6.2. NLQT cấp trung
Nhóm năng lực/Tiêu chí | Mức độ đáp ứng | |||||
Kiến thức | ||||||
a.1 | Hiểu biết các kiến thức chuyên môn đặc thù theo công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a.2 | Có kiến thức về quản trị, quản lý doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a.3 | Hiểu biết luật pháp và các chính sách, quy định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a.4 | Hiểu biết về ngành nghề | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a.5 | Hiểu biết về đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a.6 | Am hiểu tình hình chính trị - kinh tế - văn hóa – xã hội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a.7 | Có kinh nghiệm thực tế trong ngành du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a.8 | Có kiến thức về thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kỹ năng | ||||||
b.1 | Xây dựng chiến lược | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.2 | Kỹ năng gây ảnh hưởng và ra quyết định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.3 | Kỹ năng giao tiếp, đàm phán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.4 | Kỹ năng tư duy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.5 | Kỹ năng giải quyết vấn đề | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.6 | Kỹ năng làm việc nhóm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.7 | Lập kế hoạch và tổ chức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.8 | Ủy nhiệm, ủy quyền | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.9 | Kỹ năng lãnh đạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.10 | Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.11 | Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.12 | Kỹ năng xử lý khủng hoảng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thái độ | ||||||
c.1 | Mạo hiểm và quyết đoán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c.2 | Khát vọng và đam mê kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c.3 | Tính trách nhiệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c.4 | Tinh thần học hỏi, sáng tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c.5 | Chịu áp lực cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c.6 | Tinh thần hợp tác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển nhân lực quản trị tại các doanh nghiệp lữ hành quốc tế của Hà Nội - 21
- Hayton J. C., Kelley D. J. (2006), A Competency‐ Based Framework For Promoting Corporate Entrepreneurship, Human Resource Management, 45(3), Pp. 407-427.
- Nội Dung Phát Triển Nhân Lực Quản Trị Tại Doanh Nghiệp Lữ Hành Quốc Tế Của Hà Nội Câu 1. Ông/bà Vui Lòng Cho Biết Số Lượng Và Trình Độ Nhà Quản Trị
- Quan Điểm Về Các Tiêu Chí Đánh Giá Chất Lượng Nhân Lực Quản Trị Tại Doanh Nghiệp Lữ Hành Quốc Tế
- Mô Hình Cơ Cấu Tổ Chức Khái Quát Của Doanh Nghiệp Lữ Hành Quốc Tế
- Các Tiêu Chí Đánh Giá Chất Lượng Nhân Lực Quản Trị Tại Doanh Nghiệp Lữ Hành Quốc Tế
Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.
6.3. NLQT cấp cơ sở
Nhóm năng lực/Tiêu chí | Mức độ đáp ứng | |||||
Kiến thức | ||||||
a.1 | Hiểu biết các kiến thức chuyên môn đặc thù theo công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a.2 | Có kiến thức về quản trị, quản lý doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a.3 | Hiểu biết luật pháp và các chính sách, quy định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a.4 | Hiểu biết về ngành nghề | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a.5 | Hiểu biết về đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a.6 | Am hiểu tình hình chính trị - kinh tế - văn hóa – xã hội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a.7 | Có kinh nghiệm thực tế trong ngành du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a.8 | Có kiến thức về thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kỹ năng | ||||||
b.1 | Xây dựng chiến lược | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.2 | Kỹ năng gây ảnh hưởng và ra quyết định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.3 | Kỹ năng giao tiếp, đàm phán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.4 | Kỹ năng tư duy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.5 | Kỹ năng giải quyết vấn đề | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.6 | Kỹ năng làm việc nhóm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.7 | Lập kế hoạch và tổ chức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.8 | Ủy nhiệm, ủy quyền | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.9 | Kỹ năng lãnh đạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.10 | Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.11 | Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b.12 | Kỹ năng xử lý khủng hoảng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thái độ | ||||||
c.1 | Mạo hiểm và quyết đoán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c.2 | Khát vọng và đam mê kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c.3 | Tính trách nhiệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c.4 | Tinh thần học hỏi, sáng tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c.5 | Chịu áp lực cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c.6 | Tinh thần hợp tác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II. Đánh giá hoạt động phát triển nhân lực quản trị tại doanh nghiệp lữ hành quốc tế của Hà Nội
Câu 7. Doanh nghiệp của Ông/Bà có xây dựng quy hoạch phát triển nhân lực quản trị không?
Có Không
Nếu có xin vui lòng trả lời câu hỏi: Ông/Bà vui lòng đánh giá về công tác quy hoạch, xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt ;5: Rất tốt)
Mức độ đánh giá | |||||
a. Công tác quy hoạch được thực hiện định kỳ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b. Nội dung quy hoạch NLQT phù hợp với mục tiêu của doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c. Kế hoạch đúng với quy hoạch về số lượng và chất lượng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
d. Kế hoạch phù hợp với hoàn cảnh thay đổi và thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 8. Ông/Bà vui lòng đánh giá về công tác tuyển dụng nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt; 5: Rất tốt)
Mức độ đánh giá | |||||
a. Xác định nhu cầu tuyển dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b. Kế hoạch tuyển dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c. Tiêu chí tuyển dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
d. Hình thức tuyển dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
e. Đánh giá công tác tuyển dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 9. Ông/Bà cho biết nguồn tuyển dụng nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình?
a. Nội bộ doanh nghiệp b. Phương tiện truyền thông
c. Nhân viên trong doanh nghiệp giới thiệu d. Trung tâm giới thiệu việc làm
e. Nguồn khác (ghi rõ):………………………..
Câu 10. Ông/Bà vui lòng đánh giá về nội dung bố trí và sử dụng nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt; 5: Rất tốt)
Mức độ đánh giá | |||||
a. Bố trí và sử dụng NLQT phù hợp với trình độ, chuyên môn đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b. Bố trí đúng năng lực sở trường, sở thích | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c. Bố trí, sắp xếp khối lượng công việc phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
d. Cơ hội thăng tiến và phát triển trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 11. Ông/Bà vui lòng đánh giá về hình thức đào tạo nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt; 5: Rất tốt)
Mức độ đánh giá | |||||
Hướng dẫn, kèm cặp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Luân chuyển công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ủy quyền, giao việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đào tạo lại định kỳ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mời chuyên gia bên ngoài tư vấn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đào tạo kiểu nghiên cứu tình huống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tập huấn/hội nghị/hội thảo/triển lãm chuyên đề | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tham quan/học tập đối tác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Học tập ngắn hạn/dài hạn tại cơ sở giáo dục đào tạo uy tín | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tự học thông qua tài liệu, sách báo, internet | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hình thức khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 12. Ông/Bà vui lòng cho biết nội dung đào tạo nhân lực quản trị được tổ chức tại doanh nghiệp của mình?
a. Kiến thức chuyên môn b. Kiến thức xã hội c. Kỹ năng
d. Ngoại ngữ e. Tin học f. Khác (ghi rõ):………… Câu 13. Ông/Bà vui lòng cho biết hình thức hỗ trợ kinh phí cho đào tạo nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình?
a. Doanh nghiệp hỗ trợ toàn bộ kinh phí khóa học
b. Doanh nghiệp hỗ trợ 1 phần kinh phí khóa học
c. Doanh nghiệp chỉ hỗ trợ về mặt thời gian
d. Doanh nghiệp hỗ trợ một phần kinh phí và thời gian
e. Doanh nghiệp toàn bộ kinh phí và thời gian
f. Doanh nghiệp không hỗ trợ kinh phí và thời gian
Câu 14. Ông/Bà vui lòng đánh giá về công tác đào tạo nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt; 5: Rất tốt)
Mức độ đánh giá | |||||
a. Nội dung đào tạo phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b. Thời gian đào tạo hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c. Phương pháp đào tạo hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
d. Cơ sở vật chất phục vụ trong đào tạo tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
e. Các khóa đào tạo hữu ích | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
f. Chế độ hỗ trợ đào tạo tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 15. Doanh nghiệp của Ông/Bà có đánh giá nhân lực quản trị không?
Có Không
Nếu có xin vui lòng trả lời câu hỏi: Ông/Bà vui lòng cho ý kiến về việc đánh giá NLQT tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt ;5: Rất tốt)
Mức độ đánh giá | |||||
a. Hệ thống đánh giá dựa trên những tiêu chuẩn cụ thể | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
b. Hệ thống đánh giá tạo ra sự đoàn kết trong tổ chức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
c. Hệ thống đánh giá góp phần phát triển năng lực của người lao động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
d. Các nguyên tắc và tiêu chuẩn khen thưởng rõ ràng và cụ thể | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
e. Hình thức và thời gian khen thưởng đáp ứng nhu cầu người lao động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
f. Chế độ đãi ngộ lao động tạo ra được sự gắn bó giữa người lao động và doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 16. Ông/Bà vui lòng cho biết các hình thức đãi ngộ nhân lực quản trị đã áp dụng tại doanh nghiệp của mình?
1. Đãi ngộ tài chính
a. Tiền lương c. Tiền thưởng e. Trợ cấp
b. Phụ cấp lương d. Phúc lợi f. Cổ phần
2. Đãi ngộ phi tài chính
a. Công việc hay và phù hợp b. Cơ hội được đảm nhận các công việc có trọng trách
c. Cơ hội thăng tiến nghề nghiệp d. Điều kiện làm việc e. Khác (ghi rõ):………………………………………
Câu 17. Ông/Bà vui lòng đánh giá về chính sách đãi ngộ nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt; 5: Rất tốt)
Nội dung | Mức độ đánh giá | |||||
1 | Mức lương, phụ cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Cơ hội thăng tiến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Có chính sách thưởng đặc biệt với vị trí quản lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Điều kiện làm việc đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
III. Tiêu chí đánh giá phát triển nhân lực quản trị tại doanh nghiệp lữ hành quốc tế của Hà Nội
Câu 18. Ông/Bà vui lòng đánh giá về các tiêu chí phát triển nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình? (Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt; 5: Rất tốt)
Nội dung | Mức độ đánh giá | |||||
1 | Số lượng NLQT hiện tại đang làm việc trong doanh nghiệp đáp ứng yêu cầu phát triển của doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Tốc độ tăng trưởng NLQT phù hợp với tốc độ tăng trưởng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Doanh nghiệp cơ cấu nguồn NLQT (theo trình độ đào tạo, giới tính, độ tuổi) phù hợp, hiệu quả trong tổng số nhân lực của doanh nghiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Hiệu quả hoạt động đào tạo NLQT đáp ứng yêu cầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Hiệu quả của công tác tổ chức quản lý PTNLQT hiệu quả trên cơ sở mục tiêu đã xác định. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Khả năng duy trì và nâng cao lợi thế cạnh tranh trong thu hút NNL chất lượng cao của doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Chất lượng xây dựng chiến lược, quy hoạch phát triển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IV. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến phát triển nhân lực quản trị tại doanh nghiệp lữ hành quốc tế của Hà Nội
Câu 19. Xin vui lòng cho biết mức độ đánh giá của Ông/Bà về các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nhân lực quản trị tại doanh nghiệp của mình?
(Trong đó 1: Rất kém; 2: Kém; 3: Trung bình; 4: Tốt; 5: Rất tốt)
Yếu tố ảnh hưởng | Ký hiệu | Mức độ đánh giá | |||||
1. Chính sách, pháp luật của Nhà nước | CSNN | ||||||
1.1 | Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về PTNLQT là phù hợp | CSNN1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.2 | Chính sách pháp luật về lao động (việc làm, tiền lương, phúc lợi xã hội) hiện nay là phù hợp, tạo động cơ mới cho người lao động | CSNN2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.3 | Xây dựng chiến lược, quy hoạch PTNLQT | CSNN3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.4 | Công tác kiểm tra, giám sát và đánh giá PTNLQT | CSNN4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Nhu cầu của khách hang | KH | ||||||
2.1 | Sự thay đổi về số lượng, chất lượng của NLQT phù hợp với nhu cầu đi du lịch của KDL | KH1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.2 | Khả năng chi trả tài chính của KDL tương ứng với chất lượng phục vụ của NLQT | KH2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khách hàng hài lòng hơn khi chất lượng phục vụ của NNLQT được nâng cao | KH3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
3. Cơ sở giáo dục và đào tạo | GDDT | ||||||
3.1 | Hệ thống giáo dục ngành du lịch hiện nay rất tốt cung cấp các kỹ năng làm việc cốt lõi, kiến thức chung, năng lực chuyên môn và nền tảng công nghệ tạo thuận lợi cho quá trình chuyển đổi từ học tập sang làm việc | GDDT1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2 | Các chương trình đào tạo và phát triển giúp cho người học phát triển và hoàn thiện nhân cách, đạo đức nghề nghiệp, nâng cao thể chất đáp ứng yêu cầu công việc | GDDT2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.3 | Chất lượng đào tạo đáp ứng được yêu cầu công việc | GDDT3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.4 | Cơ sở đào tạo đã tạo niềm tin và độ tin cậy cho doanh nghiệp tham gia học tập và phát triển | GDDT4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Tiến bộ của khoa học công nghệ | CN | ||||||
4.1 | NLQT luôn coi trọng đầu tư nghiên cứu và triển khai (R&D) công nghệ mới | CN1 | |||||
4.2 | NLQT thường xuyên cập nhật, trang bị kiến thức, kỹ năng mới trong ứng dụng công nghệ trong kinh doanh du lịch | CN2 | |||||
4.3 | Ứng dụng công nghệ trong hoạt động quản lý NNL tại doanh nghiệp | CN3 | |||||
5. Nhận thức của doanh nghiệp về PTNLQT | NT | ||||||
5.1 | Nhận thức rất rõ về tầm quan trọng và sự cần thiết của việc phát triển nguồn NLQT đối với sự phát triển của doanh nghiệp | NT1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.2 | Doanh nghiệp luôn chủ động, trực tiếp tham gia việc xây dựng kế hoạch, chương trình PTNLQT gắn với đặc điểm và kế hoạch kinh doanh du lịch tại doanh nghiệp | NT2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.3 | Lãnh đạo doanh nghiệp luôn giám sát việc thực hiện kế hoạch, chương trình PTNLQT | NT3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.4 | Lãnh đạo doanh nghiệp nhận thấy rất rõ hiệu quả đầu tư cho việc phát triển nguồn NLQT | NT4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.5 | Đánh giá về số lượng, cơ cấu, chất lượng nguồn NLQT để có sự điều chỉnh linh hoạt, kịp thời khi có sự thay đổi về chiến lược phát triển và kế hoạch kinh doanh du lịch tại doanh nghiệp | NT5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.6 | Lãnh đạo doanh nghiệp có kế hoạch bố trí và sử dụng NLQT một cách hợp lý và hiệu quả | NT6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Chính sách phát triển nhân lực của doanh nghiệp | CS | ||||||
6.1 | Chính sách thu hút, bố trí sử dụng NLQT hợp lý | CS1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.3
NLQT được bố trí công việc phù hợp với năng lực | CS2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
6.3 | Hệ thống đánh giá kết quả làm việc góp phần phát triển năng lực của mỗi cá nhân NLQT | CS3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.4 | Lương, thưởng tương xứng với kết quả công việc | CS4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.5 | Lương thưởng kích thích sự nỗ lực của NLQT | CS5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.6 | Chế độ đãi ngộ đa dạng, hấp dẫn | CS6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.7 | Doanh nghiệp tạo cơ hội thăng tiến nghề nghiệp cho mỗi cá nhân | CS7 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.8 | Thời gian và điều kiện làm việc an toàn, thoải mái | CS8 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Đào tạo tại doanh nghiệp | DTTDN | ||||||
7.1 | Doanh nghiệp đầu tư nhiều cho việc xác định nhu cầu đào tạo. | DTTDN1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7.2 | Chương trình đào tạo, phát triển lao động trong doanh nghiệp có chất lượng cao. | DTTDN2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7.3 | Người lao động được đào tạo những kiến thức, kỹ năng cần thiết cho công việc | DTTDN3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7.4 | Kiến thức và kỹ năng mới được phổ biến định kỳ cho NLQT | DTTDN4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Yếu tố thuộc về bản thân NQT | |||||||
8.1 | Có tư chất thông minh, tư duy nhạy bén, khả năng tổ chức, khả năng tiếp nhận, xử lý thông tin một cách nhanh chóng và đúng đắn | NQT1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8.2 | Sức khỏe tốt đáp ứng được yêu cầu khả năng chịu đựng sự căng thẳng và sự tập trung công việc | NQT2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8.3 | Sáng tạo, có đầy đủ kiến thức, kinh nghiệm để vận dụng trong công việc | NQT3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8.4 | Phẩm chất và thái độ làm việc tốt, yêu nghề, gắn bó với tổ chức và tự chủ trong công viêc | NQT4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8.5 | Có ý thức học tập và rèn luyện để có đầy đủ các kỹ năng về giao tiếp, làm việc nhóm, tổ chức, lập kế hoạch, ra quyết định và khả năng thích ứng với công việc liên quan đến quản trị | NQT5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8.6 | Xuất thân từ gia đình có truyền thống giáo dục nề nếp, các thế hệ có truyền thống hiếu học, truyền thống kinh doanh | NQT6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Khả năng tài chính của doanh nghiệp | |||||||
9.1 | Hàng năm, doanh nghiệp chủ động lập kế hoạch tài chính cho công tác phát triển NNL và NLQT | TC1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9.2 | Doanh nghiệp thường xuyên tổ chức các khóa học miễn phí trong nội bộ để nâng cao năng lực cho nguồn NLQT | TC2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.2
Có các hình thức hỗ trợ về tài chính phù hợp cho nhân viên khi đi học tại các cơ sở đào tạo bên ngoài | TC3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
10. PTNLQT tại DNLHQT | PTNLQT | ||||||
10.1 | Phát triển NNL làm thay đổi chất lượng NNL về mặt trí lực, thể lực và đạo đức tác phong công nghiệp | PTNLQT1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10.2 | Doanh nghiệp có NNL đủ năng lực để thực hiện những mục tiêu phát triển của doanh nghiệp | PTNLQT2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10.3 | Nhìn chung phát triển NNL đã đáp ứng nhu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp | PTNLQT3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |