Biện pháp quản lý việc thực hiện đổi mới PPDH của GV | Mức độ thực hiện | |||||||
Rất tốt | Tốt | TB | Chưa tốt | Yếu | Điểm TB | Thứ bậc | ||
8 | Sử dụng kết quả kiểm tra việc thực hiện chương trình 2018 trong đánh giá, xếp loại thi đua của GV | 8 | 28 | 33 | 10 | 1 | 3,40 | 3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khảo Sát Tính Cần Thiết Và Khả Thi Của Các Biện Pháp
- Thông Tư 32/2018/tt-Bgdđt Về Ban Hành Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông Mới.
- Ý Kiến Của Hs Về Mức Độ Gv Thực Hiện Hoạt Động Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tập Của Hs
- Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 15
- Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 16
- Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 17
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát theo phụ lục
PHỤ LỤC
PHIẾU ĐIỀU TRA
DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƯỜNG THPT
Kính thưa quý thầy (cô)!
Nhằm thu thập thông tin cho đề tài khoa học nghiên cứu về kỹ năng lãnh đạo đối với công tác quản lý hoạt động dạy học để làm cơ sở đề ra biện pháp, nâng cao năng lực quản lý của hiệu trưởng các trường THPT, xin thầy (cô) vui lòng cho ý kiến riêng của mình về thông tin liên quan dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng ở các câu hỏi. Chân thành cảm ơn quý thầy/cô!
Trước hết, xin Thầy/Cô cho biết thông tin về bản thân:
- Công việc: - CB lãnh đạo Sở - Ban Giám hiệu - Tổ trưởng chuyên môn
- Trình độ chuyên môn:- Cử nhân - Thạc sĩ - Tiến sĩ - Khác
- Giới tính :- Nam - Nữ
- Thâm niên công tác : - dưới 5 năm - từ 6 đến 15 năm - từ 16 đến 25 năm
-25 năm trở lên
- Trường, nơi công tác:………………………………………………………………
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
A. Kết quả học tập của học sinh so với yêu cầu mục tiêu. | |||||||
1 | Môn toán. | ||||||
2 | Các môn khoa học tự nhiên khác. | ||||||
3 | Các môn khoa học xã hội khác. | ||||||
4 | Ngoại ngữ. | ||||||
5. Thái độ học tập. | |||||||
a. Tích cực. | |||||||
b. Chủ động. | |||||||
c. Sáng tạo. |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
Các nội dung khác ( xin thầy/ cô vui lòng viết thêm): | |||||||
B. Hoạt động dạy học của giáo viên. | |||||||
B1. Chuẩn bị giảng dạy. | |||||||
a. Xây dựng kế hoạch giảng dạy. | |||||||
b. Thiết kế giáo án. | |||||||
c. Chuẩn bị phương tiện dạy học. | |||||||
B2. Chất lượng giờ lên lớp. | |||||||
1 | Đáp ứng yêu cầu mục tiêu dạy học. | ||||||
2 | Thực hiện chương trình. | ||||||
3 | Đổi mới phương pháp. | ||||||
4 | Sử dụng phương tiện dạy học. | ||||||
5 | Ứng dụng công nghệ thông tin. | ||||||
6 | Kiểm tra, đánh giá. | ||||||
7 | Phát huy tính tích cực học tập của HS. | ||||||
8 | Phát huy tính chủ động học tập của HS. | ||||||
9 | Phát huy khả năng sáng tạo học tập của HS. | ||||||
C. Sinh hoạt chuyên môn, tự học. | |||||||
1 | Dự giờ. | ||||||
2 | Thao giảng. | ||||||
3 | Hợp tác nhóm. |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
4 | Tự học. | ||||||
5 | Trao đổi với đồng nghiệp. | ||||||
6 | Nhận xét, góp ý giờ dạy. | ||||||
Các nội dung khác (xin thầy/ cô vui lòng viết thêm): | |||||||
D. Công tác quản lý hoạt động giảng dạy. | |||||||
D1. CBQL tổ chức thực hiện việc lập kế hoạch và phân công giảng dạy. | |||||||
1 | CBQL hướng dẫn cho giáo viên nắm vững: a. Mục tiêu. d. Kế hoạch. c. Chương trình dạy học. | ||||||
2 | CBQL đầu mỗi học kỳ, yêu cầu đơn vị thuộc quyền và gv: a. Lập kế hoạch giảng dạy của học kỳ, năm học. b. Kiểm tra. c. Phê duyệt. | ||||||
3 | CBQL phân công giảng dạy cho GV dựa vào: a. Trình độ đào tạo. b. Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ. c. Nguyện vọng của giáo viên. |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
d. Điều kiện cụ thể của GV. e. Kết hợp giữa trình độ, năng lực chuyên môn; nguyện vọng và điều kiện cá nhân của GV. | |||||||
4 | CBQL phân công khối lượng giờ giảng cho từng GV: a. Không vượt tiêu chuẩn quy định. b. Đảm bảo tính vừa sức. | ||||||
5 | CBQL tạo điều kiện cho GV thực hiện đúng kế hoạch giảng dạy. | ||||||
6 | CBQL kiểm tra và xử lý việc thực hiện kế hoạch tháng, học kỳ, năm học của đơn vị. | ||||||
Các nội dung khác ( xin thầy/ cô vui lòng viết thêm): | |||||||
D2. CBQL tổ chức thực hiện việc bồi dưỡng, nâng cao trình độ cho GV. | |||||||
1 | CBQL lập quy hoạch bồi dưỡng và phát triển đội ngũ GV phù hợp với năng lực của từng GV. | ||||||
2 | CBQL tổ chức sinh hoạt học thuật cho GV. | ||||||
3 | CBQL tổ chức đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn cho đội ngũ GV. |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
4 | CBQL tổ chức bồi dưỡng phương pháp giảng dạy mới và kỹ năng lựa chọn, sử dụng phương pháp dạy học cho GV. | ||||||
5 | CBQL tổ chức bồi dưỡng kỹ năng cho gv: a. Xây dựng giáo trình điện tử. b. Ứng dụng công nghệ thông tin. c. Sử dụng các phương tiện, thiết bị hiện đại trong DH. | ||||||
6 | CBQL tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình độ ngoại ngữ cho GV. | ||||||
7 | CBQL kiểm tra và xử lý kịp thời việc GV tham gia chưa tốt các hoạt động bồi dưỡng nâng cao trình độ. | ||||||
Các nội dung khác ( xin thầy/ cô vui lòng viết thêm): | |||||||
D3. CBQL tổ chức quản lý việc soạn bài và chuẩn bị giờ lên lớp của GV. | |||||||
1 | CBQL phổ biến cho GV các quy định về yêu cầu soạn bài trước khi lên lớp. | ||||||
2 | CBQL phổ biến cho GV các quy định sử dụng: a. Giáo trình chính, |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
b. Tài liệu giảng dạy, c. Tài liệu tham khảo đối với từng môn học. | |||||||
3 | CBQL có biện pháp khuyến khích GV sử dụng tài liệu do GV tự biên soạn trong công tác chuyên môn. | ||||||
4 | CBQL quán triệt đến từng GV: a. Nội dung chương trình môn học. b. Đề cương chi tiết môn học. | ||||||
5 | CBQL tổ chức thảo luận để thống nhất nội dung cơ bản của giáo án hoặc bài giảng giữa các GV cùng dạy một môn học. | ||||||
6 | CBQL yêu cầu GV tìm hiểu HS để chuẩn bị bài và giảng dạy phù hợp với đối tượng. | ||||||
7 | CBQL tổ chức cho GV trao đổi về: a. Phương pháp giảng dạy. b. Kỹ năng sử dụng các thiết bị mới. | ||||||
8 | CBQL kiểm tra, ký duyệt lịch trình giảng dạy của GV. | ||||||
9 | CBQL kiểm tra giáo án hoặc bài giảng của GV. |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
10 | CBQL kiểm tra việc GV chuẩn bị phương tiện phục vụ cho công tác giảng dạy (vật tư, thiết bi, giáo trình). | ||||||
11 | CBQL xử lý những GV không thực hiện tốt việc: a. Soạn bài. b. Chuẩn bị các điều kiện cho việc lên lớp. | ||||||
Các nội dung khác ( xin thầy/ cô vui lòng viết thêm): | |||||||
D4. CBQL quản lý công việc trên lớp của GV. | |||||||
1 | CBQL ban hành và phổ biến các quy chế, quy định, quy trình có liên quan đến công tác giảng dạy cho GV. | ||||||
2 | CBQL yêu cầu GV thực hiện giảng dạy theo phương pháp mới. | ||||||
3 | CBQL yêu cầu và tạo điều kiện tốt để GV sử dụng giáo trình điện tử, ứng dụng công nghệ thông tin trên lớp. | ||||||
4 | CBQL tổ chức cho GV khai thác và sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất, thiết bị dạy học hiện có. |