Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 15



Câu


NỘI DUNG

MỨC ĐỘ THỰC HIỆN

Ý

kiến khác

Rất

cao

Cao

Trung

bình

Thấp

Rất

thấp

5

CBQL tổ chức định kỳ và đột

xuất dự giờ của GV.








6

Sau khi dự giờ, CBQL có tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm về việc chuẩn bị và hoạt động

giảng dạy của GV trên lớp.








7

Sau khi dự giờ, CBQL có tổ chức ĐG, rút kinh nghiệm về thực hiện đúng lịch trình và giáo án hoặc nội dung bài giảng của

GV.








8

Sau khi dự giờ, CBQL có tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm hoạt động giảng dạy của GV theo hướng khuyến khích HS nâng cao tính sáng tạo, năng

động, tự tin.








9

Sau khi dự giờ, CBQL có tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm hoạt động giảng dạy của GV theo hướng dạy cách tự học cho

HS.








10

Sau khi dự giờ, CBQL có tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm hoạt động giảng dạy của GV theo hướng đánh giá mức độ

hiểu bài của các nhóm HS có







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.

Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 15



Câu


NỘI DUNG

MỨC ĐỘ THỰC HIỆN

Ý

kiến khác

Rất

cao

Cao

Trung

bình

Thấp

Rất

thấp


trình độ khác nhau trong lớp.








11

CBQL nắm bắt những phản ảnh của HS về hoạt động trên lớp của GV để đề nghị GV điều

chỉnh kịp thời.








12

CBQL kiểm tra việc thực hiện thời khóa biểu và quy định báo nghỉ, báo dạy thay, dạy bù của

GV.







13

CBQL thưởng, phạt kịp thời việc thực hiện quy chế giảng

dạy của GV.







Các nội dung khác ( xin thầy/ cô vui

lòng viết thêm):







D5. CBQL tổ chức quản lý hoạt động kiểm tra đánh giá của GV đối với kết

quả học tập của HS.








1

CBQL phổ biến kịp thời đến GV các văn bản, quy định, quy chế và các quy trình về thi, kiểm tra,

cho điểm, xếp loại HS.








2

CBQL yêu cầu GV áp dụng đa dạng các hình thức trong kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của

HS.







3

CBQL kiểm tra đề thi để bảo

đảm nội dung câu hỏi có phần









Câu


NỘI DUNG

MỨC ĐỘ THỰC HIỆN

Ý

kiến khác

Rất

cao

Cao

Trung

bình

Thấp

Rất

thấp


vận dụng kiến thức và tình

huống mới.








4

CBQL tổ chức thi, chấm thi theo đúng quy chế để đảm bảo đánh giá khách quan, công bằng kết

quả học tập của HS.








5

CBQL kiểm tra việc GV công

bố đáp án có thang điểm ngay sau khi thi.








6

CBQL yêu cầu GV trả bài “kiểm tra” có ghi nhận xét vào bài làm

để HS rút kinh nghiệm.








7

CBQL yêu cầu GV sử dụng kết quả, kiểm tra để điều chỉnh nội

dung và phương pháp giảng dạy.







8

CBQL xử lý GV vi phạm quy

chế thi, kiểm tra.







PHỤ LỤC 03

PHIẾU ĐIỀU TRA

Ý KIẾN GIÁO VIÊN VỀ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Kính thưa Quý Thầy (Cô)!

Nhằm thu thập thông tin cho đề tài khoa học nghiên cứu về kỹ năng lãnh đạo đối với công tác quản lý hoạt động dạy để làm cơ sở đề ra biện pháp nâng cao năng lực quản lý của hiệu trưởng các trường THPT, xin Thầy (Cô) vui lòng cho ý kiến riêng của mình về thông tin liên quan dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng vào các câu hỏi. Chân thành cảm ơn quý thầy/cô.

Trước hết, xin Thầy/Cô cho biết thông tin về bản thân:

- Công việc: - CB lãnh đạo Sở - Ban Giám hiệu - Tổ trưởng chuyên môn

- Trình độ chuyên môn: - Cử nhân - Thạc sĩ - Tiến sĩ - Khác

- Giới tính : - Nam - Nữ

- Thâm niên công tác :- dưới 5 năm - từ 6 đến 15 năm - từ 16 đến 25 năm

-25 năm trở lên

-Trường nơi công tác:………………………………………………………………



Câu


NỘI DUNG

MỨC ĐỘ THỰC HIỆN

Ý

kiến khác

Rất cao


Cao

Trung bình


Thấp

Rất thấp


GV tự đánh giá mức độ thực hiện hoạt động thiết kế bài

giảng.







1

GV cập nhật tài liệu giảng dạy.







2

GV sử dụng tài liệu tham khảo

để soạn bài giảng.








3

Mục tiêu của môn học được thể hiện rõ trong từng bài giảng của

GV.







