Thực Trạng Phát Triển Thể Chất Của Học Sinh Thcs Thành Phố Hà Nội (N=2400)

TT

Test


Cv


Cv





Khối 6 (n=600)

1

Chiều cao (cm)

143.36

5.89

4.11

143.31

6.37

4.45

2

Cân nặng (kg)

36.82

5.11

13.87

35.43

5.73

16.18

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

17.99

2.82

15.67

17.35

3.19

18.39

4

Dung tích sống (l)

1.61

0.15

9.06

1.44

0.14

9.64

5

Công năng tim (HW)

11.48

1.03

8.98

11.42

0.98

8.56

6

Phản xạ đơn (ms)

379.31

38.87

10.25

390.77

41.70

10.67

7

Phản xạ phức (ms)

487.47

43.87

9.00

489.45

55.04

11.24

8

Lực bóp tay thuận (kG)

19.46

2.64

13.56

18.41

2.58

14.00

9

Bật xa tại chỗ (cm)

161.60

15.01

9.29

148.78

11.58

7.78

10

Chạy 30m XPC (s)

6.23

0.33

5.36

7.07

0.37

5.24

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

870.68

46.19

5.30

757.87

62.35

8.23

Khối 7 (n=600)

1

Chiều cao (cm)

148.07

5.64

3.81

148.13

6.34

4.28

2

Cân nặng (kg)

38.18

4.47

11.70

38.01

4.46

11.74

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

17.46

2.23

12.76

17.36

2.07

11.94

4

Dung tích sống (l)

1.81

0.17

9.29

1.66

0.15

8.76

5

Công năng tim (HW)

9.66

0.88

9.08

10.44

0.85

8.16

6

Phản xạ đơn (ms)

365.00

39.87

10.92

370.06

36.52

9.87

7

Phản xạ phức (ms)

454.76

46.44

10.21

459.21

54.36

11.84

8

Lực bóp tay thuận (kG)

22.10

2.60

11.78

21.51

2.58

11.98

9

Bật xa tại chỗ (cm)

171.32

15.01

8.76

151.78

11.58

7.63

10

Chạy 30m XPC (s)

6.05

0.32

5.22

6.90

0.36

5.21

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

899.05

48.34

5.38

784.99

62.94

8.02

Khối 8 (n=600)

1

Chiều cao (cm)

154.08

5.50

3.57

153.35

5.90

3.84

2

Cân nặng (kg)

44.24

3.57

8.07

42.13

3.83

9.09

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

18.68

1.79

9.60

17.94

1.64

9.12

4

Dung tích sống (l)

2.42

0.17

6.84

1.98

0.14

7.05

5

Công năng tim (HW)

8.58

0.85

9.95

8.78

0.74

8.41

6

Phản xạ đơn (ms)

350.16

37.00

10.57

351.41

34.22

9.74

7

Phản xạ phức (ms)

440.69

45.23

10.26

436.82

49.38

11.30

8

Lực bóp tay thuận (kG)

26.21

2.61

9.94

24.51

2.58

10.51

9

Bật xa tại chỗ (cm)

177.09

15.68

8.86

154.78

11.58

7.48

10

Chạy 30m XPC (s)

5.84

0.29

5.02

6.84

0.36

5.24

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

929.29

49.04

5.28

794.60

62.25

7.83

Khối 9 (n=600)

1

Chiều cao (cm)

162.16

5.78

3.56

161.79

3.24

2.00

2

Cân nặng (kg)

47.72

2.89

6.07

47.43

2.54

5.35

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

18.15

0.80

4.40

18.12

0.69

3.80

4

Dung tích sống (l)

2.72

0.17

6.43

2.55

0.10

3.80

5

Công năng tim (HW)

7.41

0.77

10.39

8.04

0.43

5.32

6

Phản xạ đơn (ms)

245.63

22.48

9.15

267.29

25.87

9.68

7

Phản xạ phức (ms)

333.68

32.08

9.61

369.36

43.91

11.89

8

Lực bóp tay thuận (kG)

28.58

1.27

4.44

26.98

2.28

8.47

9

Bật xa tại chỗ (cm)

174.84

9.99

5.71

166.71

9.36

5.61

10

Chạy 30m XPC (s)

5.82

0.18

3.15

6.10

0.38

6.19

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

933.21

35.46

3.80

899.50

29.42

3.27

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 378 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xây dựng chương trình tập luyện ngoại khóa môn Karate-do cho học sinh Trung học cơ sở TP. Hà Nội - 15

Bảng 3.21. Thực trạng phát triển thể chất của học sinh THCS thành phố Hà Nội (n=2400)

nam nữ

x x

92


Bàn luận về vấn đề này cho thấy: Khi so sánh kết quả nghiên cứu của luận án với kết quả điều tra thể chất nhân dân năm 2001 [21] cho thấy, mức độ phát triển thể chất của học sinh THCS Tp. Hà Nội cao hơn hẳn so với kết quả với người Việt Nam cùng lứa tuổi, giới tính theo kết quả điều tra thể chất nhân dân năm 2001 và tương đương. Khi so sánh với kết quả nghiên cứu đặc điểm thể chất học sinh miền Bắc Việt Nam nghiên cứu thời điểm 2008-2011 (theo dõi dọc sự phát triển học sinh từ lớp 6 tới lớp 9), của tác giả Trần Đức Dũng và cộng sự (2014) [29], mức độ phát triển thể chất học sinh THCS Tp. Hà Nội mà luận án nghiên cứu tương đương và cao hơn ở một số test khi so sánh với học sinh khu vực thành thị trong nghiên cứu của tác giả Trần Đức Dũng. Cụ thể:

Ở học sinh khối 6: Các chỉ số hình thái khi so sánh với khi so sánh với kết quả điều tra thể chất nhân dân năm 2001 [21] (nam cao 137.59cm, nặng 30.03kg, BMI 15.73; nữ cao 139.44cm, nặng 30.41kg BMI 15.53), chiều cao của nam cao hơn 5cm và nữ cao hơn gần 4cm và chỉ số BMI trung bình cũng cao hơn khoảng 2kg/m2. Khi so sánh với kết quả nghiên cứu của tác giả Trần Đức Dũng và cộng sự [29] (nam cao 142.42cm, nặng 36.71kg và nữ là 142.53cm, nặng 34.94kg),

kết quả nghiên cứu của đề tài là tương đương, có cao hơn một chút ở cả chiều cao và cân nặng.

Ở các chỉ số đánh giá chức năng cơ thể: Dung tích sống (l) của học sinh THCS Tp. Hà Nội tương đương với mức trung bình của người Việt Nam cùng lứa tuổi, giới tính và tương đương với kết quả nghiên cứu của tác giả Trần Đức Dũng và cộng sự (2014). Ở chỉ số Công năng tim (HW), kết quả nghiên cứu của đề tài tốt hơn tiêu chuẩn trung bình của người Việt Nam cùng lứa tuổi, giới tính thời điểm năm 2001 (với trung bình của nam là 12.86 và của nữ là 13.82) nhưng thấp hơn khi so sánh với kết quả nghiên cứu của tác giả Trần Đức Dũng và cộng sự (2014) (nam là 8.81 và nữ là 10.27). [21], [29]. Ở các chỉ số đánh giá phản xạ (phản xạ đơn (ms) và phản xạ phức (ms)), kết quả nghiên cứu của luận án đều tốt hơn so với kết quả điều tra thể chất nhân dân năm 2001 và tương đương với kết quả nghiên cứu của tác giả Trần Đức Dũng và cộng sự (2014). [21], [29].

Về tố chất vận động: Kết quả kiểm tra cả 4 chỉ tiêu đánh giá tố chất vận động của học sinh THCS Tp. Hà Nội thu được đều cao hơn mức trung bình theo tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại tố chất vận động theo quyết định 53 của BGD-ĐT [13], đồng thời kết quả này cũng cao hơn nhiều so với kết quả điều tra thể chất

93


nhân dân năm 2001, nhỉnh hơn một chút so với kết quả kiểm tra tố chất vận động của học sinh THCS miền Bắc Việt Nam theo kết quả nghiên cứu của tác giả Trần Đức Dũng và cộng sự thời điểm năm 2008 [21], [29].

Kết quả thu được tương ứng ở học sinh khối 7, khối 8 và khối 9 ở cả học sinh nam và nữ và ở tất cả các tiêu chí đánh giá hình thái, chức năng cơ thể và tố chất vận động.

Kết quả phân loại trình độ thể lực của học sinh được trình bày tại bảng 3.22.

Bảng 3.22. Kết quả phân loại trình độ thể lực của học sinh theo quy định của BGD-ĐT (n=2400)


Phân loại

Tổng số

Nam

Nữ

mi

%

mi

%

mi

%

Lớp 6 (nnam=300, nnữ=300, ntổng số=600)

Tốt

228

38.00

118

39.33

110

36.67

Đạt

301

50.17

151

50.33

150

50.00

Không đạt

71

11.83

31

10.33

40

13.33

Lớp 7 (nnam=300, nnữ=300, ntổng số=600)

Tốt

219

36.50

115

38.33

104

34.67

Đạt

307

51.17

156

52.00

151

50.33

Không đạt

74

12.33

29

9.67

45

15.00

Lớp 8 (nnam=300, nnữ=300, ntổng số=600)

Tốt

219

36.50

113

37.67

106

35.33

Đạt

306

51.00

155

51.67

151

50.33

Không đạt

75

12.50

32

10.67

43

14.33

Lớp 9 (nnam=300, nnữ=300, ntổng số=600)

Tốt

207

34.50

105

35.00

102

34.00

Đạt

311

51.83

158

52.67

153

51.00

Không đạt

82

13.67

37

12.33

45

15.00


Qua bảng 3.22 cho thấy: Khi phân loại trình độ thể lực của học sinh THCS Tp. Hà Nội theo quy định của BGD-ĐT cho thấy đa số học sinh được kiểm tra có trình độ thể lực thuộc mức đạt (trên 50% tổng số học sinh). Tỷ lệ học sinh có kết quả kiểm tra trình độ thể lực loại tốt chiếm từ 34.50 tới 38.00%. Tuy nhiên, vẫn còn tới 12.83% tổng số học sinh được khảo sát chưa đạt tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực theo quy định. Tỷ lệ này cao nhất ở khối lớp 9 và thấp nhất ở

94


khối lớp 6. Tuy nhiên, mức độ chênh lệch giữa các khối không nhiều (chưa tới 2% tổng số học sinh). Chính vì vậy, nâng cao trình độ thể lực cho học sinh là vấn đề cần thiết.

Khi so sánh tỷ lệ học sinh đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể theo từng giới tính cho thấy tỷ lệ học sinh đạt tiêu chuẩn thể lực theo từng mức ở đối tượng nam và nữ chênh lệch không đáng kể. Xu hướng chung là tỷ lệ học sinh đạt tốt và đạt ở nam cao hơn nữ (mức chênh lệch <3%), tỷ lệ học sinh không đạt tiêu chuẩn thể lực ở nữ có xu hướng cao hơn nam (mức chênh lệch đạt từ 3-6% tùy theo từng khối học và cao nhất là ở khối 7, các khối 6, khối 8 và khối 9 có tỷ lệ chênh lệch thấp hơn).

Tóm lại, qua nghiên cứu có thể khẳng định mức độ phát triển thể chất của học sinh THCS Tp. Hà Nội tốt hơn hẳn so với người Việt Nam cùng lứa tuổi, giới tính theo kết quả điều tra thể chất nhân dân năm 2001 và tương đương, có cao hơn ở một số test kiểm tra khi so sánh với kết quả đánh giá thể chất của tác giả Trần Đức Dũng và cộng sự khi nghiên cứu về đặc điểm thể chất học sinh miền Bắc Việt Nam năm 2014.

Song song với việc so sánh tố chất vận động của học sinh THCS Tp. Hà Nội với kết quả nghiên cứu của các công trình nghiên cứu có liên quan, chúng tôi tiến hành so sánh thể chất của học sinh THCS Tp. Hà Nội theo các nhóm không tập luyện TDTT NK, có tham gia tập luyện TDTT NK thường xuyên và tham gia tập luyện ngoại khóa môn Karate-do. Trong đó:

Nhóm học sinh không tập luyện TDTT NK và tập luyện TDTT NK không thường xuyên (<2 buổi/tuần và mỗi buổi <30 phút).

Nhóm học sinh tham gia tập luyện TDTT NK thường xuyên (từ 3 buổi/tuần trở lên, mỗi buổi từ 30 phút trở lên, liên tục trong 6 tháng trở lên).

Nhóm học sinh tham gia tập luyện ngoại khóa môn Karate-do thường xuyên (tham gia các CLB võ Karate-do tại các trường từ 6 tháng trở lên, tập một tuần 2-3 buổi, mỗi buổi từ 90 tới 120 phút, tùy từng CLB).

Kết quả cụ thể được trình bày tại bảng 3.23 tới bảng 3.26.

Qua bảng 3.23 tới 3.26 cho thấy: Khi so sánh giữa học sinh lớp THCS Tp. Hà Nội không tham gia tập luyện TDTT NK thường xuyên (nhóm 1), tham gia tập luyện TDTT NK thường xuyên (nhóm 2) và tham gia tập luyện Karate-do ngoại khóa thường xuyên (nhóm 3) theo từng lứa tuổi (tương ứng với khối học) và từng giới tính cho thấy:

95


Ở các chỉ số hình thái, mặt dù kết quả kiểm tra của nhóm 2 và nhóm 3 có cao hơn nhóm 1 về giá trị trung bình nhưng khi so sánh bằng tham số t thì không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê ở tất cả các test và trên cả 3 nhóm đối tượng, 4 lứa tuổi và giới tính, thể hiện ở ttính<tbảng ở ngưỡng P>0.05.

Ở các chỉ số đánh giá chức năng cơ thể và tố chất vận động: Kết quả thu

được ở cả đối tượng nam và nữ là tương đương nhau và đều có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê khi so sánh nhóm 1 và nhóm 2 hay nhóm 1 và nhóm 3 thể hiện ở ttính>tbảng ở ngưỡng xác suất P<0.05. Điều đó chứng tỏ học sinh tập luyện TDTT NK thường xuyên và tập luyện Karate-do ngoại khóa thường xuyên có chức năng cơ thể và tố chất vận động tốt hơn so với học sinh không tham gia tập luyện TDTT NK thường xuyên.

Khi so sánh kết quả kiểm tra chức năng cơ thể và tố chất vận động của học sinh nhóm 2 và nhóm 3, mặc dù kết quả kiểm tra trên học sinh nhóm 3 có nhiều chỉ số có giá trị trung bình tốt hơn, nhưng sự khác biệt ở tất cả các test đều không có ý nghĩa thống kê thể hiện ở ttính<tbảng ở ngưỡng P>0.05.

Tóm lại, có thể khẳng định mức độ phát triển thể chất của học sinh các

trường THCS Tp. Hà Nội tốt hơn hẳn so với người Việt Nam cùng lứa tuổi, giới tính theo kết quả điều tra thể chất nhân dân năm 2001 và tương đương khi so sánh với kết quả đánh giá thể chất của tác giả Trần Đức Dũng và cộng sự khi nghiên cứu về đặc điểm thể chất học sinh miền Bắc Việt Nam (nghiên cứu từ thời điểm 2008 tới 2011, tương ứng từ lớp 6 tới lớp 9). Đồng thời, mức độ phát triển thể chất của nhóm đối tượng học sinh tập luyện TDTT NK thường xuyên và tập luyện ngoại khóa môn Karate-do thường xuyên tốt hơn so với nhóm đối tượng không tập luyện TDTT NK thường xuyên.


Bảng 3.23. So sánh thể chất của học sinh lớp 6 (11 tuổi) Thành phố Hà Nội theo từng nhóm đối tượng tập luyện TDTT ngoại khóa (n=600)


TT


Test

Không tập TDTT

ngoại khóa thường xuyên


Cv

Tập TDTT ngoại

khóa thường xuyên


Cv

Tập Karate-do

ngoại khóa thường xuyên


Cv


t1-2


t2-3


t1-3

x

x

x

Học sinh nam

n=135

n=127

n=38




1

Chiều cao (cm)

142.91

5.91

4.13

143.64

6.33

4.41

144.00

4.00

2.78

0.96*

0.37*

1.17*

2

Cân nặng (kg)

36.85

5.14

13.96

36.80

5.48

14.90

36.71

3.54

9.64

0.08*

0.11*

0.18*

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

18.12

2.82

15.55

17.93

3.07

17.15

17.72

1.77

9.98

0.51*

0.58*

1.21*

4

Dung tích sống (l)

1.59

0.14

9.08

1.63

0.14

8.70

1.64

0.16

9.74

2.03

0.56*

3.31

5

Công năng tim (HW)

11.65

1.00

8.58

11.36

1.09

9.56

11.29

0.87

7.74

2.20

0.64*

3.39

6

Phản xạ đơn (ms)

392.66

38.53

9.81

374.88

36.55

9.75

346.66

21.69

6.26

3.83

1.81*

2.93

7

Phản xạ phức (ms)

499.77

35.20

7.04

486.12

48.69

10.02

448.26

29.23

6.52

2.59

1.41*

2.02

8

Lực bóp tay thuận (kG)

18.99

2.46

12.95

19.73

2.85

14.46

20.21

2.24

11.09

2.24

1.25*

3.55

9

Bật xa tại chỗ (cm)

159.21

14.93

9.37

163.57

15.18

9.28

163.47

13.81

8.45

2.34

0.02*

2.68

10

Chạy 30m XPC (s)

6.18

0.31

5.02

6.27

0.36

5.77

6.29

0.30

4.80

2.10

0.50*

3.60

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

862.73

48.48

5.62

874.21

42.69

4.88

887.11

44.41

5.01

2.04

0.23*

2.43

Học sinh nữ

n=142

n=129

n=29




1

Chiều cao (cm)

142.80

5.90

4.13

143.71

6.68

4.65

143.97

7.22

5.02

1.18*

0.11*

0.81*

2

Cân nặng (kg)

34.97

6.33

18.09

35.80

5.22

14.59

35.99

4.77

13.25

1.17*

0.15*

0.98*

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

17.25

3.51

20.36

17.44

3.02

17.31

17.40

2.19

12.60

0.47*

0.10*

0.29*

4

Dung tích sống (l)

1.41

0.13

9.17

1.45

0.14

9.46

1.50

0.16

10.74

2.66

1.33*

2.72

5

Công năng tim (HW)

11.57

1.06

9.13

11.31

0.88

7.80

11.16

0.88

7.92

2.18

1.45*

2.19

6

Phản xạ đơn (ms)

398.97

42.27

10.59

385.53

39.41

10.22

373.93

41.37

11.06

2.71

0.19*

2.96

7

Phản xạ phức (ms)

499.61

57.67

11.54

481.16

50.93

10.58

476.59

52.21

10.95

2.80

0.05*

2.13

8

Lực bóp tay thuận (kG)

18.02

2.59

14.38

18.72

2.61

13.92

18.92

2.13

11.23

2.23

0.52*

2.01

9

Bật xa tại chỗ (cm)

146.58

10.79

7.36

149.95

12.02

8.02

154.31

11.09

7.19

2.42

0.82*

3.44

10

Chạy 30m XPC (s)

7.13

0.38

5.37

7.04

0.36

5.17

6.98

0.31

4.47

2.05

1.57*

2.25

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

741.82

61.30

8.26

768.47

59.26

7.71

789.34

60.68

7.69

3.64

0.16*

3.84

Ghi chú: * tương đương P<005, t0.05=1.960


Bảng 3.24. So sánh thể chất của học sinh lớp 7 (12 tuổi) Thành phố Hà Nội theo từng nhóm đối tượng tập luyện TDTT ngoại khóa (n=600)


