Phiếu Điều Tra Về Doanh Nghiệp/ Cơ Sở Kinh Tế Cá Thể


Nội dung xin ý kiến

Tổng hợp ý kiến của chuyên gia

Mã hóa

Mô tả thang đo/các chỉ báo

Đồng ý

Điều chỉnh/bổ sung

DVHT2

Hỗ trợ thủ tục hành chính nhanh gọn


Dịch vụ logistics (kho lạnh, vận tải, cảng) thuận lợi

DVHT3

Hoạt động xúc tiến thương mại đa dạng

x


DVHT4

Hỗ trợ đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp hiệu quả

x



DVHT5

Hỗ trợ từ hiệp hội Chế biến và xuất khẩu thủy sản


Hỗ trợ từ "Hiệp hội Chế biến

và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam" hiệu quả

DVHT6

Hỗ trợ từ hiệp hội doanh nghiệp tại Trà Vinh



Thang đo Sự cạnh tranh trong ngành

CTTN1

Số lượng các DN, CS tham gia chế biến


Số lượng cơ sở chế biến trên thị trường ít

CTTN2

Có ít sản phẩm thay thế trên thị trường

x


CTTN3

Nhân công tham gia chế biến tại cơ sở ổn định

x


CTTN4

Chi phí logistics (hậu cần) thấp

x


Thang đo Các chính sách nhà nước

CSNN1

Chính sách hỗ trợ về hành chính của cơ quan nhà nước


Chính sách hỗ trợ về thủ tục hành chính nhanh gọn

CSNN2

Chính sách về thuế hợp lý

x



CSNN3

Chính sách hỗ trợ tài chính của nhà nước đối với cơ sở chế biến hiệu quả


x


CSNN4

Chính sách về lao động phù

hợp

x


CSNN5

Chính sách về ghi nhãn hàng hóa phù hợp

x


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 25


Phụ lục 4: Phiếu điều tra về doanh nghiệp/ cơ sở kinh tế cá thể

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ CHẾ BIẾN

1. Tên cơ sở chế biến (doanh nghiệp, cơ sở kinh tế cá thể)

1.1. Địa chỉ trụ sở chính:

1.1. Năm thành lập:

1.3. Địa chỉ:

1.4. Điện thoại:

2. Thông tin về giám đốc doanh nghiệp hoặc chủ doanh nghiệp/ Cơ sở kinh tế cá thể:

2.1. Họ tên: 2.2. Nam/ nữ: 2.3. Năm sinh:

2.4. Dân tộc: 2.5 Quốc tịch:

2.6. Trình độ học vấn: từ lớp 10-12 , 9/12 , Khác

2.7. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:

Chưa qua đào tạo

Trung cấp, Cao đẳng

Đại học và trên đại học

3. Số lượng nhân viên:

Số lượng lao động của cơ sở chế biến …….. người (năm 2018),…..người (hiện tại)

3.1 Phân theo trình độ (người - đối với đội ngũ lao động trực tiếp, gián tiếp):


3.1.1.Trên Đại học:

3.1.3. Cao đẳng, Trung cấp:

3.1.2. Đại học:

3.1.4. Lao động phổ thông:

3.2. Thu nhập bình quân của người lao động: .............trđ/tháng

4. Loại hình cơ sở chế biến:


Công ty THHH

Công ty có vốn đầu tư nước ngoài

Công ty Cổ phần

Cơ sở kinh tế cá thể

Doanh nghiệp tư nhân

Khác

5. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính (có thể chọn nhiều mục)


Nuôi trồng thủy sản

…………………………

Chế biến

…………………………


Thu gôm, sơ chế

Khác (nêu cụ thể)………………

6. Năng lực nghiên cứu và phát triển:

Xin cho biết, hàng năm cơ sở có đầu tư cho công tác nghiên cứu và phát triển không?

Không

Nếu chọn Có, vui lòng trả lời về Lĩnh vực đầu tư nghiên cứu và phát triển:

6.1. Nghiên cứu thị trường , Vốn đầu tư bình quân 1 năm ……. triệu đồng

6.2. Nghiên cứu chuyển giao TBKT , Vốn đầu tư bình quân 1 năm ……. triệu đồng

6.3. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực , Vốn đầu tư bình quân 1 năm …...triệu đồng

6.4. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực , Vốn đầu tư bình quân 1 năm ….. triệu đồng

6.5. Số lượng cán bộ được cử đi đào tạo nâng cao trình độ hàng năm …… người

7. Hoạt động an sinh xã hội của cơ sở

7.1. Các hoạt động an sinh xã hội:

7.2. Tổng kinh phí thực hiện:

7.3. Đánh giá về các hoạt động trên:

PHẦN II: THÔNG TIN CHẾ BIẾN - KINH DOANH - TIÊU THỤ

1. Xin ông/ bà cho biết nguồn hàng Thủy sản mà cơ sở thu mua


Nguồn hàng thủy sản

Tỷ trọng (%) so với tổng

lượng hàng cần mua

1.1.Mua của các vựa


1.2.Mua của các đại lý


1.3.Thu mua của các thương lái


1.4.Thủy sản do công ty nuôi


1.5.Mua trực tiếp từ người khai thác, nuôi trồng


1.6.Mua của công ty khác


1.7.Khác . Xin ghi cụ thể …………………….


2. Loại thủy sản cơ sở chế biến thu mua (có thể chọn nhiều mục)

2.1. Tôm

2.2. Cá tra

2.3. Nhuyễn thể hai mãnh vỏ


2.4. Nhuyễn thể thân mềm

2.5. Thủy sản khác

3. Hình thức chế biến (có thể chọn nhiều mục):

3.1. Tươi sống

3.2. Xử lý

3.3. Phân loại

3.4. Đóng gói

3.5. Chế biến

3.6.Cáp đông

3.7. Khác: Xin chi tiết:……………….

4. Sản phẩm sau chế biến: 4.1.Tôm Sushi, T trọng ............% 4.2.Tôm bỏ đầu, T trọng ............% 4.3.Tôm luộc, T trọng ............ % 4.4.Tôm nobadhi, T trọng ............ %, 4.5.Tôm xiên que, T trọng ............ %

4.6.Tôm cuộn khoai tây, T trọng ............ %

4.7.Tôm tẩm bột, T trọng ............ %

4.8.Cá (Pangasius), T trọng ............ %

4.9.Khác (xin ghi chi tiết), T trọng ............ %

5. Các chi phí cơ sở chế biến bỏ ra trong 1 năm hoạt động

6. Cơ sở chế biến đã áp dụng tiêu chuẩn nào sau đây trong sản xuất?

6.1. HACCP

6.2. GMP

6.3. BRC

6.4. ACC

6.5. ISO 9001

6.6. Khác -xin chi tiết

7. Cơ sở vật chất phục vụ sản xuất kinh doanh


7.1.Ô tô/xe tải …….. chiếc , Tổng trọng tải …….. tấn

7.2.Xưởng chế biến …….. ....m2, Mức độ đáp ứng yêu cầu ...........%

7.3.Nhà kho ……. …….m2, Mức độ đáp ứng yêu cầu ...........% 7.4.Sân bãi …................m2 , Mức độ đáp ứng yêu cầu ...........%

8. Trang bị bảo hộ lao động trong chế biến: 8.1.Được trang bị bảo hộ lao động 8.2.Được tập huấn về PCCC

8.3.Được tập huấn an toàn lao động 8.4.Được tập huấn về vận hành MMTB 8.5.Khác ..............................................

9. Đăng ký nhãn hiệu sản phẩm


9.1.Đã đăng ký

9.2.Chưa đăng ký

9.3.Nhập khẩu

Nếu chọn 9.1 thì trả lời tiếp *9.1.Nơi đăng ký nhãn hiệu sản phẩm:

*9.1.1.Trong nước

*9.1.2.Nước ngoài

*9.1.3.Cả 2

10. Đánh giá của ông (bà) về thương hiệu sản phẩm của cơ sở:

10.1.Mạnh 10.2.Trung bình 10.3.Yếu

11. Hàng năm, cơ sở có tham gia hội chợ không?

11.1.Có

11.2.Không

Nếu chọn 11.1 thì trả lời tiếp *11.1.Nơi tổ chức hội chợ:

*11.1.1.Trong nước

*11.1.2.Nước ngoài

*11.1.3.Cả 2


12. Cơ sở có tham gia vào các hiệp hội không? 12.1. Có 12.2. Không

Nếu chọn 12.1 thì trả lời tiếp *12.1 Tên Hiệp hội:....

13. Công ty có được hưởng chính sách hỗ trợ không? 13.1. Có 13.2. Không

Nếu chọn 13.1 thì trả lời tiếp *13.1 Tên chính sách được hỗ trợ: ……………

14. Xin ông (bà) cho biết sản phẩm Thủy sản của cơ sở có xuất khẩu không?

14.1. Có 14.2. Không

Nếu chọn 14.1 thì trả lời tiếp *14.1. Thị trường xuất khẩu chủ yếu của doanh nghiệp là thị trường nào và doanh thu (kim ngạch) xuất khẩu năm 2017, năm 2018 là bao nhiêu?

Thị trường

Doanh thu (1.000 USD)

2014

2015

2016

2017

2018

*14.1.1.EU






*14.1.2.Nhật






*14.1.3.Bắc Mỹ






*14.1.4.Khác Xin ghi chi tiết

………………………………………






Nếu chọn 14.2 thì bỏ qua câu 15

15. Xin ông (bà) cho biết sản phẩm Thủy sản xuất khẩu của doanh nghiệp có bị trả lại không? 15.1. Có 15.2. Không

Nếu chọn 14.1 thì trả lời tiếp *14.1.



*15.1.1 Lý do bị trả lại

1. Chất lượng không bảo đảm

2. Không tuân thủ hợp đồng

3. Khác


*15.1.2.Tần suất bị trả lại

hàng:

1. Thường

xuyên

2. Thỉnh

thoảng

3. Rất ít

khi


*15.1.3.Số lượng hàng bị trả lại (% so với tổng khối

lượng hàng tiêu thụ)

1. Dưới 5%

2. từ 5 - 20%

3. từ 21

- 50%

4.Trên 50%


16. Xin Ông (bà) cho biết cơ sở mình đã và đang làm gì để phát triển hoạt động chế biến Thủy sản?

16.1.Không rõ (chưa làm) 16.2.Xây dựng chiến lược cạnh tranh 16.3.Đổi mới công nghệ

16.4.Xây dựng và quảng bá thương hiệu

16.5.Đào tạo cán bộ

16.6.Đầu tư nghiên cứu thị trường 16.7.Tìm hiểu đối thủ cạnh tranh 16.8.Liên kết với doanh nghiệp trong nước

16.9. Liên kết với doanh nghiệp nước ngoài

16.10. Khác Xin nêu chi tiết:....

17. Xin hãy cho biết mức độ hợp tác, liên kết của cơ đối với các tác nhân bằng cách khoanh tròn vào ô chọn, cụ thể:

1- không hợp tác, 2- hợp tác yếu (hợp đồng miệng, không thường xuyên), 3- hợp tác trung bình (hợp đồng ngắn hạn- < 12 tháng) , 4- hợp tác khá chặt chẽ (hợp đồng trung hạn- 12- dưới 36 tháng), 5- hợp tác chặt chẽ (hợp đồng dài hạn- tối thiểu 36 tháng)


Hợp tác

chặt chẽ

Hợp tác khá

chặt chẽ

Hợp tác

trung bình

Hợp tác

yếu

Không hợp

tác

Với nông hộ

5

4

3

2

1

Với ngư dân

5

4

3

2

1

Với Trung gian (Thương lái, chủ vựa)

5

4

3

2

1

Với Siêu thị

5

4

3

2

1

Với Đại lý

5

4

3

2

1

Với Nhà xuất khẩu

5

4

3

2

1

Với Nhà nhập khẩu

5

4

3

2

1

Khác

5

4

3

2

1


18. Xin hãy cho biết thông qua mối liên kết có hợp đồng, tỷ lệ thực hiện các nội dung trong hợp đồng của từng tác nhân đối với từng loại hợp đồng dưới đây:


Đánh giá (%) thực hiện hợp đồng của

Đối với loại hợp đồng

miệng

HĐ ngắn

hạn

HĐ trung

hạn

HĐ dài

hạn


Nông hộ về:

Khối lượng sản phẩm





Chất lượng sản phẩm





Đúng thời hạn giao kèo






Ngư dân về:

Khối lượng sản phẩm





Chất lượng sản phẩm





Đúng thời hạn giao kèo





Vựa/thương lái về:

Khối lượng sản phẩm





Chất lượng sản phẩm





Đúng thời hạn giao kèo






Siêu thị về:

Khối lượng sản phẩm





Chất lượng sản phẩm





Đúng thời hạn giao kèo






Đại lý về:

Khối lượng sản phẩm





Chất lượng sản phẩm





Đúng thời hạn giao kèo





Nhà xuất khẩu về:

Khối lượng sản phẩm





Chất lượng sản phẩm





Đúng thời hạn giao kèo





Nhà nhập khẩu sản phẩm về:

Khối lượng sản phẩm





Chất lượng sản phẩm





Đúng thời hạn giao kèo






Khác

Khối lượng sản phẩm





Chất lượng sản phẩm





Đúng thời hạn giao kèo





19. Xin vui lòng đánh dấu “” những quyền lợi doanh nghiệp, cơ sở chế biến mang lại cho các tác nhân khi ký kết hợp đồng:


Quyền lợi mang lợi cho

Đối với loại hợp đồng

miệng

ngắn hạn

trung hạn

dài hạn


Nông hộ về:

Tiếp cận thông tin (về nhu cầu phẩm, thị trường,..)

nhanh hơn





Giá cả hợp lý, ổn định





Được bao tiêu sản phẩm





Được hỗ trợ vốn





Xem tất cả 233 trang.

Ngày đăng: 14/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí