Đánh Giá Hoạt Động Phát Triển Nhân Lực Quản Trị Tại Doanh Nghiệp Lữ Hành Quốc Tế Của Hà Nội

6.2. NLQT cấp trung


TT

Nhóm năng lực/Tiêu chí

Mức độ đáp ứng

Kiến thức






a.1

Hiểu biết các kiến thức chuyên môn đặc thù theo công việc

1

2

3

4

5

a.2

Có kiến thức về quản trị, quản lý doanh nghiệp

1

2

3

4

5

a.3

Hiểu biết luật pháp và các chính sách, quy định

1

2

3

4

5

a.4

Hiểu biết về ngành nghề

1

2

3

4

5

a.5

Hiểu biết về đối thủ cạnh tranh

1

2

3

4

5

a.6

Am hiểu tình hình chính trị - kinh tế - văn hóa – xã hội

1

2

3

4

5

a.7

Có kinh nghiệm thực tế trong ngành du lịch

1

2

3

4

5

a.8

Có kiến thức về thị trường

1

2

3

4

5

Kỹ năng






b.1

Xây dựng chiến lược

1

2

3

4

5

b.2

Kỹ năng gây ảnh hưởng và ra quyết định

1

2

3

4

5

b.3

Kỹ năng giao tiếp, đàm phán

1

2

3

4

5

b.4

Kỹ năng tư duy

1

2

3

4

5

b.5

Kỹ năng giải quyết vấn đề

1

2

3

4

5

b.6

Kỹ năng làm việc nhóm

1

2

3

4

5

b.7

Lập kế hoạch và tổ chức

1

2

3

4

5

b.8

Ủy nhiệm, ủy quyền

1

2

3

4

5

b.9

Kỹ năng lãnh đạo

1

2

3

4

5

b.10

Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ

1

2

3

4

5

b.11

Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin

1

2

3

4

5

b.12

Kỹ năng xử lý khủng hoảng

1

2

3

4

5

Thái độ






c.1

Mạo hiểm và quyết đoán

1

2

3

4

5

c.2

Khát vọng và đam mê kinh doanh

1

2

3

4

5

c.3

Tính trách nhiệm

1

2

3

4

5

c.4

Tinh thần học hỏi, sáng tạo

1

2

3

4

5

c.5

Chịu áp lực cao

1

2

3

4

5

c.6

Tinh thần hợp tác

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.

Phát triển nhân lực quản trị tại các doanh nghiệp lữ hành quốc tế của Hà Nội - 24

6.3. NLQT cấp cơ sở


TT

Nhóm năng lực/Tiêu chí

Mức độ đáp ứng

Kiến thức






a.1

Hiểu biết các kiến thức chuyên môn đặc thù theo công việc

1

2

3

4

5

a.2

Có kiến thức về quản trị, quản lý doanh nghiệp

1

2

3

4

5

a.3

Hiểu biết luật pháp và các chính sách, quy định

1

2

3

4

5

a.4

Hiểu biết về ngành nghề

1

2

3

4

5

a.5

Hiểu biết về đối thủ cạnh tranh

1

2

3

4

5

a.6

Am hiểu tình hình chính trị - kinh tế - văn hóa – xã hội

1

2

3

4

5

a.7

Có kinh nghiệm thực tế trong ngành du lịch

1

2

3

4

5

a.8

Có kiến thức về thị trường

1

2

3

4

5

Kỹ năng






b.1

Xây dựng chiến lược

1

2

3

4

5

b.2

Kỹ năng gây ảnh hưởng và ra quyết định

1

2

3

4

5

b.3

Kỹ năng giao tiếp, đàm phán

1

2

3

4

5

b.4

Kỹ năng tư duy

1

2

3

4

5

b.5

Kỹ năng giải quyết vấn đề

1

2

3

4

5

b.6

Kỹ năng làm việc nhóm

1

2

3

4

5

b.7

Lập kế hoạch và tổ chức

1

2

3

4

5

b.8

Ủy nhiệm, ủy quyền

1

2

3

4

5

b.9

Kỹ năng lãnh đạo

1

2

3

4

5

b.10

Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ

1

2

3

4

5

b.11

Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin

1

2

3

4

5

b.12

Kỹ năng xử lý khủng hoảng

1

2

3

4

5

Thái độ






c.1

Mạo hiểm và quyết đoán

1

2

3

4

5

c.2

Khát vọng và đam mê kinh doanh

1

2

3

4

5

c.3

Tính trách nhiệm

1

2

3

4

5

c.4

Tinh thần học hỏi, sáng tạo

1

2

3

4

5

c.5

Chịu áp lực cao

1

2

3

4

5

c.6

Tinh thần hợp tác

1

2

3

4

5

II. Đánh giá hoạt động phát triển nhân lực quản trị tại doanh nghiệp lữ hành quốc tế của Hà Nội

Câu 7. Doanh nghiệp của Ông/Bà có xây dựng quy hoạch phát triển nhân lực quản trị không?