TT


Test

Không tập TDTT ngoại khóa

thường xuyên


Cv

Tập TDTT ngoại khóa thường

xuyên


Cv

Tập Karate-do ngoại khóa

thường xuyên


Cv


t1-2


t2-3


t1-3

x

x

x

Học sinh nam

n=120

n=140

n=40




1

Chiều cao (cm)

147.53

5.23

3.54

148.30

6.12

4.13

148.85

5.06

3.40

1.09*

0.48*

1.18*

2

Cân nặng (kg)

37.54

4.67

12.45

38.44

4.05

10.54

39.21

5.03

12.82

1.64*

0.79*

1.58*

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

17.29

2.32

13.41

17.53

1.98

11.31

17.77

2.73

15.35

0.87*

0.70*

1.21*

4

Dung tích sống (l)

1.78

0.14

8.05

1.82

0.18

9.78

1.82

0.19

10.48

2.13

0.07*

2.95

5

Công năng tim (HW)

9.82

0.90

9.21

9.53

0.89

9.30

9.61

0.69

7.15

2.53

0.82*

2.24

6

Phản xạ đơn (ms)

375.29

37.76

10.06

364.84

40.98

11.23

334.73

24.21

7.23

2.14

1.66*

2.24

7

Phản xạ phức (ms)

467.43

46.65

9.98

450.76

44.59

9.89

430.70

40.81

9.48

2.93

0.44*

2.80

8

Lực bóp tay thuận (kG)

21.61

2.40

11.10

22.45

2.85

12.72

22.39

2.03

9.08

2.60

0.19*

2.42

9

Bật xa tại chỗ (cm)

167.97

14.83

8.83

172.34

15.30

8.88

177.85

11.87

6.67

2.33

1.15*

2.03

10

Chạy 30m XPC (s)

6.11

0.32

5.30

6.01

0.32

5.39

6.03

0.23

3.89

2.34

0.40*

2.68

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

888.17

51.60

5.81

901.91

44.17

4.90

921.68

43.83

4.76

2.29

0.38*

2.64

Học sinh nữ

n=138

n=139

n=23




1

Chiều cao (cm)

147.33

6.59

4.48

148.74

6.22

4.18

149.26

4.90

3.28

1.83*

0.33*

1.20*

2

Cân nặng (kg)

37.75

4.68

12.39

38.21

4.34

11.36

38.33

3.93

10.26

0.86*

0.11*

0.54*

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

17.44

2.26

12.94

17.30

1.88

10.88

17.25

2.09

12.10

0.57*

0.13*

0.49*

4

Dung tích sống (l)

1.64

0.14

8.84

1.68

0.14

8.48

1.69

0.15

9.12

2.37

1.22*

4.26

5

Công năng tim (HW)

10.57

0.88

8.32

10.35

0.80

7.77

10.28

0.90

8.76

2.19

0.62*

2.60

6

Phản xạ đơn (ms)

378.27

36.26

9.59

364.65

36.65

10.05

353.48

24.86

7.03

3.11

0.37*

2.89

7

Phản xạ phức (ms)

468.11

58.43

12.48

453.24

49.93

11.02

441.96

47.11

10.66

2.28

0.11*

3.26

8

Lực bóp tay thuận (kG)

21.13

2.62

12.39

21.80

2.58

11.82

21.99

2.07

9.43

2.12

0.48*

2.09

9

Bật xa tại chỗ (cm)

149.62

10.69

7.15

153.11

11.98

7.82

156.65

12.05

7.69

2.55

0.48*

2.97

10

Chạy 30m XPC (s)

6.96

0.37

5.39

6.85

0.35

5.04

6.83

0.31

4.46

2.35

0.64*

3.42

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

769.00

62.18

8.09

793.09

59.52

7.51

831.96

56.63

6.81

3.29

0.27*

3.44

Ghi chú: * tương đương P<005, t0.05=1.960


Bảng 3.25. So sánh thể chất của học sinh lớp 8 (13 tuổi) Thành phố Hà Nội theo từng nhóm đối tượng tập luyện TDTT ngoại khóa (n=600)



TT


Test

Không tập TDTT ngoại khóa

thường xuyên


Cv

Tập TDTT ngoại khóa thường

xuyên


Cv

Tập Karate-do ngoại khóa

thường xuyên


Cv


t1-2


t2-3


t1-3

x

x

x

Học sinh nam

n=120

n=140

n=40




1

Chiều cao (cm)

153.58

5.41

3.52

154.38

5.82

3.77

155.00

4.56

2.94

1.16*

0.54*

1.33*

2

Cân nặng (kg)

43.91

3.98

9.06

44.51

3.15

7.08

44.60

3.18

7.12

1.38*

0.15*

1.10*

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

18.66

1.97

10.58

18.73

1.67

8.91

18.59

1.46

7.86

0.30*

0.66*

0.32*

4

Dung tích sống (l)

2.40

0.15

6.13

2.44

0.18

7.49

2.43

0.16

6.77

2.05

0.30*

2.79

5

Công năng tim (HW)

8.73

0.92

10.56

8.43

0.79

9.39

8.54

0.68

7.92

2.88

1.27*

2.14

6

Phản xạ đơn (ms)

358.40

38.03

10.61

349.38

34.47

9.87

318.88

22.53

7.06

2.03

1.69*

2.18

7

Phản xạ phức (ms)

448.68

47.80

10.65

437.53

41.85

9.56

419.18

38.38

9.16

2.03

0.39*

2.23

8

Lực bóp tay thuận (kG)

25.84

2.56

9.90

26.54

2.81

10.59

26.57

1.73

6.50

2.13

0.08*

2.42

9

Bật xa tại chỗ (cm)

174.56

15.42

8.83

178.52

16.01

8.97

182.29

13.93

7.64

2.05

0.53*

2.10

10

Chạy 30m XPC (s)

5.88

0.30

5.05

5.81

0.29

4.97

5.81

0.28

4.86

2.04

0.05*

2.64

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

920.76

53.17

5.77

933.29

42.67

4.57

949.97

46.30

4.87

2.13

0.25*

2.43

Học sinh nữ

n=138

n=139

n=23




1

Chiều cao (cm)

152.73

5.43

3.56

153.72

6.46

4.20

154.18

4.63

3.00

1.38*

0.35*

1.16*

2

Cân nặng (kg)

41.60

3.79

9.10

42.42

3.94

9.29

42.95

3.20

7.45

1.75*

0.76*

1.92*

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

17.87

1.70

9.51

17.99

1.67

9.28

18.07

1.11

6.16

0.59*

0.47*

1.06*

4

Dung tích sống (l)

1.96

0.14

7.27

1.99

0.13

6.76

1.99

0.14

7.24

2.07

0.34*

2.31

5

Công năng tim (HW)

8.91

0.81

9.05

8.71

0.69

7.91

8.60

0.59

6.82

2.20

1.54*

3.68

6

Phản xạ đơn (ms)

356.93

33.73

9.45

347.64

35.14

10.11

345.93

28.68

8.29

2.22

0.05*

2.34

7

Phản xạ phức (ms)

446.57

56.57

12.67

432.80

41.86

9.67

413.43

40.23

9.73

2.26

0.32*

2.63

8

Lực bóp tay thuận (kG)

23.88

2.21

9.26

24.93

2.82

11.31

25.14

2.25

8.96

3.44

0.49*

3.32

9

Bật xa tại chỗ (cm)

152.53

11.36

7.45

156.17

11.39

7.29

157.75

12.16

7.71

2.64

0.25*

2.83

10

Chạy 30m XPC (s)

6.90

0.36

5.23

6.79

0.36

5.36

6.81

0.29

4.22

2.30

0.56*

2.36

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

781.49

71.15

9.10

801.37

51.37

6.41

819.04

59.50

7.27

2.61

0.14*

2.63

Ghi chú: * tương đương P<005, t0.05=1.960

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 22/12/2023