Nghiên cứu nội dung môn giáo dục thể chất cho sinh viên trường đại học văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa - 27


TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt:

1. Ngũ Duy Anh, Vũ Đức Thu (2004), "Một số giải pháp về GDTC góp phần nâng cao tầm vóc và thể trạng học sinh phổ thông giai đoạn 2004 - 2010, Tạp chí Khoa học TDTT (3), tr 23-29.

2. Ngũ Duy Anh, Vũ Đức Thu (2006), "Định hướng chiến lược tăng cường sức khoẻ học sinh trong nhà trường phổ thông các cấp đến năm 2010", Tuyển tập Nghiên cứu GDTC, y tế trường học lần thứ IV-2006, Nxb TDTT Hà Nội.

3. Phạm Thị Kim Anh (2009), "Phương hướng cải tiến chương trình đào tạo nghiệp vụ sư phạm trong các trường Đại học sư phạm hiện nay", Tạp chí Dạy và học ngày nay (số xuân Kỷ Sửu), tr 11-13.

4. Ban chấp hành Trung ương Đảng Đảng Cộng sản Việt Nam (2002), Chỉ thị số 17 - CT/TWcủa Ban Bí thư về phát triển TDTT đến năm 2010.

5. Ban chấp hành Trung ương Đảng Đảng Cộng sản Việt Nam (2005), Văn kiện Đại hội Đảng thời kỳ đổi mới (Đại hội VI, VII,VIII, IX), Nxb chính trị quốc gia, tr.99.

6. Ban chấp hành Trung ương Đảng Đảng Cộng sản Việt Nam (2009), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb chính trị quốc gia , tr.34, 35,96,98, 207.

7. Ban chấp hành Trung ương khóa XI (2013), Nghị quyết số 29-NQ/TW) về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu CNH- HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập quốc tế.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 307 trang tài liệu này.

8. Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Đắc Hưng (2004), Giáo dục Việt Nam hướng tới tương lai vấn đề và giải pháp, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.


Nghiên cứu nội dung môn giáo dục thể chất cho sinh viên trường đại học văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa - 27

9. Bộ Chính trị (2011), Nghị quyết số 08-NQ/TW ngày 01/12/2011 “Về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục, thể thao đến năm 2020”.

10. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2001), Quyết định số 31/2001/QĐ-BGD-ĐT ngày 30/7/2001 ban hành về việc thí điểm tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học, cao đẳng hệ chính qui theo học chế tín chỉ, điều 2 mục a, b.

11. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Quyết định số 25/2006/QĐ-BGDĐT ngày 26/6/2006 ban hành theo quy chế đào tạo ĐH và CĐ hệ chính quy.

12. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2007), Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 ban hành qui chế đào tạo ĐH và CĐ hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ.

13. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Quyết định số 72/2008/QĐ - BGD về việc ban hành Quy định tổ chức hoạt động TDTT ngoại khoá cho HSSV.

14. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Quyết định số 53/2008/QĐ-BGDĐT về việc ban hành Quy định về việc đánh giá, xếp loại thể lực HSSV.

15. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010), Tuyển tập nghiên cứu khoa học GDTC, y tế trường học lần thứ V, Nxb TDTT Hà Nội.

16. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014), Quyết định số 06/VBHN-BGDĐT ngày 04/3/2014, Quyết định ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học.

17. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Thông tư số 25/2015/TT-BGDĐT ngày 14/10/2015 Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo đại học.

18. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2017), Quyết định số 1611/QĐ-BGDĐT ngày 10/5/2017 ban hành Kế hoạch triển khai Quyết định số 1076/QĐ-TTg ngày 17/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "Tổng thể


phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025" của ngành Giáo dục.

19. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2017), Hướng dẫn số 4108/BGDĐT-GDTC ngày 07/9/2017 hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ GDTC, hoạt động thể thao và y tế trường học năm học 2017-2018.

20. Dương Nghiệp Chí và cộng sự (1996), Điền kinh, Nxb TDTT Hà Nội.

21. Dương Nghiệp Chí, Lương Kim Chung (2001), Xã hội học Thể dục thể thao, Nxb TDTT Hà Nội.

22. Dương Nghiệp Chí và cộng sự (2003), Thực trạng Thể chất của người Việt Nam từ 6 đến 20 tuổi (thời điểm năm 2001), Nxb TDTT, Hà Nội.

23. Dương Nghiệp Chí, Trần Đức Dũng, Tạ Hữu Hiếu, Nguyễn Đức Văn (2004), Đo lường thể thao, Nxb TDTT Hà Nội.

24. Lương Kim Chung (1998), “Suy nghĩ về phát triển thể chất đối với nguồn lao động tương lai”, Tuyển tập nghiên cứu khoa học giáo dục sức khỏe thể chất trong nhà trường các cấp, Nxb TDTT Hà Nội, tr 14-20.

25. Hà Văn Chư (2005), Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên, Nxb Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2.

26. Đại học Quốc gia Hà Nội (2010), Chương trình Giáo dục thể chất cho sinh viên, Đại học Quốc gia Hà Nội.

