Xin Vui Lòng Đánh Dấu “” Những Lợi Ích Doanh Nghiệp, Cơ Sở Chế Biến Có Được Từ Việc Ký Kết Hợp Đồng Với Các Tác Nhân, Cụ Thể Với:



Được hỗ trợ kỹ thuật sản

xuất/ bảo quản sau thu hoạch





Được Đầu tư máy móc,

thiết bị





Khác (xin chi tiết)






Ngư dân về:

Tiếp cận Thông tin (về

nhu cầu phẩm, thị trường,..) nhanh hơn





Giá cả hợp lý, ổn định





Được bao tiêu sản phẩm





Được hỗ trợ vốn





Được hỗ trợ kỹ thuật sản

xuất/ bảo quản sau thu hoạch





Được Đầu tư máy móc,

thiết bị





Khác (xin chi tiết)






Thương lái/ Chủ vựa về:

Tiếp cận thông tin (về nhu

cầu phẩm, thị trường,..) nhanh hơn





Giá cả hợp lý, ổn định





Được bao tiêu sản phẩm





Được hỗ trợ vốn





Được hỗ trợ kỹ thuật sản

xuất/ bảo quản sau thu hoạch





Được Đầu tư máy móc,

thiết bị





Khác (xin chi tiết)





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 26

20. Xin vui lòng đánh dấu “” những Lợi ích doanh nghiệp, cơ sở chế biến có được từ việc ký kết hợp đồng với các tác nhân, cụ thể với:


Đối với loại hợp đồng


miệng

ngắn hạn

trung hạn

H Đ

dài hạn


Nông hộ về:

Truy xuất được nguồn

gốc của sản phẩm





Kiểm soát được dư lượng các chất độc hại

trong thu sản nuôi (Số:







Đối với loại hợp đồng


miệng

ngắn hạn

trung hạn

H Đ

dài hạn


31/2015/TT-BNNPTNT)





Kiểm soát được dư lượng hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng hoặc dư lượng hoá chất, kháng sinh hạn chế sử dụng vượt mức giới hạn tối đa

cho phép (Số: 31/2015/TT-BNNPTNT)





Đảm bảo về mặt số

lượng nguồn nguyên liệu cung ứng





Ổn định về giá cả





Khác (xin chi tiết)






Ngư dân về:

Truy xuất được nguồn

gốc của sản phẩm





Đảm bảo về mặt số lượng nguồn nguyên liệu

cung ứng





Ổn định về giá cả





Khác (xin chi tiết)






Thương lái/ Chủ vựa về:

Truy xuất được nguồn

gốc của sản phẩm





Kiểm soát được dư lượng các chất độc hại trong thu sản nuôi (Số:

31/2015/TT-BNNPTNT)





Kiểm soát được dư lượng hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng hoặc dư lượng hoá chất, kháng sinh hạn chế sử dụng vượt mức giới hạn tối đa cho phép (Số:

31/2015/TT-BNNPTNT)





Đảm bảo về mặt số

lượng nguồn nguyên liệu







Đối với loại hợp đồng


miệng

ngắn hạn

trung hạn

H Đ

dài hạn


cung ứng





Ổn định về giá cả





Khác (xin chi tiết)






Siêu thị về:

Ổn định về Doanh số bán

hàng





Nâng cao công suất sản

xuất





Có được đơn vị phân

phối với khối lượng sản phẩm lớn và ổn định





Khác (xin chi tiết)






Đại lý về:

Ổn định về Doanh số bán

hàng





Nâng cao công suất sản

xuất





Có được đơn vị phân phối với khối lượng sản

phẩm lớn và ổn định





Khác (xin chi tiết)






Nhà xuất khẩu về:

Ổn định về Doanh số bán

hàng





Nâng cao công suất sản

xuất





Có được đơn vị phân phối với khối lượng sản

phẩm lớn và ổn định





Khác (xin chi tiết)






Nhà nhập khẩu sản phẩm về:

Gia tăng kim ngạch xuất

khẩu





Nâng cao công suất sản

xuất





Cung ứng được khối

lượng sản phẩm lớn và ổn định





Khác (xin chi tiết)





21. Ô nhiễm môi trường trong chế biến (theo đánh giá của cơ quan chức năng)


21.1.Chất thải rắn có vượt ngưỡng cho phép về môi trường QCVN

40:2011/BTNMT không?

Không

21.2.Nguồn nước thải (chất thải lỏng) có vượt ngưỡng cho phép về

môi trường QCVN 11:2008/ BTNMT không?

Không

21.3.Không khí có vượt ngưỡng cho phép về môi trường không?

Không

21.4.Tiếng ồn có vượt ngưỡng cho phép về môi trường không?

Không

21.5.Nguồn ô nhiễm khác .....................................................................

21.6. Nguồn gốc gây ra ô nhiễm ............................................................

22. Xin Ông, Bà cho biết doanh nghiệp/ cơ sở chế biến có thực hiện các chỉ tiêu sau đây hay chưa?

Chỉ tiêu

C

ó

Chư

a

22.1.Đầu tư hệ thống xử lý nước thải công nghiệp



22.2.Đã thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết

bảo vệ môi trường



22.3.Áp dụng QCVN 11:2008/BTBMT



22.4.Áp dụng sản xuất sạch hơn



22.5.Thiết bị được sử dụng trong chế biến không có bộ phận xử lý khí

thải



*22.5.Nếu chọn Có, Xin vui lòng ghi Số thiết bị có bộ phận xử lý khí thải

:…………….


PHẦN III. ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN

SỰ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN THỦY SẢN TẠI TỈNH TRÀ VINH

Chúng tôi là học viên sau đại học của Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Hiện nay, chúng tôi đang nghiên cứu sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh để làm cơ sở đưa ra các khuyến nghị đến các cấp lãnh đạo của địa phương trong việc nâng cao mức độ phát triển của ngành nhằm góp phần phát triển kinh tế địa phương trong thời gian tới. Rất mong Quý Anh/ Chị hỗ trợ chúng tôi hoàn thành phiếu này. Xin chân thành cảm ơn!

Nội dung chính:

Anh/Chị vui lòng cho biết cảm nhận của anh/ chị về mức độ đồng ý của những phát biểu đối trong bảng dưới đây với cơ sở chế biến- nơi anh chị làm việc:



Mã hóa


Mô tả thang đo

Hoàn toàn

không đồng ý

Không đồng ý

Tạm chấp nhận

Đồng ý

Hoàn toàn

đồng ý

1

2

3

4

5

Thang đo Sự phát triển CNCB thủy sản

CBTS1

Sự gia tăng giá trị sản xuất thủy sản chế biến

1

2

3

4

5

CBTS2

Sự gia tăng tổng sản lượng chế biến

1

2

3

4

5

CBTS3

Sự tăng trưởng về quy mô thị trường tiêu thụ

1

2

3

4

5

CBTS4

Việc làm trong chế biến ngày càng gia tăng

1

2

3

4

5

Thang đo Nguồn cung ứng nguyên liệu

IPNL1

Gần nguồn nguyên liệu

1

2

3

4

5

IPNL2

Đủ số lượng nguyên liệu

1

2

3

4

5

IPNL3

Chất lượng nguyên liệu tốt

1

2

3

4

5

IPNL4

Chi phí thu mua nguyên liệu

hợp lý

1

2

3

4

5

IPNL5

Nguồn nguyên liệu ổn định

1

2

3

4

5

Thang đo Thị trường tiêu thụ



Mã hóa


Mô tả thang đo

Hoàn toàn không

đồng ý

Không đồng ý

Tạm chấp nhận

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

ý

1

2

3

4

5

OPTT1

Giá cả sản phẩm có khả năng

cạnh tranh

1

2

3

4

5


OPTT2

Chất lượng, độ tin cậy của sản phẩm đáp ứng tốt nhu cầu của

thị trường


1


2


3


4


5

OPTT3

Đa dạng về chủng loại sản

phẩm

1

2

3

4

5

OPTT4

Sản phẩm đáp ứng được phần

lớn thị hiếu người tiêu dùng

1

2

3

4

5

OPTT5

Kênh phân phối đa dạng

1

2

3

4

5

OPTT6

Gia tăng thị phần thị trường trong nước và xuất khẩu

1

2

3

4

5

Thang đo Dịch vụ hỗ trợ và Hiệp hội

DVHT1

Hệ thống cơ sở hạ tầng thuận

lợi

1

2

3

4

5

DVHT2

Dịch vụ logictisc (kho lạnh, vận tải, cảng) thuận lợi

1

2

3

4

5

DVHT3

Hoạt động xúc tiến thương mại

hiệu quả

1

2

3

4

5

DVHT4

Hỗ trợ đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp hiệu quả

1

2

3

4

5


DVHT5

Hỗ trợ từ "Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam"

hiệu quả


1


2


3


4


5

Thang đo Sự cạnh tranh trong ngành

CTTN1

Số lượng cơ sở chế biến trên thị trường ít

1

2

3

4

5

CTTN2

Có ít sản phẩm thay thế trên thị trường

1

2

3

4

5

CTTN3

Nhân công tham gia chế biến tại cơ sở ổn định

1

2

3

4

5

CTTN4

Chi phí logistics (hậu cần) thấp

1

2

3

4

5

Thang đo Các chính sách nhà nước

CSNN1

Chính sách hỗ trợ về thủ tục hành chính nhanh gọn

1

2

3

4

5

CSNN2

Chính sách về thuế hợp lý

1

2

3

4

5



Mã hóa


Mô tả thang đo

Hoàn toàn không

đồng ý

Không đồng ý

Tạm chấp nhận

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

ý

1

2

3

4

5


CSNN3

Chính sách hỗ trợ tài chính của nhà nước đối với cơ sở chế biến

hiệu quả


1


2


3


4


5

CSNN4

Chính sách về lao động phù hợp

1

2

3

4

5

CSNN5

Chính sách về ghi nhãn hàng

hóa phù hợp

1

2

3

4

5


Một số thông tin khác:

1. Thông tin cá nhân:

- Họ và tên của anh / chị: .. .......................

- Số điện thoại: ..............................................................................

- Địa chỉ: ....................................................................................................

2. Giới tính: Nam Nữ

3. Tuổi:

Dưới 20 2. Từ 20 đến 30, 3. Từ 30 đến 40

Từ 40 đến 50 5. Trên 50

4. Trình độ học vấn:

1. Phổ thông trung học

2. Trung học, cao đẳng

3. Đại học

4. Sau đại học

5. Nghề nghiệp:

1. Chủ doanh nghiệp, quản lý kinh doanh

2. Cán bộ, nhân viên hành chính trong các đơn vị kinh doanh

3. Cán bộ, nhân viên hành chính nhà nước

4. Công nhân trực tiếp sản xuất


5. Tự kinh doanh sản xuất hộ gia đình

6. Khác (xin ghi rõ) ………………………………………………..

Có thể sẽ có người trong nhóm nghiên cứu tới hỏi hoặc gọi điện hỏi thăm vào ngày giờ này, chúng tôi có đến phỏng vấn hay không, Anh /Chị vui lòng xác nhận là có. Xin chân thành cảm ơn Quý Anh (chị) đã giúp đỡ chúng tôi hoàn thành phiếu điều tra này!

Xem tất cả 233 trang.

Ngày đăng: 14/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí