STT
Nguồn: Tổng hợp của tác giả luận án từ dữ liệu thứ cấp
Bảng 2.7. Các tiêu chí đánh giá chất lượng nhân lực quản trị tại doanh nghiệp lữ hành quốc tế
Các tiêu chí | Mức độ yêu cầu | |||
NQT cấp cao | NQT cấp trung | NQT cấp cơ sở | ||
1. Kiến thức | ||||
1.1 | Hiểu biết các kiến thức chuyên môn đặc thù theo công việc | 4 | 4 | 4 |
1.2 | Kiến thức về quản trị, quản lý doanh nghiệp | 5 | 4 | 4 |
1.3 | Hiểu biết về các chính sách và luật pháp quy định | 4 | 4 | 3 |
1.4 | Hiểu biết về ngành nghề | 4 | 4 | 3 |
1.5 | Hiểu biết về đối thủ cạnh tranh | 4 | 4 | 3 |
1.6 | Am hiểu tình hình chính trị - kinh tế - văn hóa – xã hội | 4 | 4 | 3 |
1.7 | Có kinh nghiệm thực tế trong ngành du lịch | 4 | 4 | 4 |
1.8 | Có kiến thức về thị trường | 4 | 4 | 4 |
2. Kỹ năng | ||||
2.1 | Xây dựng chiến lược | 5 | 4 | 3 |
2.2 | Kỹ năng gây ảnh hưởng và ra quyết định | 5 | 4 | 4 |
2.3 | Kỹ năng giao tiếp, đàm phán | 5 | 4 | 4 |
2.4 | Kỹ năng tư duy | 5 | 4 | 3 |
2.5 | Kỹ năng giải quyết vấn đề | 4 | 4 | 4 |
2.6 | Kỹ năng làm việc nhóm | 4 | 4 | 4 |
2.7 | Lập kế hoạch và tổ chức công việc | 4 | 4 | 4 |
2.8 | Ủy nhiệm, ủy quyền | 5 | 4 | 4 |
2.9 | Kỹ năng lãnh đạo | 5 | 4 | 3 |
2.10 | Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ | 4 | 4 | 4 |
2.11 | Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin | 4 | 4 | 4 |
2.12 | Kỹ năng xử lý khủng hoảng | 4 | 4 | 3 |
3. Thái độ | ||||
3.1 | Mạo hiểm và quyết đoán | 5 | 4 | 3 |
3.2 | Khát vọng và đam mê kinh doanh | 4 | 4 | 3 |
3.3 | Tính trách nhiệm | 4 | 4 | 4 |
3.4 | Tinh thần học hỏi, sáng tạo | 4 | 4 | 4 |
3.5 | Chịu áp lực cao | 4 | 4 | 3 |
3.6 | Tinh thần hợp tác | 4 | 4 | 4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Hoạt Động Phát Triển Nhân Lực Quản Trị Tại Doanh Nghiệp Lữ Hành Quốc Tế Của Hà Nội
- Quan Điểm Về Các Tiêu Chí Đánh Giá Chất Lượng Nhân Lực Quản Trị Tại Doanh Nghiệp Lữ Hành Quốc Tế
- Mô Hình Cơ Cấu Tổ Chức Khái Quát Của Doanh Nghiệp Lữ Hành Quốc Tế
- Phát triển nhân lực quản trị tại các doanh nghiệp lữ hành quốc tế của Hà Nội - 28
- Phát triển nhân lực quản trị tại các doanh nghiệp lữ hành quốc tế của Hà Nội - 29
- Phát triển nhân lực quản trị tại các doanh nghiệp lữ hành quốc tế của Hà Nội - 30
Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.
Nguồn: Tổng hợp của tác giả luận án từ kết quả nghiên cứu định tính
Bảng 2.8. Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nhân lực quản trị tại doanh nghiệp lữ hành quốc tế
Các yếu tố ảnh hưởng | Nguồn tham khảo | |
1. YẾU TỐ BÊN NGOÀI | ||
1.1 | Các yếu tố vĩ mô | Fiedler, F.A (1967); Tsui và Milkovich (1987); Satow & Wang (1994); Henrietta Lake (2008); Lê Thị Mỹ Linh (2009); Ksenia Zheltoukhova & Louise Suckley (2014); Nguyễn Thị Lan Anh (2012); Nguyễn Quang Hậu (2012); Nguyễn Thị Anh Trâm (2014); Nguyễn Thanh Vũ (2015); Đỗ Anh Đức (2015); Nguyễn Mạnh Hùng (2019); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019) |
1.2 | Tiến bộ của khoa học công nghệ | Rosemary Hill and Jim Stewart (2000); DeFillippi (2002); Graham Beaver and Jim Stewart (2004); Lê Thị Mỹ Linh (2009); Nguyễn Thanh Vũ (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019) |
1.3 | Cơ sở giáo dục và đào tạo | Devins & cộng sự (2005); Nguyễn Quang Hậu (2012); Nguyễn Thanh Vũ (2015); Nguyễn Mạnh Hùng (2019); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019) |
1.4 | Nhu cầu khách hàng | Nguyễn Mạnh Hùng (2019) |
2. YẾU TỐ BÊN TRONG | ||
2.1 | Nhận thức của lãnh đạo doanh nghiệp | Fiedler, F.A (1967); Rosemary Hill and Jim Stewart (2000); Graham Beaver and Jim Stewart (2004); Lê Thị Mỹ Linh (2009); Nguyễn Thị Anh Trâm (2014); Đặng Thị Hương (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019) |
2.2 | Chính sách PTNLQT của doanh nghiệp | Jerry W. Gilley và cộng sự (2002); Po Hu (2007); Henrietta Lake (2008); Al-Sayyed (2014); Nguyễn Thị Anh Trâm (2014); Nguyễn Thanh Vũ (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019) |
2.3 | Yếu tố nội tại cá nhân NLQT | Devins & cộng sự (2005); Ksenia Zheltoukhova & Louise Suckley (2014); Đỗ Anh Đức (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019) |
2.4 | Khả năng tài chính của doanh nghiệp | Lê Thị Mỹ Linh (2009); Nguyễn Thị Anh Trâm (2014); Đặng Thị Hương (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019) |
2.5 | Năng lực đào tạo của doanh nghiệp | Morrison (1996); Rosemary Hill and Jim Stewart (2000); Singh (2004); Zubair A Marwat & Qureshi M Tahir (2011); Đặng Thị Hương (2015); Nguyễn Thanh Vũ (2015) |
2.6 | Tuyển dụng nhân lực | Morrison (1996); Rosemary Hill and Jim Stewart (2000); Singh (2004); Graham Beaver and Jim Stewart (2004); Zubair A Marwat & Qureshi M Tahir (2011) |
2.7 | Đãi ngộ nhân lực | Morrison (1996); Guest (1997); M. Gilley & cộng sự (2002); Zubair A Marwat & Qureshi M Tahir (2011); Nguyễn Thanh Vũ (2015) |
Nguồn: Tổng hợp của tác giả luận án từ dữ liệu thứ cấp
Các yếu tố | Mã hóa | Các biến quan sát | Nguồn tham khảo | |
1 | Chính sách, pháp luật của Nhà nước | CSNN (CSNN1- CSNN4) | 1) Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về PTNLQT; 2) Chính sách pháp luật về lao động; 3) Xây dựng chiến lược, quy hoạch PTNLQT; 4) Công tác kiểm tra, giám sát và đánh giá PTNLQT. | Fiedler, F.A (1967); Ksenia Zheltoukhova & Louise Suckley (2014); Al-Sayyed (2014); Đỗ Anh Đức (2015); Nguyễn Thành Vũ (2015); Lê Văn Kỳ (2018); Nguyễn Mạnh Hùng (2019) |
