Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
tập của HS. | ||||
9 | GV công bố đáp án kèm thang điểm sau khi thi. | 4,05 | 0,59 | 2 |
10 | GV thực hiện đúng các quy định về yêu cầu đánh giá HS. | 4,01 | 0,62 | 3 |
11 | GV sử dụng kết quả thi, KT để điều chỉnh phương pháp giảng dạy. | 4,00 | 0,57 | 4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản Lý Thực Hiện Nội Dung Chương Trình, Nâng Cao Chất Lượng Giờ Dạy
- Khảo Sát Tính Cần Thiết Và Khả Thi Của Các Biện Pháp
- Thông Tư 32/2018/tt-Bgdđt Về Ban Hành Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông Mới.
- Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 14
- Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 15
- Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 16
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục
Bảng 2.8. Ý kiến của HS về mức độ GV thực hiện hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
1 | GV hướng dẫn HS nằm vững yêu cầu, hình thức, phương pháp đánh giá ngay khi môn học bắt đầu. | 3,19 | 0,92 | 7 |
2 | GV thực hiện việc kiểm tra đánh giá đúng như đã công bố. | 3,48 | 1,03 | 3 |
3 | Câu hỏi dạng thuộc bài chiếm tỷ lệ cao trong đề thi, kiểm tra. | 3,19 | 1,06 | 8 |
4 | GV sử dụng đề thi có nhiều câu hỏi thể hiện mức độ khó khác nhau. | 3,65 | 0,99 | 2 |
5 | Đề thi, kiểm tra bám sát nội dung môn học. | 3,71 | 1,06 | 1 |
6 | GV trả bài kiểm tra kèm theo lời nhận xét cho HS. | 3,29 | 1,19 | 5 |
7 | GV sử dụng nhiều hình thức thi, kiểm tra. | 3,42 | 1,09 | 4 |
8 | Điểm số phản ánh chính xác trình độ học tập của HS. | 3,25 | 1,14 | 6 |
9 | Tất cả các môn thi đều có công bố đáp án kèm thang điểm sau khi thi. | 3,19 | 1,31 | 9 |
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục
Bảng 2.9. Ý kiến đánh giá của CBQL về hoạt động giảng dạy của GV
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
I | Chuẩn bị giảng dạy |
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
1 | Xây dựng kế hoạch giảng dạy. | 3,96 | 0,88 | 1 |
2 | Thiết kế giáo án. | 3,93 | 0,78 | 2 |
3 | Chuẩn bị phương tiện dạy học. | 3,50 | 0,90 | 3 |
II | Chất lượng giờ lên lớp | |||
1 | Đáp ứng yêu cầu mục tiêu dạy học. | 3,50 | 1,10 | 2 |
2 | Thực hiện chương trình. | 3,70 | 0,83 | 1 |
3 | Đổi mới phương pháp. | 3,33 | 0,84 | 3 |
4 | Sử dụng phương tiện dạy học. | 3,03 | 0,71 | 6 |
5 | Ứng dụng công nghệ thông tin. | 3,03 | 1,15 | 7 |
6 | Kiểm tra, đánh giá. | 2,90 | 1,53 | 8 |
7 | Phát huy tính tích cực học tập của HS. | 3,23 | 0,77 | 4 |
8 | Phát huy tính chủ động học tập của HS. | 3,23 | 0,85 | 5 |
9 | Phát huy khả năng sáng tạo học tập của HS. | 2,83 | 1,05 | 9 |
III | Sinh hoạt chuyên môn, tự học | |||
1 | Dự giờ. | 3,73 | 0,82 | 1 |
2 | Thao giảng. | 3,73 | 0,78 | 2 |
3 | Hợp tác nhóm. | 3,43 | 0, 85 | 3 |
4 | Tự học. | 3,13 | 0, 77 | 5 |
5 | Trao đổi với đồng nghiệp. | 3,36 | 0,55 | 4 |
6 | Nhận xét, góp ý giờ dạy. | 2,90 | 1,80 | 6 |
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục
Bảng 2.10. Ý kiến của CBQL về lập kế hoạch và phân công giảng dạy
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
I | CBQL hướng dẫn cho GV nắm vững: | |||
1 | Mục tiêu. | 2,73 | 1,74 | 1 |
2 | Kế hoạch. | 2,43 | 2,02 | 2 |
3 | Chương trình dạy học. | 1,33 | 1,91 | 3 |
II | CBQL đầu mỗi học kỳ, yêu cầu nhân viên và GV: |
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
1 | Lập kế hoạch giảng dạy của học kỳ, năm học. | 3,70 | 1,29 | 1 |
2 | Kiểm tra. | 1,40 | 1,79 | 2 |
3 | Phê duyệt. | 0,96 | 1,51 | 3 |
III | CBQL phân công giảng dạy cho GV dựa vào: | |||
1 | Trình độ đào tạo | 3,46 | 1,10 | 2 |
2 | Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ | 3,50 | 1,10 | 1 |
3 | Nguyện vọng của GV | 2,03 | 1,90 | 3 |
4 | Điều kiện cụ thể của GV | 1,40 | 1,88 | 4 |
5 | Kết hợp giữa trình độ, năng lực chuyên môn; nguyện vọng và điều kiện cá nhân của GV | 1,16 | 1,82 | 5 |
IV | CBQL phân công khối lượng giờ giảng cho từng GV: | |||
1 | Không vượt tiêu chuẩn qui định. | 3,72 | 0,52 | 3 |
2 | Đảm bảo tính vừa sức. | 1,20 | 1,86 | 4 |
3 | CBQL tạo điều kiện cho GV thực hiện đúng kế hoạch giảng dạy. | 4,03 | 0, 18 | 1 |
4 | CBQL kiểm tra và xử lý việc thực hiện kế hoạch tháng, học kỳ, năm học của đơn vị. | 3,96 | 0, 80 | 2 |
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục
Bảng 2.11. Ý kiến của CBQL về việc tổ chức thực hiện bồi dưỡng GV
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
1 | CBQL lập qui hoạch bồi dưỡng và phát triến đội ngũ GV phù hợp với năng lực của từng GV. | 3,30 | 0, 53 | 2 |
2 | CBQL tổ chức sinh hoạt học thuật cho GV. | 3,23 | 0, 50 | 3 |
3 | CBQL tổ chức đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn cho đội ngũ GV. | 3,50 | 0,90 | 1 |
4 | CBQL tổ chức bồi dưỡng phương pháp giảng dạy mới và | 3,23 | 0,81 | 3 |
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
kỹ năng lựa chọn, sử dụng phương pháp dạy học cho GV. | ||||
5 | CBQL tổ chức bồi dưỡng kỹ năng cho GV: | |||
Xây dựng giáo trình điện tử. | 0,83 | 1,34 | 5 | |
Ứng dụng công nghệ thông tin. | 3,06 | 1,31 | 1 | |
Sử dụng các phương tiện, thiết bị hiện đại trong giảng dạy. | 1,10 | 1,60 | 4 | |
6 | CBQL tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình độ ngoại ngữ cho GV. | 2,40 | 0,96 | 3 |
7 | CBQL kiểm tra và xử lý kịp thời việc GV tham gia chưa tốt các hoạt động bồi dưỡng nâng cao trình độ. | 3,06 | 1,25 | 1 |
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục
Bảng 2.12. Ý kiến của CBQL về việc tổ chức quản lý công việc soạn bài và chuẩn bị giờ lên lớp của GV
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
1 | CBQL phổ biến cho GV các qui định về yêu cầu soạn bài trước khi lên lớp. | 4,13 | 0,89 | 1 |
