Phụ lục 5: Phiếu điều tra người dân sinh sống, buôn bán xung quanh cơ sở chế biến
Xin chào ông/bà, tôi tên Dương Thị Tuyết Anh hiện là nghiên cứu sinh thuộc khoa Kinh tế- Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Tôi đang tiến hành cuộc điều tra để thu thập thông tin phục vụ cho luận án tiến sĩ, với đề tài “Phát triển công nghiệp chế biến Thủy sản tại tỉnh Trà Vinh”. Rất mong ông/bà vui lòng dành cho tôi ít thời gian để trả lời một số câu hỏi dưới đây. Tôi đảm bảo rằng thông tin của ông (bà) sẽ được bảo mật!
Địa chỉ phỏng vấn: ……………………………………………………… Số ĐT: …………………………….…..…..……………………….……. Tên cơ sở chế biến thủy sản gần nhất……………………………………
Q1. Thời gian sinh sống/ buôn bán xung quanh/ven doanh nghiệp?
1. dưới 1 năm, 2. từ 1- 2 năm, 3. từ 2- 3 năm, 4. từ 3 năm trở lên.
Q2. Thu nhập trung bình mỗi tháng của gia đình ông/ bà có được khi doanh nghiệp hoạt động ?
Tăng lên rất nhiều | Tăng lên nhiều | Tăng lên ít | Bình thường | Giảm | |
1.Thu nhập từ buôn bán | |||||
2.Thu nhập từ việc làm trong doanh nghiệp |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Tổng Hợp Ý Kiến Chuyên Gia Về Nội Dung Phát Triển Ngành Công Nghiệp Chế Biến Thủy Sản
- Phiếu Điều Tra Về Doanh Nghiệp/ Cơ Sở Kinh Tế Cá Thể
- Xin Vui Lòng Đánh Dấu “” Những Lợi Ích Doanh Nghiệp, Cơ Sở Chế Biến Có Được Từ Việc Ký Kết Hợp Đồng Với Các Tác Nhân, Cụ Thể Với:
- Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 28
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Q3. Đánh giá về mức độ ảnh hưởng của chất thải, nước thải, khí thải và tiếng ồn từ doanh nghiệp đến môi trường sống của cư dân sinh sống/ buôn bán quanh, ven khu vực doanh nghiệp như thế nào?
Rất nhiều | Nhiều | Trung bình | Ít | Rất ít | |
1. Các phụ phẩm (đầu, vỏ, gạch tôm/ đầu, đuôi, nội tạng cá,..) phát tán mùi hôi xung quanh khu vực | |||||
2. Mùi hỗn hợp khác phát ra từ nhà máy | |||||
3. Nước thải từ cơ sở/doanh nghiệp chế biến gây ảnh hưởng sinh hoạt hàng ngày | |||||
4. Tiếng ồn từ các máy móc, nhà xưởng sản xuất | |||||
5. Khi các máy hoạt động thì mặt đất xung quanh có cảm giác rung rinh |
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của ông/bà!
Phụ lục 6: Kết quả phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành công nghiệp chế biến tại tỉnh Trà Vinh
1. Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha
Nhóm 1- Thang đo biến độc lập: Nguồn cung ứng nguyên liệu
Cronbach's Alpha | N of Items |
0,742 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
IPNL1 | 16,46 | 4,921 | 0,473 | 0,711 |
IPNL2 | 16,43 | 4,943 | 0,466 | 0,713 |
IPNL3 | 16,55 | 4,565 | 0,483 | 0,705 |
IPNL4 | 16,87 | 3,710 | 0,581 | 0,670 |
IPNL5 | 16,79 | 4,106 | 0,556 | 0,677 |
Nhóm 2-Thang đo biến độc lập: Thị trường tiêu thụ
Cronbach's Alpha | N of Items |
0,768 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
OPTT1 | 19,62 | 8,491 | 0,378 | 0,764 |
OPTT2 | 19,86 | 7,833 | 0,481 | 0,741 |
OPTT3 | 19,74 | 7,243 | 0,670 | 0,693 |
OPTT4 | 19,92 | 7,253 | 0,594 | 0,711 |
OPTT5 | 19,79 | 8,119 | 0,444 | 0,750 |
OPTT6 | 19,86 | 7,188 | 0,514 | 0,735 |
Nhóm 3-Thang đo biến độc lập: Dịch vụ hỗ trợ và Hiệp hội
Reliability Statistics
N of Items | |
0,848 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DVHT1 | 15,56 | 6,223 | 0,646 | 0,821 |
DVHT2 | 15,48 | 6,872 | 0,626 | 0,825 |
DVHT3 | 15,67 | 6,551 | 0,670 | 0,813 |
DVHT4 | 15,66 | 6,365 | 0,654 | 0,818 |
DVHT5 | 15,69 | 6,318 | 0,693 | 0,807 |
Nhóm 4-Thang đo biến độc lập: Sự cạnh tranh trong ngành
Reliability Statistics
N of Items | |
0,841 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CTTN1 | 11,85 | 4,002 | 0,630 | 0,822 |
CTTN2 | 11,64 | 4,345 | 0,659 | 0,806 |
CTTN3 | 11,83 | 3,825 | 0,757 | 0,761 |
CTTN4 | 11,77 | 4,404 | 0,667 | 0,804 |
Nhóm 5-Thang đo biến độc lập: Các chính sách của nhà nước
Reliability Statistics
N of Items | |
0,867 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CSNN1 | 15,38 | 8,251 | 0,684 | 0,840 |
CSNN2 | 15,24 | 8,803 | 0,658 | 0,848 |
CSNN3 | 15,47 | 7,731 | 0,715 | 0,833 |
CSNN4 | 15,32 | 7,966 | 0,692 | 0,839 |
CSNN5 | 15,42 | 7,891 | 0,707 | 0,835 |
Nhóm 6-Thang đo biến phụ thuộc: Sự phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy sản
Reliability Statistics
N of Items | |
0,783 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CBTS1 | 11,74 | 3,471 | 0,573 | 0,739 |
CBTS2 | 11,69 | 3,594 | 0,547 | 0,751 |
CBTS3 | 11,81 | 3,395 | 0,615 | 0,717 |
CBTS4 | 11,74 | 3,246 | 0,623 | 0,713 |
2. Phân tích nhân tố khám phá (EFA)
Nhóm biến độc lập (lần cuối)
KMO (Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy). | 0,926 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 2239,908 |
df | 276 | |
Sig. | 0,000 |
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
IPNL4 | 0,753 | ||||
IPNL5 | 0,724 | ||||
IPNL3 | 0,685 | ||||
IPNL1 | 0,682 | ||||
IPNL2 | 0,678 | ||||
OPTT3 | 0,813 | ||||
OPTT4 | 0,779 | ||||
OPTT2 | 0,715 | ||||
OPTT5 | 0,597 | ||||
OPTT1 | 0,559 | ||||
DVHT5 | 0,817 | ||||
DVHT3 | 0,802 | ||||
DVHT4 | 0,785 | ||||
DVHT1 | 0,780 | ||||
DVHT2 | 0,764 | ||||
CTTN3 | 0,880 | ||||
CTTN4 | 0,816 | ||||
CTTN2 | 0,813 | ||||
CTTN1 | 0,789 | ||||
CSNN3 | 0,826 | ||||
CSNN5 | 0,820 | ||||
CSNN4 | 0,808 | ||||
CSNN1 | 0,806 | ||||
CSNN2 | 0,784 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. Rotation converged in 5 iterations. Nhóm biến phụ thuộc
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | 0,769 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 169,419 |
df | 6 | |
Sig. | 0,000 |
Component Matrixa
Component | |
1 | |
CBTS4 | 0,805 |
CBTS3 | 0,799 |
CBTS1 | 0,765 |
CBTS2 | 0,744 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
3. Bảng tổng hợp các nhân tố thành các biến
Nhóm nhân tố | Biến đại diện | |
1 | Nguồn cung ứng nguyên liệu | X1 (IPNL) |
2 | Thị trường tiêu thụ | X2 (OPTT) |
3 | Dịch vụ hỗ trợ và Hiệp hội | X3 (DVHT) |
4 | Sự cạnh tranh trong ngành | X4 (CTTN) |
5 | Các chính sách của nhà nước | X5 (CSNN) |
6 | Sự phát triển CNCBTS | Y (CBTS) |
4. Phân tích hồi quy đa biến
Variables Entered/Removeda
Variables Entered | Variables Removed | Method | |
1 | X5, X1, X2, X3, X4b | . | Enter |
a. Dependent Variable: Y
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin- Watson | |
1 | 0,799a | 0,638 | 0,626 | 0,61122794 | 1,593 |
a. Predictors: (Constant), X5, X1, X2, X3, X4
b. Dependent Variable: Y
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 100,839 | 5 | 20,168 | 53,983 | 0,000b |
Residual | 57,161 | 153 | 0,374 | |||
Total | 158,000 | 158 |
a. Dependent Variable: Y
b. Predictors: (Constant), X5, X1, X2, X3, X4
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
Beta | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | 3,31E- 13 | 0,048 | 0,000 | 1,000 | |||
X1 | 0,182 | 0,067 | 0,182 | 2,716 | 0,007 | 0,529 | 1,889 | |
X2 | 0,174 | 0,087 | 0,174 | 2,004 | 0,047 | 0,312 | 3,203 | |
X3 | -0,056 | 0,104 | -0,056 | - 0,542 | 0,588 | 0,219 | 4,560 | |
X4 | 0,306 | 0,113 | 0,306 | 2,709 | 0,008 | 0,185 | 5,407 | |
X5 | 0,318 | 0,104 | 0,318 | 3,064 | 0,003 | 0,219 | 4,556 |
a. Dependent Variable: Y
Residuals Statisticsa
Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | N | |
Predicted Value | -19.171.718 | 15.573.756 | 0.00E+00 | 0,79888871 | 159 |
Residual | -169.116.759 | 153.091.466 | 0.00E+00 | 0,60147887 | 159 |
Std. Predicted Value | -2,400 | 1,949 | 0,000 | 1,000 | 159 |
Std. Residual | -2,767 | 2,505 | 0,000 | 0,984 | 159 |
a. Dependent Variable: BIEN Y