4

GV nắm rõ được trình độ chung









Câu


NỘI DUNG

MỨC ĐỘ THỰC HIỆN

Ý

kiến khác

Rất cao


Cao

Trung bình


Thấp

Rất thấp


của HS trong lớp khi soạn bài.








5

Bài giảng của GV được soạn

theo hướng đòi hỏi sự nỗ lực học tập của HS.








6

GV sử dụng thông tin phản hồi

từ HS để điều chỉnh nội dung và phương pháp.








7

GV quan tâm chuẩn bị các thiết bị và vật tư thực tập trước khi

giờ giảng bắt đầu.







8

Bài giảng của GV được soạn

theo đúng lịch trình giảng dạy.







9

Bài giảng được soạn theo hướng

tạo động lực cho HS học tập.







Các nội dung khác ( xin thầy/ cô vui

lòng viết thêm):








GV tự đánh giá mức độ thực

hiện hoạt động giảng dạy.







10

GV triển khai giảng dạy theo

đúng lịch trình.







11

GV sử dụng công nghệ thông tin

giảng dạy.







12

GV sử dụng giáo trình điện tử

trong giảng dạy.







13

GV yêu cầu HS sử dụng internet

trong học tập.









Câu


NỘI DUNG

MỨC ĐỘ THỰC HIỆN

Ý

kiến khác

Rất cao


Cao

Trung bình


Thấp

Rất thấp


14

Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ của

GV trình bày trên lớp (nói, diễn đạt) rõ ràng.








15

Trình tự sắp xếp nội dung bài giảng của GV theo đúng giáo

trình.







16

GV giảng bài phù hợp với trình

độ chung của HS trong lớp.








17

GV áp dụng nhiều biện pháp để các nhóm đối tượng HS có trình đô khác nhau trong lớp đều hiểu

bài.







18

GV đưa kiến thức thực tế vào bài

giảng.








19

Nội dung bài giảng của GV giúp HS giải quyết tốt những vấn đề

trong thực hành và bài tập.







20

Bài giảng của GV trang bị cho HS

tri thức, kỹ năng và thái độ.







21

GV có khả năng bao quát và kiểm

soát lớp tốt.








22

GV có nhiều biện pháp nhằm duy

trì sự chú ý của HS trong suốt giờ lên lớp.







23

GV tìm hiểu những khó khăn

trong học tập của HS.









Câu


NỘI DUNG

MỨC ĐỘ THỰC HIỆN

Ý

kiến khác

Rất cao


Cao

Trung bình


Thấp

Rất thấp

24

GV lôi cuốn HS tham gia vào quá

trình học tập trên lớp.







25

GV khuyến khích HS đặt câu hỏi

trên lớp.








26

GV khuyến khích HS trình bài ý

kiến và nhận xét ý kiến bạn trong giờ học.







27

GV tạo niềm tin cho HS về khả

năng học tập của mình.







28

GV tạo cơ hội để HS có điều kiện

phát huy tính sáng tạo.








29

GV tạo cơ hội để HS chủ động tham gia giải quyết những tình

huống có vấn đề trong bài học.







30

GV đọc bài giảng cho HS chép.







31

GV hướng dẫn kỹ năng trình bài

trước lớp cho HS.







32

GV hướng dẫn kỹ năng làm việc

theo nhóm cho HS.








33

GV hướng dẫn HS biết cách khai

thác các nguồn tài liệu khác nhau trong học tập.








34

GV sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy trong các tình huống

khác nhau.







35

GV tận tình giải đáp các câu hỏi









Câu


NỘI DUNG

MỨC ĐỘ THỰC HIỆN

Ý

kiến khác

Rất cao


Cao

Trung bình


Thấp

Rất thấp


của HS trên lớp.








36

GV rút ra nội dung trọng tâm khi

kết thúc một bài, một chương, môn học.







37

GV giao nhiệm vụ cho HS chuẩn

bị bài học lần sau.







38

GV giao tiếp với HS với thái độ

cởi mở, thân thiện.







Các nội dung khác ( xin thầy/ cô vui

lòng viết thêm):








GV tự đánh giá mức độ thực hiện hoạt động kiểm tra đánh

giá kết quả học tập của HS.








39

GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu,

hình thức, phương pháp đánh giá ngay khi môn học bắt đầu.







40

GV thực hiện việc kiếm tra đánh giá

đúng như đã công bố.







41

Các câu hỏi dạng thuộc bài chiếm tỷ lệ

cao trong đề thi, kiểm tra của GV.







42

GV sử dụng đề thi có nhiều câu hỏi thể

hiện mức độ khó khác nhau.







43

Đề thi, kiểm tra của GV bám sát nội

dung môn học.







44

GV trả bài kiểm tra kèm theo lời nhận

xét cho HS.







45

GV sử dụng nhiều hình thức trong kiểm

tra giữa kỳ.







Xem tất cả 143 trang.

Ngày đăng: 09/08/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí