Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 27


Phụ lục 5: Phiếu điều tra người dân sinh sống, buôn bán xung quanh cơ sở chế biến

Xin chào ông/bà, tôi tên Dương Thị Tuyết Anh hiện là nghiên cứu sinh thuộc khoa Kinh tế- Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Tôi đang tiến hành cuộc điều tra để thu thập thông tin phục vụ cho luận án tiến sĩ, với đề tài “Phát triển công nghiệp chế biến Thủy sản tại tỉnh Trà Vinh”. Rất mong ông/bà vui lòng dành cho tôi ít thời gian để trả lời một số câu hỏi dưới đây. Tôi đảm bảo rằng thông tin của ông (bà) sẽ được bảo mật!

Địa chỉ phỏng vấn: ……………………………………………………… Số ĐT: …………………………….…..…..……………………….……. Tên cơ sở chế biến thủy sản gần nhất……………………………………

Q1. Thời gian sinh sống/ buôn bán xung quanh/ven doanh nghiệp?

1. dưới 1 năm, 2. từ 1- 2 năm, 3. từ 2- 3 năm, 4. từ 3 năm trở lên.

Q2. Thu nhập trung bình mỗi tháng của gia đình ông/ bà có được khi doanh nghiệp hoạt động ?


Tăng lên

rất nhiều

Tăng lên

nhiều

Tăng

lên ít

Bình thường

Giảm

1.Thu nhập từ buôn

bán






2.Thu nhập từ việc

làm trong doanh nghiệp






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 27


Q3. Đánh giá về mức độ ảnh hưởng của chất thải, nước thải, khí thải và tiếng ồn từ doanh nghiệp đến môi trường sống của cư dân sinh sống/ buôn bán quanh, ven khu vực doanh nghiệp như thế nào?



Rất

nhiều

Nhiều

Trung

bình

Ít

Rất ít

1. Các phụ phẩm (đầu, vỏ, gạch tôm/ đầu, đuôi, nội tạng cá,..) phát tán mùi hôi

xung quanh khu vực






2. Mùi hỗn hợp khác phát ra từ nhà máy






3. Nước thải từ cơ sở/doanh nghiệp chế

biến gây ảnh hưởng sinh hoạt hàng ngày






4. Tiếng ồn từ các máy móc, nhà xưởng

sản xuất






5. Khi các máy hoạt động thì mặt đất

xung quanh có cảm giác rung rinh






Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của ông/bà!


Phụ lục 6: Kết quả phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành công nghiệp chế biến tại tỉnh Trà Vinh

1. Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha

Nhóm 1- Thang đo biến độc lập: Nguồn cung ứng nguyên liệu


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

0,742

5

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

IPNL1

16,46

4,921

0,473

0,711

IPNL2

16,43

4,943

0,466

0,713

IPNL3

16,55

4,565

0,483

0,705

IPNL4

16,87

3,710

0,581

0,670

IPNL5

16,79

4,106

0,556

0,677


Nhóm 2-Thang đo biến độc lập: Thị trường tiêu thụ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

0,768

6


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item- Total Correlation


Cronbach's Alpha if Item Deleted

OPTT1

19,62

8,491

0,378

0,764

OPTT2

19,86

7,833

0,481

0,741

OPTT3

19,74

7,243

0,670

0,693

OPTT4

19,92

7,253

0,594

0,711

OPTT5

19,79

8,119

0,444

0,750

OPTT6

19,86

7,188

0,514

0,735


Nhóm 3-Thang đo biến độc lập: Dịch vụ hỗ trợ và Hiệp hội

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

0,848

5


Item-Total Statistics


Scale Mean

if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

DVHT1

15,56

6,223

0,646

0,821

DVHT2

15,48

6,872

0,626

0,825

DVHT3

15,67

6,551

0,670

0,813

DVHT4

15,66

6,365

0,654

0,818

DVHT5

15,69

6,318

0,693

0,807


Nhóm 4-Thang đo biến độc lập: Sự cạnh tranh trong ngành

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

0,841

4


Item-Total Statistics


Scale Mean

if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

CTTN1

11,85

4,002

0,630

0,822

CTTN2

11,64

4,345

0,659

0,806

CTTN3

11,83

3,825

0,757

0,761

CTTN4

11,77

4,404

0,667

0,804


Nhóm 5-Thang đo biến độc lập: Các chính sách của nhà nước

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

0,867

5


Item-Total Statistics


Scale Mean

if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

CSNN1

15,38

8,251

0,684

0,840

CSNN2

15,24

8,803

0,658

0,848

CSNN3

15,47

7,731

0,715

0,833

CSNN4

15,32

7,966

0,692

0,839

CSNN5

15,42

7,891

0,707

0,835


Nhóm 6-Thang đo biến phụ thuộc: Sự phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy sản

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

0,783

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CBTS1

11,74

3,471

0,573

0,739

CBTS2

11,69

3,594

0,547

0,751

CBTS3

11,81

3,395

0,615

0,717

CBTS4

11,74

3,246

0,623

0,713


2. Phân tích nhân tố khám phá (EFA)

Nhóm biến độc lập (lần cuối)



KMO và Bartlett's Test

KMO (Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy).

0,926

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

2239,908

df

276

Sig.

0,000


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

IPNL4

0,753





IPNL5

0,724





IPNL3

0,685





IPNL1

0,682





IPNL2

0,678





OPTT3


0,813




OPTT4


0,779




OPTT2


0,715




OPTT5


0,597




OPTT1


0,559




DVHT5



0,817



DVHT3



0,802



DVHT4



0,785



DVHT1



0,780



DVHT2



0,764



CTTN3




0,880


CTTN4




0,816


CTTN2




0,813


CTTN1




0,789


CSNN3





0,826

CSNN5





0,820

CSNN4





0,808

CSNN1





0,806

CSNN2





0,784

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. Rotation converged in 5 iterations. Nhóm biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

0,769

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

169,419

df

6

Sig.

0,000


Component Matrixa


Component

1

CBTS4

0,805

CBTS3

0,799

CBTS1

0,765

CBTS2

0,744

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

3. Bảng tổng hợp các nhân tố thành các biến


TT

Nhóm nhân tố

Biến đại diện

1

Nguồn cung ứng nguyên liệu

X1 (IPNL)

2

Thị trường tiêu thụ

X2 (OPTT)

3

Dịch vụ hỗ trợ và Hiệp hội

X3 (DVHT)

4

Sự cạnh tranh trong ngành

X4 (CTTN)

5

Các chính sách của nhà nước

X5 (CSNN)

6

Sự phát triển CNCBTS

Y (CBTS)


4. Phân tích hồi quy đa biến


Variables Entered/Removeda

Model

Variables Entered

Variables

Removed

Method

1

X5, X1, X2, X3, X4b

.

Enter

a. Dependent Variable: Y

b. All requested variables entered.


Model Summaryb


Model


R


R Square

Adjusted R Square

Std. Error

of the Estimate

Durbin- Watson

1

0,799a

0,638

0,626

0,61122794

1,593

a. Predictors: (Constant), X5, X1, X2, X3, X4

b. Dependent Variable: Y


ANOVAa

Model

Sum of

Squares

df

Mean

Square

F

Sig.


1

Regression

100,839

5

20,168

53,983

0,000b

Residual

57,161

153

0,374



Total

158,000

158




a. Dependent Variable: Y

b. Predictors: (Constant), X5, X1, X2, X3, X4


Coefficientsa


Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.

Collinearity Statistics

Beta

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF


1

(Constant)

3,31E-

13

0,048


0,000

1,000



X1

0,182

0,067

0,182

2,716

0,007

0,529

1,889

X2

0,174

0,087

0,174

2,004

0,047

0,312

3,203

X3

-0,056

0,104

-0,056

-

0,542

0,588

0,219

4,560

X4

0,306

0,113

0,306

2,709

0,008

0,185

5,407

X5

0,318

0,104

0,318

3,064

0,003

0,219

4,556

a. Dependent Variable: Y


Residuals Statisticsa


Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

N

Predicted Value

-19.171.718

15.573.756

0.00E+00

0,79888871

159

Residual

-169.116.759

153.091.466

0.00E+00

0,60147887

159

Std. Predicted Value

-2,400

1,949

0,000

1,000

159

Std. Residual

-2,767

2,505

0,000

0,984

159

a. Dependent Variable: BIEN Y

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/03/2023