29. Nguyễn Ngọc Quang (1986), Một số khái niệm cơ bản về quản lý giáo dục, Trường cán bộ Quản lý Giáo dục và Đào tạo Trung ương 1, Hà Nội.
30. Nguyễn Ngọc Quang (1999), Dân chủ hóa quản lý trường phổ thông, Nội san Trường cán bộ Quản lý Giáo dục và Đào tạo Trung ương 1, Hà Nội.
31. Thái Duy Tuyên (2001), Giáo dục học hiện đại những vấn đề cơ bản, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
32. Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Ban hành chương trình giáo dục phổ thông mới.
33. Nguyễn Xuân Thức (2010), Đề cương bài giảng Nghiên cứu khoa học
(dùng cho K19 Cao học QLGD, trường ĐHSP Hà Nội).
PHỤ LỤC BẢNG BIỂU
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA THỰC TRẠNG
TẠI CÁC TRƯỜNG THPT HUYỆN ĐẮK GLONG TỈNH ĐẮK NÔNG
Bảng 2.1. Thực trạng cơ sở vật chất các trường THPT ở huyện Đắk Glong
Tên trường | Năm thành lập | Phòng học kiên cố | Phòng học tạm | Phòng ở giáo viên | Thư viện | Phòng thí nghiệm thực hành | Phòng máy tính | ||||
Hiện có | Đang xây | Hiện có | Yêu cầu | Thí nghiệm | Thực hành | ||||||
1 | THPT Lê Duẩn | 2012 | 15 | 0 | 0 | 04 | 06 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | THPT Đắk Glong | 2007 | 15 | 0 | 0 | 02 | 05 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3 | PT DTNT Đắk Glong | 2011 | 10 | 0 | 0 | 04 | 09 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Biện Pháp Quản Lý Hoạt Động Dạy Học, Theo Định Hướng Chương Trình Gdpt 2018 Tại Các Trường Thpt Ở Huyện Đắk Glong, Tỉnh Đắk Nông
- Quản Lý Thực Hiện Nội Dung Chương Trình, Nâng Cao Chất Lượng Giờ Dạy
- Khảo Sát Tính Cần Thiết Và Khả Thi Của Các Biện Pháp
- Ý Kiến Của Hs Về Mức Độ Gv Thực Hiện Hoạt Động Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tập Của Hs
- Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 14
- Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 15
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
Nguồn: báo cáo tổng kết năm học 2020 - 2021 của 3 trường
Bảng 2.2. Kết quả xếp loại hạnh kiểm, học lực của học sinh THPT cả 03 trường, năm học 2020- 2021
Hạnh kiểm (%) | Học lực (%) | |||||||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | Kém | Giỏi | Khá | TB | Yếu | Kém | |
THPT Đắk Glong | 64.1 | 32.7 | 3.2 | 0 | 0 | 10.8 | 22.1 | 66.3 | 0.8 | 0 |
THPT Lê Duẩn | 57.7 | 33.3 | 8.8 | 0.2 | 0 | 8.3 | 20.4 | 62.7 | 8.6 | 0 |
PT DTNT Đắk Glong | 53.1 | 45.1 | 1.8 | 0 | 0 | 0.2 | 14.6 | 74.5 | 10.5 | 0 |
Nguồn: báo cáo tổng kết năm học 2020-2021 của 03 trường
Bảng 2.3. Ý kiến nhận xét của HS về mức độ thực hiện hoạt động thiết kế bài giảng
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
1 | GV cập nhật tài liệu giảng dạy. | 4,42 | 0,58 | 1 |
2 | GV sử dụng tài liệu tham khảo để soạn bài giảng. | 4,00 | 0,35 | 4 |
3 | Mục tiêu của môn học được thể hiện rõ trong từng bài giảng của GV. | 3,95 | 0,58 | 5 |
4 | GV năm rõ được trình độ chung của HS trong lớp khi soạn bài. | 4,01 | 0,38 | 3 |
5 | Bài giảng của GV được soạn theo hướng đòi hỏi sự nỗ lực học tập của HS. | 3,60 | 0,61 | 8 |
6 | GV sử dụng thông tin phản hồi từ HS để điều chỉnh nội dung & phương pháp. | 3,32 | 0,66 | 9 |
7 | GV quan tâm chuẩn bị các thiết bị và vật tư thực hành trước khi giờ giảng bắt đầu. | 3,91 | 0,57 | 7 |
8 | Bài giảng của GV được soạn theo đúng lịch trình giảng dạy. | 4,14 | 0,72 | 2 |
9 | Bài giảng được soạn theo hướng tạo động lực cho HS học tập. | 3,92 | 0,59 | 6 |
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục
Bảng 2.4. Ý kiến nhận xét của HS về mức độ thực hiện hoạt động thiết kế bài giảng
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
1 | GV sử dụng tài liệu cập nhật để giảng dạy trên lớp. | 3,45 | 0,89 | 4 |
2 | GV sử dụng thêm các tài liệu tham khảo đế giảng | 3,26 | 0,94 | 5 |
3 | Mục đích yêu cầu của môn học được thể hiện rõ trong từng bài giảng của GV. | 3,72 | 0,90 | 1 |
4 | GV nắm rõ được trình độ chung của HS trong lớp. | 3,49 | 0,93 | 3 |
5 | Bài giảng của GV đòi hỏi sự nỗ lực học tập của HS. | 3,54 | 1,03 | 2 |
6 | GV điều chỉnh nội dung và phương pháp sau khi nhận ý kiến phản hồi từ HS. | 3,14 | 1,07 | 6 |
7 | GV chuẩn bị các thiết bị và vật tư thực hành trước khi giờ giảng bắt đầu. | 3,04 | 1,16 | 7 |
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục
Bảng 2.5. Ý kiến đánh giá của GV về mức độ thực hiện hoạt động dạy học
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
1 | GV triển khai giảng dạy theo đúng lịch trình. | 4,16 | 0,89 | 1 |
2 | GV sử dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy. | 3,25 | 0,70 | 26 |
3 | GV sử dụng giáo án điện tử trong giảng dạy. | 2,68 | 1,35 | 28 |
4 | GV yêu cầu HS sử dụng Internet trong học tập. | 2,77 | 0,81 | 27 |
5 | Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ của GV trình bày trên lớp | 3,90 | 0,61 | 9 |
6 | Trình tự sắp xểp nội dung bài giảng của GV theo đúng giáo trình. | 3,83 | 0,68 | 14 |
7 | GV giảng bài phù hợp với trình độ chung của HS trong lớp. | 3,94 | 0,65 | 8 |
8 | GV áp dụng nhiều biện pháp đế các nhóm đối tượng HS có trình độ khác nhau trong lóp đều hiểu | 3,67 | 0,68 | 17 |
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
bài. | ||||
9 | GV đưa kiến thức thực tế vào bài giảng. | 3,35 | 0,80 | 25 |
10 | Nội dung bài giảng của GV giúp HS giải quyết tốt những vấn đề trong thực hành và bài tập. | 3,87 | 0,64 | 12 |
11 | Bài giảng GV trang bị cho HS tri thức, kỹ năng, thái độ. | 3,81 | 0,72 | 15 |
12 | Thầy cô có khả năng bao quát và kiếm soát lớp tốt. | 4,01 | 0,58 | 5 |
13 | GV có nhiều biện pháp duy trì sự chú ý của HS trong suốt giờ lên lóp. | 4,00 | 0,36 | 6 |
14 | GV tìm hiểu những khó khăn trong học tập của HS. | 3,39 | 0,54 | 22 |
15 | GV lôi cuốn HS tham gia vào quá trình học tập trên lóp. | 4,08 | 0,63 | 3 |
16 | GV khuyến khích HS đặt câu hỏi trên lớp. | 3,42 | 0,59 | 20 |
17 | GV khuyến khích HS trình bày ý kiến và nhận xét ý kiến của bạn trong giờ học. | 3,62 | 0,57 | 18 |
18 | GV tạo niềm tin cho HS về khả năng học tập của mình. | 3,89 | 0,41 | 10 |
19 | GV tạo cơ hội để HS có điều kiện phát huy tính sáng tạo. | 3,61 | 0,66 | 19 |
20 | GV tạo cơ hội để HS chủ động tham gia giải quyết những tình huống có vấn đề trong bài học. | 3,88 | 0,46 | 11 |
21 | GV đọc bài giảng cho HS chép. | 2,66 | 0,75 | 29 |
22 | GV hướng dẫn kỹ năng trình bày trước lớp cho HS. | 3,42 | 0,58 | 21 |
23 | GV hướng dẫn kỹ năng làm việc theo nhóm cho HS. | 3,39 | 0,62 | 23 |
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
24 | GV hưóng dẫn HS biết cách khai thác các nguồn tài liệu khác nhau trong học tập. | 3,39 | 0,54 | 24 |
25 | GV sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy trong các tình huống khác nhau. | 3,77 | 0,58 | 16 |
26 | GV tận tình giải đáp các câu hỏi của HS trên lớp. | 3,87 | 0,51 | 13 |
27 | GV rút ra nội dung trọng tâm khi kết thúc bài, chương, môn học. | 4,07 | 0,37 | 4 |
28 | GV giao nhiệm vụ cho HS chuẩn bị bài học lần sau. | 4,00 | 0,48 | 7 |
29 | GV giao tiếp với HS với thái độ cởi mở, thân thiện. | 4,10 | 0,42 | 2 |
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục
Bảng 2.6. Ý kiến của HS đánh giá về mức độ thực hiện hoạt động giảng dạy của GV
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
1 | GV triển khai giảng dạy theo thời khóa biểu. | 4,09 | 0,89 | 1 |
2 | GV sử dụng thành thạo các thiết bị, phương tiện giảng dạy trên lớp (máy chiếu phim trong, máy chiếu dùng slides) | 3,47 | 1,02 | 10 |
3 | GV sử dụng giáo trình điện tử trong giảng dạy. | 2,71 | 1,06 | 31 |
4 | GV yêu cầu HS sử dụng Internet trong học tập. | 2,02 | 1,15 | 34 |
5 | GV sử dụng ngôn ngữ trong bài giảng (nói, diễn đạt, ...) rõ ràng | 3,82 | 0,91 | 3 |
6 | Bài giảng đáp ứng được nhu cầu nhận thức của HS. | 3,37 | 0,86 | 12 |
7 | Trình tự sắp xếp nội dung bài giảng của GV phù hợp theo trình tự. | 3,66 | 0,89 | 6 |
8 | Bài giảng của GV giúp HS hiểu bài. | 3,46 | 0,91 | 11 |
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
9 | Bài giảng của GV phù hợp với trình độ chung của HS trong lớp. | 3,48 | 0,92 | 8 |
10 | GV áp dụng những biện pháp để các nhóm đối tượng HS có trình độ khác nhau trong lớp đều hiểu bài. | 3,18 | 1,12 | 20 |
11 | GV đưa những kiến thức thực tế vào bài giảng. | 3,65 | 0,97 | 7 |
12 | Nội dung bài giảng giúp HS giải quyết tốt những vấn đề trong học bài tập thực hành. | 3,16 | 0,92 | 22 |
13 | Bài giảng đảm bảo trang bị cho HS những tri thức, kỹ năng tương ứng của môn học. | 3,27 | 0,91 | 17 |
14 | GV có khả năng bao quát và kiếm soát lớp tốt. | 3,28 | 0,88 | 16 |
15 | GV có nhiều biện pháp nhằm duy trì sự chú ý của HS trong suốt giờ lên lớp. | 3,07 | 0,99 | 25 |
16 | GV tìm hiểu những khó khăn trong học tập của HS. | 2,68 | 1,16 | 32 |
17 | GV chủ động lôi cuốn HS tham gia vào quá trình học tập trên lớp. | 3,01 | 1,02 | 27 |
18 | GV khuyến khích HS đặt câu hỏi trên lóp. | 3,31 | 1,07 | 14 |
19 | GV khuyến khích HS trình bày ý kiến và nhận xét ý kiến của bạn trong giờ học | 3,29 | 1,10 | 15 |
20 | GV tạo niềm tin cho HS về khả năng học tập của mình. | 2,97 | 1,10 | 29 |
21 | GV chú trọng nuôi dưỡng lòng yêu nghề cho HS. | 2,60 | 1,09 | 33 |
22 | GV tạo cơ hội để HS có điều kiện phát huy tính sáng tạo. | 3,20 | 1,06 | 19 |
23 | GV tạo cơ hội đế HS chủ động tham gia giải quyết những tình huống có vấn đề trong bài học. | 3,22 | 1,00 | 18 |
24 | Đa số các GV dạy theo cách đọc – chép. | 2,96 | 1,18 | 30 |
25 | GV hướng dẫn HS kỹ năng trình bày trước lớp. | 3,02 | 1,02 | 26 |
26 | GV hướng dẫn HS kỹ năng làm việc theo nhóm. | 3,18 | 0,98 | 21 |
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
27 | GV hướng dẫn HS kỹ năng đọc và tóm tắt tài liệu. | 3,09 | 1,01 | 24 |
28 | GV hướng dẫn HS biết cách khai thác các nguồn tài liệu khác nhau trong học tập. | 2,98 | 1,03 | 28 |
29 | GV sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy trong các tình huống khác nhau. | 3,11 | 1,06 | 23 |
30 | GV chú ý lắng nghe những câu hỏi, thắc mắc của HS. | 3,48 | 1,12 | 9 |
31 | GV giải đáp các câu hỏi của HS trên lớp. | 3,77 | 0,88 | 4 |
32 | GV rút ra nội dung trọng tâm khi kết thúc một bài, một chương, môn học. | 3,86 | 0,96 | 2 |
33 | GV giao nhiệm vụ cho HS chuẩn bị bài học lần sau. | 3,70 | 0,91 | 5 |
34 | GV giao tiếp với HS với thái độ cởi mở, thân thiện. | 3,37 | 1,18 | 13 |
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục
Bảng 2.7. Ý kiến đánh giá của GV về mức độ thực hiện hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
1 | GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu, hình thức, phương pháp đánh giá ngay khi môn học bắt đầu. | 3,56 | 0,70 | 9 |
2 | GV thực hiện việc kiếm tra đánh giá đúng như đã công bố. | 3,96 | 0,68 | 6 |
3 | Các câu hỏi dạng thuộc bài chiếm tỷ lệ cao trong đề thi, KT của GV. | 3,30 | 0,97 | 10 |
4 | GV sử dụng đề thi có nhiều câu hỏi thể hiện mức độ khó khác nhau. | 3,87 | 0,56 | 7 |
5 | Đề thi, kiểm tra của GV bám sát nội dung môn học. | 4,10 | 0,61 | 1 |
6 | GV trả bài kiểm tra kèm theo lời nhận xét cho HS. | 3,27 | 0,73 | 11 |
7 | GV sử dụng nhiều hình thức trong kiểm tra giữa kỳ. | 3,78 | 0,70 | 8 |
8 | Điểm thi do GV chấm phản ánh được trình độ học | 3,97 | 0,58 | 5 |