Không

Nếu có xin vui lòng trả lời câu hỏi: Ông/Bà vui lòng đánh giá về công tác quy hoạch, xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt ;5: Rất tốt)

Chỉ tiêu đánh giá

Mức độ đánh giá

a. Công tác quy hoạch được thực hiện định kỳ

1

2

3

4

5

b. Nội dung quy hoạch NLQT phù hợp với mục tiêu của

doanh nghiệp

1

2

3

4

5

c. Kế hoạch đúng với quy hoạch về số lượng và chất lượng

1

2

3

4

5

d. Kế hoạch phù hợp với hoàn cảnh thay đổi và thị trường

1

2

3

4

5


Câu 8. Ông/Bà vui lòng đánh giá về công tác tuyển dụng nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt; 5: Rất tốt)

Chỉ tiêu đánh giá

Mức độ đánh giá

a. Xác định nhu cầu tuyển dụng

1

2

3

4

5

b. Kế hoạch tuyển dụng

1

2

3

4

5

c. Tiêu chí tuyển dụng

1

2

3

4

5

d. Hình thức tuyển dụng

1

2

3

4

5

e. Đánh giá công tác tuyển dụng

1

2

3

4

5


Câu 9. Ông/Bà cho biết nguồn tuyển dụng nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình?

a. Nội bộ doanh nghiệp b. Phương tiện truyền thông

c. Nhân viên trong doanh nghiệp giới thiệu d. Trung tâm giới thiệu việc làm

e. Nguồn khác (ghi rõ):………………………..

Câu 10. Ông/Bà vui lòng đánh giá về nội dung bố trí và sử dụng nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt; 5: Rất tốt)

Chỉ tiêu đánh giá

Mức độ đánh giá

a. Bố trí và sử dụng NLQT phù hợp với trình độ, chuyên

môn đào tạo

1

2

3

4

5

b. Bố trí đúng năng lực sở trường, sở thích

1

2

3

4

5

c. Bố trí, sắp xếp khối lượng công việc phù hợp

1

2

3

4

5

d. Cơ hội thăng tiến và phát triển trong tương lai

1

2

3

4

5

Câu 11. Ông/Bà vui lòng đánh giá về hình thức đào tạo nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt; 5: Rất tốt)

Hình thức đào tạo

Mức độ đánh giá

Hướng dẫn, kèm cặp

1

2

3

4

5

Luân chuyển công việc

1

2

3

4

5

Ủy quyền, giao việc

1

2

3

4

5

Đào tạo lại định kỳ

1

2

3

4

5

Mời chuyên gia bên ngoài tư vấn

1

2

3

4

5

Đào tạo kiểu nghiên cứu tình huống

1

2

3

4

5

Tập huấn/hội nghị/hội thảo/triển lãm chuyên đề

1

2

3

4

5

Tham quan/học tập đối tác

1

2

3

4

5

Học tập ngắn hạn/dài hạn tại cơ sở giáo dục đào tạo uy tín

1

2

3

4

5

Tự học thông qua tài liệu, sách báo, internet

1

2

3

4

5

Hình thức khác

1

2

3

4

5

Câu 12. Ông/Bà vui lòng cho biết nội dung đào tạo nhân lực quản trị được tổ chức tại doanh nghiệp của mình?

a. Kiến thức chuyên môn b. Kiến thức xã hội c. Kỹ năng

d. Ngoại ngữ e. Tin học f. Khác (ghi rõ):………… Câu 13. Ông/Bà vui lòng cho biết hình thức hỗ trợ kinh phí cho đào tạo nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình?

a. Doanh nghiệp hỗ trợ toàn bộ kinh phí khóa học

b. Doanh nghiệp hỗ trợ 1 phần kinh phí khóa học

c. Doanh nghiệp chỉ hỗ trợ về mặt thời gian

d. Doanh nghiệp hỗ trợ một phần kinh phí và thời gian

e. Doanh nghiệp toàn bộ kinh phí và thời gian

f. Doanh nghiệp không hỗ trợ kinh phí và thời gian

Câu 14. Ông/Bà vui lòng đánh giá về công tác đào tạo nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt; 5: Rất tốt)

Chỉ tiêu đánh giá

Mức độ đánh giá

a. Nội dung đào tạo phù hợp

1

2

3

4

5

b. Thời gian đào tạo hợp lý

1

2

3

4

5

c. Phương pháp đào tạo hiệu quả

1

2

3

4

5

d. Cơ sở vật chất phục vụ trong đào tạo tốt

1

2

3

4

5

e. Các khóa đào tạo hữu ích

1

2

3

4

5

f. Chế độ hỗ trợ đào tạo tốt

1

2

3

4

5

Câu 15. Doanh nghiệp của Ông/Bà có đánh giá nhân lực quản trị không?

Không

Nếu có xin vui lòng trả lời câu hỏi: Ông/Bà vui lòng cho ý kiến về việc đánh giá NLQT tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt ;5: Rất tốt)

Chỉ tiêu đánh giá

Mức độ đánh giá

a. Hệ thống đánh giá dựa trên những tiêu chuẩn cụ thể

1

2

3

4

5

b. Hệ thống đánh giá tạo ra sự đoàn kết trong tổ chức

1

2

3

4

5

c. Hệ thống đánh giá góp phần phát triển năng lực của

người lao động

1

2

3

4

5

d. Các nguyên tắc và tiêu chuẩn khen thưởng rõ ràng và

cụ thể

1

2

3

4

5

e. Hình thức và thời gian khen thưởng đáp ứng nhu cầu

người lao động

1

2

3

4

5

f. Chế độ đãi ngộ lao động tạo ra được sự gắn bó giữa

người lao động và doanh nghiệp

1

2

3

4

5


Câu 16. Ông/Bà vui lòng cho biết các hình thức đãi ngộ nhân lực quản trị đã áp dụng tại doanh nghiệp của mình?

1. Đãi ngộ tài chính

a. Tiền lương c. Tiền thưởng e. Trợ cấp

b. Phụ cấp lương d. Phúc lợi f. Cổ phần

2. Đãi ngộ phi tài chính

a. Công việc hay và phù hợp b. Cơ hội được đảm nhận các công việc có trọng trách

c. Cơ hội thăng tiến nghề nghiệp d. Điều kiện làm việc e. Khác (ghi rõ):………………………………………

Câu 17. Ông/Bà vui lòng đánh giá về chính sách đãi ngộ nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt; 5: Rất tốt)

STT

Nội dung

Mức độ đánh giá

1

Mức lương, phụ cấp

1

2

3

4

5

2

Cơ hội thăng tiến

1

2

3

4

5

3

Có chính sách thưởng đặc biệt với vị trí

quản lý

1

2

3

4

5

4

Điều kiện làm việc đầy đủ

1

2

3

4

5

III. Tiêu chí đánh giá phát triển nhân lực quản trị tại doanh nghiệp lữ hành quốc tế của Hà Nội

Câu 18. Ông/Bà vui lòng đánh giá về các tiêu chí phát triển nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt; 5: Rất tốt)

STT

Nội dung

Mức độ đánh giá

1

Số lượng NLQT hiện tại đang làm việc trong doanh nghiệp đáp ứng yêu cầu phát triển của doanh nghiệp

1

2

3

4

5

2

Tốc độ tăng trưởng NLQT phù hợp với tốc độ tăng trưởng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp

1

2

3

4

5


3

Doanh nghiệp cơ cấu nguồn NLQT (theo trình độ đào tạo,

giới tính, độ tuổi) phù hợp, hiệu quả trong tổng số nhân lực của doanh nghiệp.


1


2


3


4


5

4

Hiệu quả hoạt động đào tạo NLQT đáp ứng yêu cầu

1

2

3

4

5

5

Hiệu quả của công tác tổ chức quản lý PTNLQT hiệu quả trên cơ sở mục tiêu đã xác định.