2 | Nhu cầu của khách hàng | KH (KH1-KH3) | 1) Sự thay đổi về số lượng, chất lượng của NLQT phù hợp với nhu cầu của khách hàng; 2) Khả năng chi trả tài chính của khách; 3) Mức độ hài lòng của khách hàng. | Nguyễn Mạnh Hùng (2019) |
3 | Cơ sở giáo dục và đào tạo | GDDT (GDDT1- GDDT4) | 1) Hệ thống giáo dục đào tạo ngành du lịch; 2) Các chương trình đào tạo và phát triển; 3) Chất lượng đào tạo; 4) Cơ sở đào tạo có độ tin cậy. | Nadler và Nadler (1989); Jerry W. Gilley và cộng sự (2002); Jim Stewart & Graham Beaver (2004); Po Hu (2007); Al-Sayyed (2014); Nguyễn Thanh Vũ (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019) |
4 | Tiến bộ của khoa học công nghệ | CN (CN1–CN3) | 1) NLQT luôn coi trọng đầu tư R&D; 2) NLQT thường xuyên cập nhật, trang bị kiến thức, kỹ năng mới; 3) Ứng dụng công nghệ trong hoạt động quản lý doanh nghiệp. | Rosemary Hill and Jim Stewart (2000); Graham Beaver & Jim Stewart (2004); Al-Sayyed (2014); Nguyễn Thị Anh Trâm (2014) |
5 | Nhận thức của lãnh đạo doanh nghiệp về PTNLQT | NT (NT1-NT7) | 1) Nhận thức rất rõ về tầm quan trọng và sự cần thiết của việc PTNLQT; 2) Doanh nghiệp luôn chủ động, trực tiếp tham gia việc xây dựng kế hoạch, chương trình phát triển; 3) Lãnh đạo giám sát thực hiện kế hoạch; 4) Lãnh đạo doanh nghiệp thấy rất rõ hiệu quả đầu tư cho việc PTNLQT; 5) Đánh giá về số lượng, cơ cấu, chất lượng nguồn NLQT; 6) Có kế hoạch bố trí và sử dụng NLQT hợp lý và hiệu quả. | Rosemary Hill and Jim Stewart (2000); Jim Stewart & Graham Beaver (2004); Nguyễn Thị Anh Trâm (2014); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019) |
6 | Chính sách PTNLQT của doanh nghiệp | CS (CS1-CS8) | 1) Chính sách thu hút, bố trí sử dụng NLQT hợp lý; 2) | Jerry W. Gilley và cộng sự (2002); Henrietta Lake |
Các yếu tố | Mã hóa | Các biến quan sát | Nguồn tham khảo | |
NLQT được bố trí công việc phù hợp với năng lực; 3) Hệ thống đánh giá kết quả làm việc góp phần phát triển năng lực của mỗi cá nhân NLQT; 4) Lương, thưởng tương xứng với kết quả công việc; 5) Lương thưởng kích thích sự nỗ lực của NLQT; 6) Chế độ đãi ngộ đa dạng, hấp dẫn; 7) Doanh nghiệp tạo cơ hội thăng tiến; 8) Thời gian và điều kiện làm việc an toàn, thoải mái. | (2008); Al-Sayyed (2014); Nguyễn Quang Hậu (2012); Nguyễn Thị Anh Trâm (2014); Nguyễn Thanh Vũ (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019) | |||
7 | Đào tạo tại doanh nghiệp | DTTDN (DTTDN1- DTTDN4) | 1) Xác định nhu cầu đào tạo; 2) Chương trình đào tạo có chất lượng cao; 3) Đào tạo những kiến thức, kỹ năng cần thiết cho công việc; 4) Kiến thức và kỹ năng mới được phổ biến định kỳ cho NLQT. | Nadler & Nadler (1989); Rosemary Hill and Jim Stewart (2000); Graham Beaver and Jim Stewart (2004); Henrietta Lake (2008); Nguyễn Thanh Vũ (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019) |
