BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
HOÀNG THỊ NGỌC THỦY
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN LẺ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP QUỐC TẾ VỀ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 9.34.01.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học 1.GS.,TS. Vũ Văn Hóa
2.TS. Lê Cẩm Ninh
Hà nội 2021
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của cá nhân tác giả. Các số liệu được sử dụng để phân tích trong luận án có nguồn
gốc rò ràng, trung thực và đã được công bố theo đúng qui định. Các kết quả
nghiên cứu trong luận án do tác giả tự tìm hiểu và phân tích khách quan. Các kết quả nghiên cứu này chưa từng được công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác.
Hà nội, ngày 10 tháng 8 năm 2021
Tác giả
(đã ký)
Hoàng Thị Ngọc Thủy
LỜI CẢM ƠN
Tác giả gửi lời cảm ơn sâu sắc tới GS.,TS. NGND. Vũ Văn Hóa và TS. Lê Cẩm Ninh, những nhà khoa học, những người thầy đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, giúp tác giả hoàn thành Luận án Tiến sĩ với đề tài “Phát triển dịch vụ
ngân hàng bán lẻ tại NH TMCP Công thương Việt Nam trong điều kiện hội
nhập quốc tế về tài chính ngân hàng”
Tác giả trân trọng bày tỏ lòng biết ơn tới Ban giám hiệu Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, Ban lãnh đạo Viện Sau đại học, Ban lãnh đạo
Khoa tài chính, Bộ
môn TCDN, Ban lãnh đạo Khoa Ngân hàng, Bộ
môn Tín
dụng Ngân hàng đã tạo điều kiện tốt nhất để tác giả thực hiện công trình nghiên cứu này.
Tác giả chân thành cảm ơn các chuyên gia kinh tế, các chuyên viên làm
việc tại VietinBank và các NHTM khác đã hỗ trợ và đóng góp ý kiến để tác giả có thể hoàn thành nghiên cứu này. Bên cạnh đó, tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã luôn động viên khích lệ, tạo điều kiện giúp đỡ trong suốt quá trình tác giả thực hiện và hoàn thành Luận án này
Tác giả
Hoàng Thị Ngọc Thủy
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
Chữ viết tắt | Chữ viết đầy đủ | |
1 | BĐH | Bạn điều hành |
2 | BKS | Ban kiểm soát |
3 | CMCN | Cách mạng công nghiệp |
4 | CN | Chi nhánh |
5 | CNTT | Công nghệ thông tin |
6 | CTTC | Cho thuê tài chính |
7 | DNNN | Doanh nghiệp nhà nước |
8 | DNNVV | Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
9 | DPRR | Dự phòng rủi ro |
10 | ĐVCNT | Đơn vị chấp nhận thẻ |
11 | DVNH | Dịch vụ ngân hàng |
12 | GNNĐ | Ghi nợ nội địa |
13 | GNQT | Ghi nợ quốc tế |
14 | HĐBT | Hội đồng bộ trưởng |
15 | HĐQT | Hội đồng quản trị |
16 | NH TMCP | |
17 | NHBL | Ngân hàng bán lẻ |
18 | NHNN | Ngân hàng Nhà nước |
19 | NHTM | Ngân hàng thương mại |
20 | NHTW | Ngân hàng trung ương |
21 | PTKD KBL | Phát triển kinh doanh khối bán lẻ |
22 | TCKT | Tổ chức kinh tế |
23 | TCTD | Tổ chức tín dụng |
24 | TNDN | Thu nhập doanh nghiệp |
25 | TSC | Trụ sở chính |
26 | TTKDTM | Thanh toán không dùng tiền mặt |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam trong điều kiện hội nhập quốc tế về tài chính ngân hàng - 2
- Tổng Quan Tình Hình Nghiên Cứu Qua Các Bài Báo, Tham Luận Và Các Luận Văn Thạc Sĩ
- Mục Đích, Nhiệm Vụ Nghiên Cứu Và Câu Hỏi Nghiên Cứu
Xem toàn bộ 258 trang tài liệu này.
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH
Chữ viết tắt | Chữ viết đầy đủ | Nghĩa Tiếng Việt | |
1 | AgriBank | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam |
2 | AI | Artificial Inteligence | Trí tuệ nhân tạo |
3 | API | Application Programming Interface | Giao diện lập trình ứng dụng |
4 | ATM | Automatic Teller Machine | Máy giao dịch tự động |
5 | Bancassurance | The combination of banking and insurance | Phân phối bảo hiểm qua ngân hàng |
6 | Basel 2 | Basel 2 | Phiên bản 2 của Hiệp ước Basel |
7 | BIDV | Bank of Investment and Development of VietNam | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
8 | CAR | Capital adequacy ratio | Tỷ lệ an toàn vốn |
9 | CIR | Cost Income Ratio | Tỷ lệ chi phí trên thu nhập |
10 | CPTPP | Comprehensive and Progressive Agreement for TransPacific Partnership | Hiệp định thương mại tự do xuyên Thái Bình Dương |
11 | EVFTA | EuropeanVietnam Free Trade Agreement | Hiệp định thương mại tự do Việt Nam Châu Âu |
12 | FTA | Free Trade Agreement | Hiệp định thương mại tự do |
13 | IoT | Internet Of Things | Vạn vật kết nối |
14 | MPOS | Mobille Point of Sale | Thiết bị đọc thẻ qua điện thoại |
15 | POS | Point of Sale | Máy thanh toán thẻ |
16 | ROA | Return On Asset | Tỷ suất lợi nhuận tài sản |
17 | ROE | Return On Equity | Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu |
18 | SME | Small and Medium Size Enterprise | Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
19 | VAMC | Vietnam Asset Management Company | Công ty quản lý tài sản Việt Nam |
20 | VCB | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
21 | Vietinbank | Vietnam Joint Stock commercial bank for Industry and Trade | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam |
22 | Vietinbank Ipay Mobile | Vietinbank Internet Payment on Mobile | Ứng dụng của Vietinbank giao dịch trên điện thoại di động |
WTO | World Trade Organization | Tổ chức Thương mại thế giới |
23
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, BIỂU ĐỒ
Nội dung | Trang | |
Sơ đồ 2.1 | Cơ cấu tổ chức của Vietinbank | 56 |
Sơ đồ 2.2 | Cơ cấu tổ chức Khối bán lẻ của Vietinbank | 57 |
Bảng 2.1 | Năng lực tài chính của Vietinbank | 59 |
Bảng 2.2 | Huy động vốn và cơ cấu huy động vốn của Vietinbank 2015 2020 | 64 |
Bảng 2.3 | Dư nợ và cơ cấu dư nợ của Vietinbank giai đoạn 20152020 | 67 |
Bảng 2.4 | Thu nhập và cơ cấu thu nhập của Vietinbank giai đoạn 2015 2020 | 69 |
Bảng 2.5 | Chi phí và cơ cấu chi phí của Vietinbank giai đoạn 20152020 | 70 |
Bảng 2.6 | Lợi nhuận và cơ cấu lợi nhuận của Vietinbank giai đoạn 20152020 | 72 |
Bảng 2.7 | Chỉ tiêu hiệu quả và an toàn hoạt động của Vietinbank giai đoạn 20152020 | 73 |
Bảng 2.8 | Bảng tổng hợp một số chỉ tiêu phản ánh KQ HĐKD giai đoạn 20152020 | 74 |
Bảng 2.9 | Chỉ số tài chính cuả 04 NHTM lớn nhất Việt Nam năm 2019 | 76 |
Bảng 2.10 | Vốn điều lệ của Vietinbank và một số ngân hàng trong khu vực Asean 2018 | 76 |
Bảng 2.11 | Cơ cấu vốn huy động của Vietinbank giai đoạn 20152020 | 80 |
Bảng 2.12 | Cơ cấu vốn huy động bán lẻ của Vietinbank giai đoạn 2015 2020 | 81 |
Bảng 2.13 | Cơ cấu dư nợ Vietinbank giai đoạn 20152020 | 83 |
Bảng 2.14 | Cơ cấu dư nợ bán lẻ Vietinbank giai đoạn 20152020 | 85 |
Bảng 2.15 | Số lượng khách hàng SMEs của Vietinbank giai đoạn 2015 2020 | 86 |
Bảng 2.16 | Tổng hợp dư nợ cho vay cá nhân của một số NHTM VN | 87 |
Bảng 2.17 | Số liệu chuyển tiền kiều hối Vietinbank giai đoạn 20152019 | 89 |
Bảng 2.18 | KQKD mảng dv bảo hiểm Vietinbank giai đoạn 20152019 | 90 |
Bảng 2.19 | Doanh số thanh toán thẻ Vietinbank giai đoạn 20152019 | 91 |
Bảng 2.20 | Thu nhập và cơ cấu thu nhập của Vietinbank | 94 |
Bảng 2.21 | Cơ cấu thu nhập từ hoạt động bán lẻ của Vietinbank | 95 |
Bảng 2.22 | Cơ cấu chi phí của Vietinbank giai đoạn 20152020 | 96 |
Bảng 2.23 | Cơ cấu chi phí bán lẻ của Vietinbank giai đoạn 20152020 | 97 |
Bảng 2.24 | Lợi nhuận hđ bán lẻ Vietinbank giai đoạn 20152020 | 98 |
Bảng 2.25 | Chất lượng dư nợ tín dụng bán lẻ Vietinbank giai đoạn 2015 2020 | 99 |
Dự phòng rủi ro hoạt động bán lẻ Vietinbank giai đoạn 2015 2020 | 100 | |
Bảng 2.27 | Thị phần bán lẻ Vietinbank trong mối tương quan với một số NH | 101 |
Bảng 2.28 | Số lượng ATM và POS Vietinbank giai đoạn 20152020 | 102 |
Bảng 2.29 | Số lượng thẻ và mạng lưới giao dịch hiện đại của Vietinbank | 104 |
Bảng 2.30 | Doanh số thanh toán thẻ qua mạng lưới giao dịch hiện đại của Vietinbank trong mối tương quan với một sốNHTM tại ViệtNam | 104 |
Bảng 2.31 | Doanh số thanh toán và doanh số rút tiền qua ATM của Vietinbank trong mối tương quan với một sốNHTM tại ViệtNam | 105 |
Bảng 2.32 | Đào tạo nhân lực tại Vietinbank giai đoạn 20152020 | 111 |
Biểuđồ 2.1 | Diễn biến nợ xấu của Vietinbank giai đoạn 20152020 | 117 |
Biểuđồ 2.2 | Cơ cấu thu nhập của Vietinbank, VCB, BIDV và Agribank 2019 | 118 |
Biểuđồ 2.3 | Diễn biến tăng trưởng tín dụng bán lẻ so với tăng trưởng huy động vốn bán lẻ Vietinbank giai đoạn 20152020 | 119 |