1

2

3

4

5

6

Khả năng duy trì và nâng cao lợi thế cạnh tranh trong thu

hút NNL chất lượng cao của doanh nghiệp

1

2

3

4

5

7

Chất lượng xây dựng chiến lược, quy hoạch phát triển

1

2

3

4

5

IV. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến phát triển nhân lực quản trị tại doanh nghiệp lữ hành quốc tế của Hà Nội

Câu 19. Xin vui lòng cho biết mức độ đánh giá của Ông/Bà về các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình?

(Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt; 5: Rất tốt)



TT


Yếu tố ảnh hưởng


Ký hiệu

Mức độ đánh giá

1. Chính sách, pháp luật của Nhà nước

CSNN






1.1

Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về PTNLQT là phù hợp

CSNN1

1

2

3

4

5


1.2

Chính sách pháp luật về lao động (việc làm, tiền lương, phúc lợi xã hội) hiện nay là phù hợp, tạo

động cơ mới cho người lao động

CSNN2


1


2


3


4


5

1.3

Xây dựng chiến lược, quy hoạch PTNLQT

CSNN3

1

2

3

4

5

1.4

Công tác kiểm tra, giám sát và đánh giá PTNLQT

CSNN4

1

2

3

4

5

2. Nhu cầu của khách hang

KH







2.1

Sự thay đổi về số lượng, chất lượng của NLQT phù hợp với nhu cầu đi du lịch của

KDL

KH1


1


2


3


4


5

2.2

Khả năng chi trả tài chính của KDL tương ứng với chất lượng phục vụ của NLQT

KH2

1

2

3

4

5

Khách hàng hài lòng hơn khi chất lượng phục vụ của NNLQT được nâng cao

KH3

1

2

3

4

5

3. Cơ sở giáo dục và đào tạo

GDDT







3.1

Hệ thống giáo dục ngành du lịch hiện nay rất tốt cung cấp các kỹ năng làm việc cốt lõi, kiến thức chung, năng lực chuyên môn và nền tảng công

nghệ tạo thuận lợi cho quá trình chuyển đổi từ học tập sang làm việc


GDDT1


1


2


3


4


5


3.2

Các chương trình đào tạo và phát triển giúp cho người học phát triển và hoàn thiện nhân cách, đạo đức nghề nghiệp, nâng cao thể chất đáp ứng yêu cầu công việc


GDDT2


1


2


3


4


5

3.3

Chất lượng đào tạo đáp ứng được yêu cầu công

việc

GDDT3

1

2

3

4

5

3.4

Cơ sở đào tạo đã tạo niềm tin và độ tin cậy cho doanh nghiệp tham gia học tập và phát triển

GDDT4

1

2

3

4

5

4. Tiến bộ của khoa học công nghệ

CN






4.1

NLQT luôn coi trọng đầu tư nghiên cứu và triển khai (R&D) công nghệ mới

CN1







4.2

NLQT thường xuyên cập nhật, trang bị kiến thức, kỹ năng mới trong ứng dụng công nghệ trong kinh

doanh du lịch


CN2






4.3

Ứng dụng công nghệ trong hoạt động quản lý NNL tại doanh nghiệp

CN3






5. Nhận thức của doanh nghiệp về PTNLQT

NT







5.1

Nhận thức rất rõ về tầm quan trọng và sự cần thiết

của việc phát triển nguồn NLQT đối với sự phát triển của doanh nghiệp


NT1


1


2


3


4


5


5.2

Doanh nghiệp luôn chủ động, trực tiếp tham gia việc xây dựng kế hoạch, chương trình PTNLQT gắn với đặc điểm và kế hoạch kinh doanh du lịch

tại doanh nghiệp


NT2


1


2


3


4


5

5.3

Lãnh đạo doanh nghiệp luôn giám sát việc thực hiện kế hoạch, chương trình PTNLQT

NT3

1

2

3

4

5

5.4

Lãnh đạo doanh nghiệp nhận thấy rất rõ hiệu quả đầu tư cho việc phát triển nguồn NLQT

NT4

1

2

3

4

5


5.5

Đánh giá về số lượng, cơ cấu, chất lượng nguồn NLQT để có sự điều chỉnh linh hoạt, kịp thời khi có sự thay đổi về chiến lược phát triển và kế hoạch

kinh doanh du lịch tại doanh nghiệp


NT5


1


2


3


4


5

5.6

Lãnh đạo doanh nghiệp có kế hoạch bố trí và sử dụng NLQT một cách hợp lý và hiệu quả