8 | Nhóm yếu tố thuộc về bản thân NQT | NQT (NQT1- NQT6) | 1) Tư chất và năng khiếu bẩm sinh; (2) Sức khỏe; 3) Sáng tạo, có đầy đủ kiến thức, kinh nghiệm; 4) Phẩm chất và thái độ; (5) Ý thức tự học tập; 6) Xuất thân từ gia đình có truyền thống giáo dục. | Tổ chức Lao động quốc tế - ILO (2010); Ksenia Zheltoukhova & Louise Suckley (2014); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019) |
9 | Khả năng tài chính của doanh nghiệp | TC (TC1-TC3) | 1) Lập kế hoạch tài chính; 2) Tổ chức các khóa học miễn phí; 3) Có các hình thức hỗ trợ tài chính. | Ksenia Zheltoukhova & Louise Suckley (2014); Nguyễn Thị Anh Trâm (2014); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019) |
10 | PTNLQT | PTNLQT (PTNLQT1- PTNLQT3) | 1) PTNLQT làm thay đổi chất lượng NLQT về mặt trí lực, thể lực và đạo đức tác phong công nghiệp; 2) DNLHQT có NNL đủ năng lực để thực hiện những mục tiêu phát triển; 3) PTNLQT đã đáp ứng nhu cầu HĐKD của doanh nghiệp. | Nguyễn Thành Vũ (2015); Nguyễn Thị Hồng Thúy (2019) |
STT
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả nghiên cứu định tính và đề xuất của tác giả luận án
Phụ lục 17
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH QUỐC TẾ CỦA HÀ NỘI THAM GIA KHẢO SÁT
STT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
1. CÔNG TY CP DU LỊCH DỊCH VỤ HÀ NỘI
2. CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ DEKS AIR VIỆT NAM
3. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH HÀ VIỆT
4. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ QUỐC TẾ ĐẠI VIỆT
5. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ DU LỊCH MINH AN
6. CÔNG TY CỔ PHẦN ALTARA HOSPITALITY GROUP
7. CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI DU LỊCH SORA
CÔNG TY CỔ PHẦN XÚC TIẾN
SỐ 273, PHỐ KIM M, PHƯỜNG GIẢNG VÕ, QUẬN BA ĐÌNH
TẦNG 4, SỐ 28 PHỐ TĂNG BẠT HỔ TẦNG 10, TÒA NHÀ LAKE VIEW BUILDING,
D10 GIẢNG VÕ
TẦNG 6, TÒA NHÀ SANNAM, SỐ 78 PHỐ DUY TÂN
SỐ NHÀ 27, NGÁCH 11/18 ĐƯỜNG TÔ NGỌC VÂN
SỐ 33, PHỐ BÀ TRIỆU, PHƯỜNG HÀNG BÀI
SỐ 7, NGÕ 282 ĐƯỜNG LẠC LONG QUÂN TẦNG 2 TÒA NHÀ THIÊN BẢO BUILDING,
8. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH VIỆT
NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG
SỐ 47-49A LÊ VĂN HƯU
9. VÀ THƯƠNG MẠI THỜI ĐẠI MỚI TMT
10. Y CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
11. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH QUỐC TẾ BẢO MINH
12. CÔNG TY CỔ PHẦN HÒN NGỌC ĐÔNG DƯƠNG
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ
13. TRUYỀN THÔNG VÀ DU LỊCH VITRIP
14. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH QUẢ TÁO
15. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DU LỊCH NEWSKY
16. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH KIM CƯƠNG
17. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH THƯƠNG MẠI LỮ HÀNH VIỆT
18. CÔNG TY CỔ PHẦN CHECKIN TRAVEL
19. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DU LỊCH TOÀN CẦU
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
20. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH NGỌC VIỆT
21. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VIETTOUR GLOBAL
SỐ 61A NGHI TÀM
TẦNG 11 TOÀ NHÀ PEAKVIEW, SỐ 36 HOÀNG CẦU
SỐ 80, PHỐ HOÀNG SÂM
SỐ 34, NGÕ 79/40 DƯƠNG QUẢNG HÀM B43, LÔ 6, KHU ĐÔ THỊ MỚI ĐỊNH CÔNG
SỐ 3, NGÕ 103 VĂN CAO
SỐ NHÀ 34, NGÕ 83, ĐƯỜNG NGUYỄN KHANG, TỔ 46
SỐ NHÀ 15, NGÕ 1, PHỐ PHAN HUY CHÚ SỐ NHÀ 81 ĐƯỜNG C, PHỐ AN ĐÀO
SỐ NHÀ 35, NGÕ 36, ĐƯỜNG XUÂN THỦY SỐ 256 NGUYỄN KHOÁI
SỐ NHÀ 199, TỔ 44
SỐ 47 NGUYỄN KHẢ TRẠC
STT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
22. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH SETTRAVEL
ÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY
23. DỰNG - THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ DU LỊCH VIỆT HÀ
24. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH CÁNH DIỀU VIỆT
CÔNG TY CỔ PHẦN VIVU
SỐ 34 ĐÔNG QUAN
SỐ NHÀ 12BT2 KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÁP VÂN TỨ HIỆP, SỐ NHÀ 12BT2 KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÁP VÂN TỨ HIỆP
SỐ 10, PHỐ NGŨ XÃ
TẦNG 8, SỐ 70-72 BÀ TRIỆU, PHƯỜNG
25. JOURNEYS VIỆT NAM
HÀNG BÀI, QUẬN HÀNG BÀI, QUẬN HOÀN KIẾM
26. ÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN TẬP ĐOÀN TOÀN CẦU
27. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SEN ĐẤT VIỆT TRAVEL
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI
28. TRUYỀN THÔNG VÀ DU LỊCH HÀ NỘI
29. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH TAGO VIỆT NAM
30. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH COSMOS VIỆT NAM
31. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH METCO
32. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH CỔNG THẾ GIỚI
CÔNG TY CỔ PHẦN TỔ CHỨC SỰ
SỐ 146 ĐƯỜNG TRẦN VỸ, PHƯỜNG MAI DỊCH, QUẬN CẦU GIẤY
SỐ 74 PHẠM THẬN DUẬT, PHƯỜNG MAI DỊCH, QUẬN CẦU GIẤY
SỐ 19, ĐƯỜNG SỐ 1, PHỐ TRẦN THÁI TÔNG, PHƯỜNG DỊCH VỌNG, QUẬN CẦU GIẤY
SỐ 639, PHỐ VŨ TÔNG PHAN, TỔ 1, CỤM 5,
P. KHƯƠNG ĐÌNH, Q. THANH XUÂN TẦNG 4, TÒA NHÀ ĐA NĂNG, 169 NGUYỄN
NGỌC VŨ, P. TRUNG HÒA, Q. CẦU GIẤY SỐ 6, B19, PHỐ NGHĨA TÂN, P. NGHĨA TÂN,
Q. CẦU GIẤY
SỐ 88 PHẠM NGỌC THẠCH, P. TRUNG TỰ,
Q. ĐỐNG ĐA
SỐ NHÀ 11, NGÕ 221 ĐƯỜNG GIÁP BÁT, P.
33. KIỆN VÀ DU LỊCH QUỐC TẾ NEW WORLD
GIÁP BÁT, Q. HOÀNG MAI
34. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH QUỐC TẾ AN VIỆT
35. CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ VÀ DU LỊCH VIAD
36. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DU LỊCH VHS
37. CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VÀ DU LỊCH AMAZING
38. CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ DU LỊCH QUỐC TẾ VỊNH HẠ LONG
39. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH SKTOUR
40. ÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ GIA HỢP
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
41. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH VISAGO QUỐC TẾ
CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN LỰC VÀ
SỐ NHÀ 131, BÙI THỊ XUÂN, PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN, QUÂN HAI BÀ TRƯNG
SỐ 236 PHỐ LÊ THANH NGHỊ, P. ĐỒNG TÂM, Q. HAI BÀ TRƯNG
SỐ 371 ĐƯỜNG CỔ NHUẾ, P. CỔ NHUẾ 2, Q. BẮC TỪ LIÊM
SỐ 170 TRẦN DUY HƯNG, P. TRUNG HÒA,
Q. CẦU GIẤY
SỐ NHÀ 34A NGÕ 131 HỒNG HÀ, P. PHÚC XÁ, Q. BA ĐÌNH
TẦNG 4, SỐ 100 THÁI HÀ, P. TRUNG LIỆT,
Q. ĐỐNG ĐA
TẦNG 8, TÒA NHÀ HH3 (SUDICO), KĐT MỸ ĐÌNH, P. MỸ ĐÌNH 1, Q. NAM TỪ LIÊM TẦNG 3, TÒA NHÀ GREENHOUSE, SỐ 6 LÔ A, NGÕ 57 LÁNG HẠ, P. THÀNH CÔNG, Q. BA ĐÌNH
TẦNG 5, TÒA NHÀ 25T1, ĐƯỜNG TRẦN
42. THƯƠNG MẠI VINACONEX
DUY HƯNG, PHƯỜNG TRUNG HÒA, Q. CẦU GIẤY
43. CÔNG TY CỔ PHẦN EVENT & TRAVEL GOLDSUN
SỐ NHÀ 21, NGÕ 180/73 ĐƯỜNG TÂY MỖ, P. TÂY MỖ, Q. NAM TỪ LIÊM
STT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
44. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH MAITOURS
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI
SỐ NHÀ 376 ĐƯỜNG K2, TỔ 15, P. CẦU DIỄN, Q. NAM TỪ LIÊM
KHU A11, TẦNG 4 TIMES TOWER, SỐ 35 LÊ
45. VÀ DU LỊCH OHANA
VĂN LƯƠNG, P. NHÂN CHÍNH, Q. THANH XUÂN,
46. CÔNG TY CỔ PHẦN SMILEVIET NHÀ A2, NGÕ 178/18, ĐƯỜNG ĐÌNH THÔN
47. CÔNG TY CỔ PHẦN NHỮNG CÁNH BUỒM PHƯƠNG ĐÔNG
48. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH KỲ VỸ
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN
TẦNG 8, TÒA NHÀ 8 TẦNG, SỐ 77 NGUYỄN THÁI HỌC
SỐ 174A, ĐỘI CẤN
49. THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ MINH NGỌC HÀ NỘI
TẦNG 5, SỐ 92-94, PHỐ TRIỆU VIỆT VƯƠNG
50. CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN DU THUYỀN CAO CẤP CHÂU Á
51. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH 3 BEST TRAVEL
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH QUỐC
LÔ 84- DÃY H-TT4 KHU ĐT TP GIAO LƯU, PHẠM VĂN ĐỒNG
SỐ 7, NGÕ 111 CÙ CHÍNH LAN
SỐ NHÀ 12 + 14, NGÁCH 171, NGÕ THỊNH
52. TẾ ATHENACRUISE
QUANG, ĐƯỜNG THÁI THỊNH, P. THỊNH QUANG, Q. ĐỐNG ĐA
53. CÔNG TY CỔ PHẦN IN VÀ THƯƠNG MẠI THỐNG NHẤT
CÔNG TY CỔ PHẦN NGHIÊN CỨU
SỐ 136, PHỐ HÀNG BÔNG, P. HÀNG BÔNG,
Q. HOÀN KIẾM
TẦNG 2, SỐ 5, NGÕ 139, ĐƯỜNG PHÚ DIỄN,
54. VÀ ĐÀO TẠO PHÁT TRIỂN NNL ISDTH
PHƯỜNG PHÚ DIỄN, QUẬN BẮC TỪ LIÊM
55. CÔNG TY CỔ PHẦN VIAJE ASEAN TẦNG 2, PHÒNG 202, SỐ 3 PHAN HUY ÍCH,
P. NGUYỄN TRUNG TRỰC, Q. BA ĐÌNH
56. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ LỮ HÀNH QUỐC TẾ BÌNH AN
57. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH SPLENDOR VIỆT NAM
58. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH GOLDEN HOLIDAY VIỆT NAM
59. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH CÁC NƯỚC CHÂU Á
60. CÔNG TY CỔ PHẦN TM DU LỊCH VÀ TỔ CHỨC SỰ KIỆN VN
61. CÔNG TY CỔ PHẦN CHARTER DU LỊCH VIỆT NAM
62. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ DỊCH VỤ HY VỌNG
63. CÔNG TY CỔ PHẦN TM DU LICH QUỐC TẾ HẢI NAM
64. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ
SỐ 41, NGÕ 139, PHỐ HOA LÂM, P. VIỆT HƯNG, Q. LONG BIÊN
TẦNG 2, SỐ NHÀ 3/628 HOÀNG HOA THÁM, PHƯỜNG BƯỞI, QUẬN TÂY HỒ
104 C17, KHU TT TÂN MAI, Q. HOÀNG MAI
SỐ 71 ĐƯỜNG PHAN TRỌNG TUỆ - KHU GA
PHÒNG 202 TẦNG 2, TÒA NHÀ VP 126 PHỐ CHÙA LÁNG
SỐ 43 TRÀNG TIỀN, P. TRÀNG TIỀN, Q. HOÀN KIẾM
112 A, HAI BÀ TRƯNG, Q. HOÀN KIẾM
108 A5 GIẢNG VÕ, Q. BA ĐÌNH
16A NGUYỄN CÔNG TRỨ, Q. HAI BÀ TRƯNG
65. CÔNG TY CỔ PHẦN DANH NAM 585 KIM MÃ, Q. BA ĐÌNH
66. CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI LE SEN VIỆT
67. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VĨ SƠN
PHÒNG 808, 27 LẠC TRUNG, Q. HAI BÀ TRƯNG
571 BẠCH ĐẰNG, Q. HOÀN KIẾM