2 | CBQL phổ biến cho GV các qui định sử dụng sách giáo khoa. | 2,83 | 1,89 | 3 |
3 | CBQL phổ biến cho GV các qui định sử dụng Tài liệu giảng dạy. | 2,00 | 2,03 | 4 |
4 | CBQL phổ biến cho GV các qui định sử dụng Tài liệu tham khảo đối với từng môn học. | 1,20 | 1,86 | 5 |
5 | CBQL có biện pháp khuyến khích GV sử dụng tài liệu do GV tự biên soạn trong công tác chuyên môn. | 3,60 | 1,10 | 2 |
6 | CBQL quán triệt đến từng GV Nội dung chương trình môn học. | 3,56 | 1,45 | 1 |
7 | CBQL quán triệt đến từng GV kế hoạch dạy học | 1,36 | 1,97 | 4 |
8 | CBQL tổ chức thảo luận để thống nhất nội dung cơ bản của giáo án hoặc bài giảng giữa các GV cùng dạy một môn học. | 3,16 | 1,14 | 2 |
9 | CBQL yêu cầu GV tìm hiểu HS để chuẩn bị bài và giảng dạy phù hợp với đối tượng. | 3,03 | 0,99 | 3 |
10 | CBQL tổ chức cho GV trao đổi về Phương pháp giảng dạy. | 2,70 | 1,44 | 4 |
11 | CBQL tổ chức cho GV trao đổi về Kỹ năng sử dụng các thiết bị mới. | 0,90 | 1,49 | 5 |
12 | CBQL kiểm tra, ký duyệt lịch trình giảng dạy của GV. | 3,46 | 1,07 | 2 |
13 | CBQL kiểm tra giáo án hoặc bài giảng của GV. | 3,50 | 1,10 | 1 |
14 | CBQL kiểm tra việc GV chuẩn bị phương tiện phục | 3,46 | 1,10 | 2 |
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
vụ cho công tác giảng dạy. | ||||
15 | CBQL xử lý những GV không thực hiện tốt việc Soạn bài. | 2,96 | 1,35 | 1 |
16 | CBQL xử lý những GV không thực hiện tốt việc: Chuẩn bị các điều kiện cho việc lên lớp. | 0,76 | 1,33 | 2 |
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục
Bảng 2.13. Ý kiến của CBQL về việc quản lý công việc giảng dạy trên lớp của GV
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
1 | CBQL ban hành và phổ biến các qui chế, qui định, qui trình có liên quan đến công tác giảng dạy cho GV. | 4,10 | 1,21 | 1 |
2 | CBQL yêu cầu GV thực hiện giảng dạy theo phương pháp mới. | 4,06 | 1,20 | 2 |
3 | CBQL yêu cầu và tạo điều kiện tốt để GV sử dụng giáo trình điện tử, ứng dụng công nghệ thông tin trên lớp. | 3,83 | 1,11 | 3 |
4 | CBQL tổ chức cho GV khai thác và sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất, thiết bị dạy học hiện có. | 3,63 | 1,15 | 4 |
5 | CBQL tổ chức định kỳ và đột xuất dự giờ của GV. | 3,06 | 1,55 | 8 |
6 | Sau khi dự giờ, CBQL có tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm về việc chuẩn bị và hoạt động giảng dạy của GV trên lớp. | 2,66 | 1,37 | 11 |
7 | Sau khi dự giờ, CBQL có tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm về thực hiện đúng lịch trình và giáo án hoặc nội dung bài giảng của GV. | 2,73 | 1,38 | 9 |
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
8 | Sau khi dự giờ, CBQL có tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm hoạt động giảng dạy của GV theo hướng khuyến khích HS nâng cao tính sáng tạo, năng động, tự tin. | 2,73 | 1,38 | 10 |
9 | Sau khi dự giờ, CBQL có tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm hoạt động giảng dạy của GV theo hướng dạy cách tự học cho HS. | 2,66 | 1,18 | 12 |
10 | Sau khi dự giờ, CBQL có tố chức rút kinh nghiệm theo hướng đánh giá mức độ hiểu bài của các nhóm HS có trình độ khác nhau trong lớp. | 2,63 | 1,15 | 13 |
11 | CBQL nắm bắt những phản ảnh của HS về hoạt động trên lớp của GV để đề nghị GV điều chỉnh kịp thời. | 3,53 | 1,00 | 6 |
12 | CBQL kiểm tra việc thực hiện thời khoá biểu và qui định báo nghỉ, báo dạy thay, dạy bù của GV. | 3,60 | 1,00 | 5 |
13 | CBQL thưởng, phạt kịp thời việc thực hiện quy chế giảng dạy của GV. | 3,20 | 1,39 | 7 |
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục
Bảng 2.14. Ý kiến của CBQL về việc tổ chức QL hoạt động KTĐG của GV đối với kết quả học tập của HS
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
1 | CBQL phổ biến kịp thời đến GV các văn bản, qui định, quy chế và các qui trình về thi, kiểm tra, cho điểm, xếp loại HS. | 3,93 | 1,25 | 1 |
2 | CBQL yêu cầu GV áp dụng đa dạng các hình thức trong KTĐG kết quả học tập của HS. | 3,83 | 1,11 | 2 |
3 | CBQL KT đề thi để đảm bảo nội dung câu hỏi có phần | 3,60 | 1,24 | 6 |
Nội dung | TB | ĐLTC | Thứ bậc | |
vận dụng kiến thức vào tình huống mới. | ||||
4 | CBQL tổ chức thi, chấm thi theo đúng quy chế để đảm bảo đánh giá khách quan, công bằng kết quả học tập của HS. | 3,70 | 1,29 | 4 |
5 | CBQL kiểm tra việc GV công bố đáp án có thang điểm ngay sau khi thi. | 3,73 | 1,33 | 3 |
6 | CBQL yêu cầu GV trả bài kiểm tra có ghi nhận xét vào bài làm để HS rút kinh nghiệm. | 2,90 | 0, 92 | 8 |
7 | CBQL yêu cầu GV sử dụng kết quả thi, kiểm tra để điều chỉnh nội dung và PP giảng dạy. | 3,60 | 0, 85 | 7 |
8 | CBQL xử lý GV vi phạm quy chế thi, kiểm tra. | 3,70 | 0,83 | 5 |
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục
Bảng 2.15. Ý kiến về công tác quản lý đối với việc đổi mới phương pháp giảng dạy của giáo viên
Biện pháp quản lý việc thực hiện đổi mới PPDH của GV | Mức độ thực hiện | |||||||
Rất tốt | Tốt | TB | Chưa tốt | Yếu | Điểm TB | Thứ bậc | ||
1 | Nâng cao nhận thức về đổi mới PPDH cho GV | 20 | 29 | 27 | 4 | 0 | 3,81 | 2 |
2 | Qui định về chế độ dự giờ và ĐG sau giờ dạy đối với GV | 0 | 20 | 36 | 19 | 5 | 2,89 | 1 |
3 | Kiểm tra việc các tổ, nhóm bộ môn thực hiện dự giờ thường xuyên theo qui định | 22 | 32 | 24 | 2 | 0 | 4,00 | 5 |
4 | Bồi dưỡng nâng cao năng lực gảng dạy cho GV theo tinh thần đổi mới | 0 | 24 | 26 | 18 | 12 | 2,70 | 6 |
5 | Bồi dưỡng kỹ năng sử dụng phương tiện kỹ thuật mới trong giảng dạy | 0 | 11 | 25 | 32 | 12 | 2,44 | 8 |
6 | Tổ chức thao giảng về đổi mới phương pháp dạy học | 4 | 23 | 34 | 17 | 2 | 3,13 | 4 |
7 | Tổ chức đối thoại dùng đổi mới PPGD với HS | 0 | 14 | 24 | 32 | 10 | 2,53 | 7 |