Các Tiêu Chí Đánh Giá Chất Lượng Nhân Lực Quản Trị Tại Doanh Nghiệp Lữ Hành Quốc Tế

STT

Nguồn: Tổng hợp của tác giả luận án từ dữ liệu thứ cấp

Bảng 2.7. Các tiêu chí đánh giá chất lượng nhân lực quản trị tại doanh nghiệp lữ hành quốc tế


STT


Các tiêu chí

Mức độ yêu cầu

NQT

cấp cao

NQT

cấp trung

NQT

cấp cơ sở

1. Kiến thức

1.1

Hiểu biết các kiến thức chuyên môn đặc thù theo công việc

4

4

4

1.2

Kiến thức về quản trị, quản lý doanh nghiệp

5

4

4

1.3

Hiểu biết về các chính sách và luật pháp quy định

4

4

3

1.4

Hiểu biết về ngành nghề

4

4

3

1.5

Hiểu biết về đối thủ cạnh tranh

4

4

3

1.6

Am hiểu tình hình chính trị - kinh tế - văn hóa

– xã hội

4

4

3

1.7

Có kinh nghiệm thực tế trong ngành du lịch

4

4

4

1.8

Có kiến thức về thị trường

4

4

4

2. Kỹ năng

2.1

Xây dựng chiến lược

5

4

3

2.2

Kỹ năng gây ảnh hưởng và ra quyết định

5

4

4

2.3

Kỹ năng giao tiếp, đàm phán

5

4

4

2.4

Kỹ năng tư duy

5

4

3

2.5

Kỹ năng giải quyết vấn đề

4

4

4

2.6

Kỹ năng làm việc nhóm

4

4

4

2.7

Lập kế hoạch và tổ chức công việc

4

4

4

2.8

Ủy nhiệm, ủy quyền

5

4

4

2.9

Kỹ năng lãnh đạo

5

4

3

2.10

Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ

4

4

4

2.11

Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin

4

4

4

2.12

Kỹ năng xử lý khủng hoảng

4

4

3

3. Thái độ

3.1

Mạo hiểm và quyết đoán

5

4

3

3.2

Khát vọng và đam mê kinh doanh

4

4

3

3.3

Tính trách nhiệm

4

4

4

3.4

Tinh thần học hỏi, sáng tạo

4

4

4

3.5

Chịu áp lực cao

4

4

3

3.6

Tinh thần hợp tác

4

4

4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.

Phát triển nhân lực quản trị tại các doanh nghiệp lữ hành quốc tế của Hà Nội - 27

Nguồn: Tổng hợp của tác giả luận án từ kết quả nghiên cứu định tính

Bảng 2.8. Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nhân lực quản trị tại doanh nghiệp lữ hành quốc tế

STT

Các yếu tố ảnh

hưởng

Nguồn tham khảo

1. YẾU TỐ BÊN NGOÀI


1.1


Các yếu tố vĩ mô

Fiedler, F.A (1967); Tsui và Milkovich (1987); Satow & Wang (1994); Henrietta Lake (2008); Lê Thị Mỹ Linh (2009); Ksenia Zheltoukhova & Louise Suckley (2014); Nguyễn Thị Lan Anh (2012); Nguyễn Quang Hậu (2012); Nguyễn Thị Anh Trâm (2014); Nguyễn Thanh Vũ (2015); Đỗ Anh Đức (2015); Nguyễn Mạnh Hùng (2019); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019)


1.2


Tiến bộ của khoa học công nghệ

Rosemary Hill and Jim Stewart (2000); DeFillippi (2002); Graham Beaver and Jim Stewart (2004); Lê Thị

Mỹ Linh (2009); Nguyễn Thanh Vũ (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019)


1.3

Cơ sở giáo dục và đào tạo

Devins & cộng sự (2005); Nguyễn Quang Hậu (2012); Nguyễn Thanh Vũ (2015); Nguyễn Mạnh Hùng (2019); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019)

1.4

Nhu cầu khách hàng

Nguyễn Mạnh Hùng (2019)

2. YẾU TỐ BÊN TRONG


2.1

Nhận thức của lãnh đạo doanh nghiệp

Fiedler, F.A (1967); Rosemary Hill and Jim Stewart (2000); Graham Beaver and Jim Stewart (2004); Lê Thị Mỹ Linh (2009); Nguyễn Thị Anh Trâm (2014); Đặng Thị Hương (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019)


2.2


Chính sách PTNLQT của doanh nghiệp

Jerry W. Gilley và cộng sự (2002); Po Hu (2007); Henrietta Lake (2008); Al-Sayyed (2014); Nguyễn Thị

Anh Trâm (2014); Nguyễn Thanh Vũ (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019)


2.3

Yếu tố nội tại cá nhân NLQT

Devins & cộng sự (2005); Ksenia Zheltoukhova & Louise Suckley (2014); Đỗ Anh Đức (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019)

2.4

Khả năng tài chính

của doanh nghiệp

Lê Thị Mỹ Linh (2009); Nguyễn Thị Anh Trâm (2014);

Đặng Thị Hương (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019)


2.5


Năng lực đào tạo của doanh nghiệp

Morrison (1996); Rosemary Hill and Jim Stewart (2000); Singh (2004); Zubair A Marwat & Qureshi M Tahir (2011); Đặng Thị Hương (2015); Nguyễn Thanh Vũ

(2015)


2.6

Tuyển dụng nhân lực

Morrison (1996); Rosemary Hill and Jim Stewart (2000); Singh (2004); Graham Beaver and Jim Stewart (2004); Zubair A Marwat & Qureshi M Tahir (2011)


2.7


Đãi ngộ nhân lực

Morrison (1996); Guest (1997); M. Gilley & cộng sự

(2002); Zubair A Marwat & Qureshi M Tahir (2011); Nguyễn Thanh Vũ (2015)

Nguồn: Tổng hợp của tác giả luận án từ dữ liệu thứ cấp


STT

Các yếu tố

Mã hóa

Các biến quan sát

Nguồn tham khảo


1


Chính sách, pháp luật của Nhà nước


CSNN (CSNN1- CSNN4)

1) Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về PTNLQT; 2) Chính sách pháp luật về lao động; 3) Xây dựng chiến lược, quy hoạch PTNLQT;

4) Công tác kiểm tra, giám sát và đánh giá PTNLQT.

Fiedler, F.A (1967); Ksenia Zheltoukhova & Louise Suckley (2014); Al-Sayyed

(2014); Đỗ Anh Đức (2015);

Nguyễn Thành Vũ (2015); Lê Văn Kỳ (2018); Nguyễn Mạnh Hùng (2019)


2


Nhu cầu của khách hàng


KH (KH1-KH3)

1) Sự thay đổi về số lượng, chất lượng của NLQT phù hợp với nhu cầu của khách hàng; 2) Khả năng chi trả tài chính của khách; 3) Mức độ hài lòng của khách hàng.


Nguyễn Mạnh Hùng (2019)


3


Cơ sở giáo dục và đào tạo


GDDT (GDDT1- GDDT4)

1) Hệ thống giáo dục đào tạo ngành du lịch; 2) Các chương trình đào tạo và phát triển; 3) Chất lượng đào tạo;

4) Cơ sở đào tạo có độ tin cậy.

Nadler và Nadler (1989); Jerry W. Gilley và cộng sự (2002); Jim Stewart & Graham Beaver (2004); Po Hu (2007); Al-Sayyed (2014); Nguyễn Thanh Vũ

(2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019)


4


Tiến bộ của khoa học công nghệ


CN (CN1–CN3)

1) NLQT luôn coi trọng đầu tư R&D; 2) NLQT thường xuyên cập nhật, trang bị kiến thức, kỹ năng mới; 3) Ứng dụng công nghệ trong hoạt

động quản lý doanh nghiệp.

Rosemary Hill and Jim Stewart (2000); Graham Beaver & Jim Stewart (2004); Al-Sayyed (2014);

Nguyễn Thị Anh Trâm (2014)


5


Nhận thức của lãnh đạo doanh nghiệp về PTNLQT


NT (NT1-NT7)

1) Nhận thức rất rõ về tầm quan trọng và sự cần thiết của việc PTNLQT; 2) Doanh nghiệp luôn chủ động, trực tiếp tham gia việc xây dựng kế hoạch, chương trình phát triển; 3) Lãnh đạo giám sát thực hiện kế hoạch;

4) Lãnh đạo doanh nghiệp thấy rất rõ hiệu quả đầu tư cho việc PTNLQT; 5) Đánh giá về số lượng, cơ cấu, chất lượng nguồn NLQT; 6) Có kế hoạch bố trí và sử dụng NLQT hợp lý và hiệu quả.


Rosemary Hill and Jim Stewart (2000); Jim Stewart & Graham Beaver (2004); Nguyễn Thị Anh Trâm (2014); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019)

6

Chính sách PTNLQT

của doanh nghiệp

CS

(CS1-CS8)

1) Chính sách thu hút, bố trí

sử dụng NLQT hợp lý; 2)

Jerry W. Gilley và cộng sự

(2002); Henrietta Lake

Các yếu tố

Mã hóa

Các biến quan sát

Nguồn tham khảo




NLQT được bố trí công việc phù hợp với năng lực; 3) Hệ thống đánh giá kết quả làm việc góp phần phát triển năng lực của mỗi cá nhân NLQT; 4) Lương, thưởng tương xứng với kết quả công việc; 5) Lương thưởng kích thích sự nỗ lực của NLQT;

6) Chế độ đãi ngộ đa dạng, hấp dẫn; 7) Doanh nghiệp tạo cơ hội thăng tiến; 8) Thời gian và điều kiện làm việc an toàn, thoải mái.

(2008); Al-Sayyed (2014);

Nguyễn Quang Hậu (2012); Nguyễn Thị Anh Trâm (2014); Nguyễn Thanh Vũ (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019)


7


Đào tạo tại doanh nghiệp


DTTDN (DTTDN1- DTTDN4)

1) Xác định nhu cầu đào tạo;

2) Chương trình đào tạo có chất lượng cao; 3) Đào tạo những kiến thức, kỹ năng cần thiết cho công việc; 4) Kiến thức và kỹ năng mới được phổ biến định kỳ cho NLQT.

Nadler & Nadler (1989); Rosemary Hill and Jim Stewart (2000); Graham Beaver and Jim Stewart (2004); Henrietta Lake (2008); Nguyễn Thanh Vũ (2015); Nguyễn Thị Hồng

Thúy (2019)


8


Nhóm yếu tố thuộc về bản thân NQT


NQT (NQT1- NQT6)

1) Tư chất và năng khiếu bẩm sinh; (2) Sức khỏe; 3) Sáng tạo, có đầy đủ kiến thức, kinh nghiệm; 4) Phẩm chất và thái độ; (5) Ý thức tự học tập; 6) Xuất thân từ gia đình có truyền thống giáo

dục.


Tổ chức Lao động quốc tế - ILO (2010); Ksenia Zheltoukhova & Louise Suckley (2014); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019)


9


Khả năng tài chính của doanh nghiệp


TC (TC1-TC3)

1) Lập kế hoạch tài chính; 2) Tổ chức các khóa học miễn phí; 3) Có các hình thức hỗ trợ tài chính.

Ksenia Zheltoukhova & Louise Suckley (2014); Nguyễn Thị Anh Trâm (2014); Nguyễn Thị Hồng

Thúy (2019)


10


PTNLQT


PTNLQT (PTNLQT1- PTNLQT3)

1) PTNLQT làm thay đổi chất lượng NLQT về mặt trí lực, thể lực và đạo đức tác phong công nghiệp; 2) DNLHQT có NNL đủ năng lực để thực hiện những mục tiêu phát triển; 3) PTNLQT đã đáp ứng nhu cầu HĐKD

của doanh nghiệp.


Nguyễn Thành Vũ (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019)

STT

Nguồn: Tổng hợp từ kết quả nghiên cứu định tính và đề xuất của tác giả luận án

Phụ lục 17

DANH SÁCH DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH QUỐC TẾ CỦA HÀ NỘI THAM GIA KHẢO SÁT

STT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ

1. CÔNG TY CP DU LỊCH DỊCH VỤ HÀ NỘI

2. CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ DEKS AIR VIỆT NAM

3. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH HÀ VIỆT

4. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ QUỐC TẾ ĐẠI VIỆT

5. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ DU LỊCH MINH AN

6. CÔNG TY CỔ PHẦN ALTARA HOSPITALITY GROUP

7. CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI DU LỊCH SORA

CÔNG TY CỔ PHẦN XÚC TIẾN

SỐ 273, PHỐ KIM M, PHƯỜNG GIẢNG VÕ, QUẬN BA ĐÌNH

TẦNG 4, SỐ 28 PHỐ TĂNG BẠT HỔ TẦNG 10, TÒA NHÀ LAKE VIEW BUILDING,

D10 GIẢNG VÕ

TẦNG 6, TÒA NHÀ SANNAM, SỐ 78 PHỐ DUY TÂN

SỐ NHÀ 27, NGÁCH 11/18 ĐƯỜNG TÔ NGỌC VÂN

SỐ 33, PHỐ BÀ TRIỆU, PHƯỜNG HÀNG BÀI

SỐ 7, NGÕ 282 ĐƯỜNG LẠC LONG QUÂN TẦNG 2 TÒA NHÀ THIÊN BẢO BUILDING,

8. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH VIỆT

NAM

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG

SỐ 47-49A LÊ VĂN HƯU

9. VÀ THƯƠNG MẠI THỜI ĐẠI MỚI TMT

10. Y CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

11. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH QUỐC TẾ BẢO MINH

12. CÔNG TY CỔ PHẦN HÒN NGỌC ĐÔNG DƯƠNG

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

13. TRUYỀN THÔNG VÀ DU LỊCH VITRIP

14. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH QUẢ TÁO

15. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DU LỊCH NEWSKY

16. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH KIM CƯƠNG

17. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH THƯƠNG MẠI LỮ HÀNH VIỆT

18. CÔNG TY CỔ PHẦN CHECKIN TRAVEL

19. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DU LỊCH TOÀN CẦU

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ

20. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH NGỌC VIỆT

21. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VIETTOUR GLOBAL

SỐ 61A NGHI TÀM


TẦNG 11 TOÀ NHÀ PEAKVIEW, SỐ 36 HOÀNG CẦU

SỐ 80, PHỐ HOÀNG SÂM


SỐ 34, NGÕ 79/40 DƯƠNG QUẢNG HÀM B43, LÔ 6, KHU ĐÔ THỊ MỚI ĐỊNH CÔNG

SỐ 3, NGÕ 103 VĂN CAO

SỐ NHÀ 34, NGÕ 83, ĐƯỜNG NGUYỄN KHANG, TỔ 46

SỐ NHÀ 15, NGÕ 1, PHỐ PHAN HUY CHÚ SỐ NHÀ 81 ĐƯỜNG C, PHỐ AN ĐÀO

SỐ NHÀ 35, NGÕ 36, ĐƯỜNG XUÂN THỦY SỐ 256 NGUYỄN KHOÁI

SỐ NHÀ 199, TỔ 44


SỐ 47 NGUYỄN KHẢ TRẠC

STT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ

22. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH SETTRAVEL

ÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY

23. DỰNG - THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ DU LỊCH VIỆT HÀ

24. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH CÁNH DIỀU VIỆT

CÔNG TY CỔ PHẦN VIVU

SỐ 34 ĐÔNG QUAN

SỐ NHÀ 12BT2 KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÁP VÂN TỨ HIỆP, SỐ NHÀ 12BT2 KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÁP VÂN TỨ HIỆP

