[222]Zhang, H., Sun, C., Wang, Z. & Che, B. (2021), "Seafood consumption patterns and affecting factors in urban China: A field survey from six cities", Aquaculture Reports. 19, pp. 100608.
[223]Zugarramurdi A., Parin, M. A., Carrizo, G. A., Gadaleta, L., & Lupin, H. M., (2002), "Investment and production costs for fishmeal plants in developing and developed countries", International Journal of Production Economics. 76(1), pp. 53-59.
[224]Montaner, M. I., Gadaleta, L., Parin, M. A. & Zugarramurdi, A. (1995), "Estimation of investment costs in fish processing plants", International journal of production economics. 40(2-3), pp. 153-161.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Dàn ý thảo luận/xin ý kiến chuyên gia
1. Theo Ông/Bà để đánh giá sự phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy sản của Tỉnh (địa phương) nên làm rõ các vấn đề nào sau đây:
Tăng trưởng về quy mô công nghiệp
Chuyển dịch cơ cấu trong chế biến thủy sản
Liên kết trong chế biến thủy sản
Nâng cao hiệu quả kinh tế- xã hội trong chế biến thủy sản
Bảo vệ môi trường trong chế biến Khác (Xin ghi chi tiết)
2. Theo Ông/Bà để đánh giá sự tăng trưởng về quy mô công nghiệp chế biến thủy sản nên chọn các tiêu chí:
Gia tăng Giá trị sản xuất công nghiệp (Giá trị và tốc độ phát triển)
Gia tăng quy mô (số lượng cơ sở chế biến, quy mô cơ sở, kết quả chế biến)
Gia tăng quy mô cơ sở chế biến (quy mô theo vốn, quy mô theo lao động)
Gia tăng về kết quả chế biến (giá trị sản xuất công nghiệp)
Gia tăng số lượng cơ sở chế biến thủy sản Khác (Xin ghi chi tiết)
3. Theo Ông/Bà để đánh giá sự chuyển dịch về cơ cấu trong chế biến thủy sản nên chọn các tiêu chí nào sau đây?
Chuyển dịch về cơ cấu sản phẩm chế biến (t trọng từng nhóm sản phẩm chế biến chủ yếu)
Chuyển dịch về phương thức tổ chức sản xuất (t trọng giá trị sản xuất công nghiệp bằng phương thức truyền thống, phương thức công nghiệp hiện đại)
Chuyển dịch về cơ cấu thị trường (t trọng thị trường tiêu thụ trong nước và thị trường xuất khẩu)
Khác (Xin ghi chi tiết)
4. Theo Ông/Bà để đánh giá sự liên kết trong chế biến thủy sản nên chọn các tiêu chí nào sau đây?
Liên kết giữa đầu vào – cơ sở chế biến (Mức độ liên kết giữa các nhóm tác nhân)
Liên kết giữa cơ sở chế biến – thị trường tiêu thụ (Mức độ liên kết giữa các nhóm tác nhân)
Khác (Xin ghi chi tiết)
5. Theo Ông/Bà để đánh giá Hiệu quả kinh tế- xã hội trong chế biến thủy sản nên chọn các tiêu chí nào sau đây?
Năng suất lao động
Năng suất vốn
Giải quyết việc làm và thu nhập bình quân của lao động trong ngành
Đóng góp vào kim ngạch xuất khẩu của địa phương Khác (Xin ghi chi tiết)
6. Theo Ông/Bà để đánh giá về Bảo vệ môi trường trong chế biến thủy sản nên chọn các tiêu chí nào sau đây?
Đầu tư hệ thống xử lý nước thải công nghiệp
Đầu tư hệ thống xử lý nước khí thải
Cam kết bảo vệ môi trường
Áp dụng chuẩn QCVN 11:2008/BTBMT
Áp dụng sản xuất sạch hơn Khác (Xin ghi chi tiết)
7. Ông/ Bà cho biết những thành công mà ngành chế biến thủy sản của tỉnh (địa phương) đạt được trong thời gian qua?
8. Ông/ Bà cho biết những tồn tại, hạn chế của ngành chế biến thủy sản của tỉnh (địa phương) trong thời gian qua? Nguyên nhân là gì?
9. Ông/ Bà cho rằng ngành công nghiệp chế thủy sản của tỉnh (địa phương) có những cơ hội, thách thức, điểm mạnh, điểm yếu nào?
10. Xin Ông/ Bà cho ý kiến về các chỉ báo thuộc các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành
Mô tả thang đo/các chỉ báo | Đồng ý | Điều chỉnh/bổ sung | |
Thang đo Sự phát triển CNCB thủy sản | |||
CBTS1 | Sự gia tăng giá trị sản xuất thủy sản chế biến | ||
CBTS2 | Sự gia tăng tổng sản lượng chế biến | ||
CBTS3 | Tăng trưởng về quy mô thị trường | ||
CBTS4 | Việc làm gia tăng | ||
IPNL1 | Gần nguồn nguyên liệu | ||
IPNL2 | Đủ số lượng nguyên liệu | ||
IPNL3 | Chất lượng nguyên liệu tốt | ||
IPNL4 | Chi phí thu mua nguyên liệu hợp lý | ||
IPNL5 | Nguồn nguyên liệu ổn định | ||
OPTT1 | Giá cả sản phẩm có khả năng cạnh tranh | ||
OPTT2 | Chất lượng, độ tin cậy của sản phẩm đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường | ||
OPTT3 | Đa dạng về chủng loại sản phẩm | ||
OPTT4 | Sản phẩm đáp ứng được phần lớn thị hiếu người tiêu dùng | ||
OPTT5 | Kênh phân phối đa dạng | ||
OPTT6 | Sự tăng trưởng thị phần trong nước | ||
OPTT7 | Sự tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu | ||
DVHT1 | Hệ thống cơ sở hạ tầng thuận lợi |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 21
- Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 22
- Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 23
- Phiếu Điều Tra Về Doanh Nghiệp/ Cơ Sở Kinh Tế Cá Thể
- Xin Vui Lòng Đánh Dấu “” Những Lợi Ích Doanh Nghiệp, Cơ Sở Chế Biến Có Được Từ Việc Ký Kết Hợp Đồng Với Các Tác Nhân, Cụ Thể Với:
- Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 27
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Mô tả thang đo/các chỉ báo | Đồng ý | Điều chỉnh/bổ sung | |
DVHT2 | Hỗ trợ thủ tục hành chính nhanh gọn | ||
DVHT3 | Hoạt động xúc tiến thương mại hiệu quả | ||
DVHT4 | Hỗ trợ đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp hiệu quả | ||
DVHT5 | Hỗ trợ từ hiệp hội Chế biến và xuất khẩu thủy sản | ||
DVHT6 | Hỗ trợ từ hiệp hội doanh nghiệp tại Trà Vinh | ||
CTTN1 | Số lượng các DN, CS tham gia chế biến | ||
CTTN2 | Có ít sản phẩm thay thế trên thị trường | ||
CTTN3 | Nhân công tham gia chế biến tại cơ sở ổn định | ||
CTTN4 | Chi phí logistics (hậu cần) thấp | ||
CSNN1 | Chính sách hỗ trợ về hành chính của cơ quan nhà nước | ||
CSNN2 | Chính sách về thuế phù hợp | ||
CSNN3 | Chính sách hỗ trợ tài chính của nhà nước đối với cơ sở chế biến hiệu quả | ||
CSNN4 | Chính sách về lao động phù hợp | ||
CSNN5 | Chính sách về ghi nhãn hàng hóa phù hợp |
Phụ lục 2: Bảng tổng hợp ý kiến chuyên gia về nội dung phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy sản
Tổng hợp ý kiến của chuyên gia (người có chuyên môn sâu, nhà nghiên cứu, nhà khoa học và lãnh đạo doanh nghiệp,…) | |
Sự phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy sản của Tỉnh (địa phương) nên làm rõ các vấn đề | Tăng trưởng về quy mô công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu trong chế biến thủy sản, liên kết trong chế biến thủy sản (có thể đề cập sâu là liên kết chuỗi) , nâng cao hiệu quả kinh tế- xã hội trong chế biến thủy sản, bảo vệ môi trường trong chế biến- trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
Đánh giá sự tăng trưởng về quy mô công nghiệp chế biến thủy sản | Gia tăng số lượng, quy mô vốn, quy mô lao động, giá trị sản xuất công nghiệp. Nên tính đến đến tốc độ tăng trưởng để phân tích |
Đánh giá sự chuyển dịch về cơ cấu trong chế biến thủy sản | Chuyển dịch về cơ cấu sản phẩm, phương thức sản xuất, cơ cấu thị trường tiêu thụ |
Đánh giá sự liên kết trong chế biến thủy sản | Đánh giá mức độ liên kết, hợp tác giữa các tác nhân (đầu vào- doanh nghiệp chế biến; doanh nghiệp chế biến- các tác nhân đầu ra). |
Đánh giá Hiệu quả kinh tế- xã hội trong chế biến thủy sản | Năng suất lao động, năng suất vốn của ngành, giải quyết việc làm và thu nhập bình quân của lao động trong ngành. Trong giải quyết việc làm nên tính đến số lượng lao động trong ngành. Khoảng đóng góp ngoại tệ của ngành vào kim ngạch xuất khẩu của địa phương. |
Bảo vệ môi trường trong chế biến thủy sản | Tình hình đầu tư hệ thống xử lý nước thải công nghiệp, đầu tư hệ thống xử lý nước khí thải; cam kết |
Tổng hợp ý kiến của chuyên gia (người có chuyên môn sâu, nhà nghiên cứu, nhà khoa học và lãnh đạo doanh nghiệp,…) | |
bảo vệ môi trường, áp dụng chuẩn theo quy quy định cơ quan chức năng, áp dụng sản xuất sạch hơn. Nên thăm dò thêm trình trạng xử lý các chất thải của cơ sở chế biến thông qua người dân sinh sống, buốn bán xung quanh cơ sở. | |
Thành công mà ngành chế biến thủy sản của tỉnh (địa phương) đạt được trong thời gian qua | Có đóng góp vào sự phát triển kinh tế của tỉnh, tạo được việc làm cho người dân ở địa phương từ lao động trực tiếp trong lĩnh vực chế biến đến lao động gián tiếp như người nuôi trồng, đánh bắt, thương lái, các dịch vụ hỗ trợ. Nâng cao thu nhập cho lao động, ổn định đời sống, góp phần xóa đói giảm nghèo. |
Hạn chế | Cơ sở kinh doanh cá thế tăng, số lượng doanh nghiệp có quy mô lớn quá ít. Chưa thu hút được doanh nghiệp nước ngoài đầu tư. Các cơ sở cá thể chủ yếu chế biến thủ công. Sản phẩm chủ yếu là tôm, mặt hàng cá tra hạn chế. Ít có sản phẩm giá trị gia tăng. |
Thách thức | Nước mặn xâm nhập ảnh hưởng đến nguồn nguyên liệu, các yêu cầu về truy xuất nguồn gốc của nước nhập khẩu càng khắc khe, dịch bệnh Covid. |
Cơ hội | Chính trị ổn định, có ký kết nhiều hiệp định thương mại với các nước, nhu cầu tiêu dùng thủy sản trên thế giới tăng. |
Phụ lục 3: Bảng tổng hợp ý kiến chuyên gia về các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh
Tổng hợp ý kiến của chuyên gia | |||
Mã hóa | Mô tả thang đo/các chỉ báo | Đồng ý | Điều chỉnh/bổ sung |
Thang đo Sự phát triển CNCB thủy sản | |||
CBTS1 | Sự gia tăng giá trị sản xuất thủy sản chế biến | x | |
CBTS2 | Sự gia tăng tổng sản lượng chế biến | x | |
CBTS3 | Tăng trưởng về quy mô thị trường | Sự tăng trưởng về quy mô thị trường tiêu thụ | |
CBTS4 | Việc làm gia tăng | Việc làm trong chế biến ngày càng gia tăng | |
Thang đo Nguồn cung ứng nguyên liệu | |||
IPNL1 | Gần nguồn nguyên liệu | x | |
IPNL2 | Đủ số lượng nguyên liệu | x | |
IPNL3 | Chất lượng nguyên liệu tốt | x | |
IPNL4 | Chi phí thu mua nguyên liệu hợp lý | x | |
IPNL5 | Nguồn nguyên liệu ổn định | x | |
Thang đo Thị trường tiêu thụ | |||
OPTT1 | Giá cả sản phẩm có khả năng cạnh tranh | x | |
OPTT2 | Chất lượng, độ tin cậy của sản phẩm đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường | x | |
OPTT3 | Đa dạng về chủng loại sản phẩm | x | |
OPTT4 | Sản phẩm đáp ứng được phần lớn thị hiếu người tiêu dùng | x | |
OPTT5 | Kênh phân phối đa dạng | x | |
OPTT6 | Sự tăng trưởng thị phần trong nước | Gia tăng thị phần thị trường trong nước và xuất khẩu | |
OPTT7 | Sự tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu | ||
Thang đo Dịch vụ hỗ trợ và Hiệp hội | |||
DVHT1 | Hệ thống cơ sở hạ tầng thuận lợi | x |