NT6

1

2

3

4

5

6. Chính sách phát triển nhân lực của doanh nghiệp

CS






6.1

Chính sách thu hút, bố trí sử dụng NLQT hợp lý

CS1

1

2

3

4

5

2.3

NLQT được bố trí công việc phù hợp với năng lực

CS2

1

2

3

4

5


6.3

Hệ thống đánh giá kết quả làm việc góp phần phát triển năng lực của mỗi

cá nhân NLQT


CS3


1


2


3


4


5

6.4

Lương, thưởng tương xứng với kết quả công việc

CS4

1

2

3

4

5

6.5

Lương thưởng kích thích sự nỗ lực của NLQT

CS5

1

2

3

4

5

6.6

Chế độ đãi ngộ đa dạng, hấp dẫn

CS6

1

2

3

4

5

6.7

Doanh nghiệp tạo cơ hội thăng tiến nghề nghiệp cho mỗi cá nhân

CS7

1

2

3

4

5

6.8

Thời gian và điều kiện làm việc an toàn, thoải mái

CS8

1

2

3

4

5

7. Đào tạo tại doanh nghiệp

DTTDN






7.1

Doanh nghiệp đầu tư nhiều cho việc xác định nhu

cầu đào tạo.

DTTDN1

1

2

3

4

5

7.2

Chương trình đào tạo, phát triển lao động trong doanh nghiệp có chất lượng cao.

DTTDN2

1

2

3

4

5

7.3

Người lao động được đào tạo những kiến thức, kỹ năng cần thiết cho công việc

DTTDN3

1

2

3

4

5

7.4

Kiến thức và kỹ năng mới được phổ biến định kỳ

cho NLQT

DTTDN4

1

2

3

4

5

8. Yếu tố thuộc về bản thân NQT








8.1

Có tư chất thông minh, tư duy nhạy bén, khả năng tổ chức, khả năng tiếp nhận, xử lý thông tin một cách nhanh chóng và đúng đắn


NQT1


1


2


3


4


5

8.2

Sức khỏe tốt đáp ứng được yêu cầu khả năng chịu

đựng sự căng thẳng và sự tập trung công việc

NQT2

1

2

3

4

5

8.3

Sáng tạo, có đầy đủ kiến thức, kinh nghiệm để vận dụng trong công việc

NQT3

1

2

3

4

5

8.4

Phẩm chất và thái độ làm việc tốt, yêu nghề, gắn bó với tổ chức và tự chủ trong công viêc

NQT4

1

2

3

4

5


8.5

Có ý thức học tập và rèn luyện để có đầy đủ các kỹ năng về giao tiếp, làm việc nhóm, tổ chức, lập

kế hoạch, ra quyết định và khả năng thích ứng với công việc liên quan đến quản trị


NQT5


1


2


3


4


5


8.6

Xuất thân từ gia đình có truyền thống giáo dục nề nếp, các thế hệ có truyền thống hiếu học, truyền

thống kinh doanh


NQT6


1


2


3


4


5

9. Khả năng tài chính của doanh nghiệp








9.1

Hàng năm, doanh nghiệp chủ động lập kế hoạch tài chính cho công tác phát triển NNL và NLQT


TC1


1


2


3


4


5


9.2

Doanh nghiệp thường xuyên tổ chức các khóa học miễn phí trong nội bộ để nâng cao năng lực cho nguồn NLQT


TC2


1


2


3


4


5

6.2

9.3

Có các hình thức hỗ trợ về tài chính phù hợp cho nhân viên khi đi học tại các cơ sở đào tạo bên ngoài


TC3


1


2


3


4


5

10. PTNLQT tại DNLHQT

PTNLQT







10.1

Phát triển NNL làm thay đổi chất lượng NNL về

mặt trí lực, thể lực và đạo đức tác phong công nghiệp


PTNLQT1


1


2


3


4


5

10.2

Doanh nghiệp có NNL đủ năng lực để thực hiện

những mục tiêu phát triển của doanh nghiệp

PTNLQT2

1

2

3

4

5

10.3

Nhìn chung phát triển NNL đã đáp ứng nhu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

PTNLQT3

1

2

3

4

5

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/02/2023