SỐ 10, PHỐ NGŨ XÃ

TẦNG 8, SỐ 70-72 BÀ TRIỆU, PHƯỜNG

25. JOURNEYS VIỆT NAM

HÀNG BÀI, QUẬN HÀNG BÀI, QUẬN HOÀN KIẾM

26. ÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN TẬP ĐOÀN TOÀN CẦU

27. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SEN ĐẤT VIỆT TRAVEL

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI

28. TRUYỀN THÔNG VÀ DU LỊCH HÀ NỘI

29. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH TAGO VIỆT NAM

30. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH COSMOS VIỆT NAM

31. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH METCO

32. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH CỔNG THẾ GIỚI

CÔNG TY CỔ PHẦN TỔ CHỨC SỰ

SỐ 146 ĐƯỜNG TRẦN VỸ, PHƯỜNG MAI DỊCH, QUẬN CẦU GIẤY

SỐ 74 PHẠM THẬN DUẬT, PHƯỜNG MAI DỊCH, QUẬN CẦU GIẤY

SỐ 19, ĐƯỜNG SỐ 1, PHỐ TRẦN THÁI TÔNG, PHƯỜNG DỊCH VỌNG, QUẬN CẦU GIẤY

SỐ 639, PHỐ VŨ TÔNG PHAN, TỔ 1, CỤM 5,

P. KHƯƠNG ĐÌNH, Q. THANH XUÂN TẦNG 4, TÒA NHÀ ĐA NĂNG, 169 NGUYỄN

NGỌC VŨ, P. TRUNG HÒA, Q. CẦU GIẤY SỐ 6, B19, PHỐ NGHĨA TÂN, P. NGHĨA TÂN,

Q. CẦU GIẤY

SỐ 88 PHẠM NGỌC THẠCH, P. TRUNG TỰ,

Q. ĐỐNG ĐA

SỐ NHÀ 11, NGÕ 221 ĐƯỜNG GIÁP BÁT, P.

33. KIỆN VÀ DU LỊCH QUỐC TẾ NEW WORLD

GIÁP BÁT, Q. HOÀNG MAI

34. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH QUỐC TẾ AN VIỆT

35. CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ VÀ DU LỊCH VIAD

36. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DU LỊCH VHS

37. CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VÀ DU LỊCH AMAZING

38. CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ DU LỊCH QUỐC TẾ VỊNH HẠ LONG

39. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH SKTOUR

40. ÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ GIA HỢP

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ

41. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH VISAGO QUỐC TẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN LỰC VÀ

SỐ NHÀ 131, BÙI THỊ XUÂN, PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN, QUÂN HAI BÀ TRƯNG

SỐ 236 PHỐ LÊ THANH NGHỊ, P. ĐỒNG TÂM, Q. HAI BÀ TRƯNG

SỐ 371 ĐƯỜNG CỔ NHUẾ, P. CỔ NHUẾ 2, Q. BẮC TỪ LIÊM

SỐ 170 TRẦN DUY HƯNG, P. TRUNG HÒA,

Q. CẦU GIẤY

SỐ NHÀ 34A NGÕ 131 HỒNG HÀ, P. PHÚC XÁ, Q. BA ĐÌNH

TẦNG 4, SỐ 100 THÁI HÀ, P. TRUNG LIỆT,

Q. ĐỐNG ĐA

TẦNG 8, TÒA NHÀ HH3 (SUDICO), KĐT MỸ ĐÌNH, P. MỸ ĐÌNH 1, Q. NAM TỪ LIÊM TẦNG 3, TÒA NHÀ GREENHOUSE, SỐ 6 LÔ A, NGÕ 57 LÁNG HẠ, P. THÀNH CÔNG, Q. BA ĐÌNH

TẦNG 5, TÒA NHÀ 25T1, ĐƯỜNG TRẦN

42. THƯƠNG MẠI VINACONEX

DUY HƯNG, PHƯỜNG TRUNG HÒA, Q. CẦU GIẤY

43. CÔNG TY CỔ PHẦN EVENT & TRAVEL GOLDSUN

SỐ NHÀ 21, NGÕ 180/73 ĐƯỜNG TÂY MỖ, P. TÂY MỖ, Q. NAM TỪ LIÊM

STT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ

44. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH MAITOURS

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI

SỐ NHÀ 376 ĐƯỜNG K2, TỔ 15, P. CẦU DIỄN, Q. NAM TỪ LIÊM

KHU A11, TẦNG 4 TIMES TOWER, SỐ 35 LÊ

45. VÀ DU LỊCH OHANA

VĂN LƯƠNG, P. NHÂN CHÍNH, Q. THANH XUÂN,

46. CÔNG TY CỔ PHẦN SMILEVIET NHÀ A2, NGÕ 178/18, ĐƯỜNG ĐÌNH THÔN

47. CÔNG TY CỔ PHẦN NHỮNG CÁNH BUỒM PHƯƠNG ĐÔNG

48. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH KỲ VỸ

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN

TẦNG 8, TÒA NHÀ 8 TẦNG, SỐ 77 NGUYỄN THÁI HỌC

SỐ 174A, ĐỘI CẤN

49. THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ MINH NGỌC HÀ NỘI

TẦNG 5, SỐ 92-94, PHỐ TRIỆU VIỆT VƯƠNG

50. CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN DU THUYỀN CAO CẤP CHÂU Á

51. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH 3 BEST TRAVEL

CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH QUỐC

LÔ 84- DÃY H-TT4 KHU ĐT TP GIAO LƯU, PHẠM VĂN ĐỒNG

SỐ 7, NGÕ 111 CÙ CHÍNH LAN

SỐ NHÀ 12 + 14, NGÁCH 171, NGÕ THỊNH

52. TẾ ATHENACRUISE

QUANG, ĐƯỜNG THÁI THỊNH, P. THỊNH QUANG, Q. ĐỐNG ĐA

53. CÔNG TY CỔ PHẦN IN VÀ THƯƠNG MẠI THỐNG NHẤT

CÔNG TY CỔ PHẦN NGHIÊN CỨU

SỐ 136, PHỐ HÀNG BÔNG, P. HÀNG BÔNG,

Q. HOÀN KIẾM

TẦNG 2, SỐ 5, NGÕ 139, ĐƯỜNG PHÚ DIỄN,

54. VÀ ĐÀO TẠO PHÁT TRIỂN NNL ISDTH

PHƯỜNG PHÚ DIỄN, QUẬN BẮC TỪ LIÊM

55. CÔNG TY CỔ PHẦN VIAJE ASEAN TẦNG 2, PHÒNG 202, SỐ 3 PHAN HUY ÍCH,

P. NGUYỄN TRUNG TRỰC, Q. BA ĐÌNH

56. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ LỮ HÀNH QUỐC TẾ BÌNH AN

57. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH SPLENDOR VIỆT NAM

58. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH GOLDEN HOLIDAY VIỆT NAM

59. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH CÁC NƯỚC CHÂU Á

60. CÔNG TY CỔ PHẦN TM DU LỊCH VÀ TỔ CHỨC SỰ KIỆN VN

61. CÔNG TY CỔ PHẦN CHARTER DU LỊCH VIỆT NAM

62. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ DỊCH VỤ HY VỌNG

63. CÔNG TY CỔ PHẦN TM DU LICH QUỐC TẾ HẢI NAM

64. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ

SỐ 41, NGÕ 139, PHỐ HOA LÂM, P. VIỆT HƯNG, Q. LONG BIÊN

TẦNG 2, SỐ NHÀ 3/628 HOÀNG HOA THÁM, PHƯỜNG BƯỞI, QUẬN TÂY HỒ

104 C17, KHU TT TÂN MAI, Q. HOÀNG MAI


SỐ 71 ĐƯỜNG PHAN TRỌNG TUỆ - KHU GA

PHÒNG 202 TẦNG 2, TÒA NHÀ VP 126 PHỐ CHÙA LÁNG

SỐ 43 TRÀNG TIỀN, P. TRÀNG TIỀN, Q. HOÀN KIẾM

112 A, HAI BÀ TRƯNG, Q. HOÀN KIẾM


108 A5 GIẢNG VÕ, Q. BA ĐÌNH

16A NGUYỄN CÔNG TRỨ, Q. HAI BÀ TRƯNG

65. CÔNG TY CỔ PHẦN DANH NAM 585 KIM MÃ, Q. BA ĐÌNH

66. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI LE SEN VIỆT

67. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VĨ SƠN

PHÒNG 808, 27 LẠC TRUNG, Q. HAI BÀ TRƯNG

571 BẠCH ĐẰNG, Q. HOÀN KIẾM

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/02/2023