NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
5 | CBQL tổ chức định kỳ và đột xuất dự giờ của GV. | ||||||
6 | Sau khi dự giờ, CBQL có tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm về việc chuẩn bị và hoạt động giảng dạy của GV trên lớp. | ||||||
7 | Sau khi dự giờ, CBQL có tổ chức ĐG, rút kinh nghiệm về thực hiện đúng lịch trình và giáo án hoặc nội dung bài giảng của GV. | ||||||
8 | Sau khi dự giờ, CBQL có tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm hoạt động giảng dạy của GV theo hướng khuyến khích HS nâng cao tính sáng tạo, năng động, tự tin. | ||||||
9 | Sau khi dự giờ, CBQL có tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm hoạt động giảng dạy của GV theo hướng dạy cách tự học cho HS. | ||||||
10 | Sau khi dự giờ, CBQL có tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm hoạt động giảng dạy của GV theo hướng đánh giá mức độ hiểu bài của các nhóm HS có |
Có thể bạn quan tâm!
- Thông Tư 32/2018/tt-Bgdđt Về Ban Hành Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông Mới.
- Ý Kiến Của Hs Về Mức Độ Gv Thực Hiện Hoạt Động Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tập Của Hs
- Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 14
- Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 16
- Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 17
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
trình độ khác nhau trong lớp. | |||||||
11 | CBQL nắm bắt những phản ảnh của HS về hoạt động trên lớp của GV để đề nghị GV điều chỉnh kịp thời. | ||||||
12 | CBQL kiểm tra việc thực hiện thời khóa biểu và quy định báo nghỉ, báo dạy thay, dạy bù của GV. | ||||||
13 | CBQL thưởng, phạt kịp thời việc thực hiện quy chế giảng dạy của GV. | ||||||
Các nội dung khác ( xin thầy/ cô vui lòng viết thêm): | |||||||
D5. CBQL tổ chức quản lý hoạt động kiểm tra đánh giá của GV đối với kết quả học tập của HS. | |||||||
1 | CBQL phổ biến kịp thời đến GV các văn bản, quy định, quy chế và các quy trình về thi, kiểm tra, cho điểm, xếp loại HS. | ||||||
2 | CBQL yêu cầu GV áp dụng đa dạng các hình thức trong kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS. | ||||||
3 | CBQL kiểm tra đề thi để bảo đảm nội dung câu hỏi có phần |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
vận dụng kiến thức và tình huống mới. | |||||||
4 | CBQL tổ chức thi, chấm thi theo đúng quy chế để đảm bảo đánh giá khách quan, công bằng kết quả học tập của HS. | ||||||
5 | CBQL kiểm tra việc GV công bố đáp án có thang điểm ngay sau khi thi. | ||||||
6 | CBQL yêu cầu GV trả bài “kiểm tra” có ghi nhận xét vào bài làm để HS rút kinh nghiệm. | ||||||
7 | CBQL yêu cầu GV sử dụng kết quả, kiểm tra để điều chỉnh nội dung và phương pháp giảng dạy. | ||||||
8 | CBQL xử lý GV vi phạm quy chế thi, kiểm tra. |
PHỤ LỤC 03
PHIẾU ĐIỀU TRA
Ý KIẾN GIÁO VIÊN VỀ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Kính thưa Quý Thầy (Cô)!
Nhằm thu thập thông tin cho đề tài khoa học nghiên cứu về kỹ năng lãnh đạo đối với công tác quản lý hoạt động dạy để làm cơ sở đề ra biện pháp nâng cao năng lực quản lý của hiệu trưởng các trường THPT, xin Thầy (Cô) vui lòng cho ý kiến riêng của mình về thông tin liên quan dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng vào các câu hỏi. Chân thành cảm ơn quý thầy/cô.
Trước hết, xin Thầy/Cô cho biết thông tin về bản thân:
- Công việc: - CB lãnh đạo Sở - Ban Giám hiệu - Tổ trưởng chuyên môn
- Trình độ chuyên môn: - Cử nhân - Thạc sĩ - Tiến sĩ - Khác
- Giới tính : - Nam - Nữ
- Thâm niên công tác :- dưới 5 năm - từ 6 đến 15 năm - từ 16 đến 25 năm
-25 năm trở lên
-Trường nơi công tác:………………………………………………………………
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
GV tự đánh giá mức độ thực hiện hoạt động thiết kế bài giảng. | |||||||
1 | GV cập nhật tài liệu giảng dạy. | ||||||
2 | GV sử dụng tài liệu tham khảo để soạn bài giảng. | ||||||
3 | Mục tiêu của môn học được thể hiện rõ trong từng bài giảng của GV. | ||||||
4 | GV nắm rõ được trình độ chung |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
của HS trong lớp khi soạn bài. | |||||||
5 | Bài giảng của GV được soạn theo hướng đòi hỏi sự nỗ lực học tập của HS. | ||||||
6 | GV sử dụng thông tin phản hồi từ HS để điều chỉnh nội dung và phương pháp. | ||||||
7 | GV quan tâm chuẩn bị các thiết bị và vật tư thực tập trước khi giờ giảng bắt đầu. | ||||||
8 | Bài giảng của GV được soạn theo đúng lịch trình giảng dạy. | ||||||
9 | Bài giảng được soạn theo hướng tạo động lực cho HS học tập. | ||||||
Các nội dung khác ( xin thầy/ cô vui lòng viết thêm): | |||||||
GV tự đánh giá mức độ thực hiện hoạt động giảng dạy. | |||||||
10 | GV triển khai giảng dạy theo đúng lịch trình. | ||||||
11 | GV sử dụng công nghệ thông tin giảng dạy. | ||||||
12 | GV sử dụng giáo trình điện tử trong giảng dạy. | ||||||
13 | GV yêu cầu HS sử dụng internet trong học tập. |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
14 | Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ của GV trình bày trên lớp (nói, diễn đạt) rõ ràng. | ||||||
15 | Trình tự sắp xếp nội dung bài giảng của GV theo đúng giáo trình. | ||||||
16 | GV giảng bài phù hợp với trình độ chung của HS trong lớp. | ||||||
17 | GV áp dụng nhiều biện pháp để các nhóm đối tượng HS có trình đô khác nhau trong lớp đều hiểu bài. | ||||||
18 | GV đưa kiến thức thực tế vào bài giảng. | ||||||
19 | Nội dung bài giảng của GV giúp HS giải quyết tốt những vấn đề trong thực hành và bài tập. | ||||||
20 | Bài giảng của GV trang bị cho HS tri thức, kỹ năng và thái độ. | ||||||
21 | GV có khả năng bao quát và kiểm soát lớp tốt. | ||||||
22 | GV có nhiều biện pháp nhằm duy trì sự chú ý của HS trong suốt giờ lên lớp. | ||||||
23 | GV tìm hiểu những khó khăn trong học tập của HS. |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
24 | GV lôi cuốn HS tham gia vào quá trình học tập trên lớp. | ||||||
25 | GV khuyến khích HS đặt câu hỏi trên lớp. | ||||||
26 | GV khuyến khích HS trình bài ý kiến và nhận xét ý kiến bạn trong giờ học. | ||||||
27 | GV tạo niềm tin cho HS về khả năng học tập của mình. | ||||||
28 | GV tạo cơ hội để HS có điều kiện phát huy tính sáng tạo. | ||||||
29 | GV tạo cơ hội để HS chủ động tham gia giải quyết những tình huống có vấn đề trong bài học. | ||||||
30 | GV đọc bài giảng cho HS chép. | ||||||
31 | GV hướng dẫn kỹ năng trình bài trước lớp cho HS. | ||||||
32 | GV hướng dẫn kỹ năng làm việc theo nhóm cho HS. | ||||||
33 | GV hướng dẫn HS biết cách khai thác các nguồn tài liệu khác nhau trong học tập. | ||||||
34 | GV sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy trong các tình huống khác nhau. | ||||||
35 | GV tận tình giải đáp các câu hỏi |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
của HS trên lớp. | |||||||
36 | GV rút ra nội dung trọng tâm khi kết thúc một bài, một chương, môn học. | ||||||
37 | GV giao nhiệm vụ cho HS chuẩn bị bài học lần sau. | ||||||
38 | GV giao tiếp với HS với thái độ cởi mở, thân thiện. | ||||||
Các nội dung khác ( xin thầy/ cô vui lòng viết thêm): | |||||||
GV tự đánh giá mức độ thực hiện hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS. | |||||||
39 | GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu, hình thức, phương pháp đánh giá ngay khi môn học bắt đầu. | ||||||
40 | GV thực hiện việc kiếm tra đánh giá đúng như đã công bố. | ||||||
41 | Các câu hỏi dạng thuộc bài chiếm tỷ lệ cao trong đề thi, kiểm tra của GV. | ||||||
42 | GV sử dụng đề thi có nhiều câu hỏi thể hiện mức độ khó khác nhau. | ||||||
43 | Đề thi, kiểm tra của GV bám sát nội dung môn học. | ||||||
44 | GV trả bài kiểm tra kèm theo lời nhận xét cho HS. | ||||||
45 | GV sử dụng nhiều hình thức trong kiểm tra giữa kỳ. |