Tổng hợp ý kiến của chuyên gia | |||
Mã hóa | Mô tả thang đo/các chỉ báo | Đồng ý | Điều chỉnh/bổ sung |
DVHT2 | Hỗ trợ thủ tục hành chính nhanh gọn | Dịch vụ logistics (kho lạnh, vận tải, cảng) thuận lợi | |
DVHT3 | Hoạt động xúc tiến thương mại đa dạng | x | |
DVHT4 | Hỗ trợ đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp hiệu quả | x | |
DVHT5 | Hỗ trợ từ hiệp hội Chế biến và xuất khẩu thủy sản | Hỗ trợ từ "Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam" hiệu quả | |
DVHT6 | Hỗ trợ từ hiệp hội doanh nghiệp tại Trà Vinh | ||
Thang đo Sự cạnh tranh trong ngành | |||
CTTN1 | Số lượng các DN, CS tham gia chế biến | Số lượng cơ sở chế biến trên thị trường ít | |
CTTN2 | Có ít sản phẩm thay thế trên thị trường | x | |
CTTN3 | Nhân công tham gia chế biến tại cơ sở ổn định | x | |
CTTN4 | Chi phí logistics (hậu cần) thấp | x | |
Thang đo Các chính sách nhà nước | |||
CSNN1 | Chính sách hỗ trợ về hành chính của cơ quan nhà nước | Chính sách hỗ trợ về thủ tục hành chính nhanh gọn | |
CSNN2 | Chính sách về thuế hợp lý | x | |
CSNN3 | Chính sách hỗ trợ tài chính của nhà nước đối với cơ sở chế biến hiệu quả | x | |
CSNN4 | Chính sách về lao động phù hợp | x | |
CSNN5 | Chính sách về ghi nhãn hàng hóa phù hợp | x |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 22
- Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 23
- Bảng Tổng Hợp Ý Kiến Chuyên Gia Về Nội Dung Phát Triển Ngành Công Nghiệp Chế Biến Thủy Sản
- Xin Vui Lòng Đánh Dấu “” Những Lợi Ích Doanh Nghiệp, Cơ Sở Chế Biến Có Được Từ Việc Ký Kết Hợp Đồng Với Các Tác Nhân, Cụ Thể Với:
- Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 27
- Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 28
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Phụ lục 4: Phiếu điều tra về doanh nghiệp/ cơ sở kinh tế cá thể
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ CHẾ BIẾN
1. Tên cơ sở chế biến (doanh nghiệp, cơ sở kinh tế cá thể)
1.1. Địa chỉ trụ sở chính:
1.1. Năm thành lập:
1.3. Địa chỉ:
1.4. Điện thoại:
2. Thông tin về giám đốc doanh nghiệp hoặc chủ doanh nghiệp/ Cơ sở kinh tế cá thể:
2.1. Họ tên: 2.2. Nam/ nữ: 2.3. Năm sinh:
2.4. Dân tộc: 2.5 Quốc tịch:
2.6. Trình độ học vấn: từ lớp 10-12 , 9/12 , Khác
2.7. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:
Chưa qua đào tạo
Trung cấp, Cao đẳng
Đại học và trên đại học
3. Số lượng nhân viên:
Số lượng lao động của cơ sở chế biến …….. người (năm 2018),…..người (hiện tại)
3.1 Phân theo trình độ (người - đối với đội ngũ lao động trực tiếp, gián tiếp):
3.1.3. Cao đẳng, Trung cấp: | |
3.1.2. Đại học: | 3.1.4. Lao động phổ thông: |
3.2. Thu nhập bình quân của người lao động: .............trđ/tháng
4. Loại hình cơ sở chế biến:
Công ty có vốn đầu tư nước ngoài | |
Công ty Cổ phần | Cơ sở kinh tế cá thể |
Doanh nghiệp tư nhân | Khác |
5. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính (có thể chọn nhiều mục)
………………………… | |
Chế biến | ………………………… |
Khác (nêu cụ thể)……………… |
6. Năng lực nghiên cứu và phát triển:
Xin cho biết, hàng năm cơ sở có đầu tư cho công tác nghiên cứu và phát triển không?
Có Không
Nếu chọn Có, vui lòng trả lời về Lĩnh vực đầu tư nghiên cứu và phát triển:
6.1. Nghiên cứu thị trường , Vốn đầu tư bình quân 1 năm ……. triệu đồng
6.2. Nghiên cứu chuyển giao TBKT , Vốn đầu tư bình quân 1 năm ……. triệu đồng
6.3. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực , Vốn đầu tư bình quân 1 năm …...triệu đồng
6.4. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực , Vốn đầu tư bình quân 1 năm ….. triệu đồng
6.5. Số lượng cán bộ được cử đi đào tạo nâng cao trình độ hàng năm …… người
7. Hoạt động an sinh xã hội của cơ sở
7.1. Các hoạt động an sinh xã hội:
7.2. Tổng kinh phí thực hiện:
7.3. Đánh giá về các hoạt động trên:
PHẦN II: THÔNG TIN CHẾ BIẾN - KINH DOANH - TIÊU THỤ
1. Xin ông/ bà cho biết nguồn hàng Thủy sản mà cơ sở thu mua
Tỷ trọng (%) so với tổng lượng hàng cần mua | |
1.1.Mua của các vựa | |
1.2.Mua của các đại lý | |
1.3.Thu mua của các thương lái | |
1.4.Thủy sản do công ty nuôi | |
1.5.Mua trực tiếp từ người khai thác, nuôi trồng | |
1.6.Mua của công ty khác | |
1.7.Khác . Xin ghi cụ thể ……………………. |
2. Loại thủy sản cơ sở chế biến thu mua (có thể chọn nhiều mục)
2.1. Tôm
2.2. Cá tra
2.3. Nhuyễn thể hai mãnh vỏ
2.4. Nhuyễn thể thân mềm
2.5. Thủy sản khác
3. Hình thức chế biến (có thể chọn nhiều mục):
3.1. Tươi sống
3.2. Xử lý
3.3. Phân loại
3.4. Đóng gói
3.5. Chế biến
3.6.Cáp đông
3.7. Khác: Xin chi tiết:……………….
4. Sản phẩm sau chế biến: 4.1.Tôm Sushi, T trọng ............% 4.2.Tôm bỏ đầu, T trọng ............% 4.3.Tôm luộc, T trọng ............ % 4.4.Tôm nobadhi, T trọng ............ %, 4.5.Tôm xiên que, T trọng ............ %
4.6.Tôm cuộn khoai tây, T trọng ............ %
4.7.Tôm tẩm bột, T trọng ............ %
4.8.Cá (Pangasius), T trọng ............ %
4.9.Khác (xin ghi chi tiết), T trọng ............ %
5. Các chi phí cơ sở chế biến bỏ ra trong 1 năm hoạt động
6. Cơ sở chế biến đã áp dụng tiêu chuẩn nào sau đây trong sản xuất?
6.1. HACCP
6.2. GMP
6.3. BRC
6.4. ACC
6.5. ISO 9001
6.6. Khác -xin chi tiết
7. Cơ sở vật chất phục vụ sản xuất kinh doanh
7.1.Ô tô/xe tải …….. chiếc , Tổng trọng tải …….. tấn
7.2.Xưởng chế biến …….. ....m2, Mức độ đáp ứng yêu cầu ...........%
7.3.Nhà kho ……. …….m2, Mức độ đáp ứng yêu cầu ...........% 7.4.Sân bãi …................m2 , Mức độ đáp ứng yêu cầu ...........%
8. Trang bị bảo hộ lao động trong chế biến: 8.1.Được trang bị bảo hộ lao động 8.2.Được tập huấn về PCCC
8.3.Được tập huấn an toàn lao động 8.4.Được tập huấn về vận hành MMTB 8.5.Khác ..............................................
9. Đăng ký nhãn hiệu sản phẩm
Nếu chọn 9.1 thì trả lời tiếp *9.1.Nơi đăng ký nhãn hiệu sản phẩm: |
*9.1.1.Trong nước *9.1.2.Nước ngoài *9.1.3.Cả 2 |
10. Đánh giá của ông (bà) về thương hiệu sản phẩm của cơ sở:
10.1.Mạnh 10.2.Trung bình 10.3.Yếu
11. Hàng năm, cơ sở có tham gia hội chợ không?
11.1.Có
11.2.Không
Nếu chọn 11.1 thì trả lời tiếp *11.1.Nơi tổ chức hội chợ:
*11.1.1.Trong nước
*11.1.2.Nước ngoài
*11.1.3.Cả 2
12. Cơ sở có tham gia vào các hiệp hội không? 12.1. Có 12.2. Không
Nếu chọn 12.1 thì trả lời tiếp *12.1 Tên Hiệp hội:....
13. Công ty có được hưởng chính sách hỗ trợ không? 13.1. Có 13.2. Không
Nếu chọn 13.1 thì trả lời tiếp *13.1 Tên chính sách được hỗ trợ: ……………
14. Xin ông (bà) cho biết sản phẩm Thủy sản của cơ sở có xuất khẩu không?
14.1. Có 14.2. Không
Nếu chọn 14.1 thì trả lời tiếp *14.1. Thị trường xuất khẩu chủ yếu của doanh nghiệp là thị trường nào và doanh thu (kim ngạch) xuất khẩu năm 2017, năm 2018 là bao nhiêu?
Doanh thu (1.000 USD) | |||||
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | |
*14.1.1.EU | |||||
*14.1.2.Nhật | |||||
*14.1.3.Bắc Mỹ | |||||
*14.1.4.Khác Xin ghi chi tiết ……………………………………… |
Nếu chọn 14.2 thì bỏ qua câu 15
15. Xin ông (bà) cho biết sản phẩm Thủy sản xuất khẩu của doanh nghiệp có bị trả lại không? 15.1. Có 15.2. Không
Nếu chọn 14.1 thì trả lời tiếp *14.1.
1. Chất lượng không bảo đảm | 2. Không tuân thủ hợp đồng | 3. Khác | ||
*15.1.2.Tần suất bị trả lại hàng: | 1. Thường xuyên | 2. Thỉnh thoảng | 3. Rất ít khi | |
*15.1.3.Số lượng hàng bị trả lại (% so với tổng khối lượng hàng tiêu thụ) | 1. Dưới 5% | 2. từ 5 - 20% | 3. từ 21 - 50% | 4.Trên 50% |
16. Xin Ông (bà) cho biết cơ sở mình đã và đang làm gì để phát triển hoạt động chế biến Thủy sản?
16.1.Không rõ (chưa làm) 16.2.Xây dựng chiến lược cạnh tranh 16.3.Đổi mới công nghệ
16.4.Xây dựng và quảng bá thương hiệu
16.5.Đào tạo cán bộ
16.6.Đầu tư nghiên cứu thị trường 16.7.Tìm hiểu đối thủ cạnh tranh 16.8.Liên kết với doanh nghiệp trong nước
16.9. Liên kết với doanh nghiệp nước ngoài
16.10. Khác Xin nêu chi tiết:....
17. Xin hãy cho biết mức độ hợp tác, liên kết của cơ đối với các tác nhân bằng cách khoanh tròn vào ô chọn, cụ thể:
1- không hợp tác, 2- hợp tác yếu (hợp đồng miệng, không thường xuyên), 3- hợp tác trung bình (hợp đồng ngắn hạn- < 12 tháng) , 4- hợp tác khá chặt chẽ (hợp đồng trung hạn- 12- dưới 36 tháng), 5- hợp tác chặt chẽ (hợp đồng dài hạn- tối thiểu 36 tháng)
Hợp tác chặt chẽ | Hợp tác khá chặt chẽ | Hợp tác trung bình | Hợp tác yếu | Không hợp tác | |
Với nông hộ | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Với ngư dân | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Với Trung gian (Thương lái, chủ vựa) | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Với Siêu thị | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Với Đại lý | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Với Nhà xuất khẩu | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Với Nhà nhập khẩu | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Khác | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
18. Xin hãy cho biết thông qua mối liên kết có hợp đồng, tỷ lệ thực hiện các nội dung trong hợp đồng của từng tác nhân đối với từng loại hợp đồng dưới đây:
Đối với loại hợp đồng | |||||
HĐ miệng | HĐ ngắn hạn | HĐ trung hạn | HĐ dài hạn | ||
Nông hộ về: | Khối lượng sản phẩm | ||||
Chất lượng sản phẩm | |||||
Đúng thời hạn giao kèo | |||||
Ngư dân về: | Khối lượng sản phẩm | ||||
Chất lượng sản phẩm | |||||
Đúng thời hạn giao kèo | |||||
Vựa/thương lái về: | Khối lượng sản phẩm | ||||
Chất lượng sản phẩm | |||||
Đúng thời hạn giao kèo | |||||
Siêu thị về: | Khối lượng sản phẩm | ||||
Chất lượng sản phẩm | |||||
Đúng thời hạn giao kèo | |||||
Đại lý về: | Khối lượng sản phẩm | ||||
Chất lượng sản phẩm | |||||
Đúng thời hạn giao kèo | |||||
Nhà xuất khẩu về: | Khối lượng sản phẩm | ||||
Chất lượng sản phẩm | |||||
Đúng thời hạn giao kèo | |||||
Nhà nhập khẩu sản phẩm về: | Khối lượng sản phẩm | ||||
Chất lượng sản phẩm | |||||
Đúng thời hạn giao kèo | |||||
Khác | Khối lượng sản phẩm | ||||
Chất lượng sản phẩm | |||||
Đúng thời hạn giao kèo |
19. Xin vui lòng đánh dấu “” những quyền lợi doanh nghiệp, cơ sở chế biến mang lại cho các tác nhân khi ký kết hợp đồng:
Đối với loại hợp đồng | |||||
HĐ miệng | HĐ ngắn hạn | HĐ trung hạn | HĐ dài hạn | ||
Nông hộ về: | Tiếp cận thông tin (về nhu cầu phẩm, thị trường,..) nhanh hơn | ||||
Giá cả hợp lý, ổn định | |||||
Được bao tiêu sản phẩm | |||||
Được hỗ trợ vốn |