Được hỗ trợ kỹ thuật sản xuất/ bảo quản sau thu hoạch | |||||
Được Đầu tư máy móc, thiết bị | |||||
Khác (xin chi tiết) | |||||
Ngư dân về: | Tiếp cận Thông tin (về nhu cầu phẩm, thị trường,..) nhanh hơn | ||||
Giá cả hợp lý, ổn định | |||||
Được bao tiêu sản phẩm | |||||
Được hỗ trợ vốn | |||||
Được hỗ trợ kỹ thuật sản xuất/ bảo quản sau thu hoạch | |||||
Được Đầu tư máy móc, thiết bị | |||||
Khác (xin chi tiết) | |||||
Thương lái/ Chủ vựa về: | Tiếp cận thông tin (về nhu cầu phẩm, thị trường,..) nhanh hơn | ||||
Giá cả hợp lý, ổn định | |||||
Được bao tiêu sản phẩm | |||||
Được hỗ trợ vốn | |||||
Được hỗ trợ kỹ thuật sản xuất/ bảo quản sau thu hoạch | |||||
Được Đầu tư máy móc, thiết bị | |||||
Khác (xin chi tiết) |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 23
- Bảng Tổng Hợp Ý Kiến Chuyên Gia Về Nội Dung Phát Triển Ngành Công Nghiệp Chế Biến Thủy Sản
- Phiếu Điều Tra Về Doanh Nghiệp/ Cơ Sở Kinh Tế Cá Thể
- Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 27
- Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh - 28
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
20. Xin vui lòng đánh dấu “” những Lợi ích doanh nghiệp, cơ sở chế biến có được từ việc ký kết hợp đồng với các tác nhân, cụ thể với:
Đối với loại hợp đồng | |||||
HĐ miệng | HĐ ngắn hạn | HĐ trung hạn | H Đ dài hạn | ||
Nông hộ về: | Truy xuất được nguồn gốc của sản phẩm | ||||
Kiểm soát được dư lượng các chất độc hại trong thu sản nuôi (Số: |
Đối với loại hợp đồng | |||||
HĐ miệng | HĐ ngắn hạn | HĐ trung hạn | H Đ dài hạn | ||
31/2015/TT-BNNPTNT) | |||||
Kiểm soát được dư lượng hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng hoặc dư lượng hoá chất, kháng sinh hạn chế sử dụng vượt mức giới hạn tối đa cho phép (Số: 31/2015/TT-BNNPTNT) | |||||
Đảm bảo về mặt số lượng nguồn nguyên liệu cung ứng | |||||
Ổn định về giá cả | |||||
Khác (xin chi tiết) | |||||
Ngư dân về: | Truy xuất được nguồn gốc của sản phẩm | ||||
Đảm bảo về mặt số lượng nguồn nguyên liệu cung ứng | |||||
Ổn định về giá cả | |||||
Khác (xin chi tiết) | |||||
Thương lái/ Chủ vựa về: | Truy xuất được nguồn gốc của sản phẩm | ||||
Kiểm soát được dư lượng các chất độc hại trong thu sản nuôi (Số: 31/2015/TT-BNNPTNT) | |||||
Kiểm soát được dư lượng hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng hoặc dư lượng hoá chất, kháng sinh hạn chế sử dụng vượt mức giới hạn tối đa cho phép (Số: 31/2015/TT-BNNPTNT) | |||||
Đảm bảo về mặt số lượng nguồn nguyên liệu |
Đối với loại hợp đồng | |||||
HĐ miệng | HĐ ngắn hạn | HĐ trung hạn | H Đ dài hạn | ||
cung ứng | |||||
Ổn định về giá cả | |||||
Khác (xin chi tiết) | |||||
Siêu thị về: | Ổn định về Doanh số bán hàng | ||||
Nâng cao công suất sản xuất | |||||
Có được đơn vị phân phối với khối lượng sản phẩm lớn và ổn định | |||||
Khác (xin chi tiết) | |||||
Đại lý về: | Ổn định về Doanh số bán hàng | ||||
Nâng cao công suất sản xuất | |||||
Có được đơn vị phân phối với khối lượng sản phẩm lớn và ổn định | |||||
Khác (xin chi tiết) | |||||
Nhà xuất khẩu về: | Ổn định về Doanh số bán hàng | ||||
Nâng cao công suất sản xuất | |||||
Có được đơn vị phân phối với khối lượng sản phẩm lớn và ổn định | |||||
Khác (xin chi tiết) | |||||
Nhà nhập khẩu sản phẩm về: | Gia tăng kim ngạch xuất khẩu | ||||
Nâng cao công suất sản xuất | |||||
Cung ứng được khối lượng sản phẩm lớn và ổn định | |||||
Khác (xin chi tiết) |
21. Ô nhiễm môi trường trong chế biến (theo đánh giá của cơ quan chức năng)
Có | Không | |
21.2.Nguồn nước thải (chất thải lỏng) có vượt ngưỡng cho phép về môi trường QCVN 11:2008/ BTNMT không? | Có | Không |
21.3.Không khí có vượt ngưỡng cho phép về môi trường không? | Có | Không |
21.4.Tiếng ồn có vượt ngưỡng cho phép về môi trường không? | Có | Không |
21.5.Nguồn ô nhiễm khác ..................................................................... | ||
21.6. Nguồn gốc gây ra ô nhiễm ............................................................ |
22. Xin Ông, Bà cho biết doanh nghiệp/ cơ sở chế biến có thực hiện các chỉ tiêu sau đây hay chưa?
C ó | Chư a | |
22.1.Đầu tư hệ thống xử lý nước thải công nghiệp | ||
22.2.Đã thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường | ||
22.3.Áp dụng QCVN 11:2008/BTBMT | ||
22.4.Áp dụng sản xuất sạch hơn | ||
22.5.Thiết bị được sử dụng trong chế biến không có bộ phận xử lý khí thải | ||
*22.5.Nếu chọn Có, Xin vui lòng ghi Số thiết bị có bộ phận xử lý khí thải :……………. |
PHẦN III. ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
SỰ PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN THỦY SẢN TẠI TỈNH TRÀ VINH
Chúng tôi là học viên sau đại học của Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Hiện nay, chúng tôi đang nghiên cứu sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh để làm cơ sở đưa ra các khuyến nghị đến các cấp lãnh đạo của địa phương trong việc nâng cao mức độ phát triển của ngành nhằm góp phần phát triển kinh tế địa phương trong thời gian tới. Rất mong Quý Anh/ Chị hỗ trợ chúng tôi hoàn thành phiếu này. Xin chân thành cảm ơn!
Nội dung chính:
Anh/Chị vui lòng cho biết cảm nhận của anh/ chị về mức độ đồng ý của những phát biểu đối trong bảng dưới đây với cơ sở chế biến- nơi anh chị làm việc:
Mô tả thang đo | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Tạm chấp nhận | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Thang đo Sự phát triển CNCB thủy sản | ||||||
CBTS1 | Sự gia tăng giá trị sản xuất thủy sản chế biến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CBTS2 | Sự gia tăng tổng sản lượng chế biến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CBTS3 | Sự tăng trưởng về quy mô thị trường tiêu thụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CBTS4 | Việc làm trong chế biến ngày càng gia tăng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thang đo Nguồn cung ứng nguyên liệu | ||||||
IPNL1 | Gần nguồn nguyên liệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IPNL2 | Đủ số lượng nguyên liệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IPNL3 | Chất lượng nguyên liệu tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IPNL4 | Chi phí thu mua nguyên liệu hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IPNL5 | Nguồn nguyên liệu ổn định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thang đo Thị trường tiêu thụ |
Mô tả thang đo | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Tạm chấp nhận | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
OPTT1 | Giá cả sản phẩm có khả năng cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
OPTT2 | Chất lượng, độ tin cậy của sản phẩm đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
OPTT3 | Đa dạng về chủng loại sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
OPTT4 | Sản phẩm đáp ứng được phần lớn thị hiếu người tiêu dùng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
OPTT5 | Kênh phân phối đa dạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
OPTT6 | Gia tăng thị phần thị trường trong nước và xuất khẩu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thang đo Dịch vụ hỗ trợ và Hiệp hội | ||||||
DVHT1 | Hệ thống cơ sở hạ tầng thuận lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DVHT2 | Dịch vụ logictisc (kho lạnh, vận tải, cảng) thuận lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DVHT3 | Hoạt động xúc tiến thương mại hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DVHT4 | Hỗ trợ đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DVHT5 | Hỗ trợ từ "Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam" hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thang đo Sự cạnh tranh trong ngành | ||||||
CTTN1 | Số lượng cơ sở chế biến trên thị trường ít | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CTTN2 | Có ít sản phẩm thay thế trên thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CTTN3 | Nhân công tham gia chế biến tại cơ sở ổn định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CTTN4 | Chi phí logistics (hậu cần) thấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thang đo Các chính sách nhà nước | ||||||
CSNN1 | Chính sách hỗ trợ về thủ tục hành chính nhanh gọn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CSNN2 | Chính sách về thuế hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mô tả thang đo | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Tạm chấp nhận | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
CSNN3 | Chính sách hỗ trợ tài chính của nhà nước đối với cơ sở chế biến hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CSNN4 | Chính sách về lao động phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CSNN5 | Chính sách về ghi nhãn hàng hóa phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Một số thông tin khác:
1. Thông tin cá nhân:
- Họ và tên của anh / chị: .. .......................
- Số điện thoại: ..............................................................................
- Địa chỉ: ....................................................................................................
2. Giới tính: □ Nam □ Nữ
3. Tuổi:
□ Dưới 20 2. □ Từ 20 đến 30, 3. □ Từ 30 đến 40
□ Từ 40 đến 50 5. □ Trên 50
4. Trình độ học vấn:
1. Phổ thông trung học
2. Trung học, cao đẳng
3. Đại học
4. Sau đại học
5. Nghề nghiệp:
1. Chủ doanh nghiệp, quản lý kinh doanh
2. Cán bộ, nhân viên hành chính trong các đơn vị kinh doanh
3. Cán bộ, nhân viên hành chính nhà nước
4. Công nhân trực tiếp sản xuất
5. Tự kinh doanh sản xuất hộ gia đình
6. Khác (xin ghi rõ) ………………………………………………..
Có thể sẽ có người trong nhóm nghiên cứu tới hỏi hoặc gọi điện hỏi thăm vào ngày giờ này, chúng tôi có đến phỏng vấn hay không, Anh /Chị vui lòng xác nhận là có. Xin chân thành cảm ơn Quý Anh (chị) đã giúp đỡ chúng tôi hoàn thành phiếu điều tra này!