Duẩn

2012

15

0

0

04

06

1

1

1

1

2

THPT Đắk

Glong

2007

15

0

0

02

05

1

1

1

1

3

PT DTNT

Đắk Glong

2011

10

0

0

04

09

1

1

1

1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.

Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 12

Nguồn: báo cáo tổng kết năm học 2020 - 2021 của 3 trường

Bảng 2.2. Kết quả xếp loại hạnh kiểm, học lực của học sinh THPT cả 03 trường, năm học 2020- 2021

Xếp loại

Trường

Hạnh kiểm (%)

Học lực (%)

Tốt

Khá

TB

Yếu

Kém

Giỏi

Khá

TB

Yếu

Kém

THPT

Đắk Glong

64.1

32.7

3.2

0

0

10.8

22.1

66.3

0.8

0

THPT

Lê Duẩn

57.7

33.3

8.8

0.2

0

8.3

20.4

62.7

8.6

0

PT DTNT

Đắk Glong

53.1

45.1

1.8

0

0

0.2

14.6

74.5

10.5

0

Nguồn: báo cáo tổng kết năm học 2020-2021 của 03 trường

Bảng 2.3. Ý kiến nhận xét của HS về mức độ thực hiện hoạt động thiết kế bài giảng



STT

Nội dung

TB

ĐLTC

Thứ bậc

1

GV cập nhật tài liệu giảng dạy.

4,42

0,58

1

2

GV sử dụng tài liệu tham khảo để soạn bài giảng.

4,00

0,35

4

3

Mục tiêu của môn học được thể hiện rõ trong từng

bài giảng của GV.

3,95

0,58

5

4

GV năm rõ được trình độ chung của HS trong lớp

khi soạn bài.

4,01

0,38

3

5

Bài giảng của GV được soạn theo hướng đòi hỏi sự

nỗ lực học tập của HS.

3,60

0,61

8

6

GV sử dụng thông tin phản hồi từ HS để điều chỉnh

nội dung & phương pháp.

3,32

0,66

9

7

GV quan tâm chuẩn bị các thiết bị và vật tư thực

hành trước khi giờ giảng bắt đầu.

3,91

0,57

7

8

Bài giảng của GV được soạn theo đúng lịch trình

giảng dạy.

4,14

0,72

2

9

Bài giảng được soạn theo hướng tạo động lực cho

HS học tập.

3,92

0,59

6

Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục

Bảng 2.4. Ý kiến nhận xét của HS về mức độ thực hiện hoạt động thiết kế bài giảng

STT

Nội dung

TB

ĐLTC

Thứ bậc

1

GV sử dụng tài liệu cập nhật để giảng dạy trên lớp.

3,45

0,89

4

2

GV sử dụng thêm các tài liệu tham khảo đế giảng

3,26

0,94

5

3

Mục đích yêu cầu của môn học được thể hiện rõ

trong từng bài giảng của GV.

3,72

0,90

1

4

GV nắm rõ được trình độ chung của HS trong lớp.

3,49

0,93

3

5

Bài giảng của GV đòi hỏi sự nỗ lực học tập của HS.

3,54

1,03

2

6

GV điều chỉnh nội dung và phương pháp sau khi

nhận ý kiến phản hồi từ HS.

3,14

1,07

6

7

GV chuẩn bị các thiết bị và vật tư thực hành trước

khi giờ giảng bắt đầu.

3,04

1,16

7

Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục

Bảng 2.5. Ý kiến đánh giá của GV về mức độ thực hiện hoạt động dạy học


TT

Nội dung

TB

ĐLTC

Thứ

bậc

1

GV triển khai giảng dạy theo đúng lịch trình.

4,16

0,89

1

2

GV sử dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy.

3,25

0,70

26

3

GV sử dụng giáo án điện tử trong giảng dạy.

2,68

1,35

28

4

GV yêu cầu HS sử dụng Internet trong học tập.

2,77

0,81

27

5

Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ của GV trình bày trên

lớp

3,90

0,61

9

6

Trình tự sắp xểp nội dung bài giảng của GV theo

đúng giáo trình.

3,83

0,68

14

7

GV giảng bài phù hợp với trình độ chung của HS

trong lớp.

3,94

0,65

8

8

GV áp dụng nhiều biện pháp đế các nhóm đối

tượng HS có trình độ khác nhau trong lóp đều hiểu

3,67

0,68

17


TT

Nội dung

TB

ĐLTC

Thứ

bậc


bài.




9

GV đưa kiến thức thực tế vào bài giảng.

3,35

0,80

25

10

Nội dung bài giảng của GV giúp HS giải quyết tốt

những vấn đề trong thực hành và bài tập.

3,87

0,64

12

11

Bài giảng GV trang bị cho HS tri thức, kỹ năng,

thái độ.

3,81

0,72

15

12

Thầy cô có khả năng bao quát và kiếm soát lớp tốt.

4,01

0,58

5

13

GV có nhiều biện pháp duy trì sự chú ý của HS

trong suốt giờ lên lóp.

4,00

0,36

6

14

GV tìm hiểu những khó khăn trong học tập của

HS.

3,39

0,54

22

15

GV lôi cuốn HS tham gia vào quá trình học tập

trên lóp.

4,08

0,63

3

16

GV khuyến khích HS đặt câu hỏi trên lớp.

3,42

0,59

20

17

GV khuyến khích HS trình bày ý kiến và nhận xét

ý kiến của bạn trong giờ học.

3,62

0,57

18

18

GV tạo niềm tin cho HS về khả năng học tập của

mình.

3,89

0,41

10

19

GV tạo cơ hội để HS có điều kiện phát huy tính

sáng tạo.

3,61

0,66

19

20

GV tạo cơ hội để HS chủ động tham gia giải quyết

những tình huống có vấn đề trong bài học.

3,88

0,46

11

21

GV đọc bài giảng cho HS chép.

2,66

0,75

29

22

GV hướng dẫn kỹ năng trình bày trước lớp cho

HS.

3,42

0,58

21

23

GV hướng dẫn kỹ năng làm việc theo nhóm cho

HS.

3,39

0,62

23


TT

Nội dung

TB

ĐLTC

Thứ

bậc

24

GV hưóng dẫn HS biết cách khai thác các nguồn

tài liệu khác nhau trong học tập.

3,39

0,54

24

25

GV sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy trong

các tình huống khác nhau.

3,77

0,58

16

26

GV tận tình giải đáp các câu hỏi của HS trên lớp.

3,87

0,51

13

27

GV rút ra nội dung trọng tâm khi kết thúc bài,

chương, môn học.

4,07

0,37

4

28

GV giao nhiệm vụ cho HS chuẩn bị bài học lần

sau.

4,00

0,48

7

29

GV giao tiếp với HS với thái độ cởi mở, thân

thiện.

4,10

0,42

2

Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục

Bảng 2.6. Ý kiến của HS đánh giá về mức độ thực hiện hoạt động giảng dạy của GV

STT

Nội dung

TB

ĐLTC

Thứ bậc

1

GV triển khai giảng dạy theo thời khóa biểu.

4,09

0,89

1


2

GV sử dụng thành thạo các thiết bị, phương tiện giảng dạy trên lớp (máy chiếu phim trong, máy chiếu

dùng slides)


3,47


1,02


10

3

GV sử dụng giáo trình điện tử trong giảng dạy.

2,71

1,06

31

4

GV yêu cầu HS sử dụng Internet trong học tập.

2,02

1,15

34

5

GV sử dụng ngôn ngữ trong bài giảng (nói, diễn đạt,

...) rõ ràng

3,82

0,91

3

6

Bài giảng đáp ứng được nhu cầu nhận thức của HS.

3,37

0,86

12

7

Trình tự sắp xếp nội dung bài giảng của GV phù hợp

theo trình tự.

3,66

0,89

6

8

Bài giảng của GV giúp HS hiểu bài.

3,46

0,91

11


STT

Nội dung

TB

ĐLTC

Thứ bậc

9

Bài giảng của GV phù hợp với trình độ chung của

HS trong lớp.

3,48

0,92

8

10

GV áp dụng những biện pháp để các nhóm đối tượng

HS có trình độ khác nhau trong lớp đều hiểu bài.

3,18

1,12

20

11

GV đưa những kiến thức thực tế vào bài giảng.

3,65

0,97

7

12

Nội dung bài giảng giúp HS giải quyết tốt những vấn

đề trong học bài tập thực hành.

3,16

0,92

22

13

Bài giảng đảm bảo trang bị cho HS những tri thức,

kỹ năng tương ứng của môn học.

3,27

0,91

17

14

GV có khả năng bao quát và kiếm soát lớp tốt.

3,28

0,88

16

15

GV có nhiều biện pháp nhằm duy trì sự chú ý của

HS trong suốt giờ lên lớp.

3,07

0,99

25

16

GV tìm hiểu những khó khăn trong học tập của HS.

2,68

1,16

32

17

GV chủ động lôi cuốn HS tham gia vào quá trình học

tập trên lớp.

3,01

1,02

27

18

GV khuyến khích HS đặt câu hỏi trên lóp.

3,31

1,07

14

19

GV khuyến khích HS trình bày ý kiến và nhận xét ý

kiến của bạn trong giờ học

3,29

1,10

15

20

GV tạo niềm tin cho HS về khả năng học tập của

mình.

2,97

1,10

29

21

GV chú trọng nuôi dưỡng lòng yêu nghề cho HS.

2,60

1,09

33

22

GV tạo cơ hội để HS có điều kiện phát huy tính sáng

tạo.

3,20

1,06

19

23

GV tạo cơ hội đế HS chủ động tham gia giải quyết

những tình huống có vấn đề trong bài học.

3,22

1,00

18

24

Đa số các GV dạy theo cách đọc – chép.

2,96

1,18

30

25

GV hướng dẫn HS kỹ năng trình bày trước lớp.

3,02

1,02

26

26

GV hướng dẫn HS kỹ năng làm việc theo nhóm.

3,18

0,98

21


STT

Nội dung

TB

ĐLTC

Thứ bậc

27

GV hướng dẫn HS kỹ năng đọc và tóm tắt tài liệu.

3,09

1,01

24

28

GV hướng dẫn HS biết cách khai thác các nguồn tài

liệu khác nhau trong học tập.

2,98

1,03

28

29

GV sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy trong các

tình huống khác nhau.

3,11

1,06

23

30

GV chú ý lắng nghe những câu hỏi, thắc mắc của

HS.

3,48

1,12

9

31

GV giải đáp các câu hỏi của HS trên lớp.

3,77

0,88

4

32

GV rút ra nội dung trọng tâm khi kết thúc một bài,

một chương, môn học.

3,86

0,96

2

33

GV giao nhiệm vụ cho HS chuẩn bị bài học lần sau.

3,70

0,91

5

34

GV giao tiếp với HS với thái độ cởi mở, thân thiện.

3,37

1,18

13

Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục

Bảng 2.7. Ý kiến đánh giá của GV về mức độ thực hiện hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS

TT

Nội dung

TB

ĐLTC

Thứ bậc

1

GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu, hình thức,

phương pháp đánh giá ngay khi môn học bắt đầu.

3,56

0,70

9

2

GV thực hiện việc kiếm tra đánh giá đúng như đã

công bố.

3,96

0,68

6

3

Các câu hỏi dạng thuộc bài chiếm tỷ lệ cao trong đề

thi, KT của GV.

3,30

0,97

10

4

GV sử dụng đề thi có nhiều câu hỏi thể hiện mức độ

khó khác nhau.

3,87

0,56

7

5

Đề thi, kiểm tra của GV bám sát nội dung môn học.

4,10

0,61

1

6

GV trả bài kiểm tra kèm theo lời nhận xét cho HS.

3,27

0,73

11

7

GV sử dụng nhiều hình thức trong kiểm tra giữa kỳ.

3,78

0,70

8

8

Điểm thi do GV chấm phản ánh được trình độ học

3,97

0,58

5

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/08/2023