27. Đỗ Trung Đàm (2003), Sử dụng MICROSOFT EXCEL trong thống kê sinh học, Nxb Y học Hà Nội.

28. Nguyễn Trọng Hải 2010, “Xây dựng chương trình GDTC cho học sinh các trường nghề Việt Nam”, Luận án tiến sĩ khoa học giáo dục, Viện Khoa học TDTT.

29. Lê Trường Sơn Chấn Hải 2012, “Đổi mới chương trình giáo dục thể chất cho sinh viên các trường sư phạm vùng Trung Bắc theo hướng bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức hoạt động thể dục thể thao trường học”. Luận án tiến sĩ giáo dục học, Viện khoa học TDTT.


30. Lưu Quang Hiệp, Phạm Thị Uyên (2003), Sinh lý thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội.

31. Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (2012) Quyết định số 512/ĐVTDT-CL Thanh Hóa ngày 25 tháng 5 năm 2012 “Về chiến lược phát triển Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa giai đoạn 2012 – 20120".

32. Nguyễn Thị Phương Hoa (2005), Con đường nâng cao chất lượng cải cách các cơ sở đào tạo giáo viên - cơ sở lý luận và giải pháp, Nxb ĐHSP.

33. Nguyễn Văn Hòa (2016), Đánh giá chương trình đạo tạo cử nhân ngành Huấn luyện Thể thao, luận án Tiến sĩ khoa học giáo dục, trường Đại học Thể dục thê thảo Bắc Ninh.

34. Nguyễn Duy Hòa (2017), Cải tiến chương trình giảng dạy các môn thể thao tự chọn cho sinh viên không chuyên Trường Đại học Cần Thơ, luận án Tiến sĩ khoa học giáo dục, Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh.

35. Trần Thị Hoài (2006), “Các tiêu chí đánh giá cấu trúc của chương trình đào tạo đại học theo học chế tín chỉ”, Kỷ yếu hội thảo Những vấn đề đổi mới quản lý giáo dục đại học - Quản lý chất lượng và tài chính, Học viên quản lý giáo duc.

36. Lê Văn Hồng (2007), Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội. tr 189 – 208.

37. Phạm Quang Huân (2007), “Cần đổi mới quan niệm về vai trò người giáo viên trong quản lý chất lượng giáo dục”, Tạp chí Dạy và học ngày nay, (số 1), Tạp chí của Trung ương Hội Khuyến học Việt Nam, Hà Nội, tr.22-59.

38. Phạm Nguyên Hùng và cộng sự (2003), Giáo trình Thể dục, Nxb TDTT Hà Nội.


39. Mai Quang Khánh (2008), “Giáo dục và đào tạo với phát triển nguồn nhân lực cho miền núi, vùng dân tộc thiểu số”, Tạp chí Giáo dục, (số 200), kỳ 2, tháng 10, Hà Nội, tr.6.

40. Hà Đình Lâm (1998), Giáo trình trò chơi, Nxb TDTT Hà Nội.

41. Trần Đồng Lâm (2005), Giáo trình trò chơi vận động, Nxb ĐHSP.

42. Đinh Văn Lẫm và cộng sự (1997), Bóng chuyền, Giáo trình Đại học TDTT Bắc Ninh, Nxb TDTT Hà Nội. TT, Hà Nội.

43. Lê Văn Lẫm, Vũ Đức Thu (2000), Thực trạng thể chất của học sinh, sinh viên Việt Nam trước thềm thế kỷ 21, Nxb TDTT, Hà Nội.

44. Lê Văn Lẫm, Phạm Trọng Thanh (2000), GDTC ở một số nước trên thế giới, Nxb TDTT Hà Nội.

45. Lê Văn Lẫm, Phạm Xuân Thành (2008), Thể dục thể thao trường học, Nxb TDTT, Hà Nội.

46. Phạm Văn Lập (1998), Phát triển chương trình đào tạo một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Đại học Quốc gia Hà Nội, tr 6-9, 15-18.

47. Litvitneko C.H. (2005), “Thể thao quần chúng như một phương tiện giáo dục phát triển”, Tạp chí Khoa học Thể thao, (số 4), Viện khoa học Thể dục thể thao, Hà Nội, tr 8-14.

48. Phan Thanh Long, Lê Tràng Định (2008), Những vấn đề chung của Giáo dục học, Nxb Đại học sư phạm Hà Nội, tr.85-87.

49. Phạm Ngọc Long (2008), "Đánh giá sinh viên trong quá trình dạy học",

Tạp chí Giáo dục (số 199 kì 1), tháng 10, tr.37, 38, 41.

50. Vũ Thanh Mai và cộng sự (2011), Giáo trình Khiêu vũ thể thao, Nxb TDTT.

51. Hoàng Thị Minh Phương (2015), “Nghiên cứu vận dụng vòng tròn Deming vào cải tiến chất lượng đào tạo”, Tạp chí Giáo dục, (số 119), Hà Nội, tr.15,16.


52. Trần Vũ Phương (2016), Ứng dụng chương trình đổi mới đào tạo chuyên ngành Giáo dục thể chất trình độ cao đẳng ở Trường Cao đẳng Tuyên Quang, Luận án Tiến sĩ khoa học giáo dục, trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh.

53. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, Luật Giáo dục (2005), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, tr 41.

54. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, Luật Thể dục Thể thao (2006), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

55. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, Nghị quyết về đổi mới chương trình giáo dục phổ thông, Khoá X kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 9/12/2000.

56. Nguyễn Xuân Sinh (1995), Thể dục thực dụng và nghề nghiệp, Nxb Giáo dục Hà Nội, tr.180-185.

57. Nguyễn Xuân Sinh, Chủ biên (1999), Giáo trình nghiên cứu khoa học TDTT, Nxb TDTT, Hà Nội.

58. Hồ Đắc Sơn (2004), Nâng cao hiệu quả hướng nghiệp của chương trình GDTC cho sinh viên khoa GDTH, Luận án Tiến sĩ Giáo dục học, Viện Khoa học TDTT.

59. Nguyễn Danh Thái, Vũ Thành Sơn (1999), Bóng bàn, NXB Thể dục thể thao, Hà Nội.

60. Nguyễn Hữu Thái (2007), Giáo trình đá cầu, Nxb TDTT Hà Nội.

61. Đặng Đức Thao, Phạm Khắc Học, Trần Thị Thuận (1994), Thể dục - Vệ sinh, Nxb Giáo dục Hà Nội.

62. Nguyễn Đức Thành (2013), Nghiên cứu xây dựng nội dung và hình thức tổ chức hoạt động TDTT ngoại khóa của sinh viên một số trường đại học ở Tp. Hồ Chí Minh, Luận án tiến sĩ giáo dục học, Viện khoa học TDTT.

63. Hà Nhật Thăng và cộng sự (2008), Phương pháp công tác của người giáo viên chủ nhiệm ở trường THPT, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.


64. Lâm Quang Thiệp (2006), Lý thuyết và thực hành về đo luờng và đánh giá trong giáo dục, Hà Nội, tr.26-29.

65. Lâm Quang Thiệp (2009), Giáo dục học đại học, Đại học Quốc gia Hà Nội, khoa Sư phạm, tr.150.

66. Hoàng Đức Thịnh (2007), “Đổi mới phương pháp dạy học trong trường sư phạm cần gắn với quản lý Nhà nước về đào tạo”, Tạp chí Dạy và học ngày nay, số 3, Tạp chí của Trung ương Hội Khuyến học Việt Nam, Hà Nội, tr.15.

67. Vũ Đức Thu, Nguyễn Trọng Hải (1993), “Mục đích và nội dung GDTC nghề nghiệp trong các trường THCN và dạy nghề”, Tạp chí GDTC, sức khỏe trong trường học các cấp, số 5, Hà Nội, tr.25-27.

68. Vũ Đức Thu và cộng sự (1998), Lý luận và phương pháp GDTC, Nxb TDTT Hà Nội.

69. Vũ Đức Thu (1998), “Cơ sở khoa học sư phạm nhằm hoàn thiện công tác thể thao trong các trường đại học Việt Nam”, Tuyển tập nghiên cứu khoa học giáo dục sức khỏe thể chất trong nhà trường các cấp, Nxb TDTT, Hà Nội.

70. Vũ Đức Thu, Vũ Bích Huệ (1998), “Tình hình phát triển thể chất của học sinh phổ thông ở nước ta trong những thập kỷ qua”, Tuyển tập nghiên cứu khoa học giáo dục sức khỏe thể chất trong nhà trường các cấp, Nxb TDTT, Hà Nội.

71. Vũ Đức Thu (1998), Cơ sở khoa học – sư phạm nhằm hoàn thiện công tác GDTC trong các trường đại học Việt Nam, Luận án tiến sĩ Giáo dục - Matxcova.

72. Vũ Đức Thu, Hoàng Công Dân (2015), “Thể thao đại học và thể thao Olimpic 2 mô hình 1 mục tiêu”, Tạp chí khoa học và huấn luyện thể thao, số đặc biệt/2015, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.


73. Thủ tướng Chính phủ (2010), Quyết định 2198/QĐ-TTg ngày 3/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển TDTT Việt Nam đến năm 2020.

74. Thủ tướng Chính phủ (2013), Nghị quyết số 16/NQ-CP, ngày 14/01/2013 về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW của Bộ Chính trị “Về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục, thể thao đến năm 2020;

75. Thủ tướng Chính phủ (2015), Nghị định số 11/2015/NĐ-TTg ngày 31/01/2015, quy định về GDTC và thể thao trong nhà trường.

76. Thủ tướng Chính phủ (2016), Quyết định 1076/QĐ-TTg ngày 17/06/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án tổng thể phát triển Giáo dục thể chất và thể thao trường học giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025.

77. Nguyễn Toán, Phạm Danh Tốn (2006), Lý luận và phương pháp TDTT,

Nxb TDTT Hà Nội. tr.18, 30-31.

78. Nguyễn Toán (2013), Khảo luận về thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội.

79. Lương Ngọc Toản (1998), Cần coi trọng công tác GDTC trong hệ thống giáo dục quốc dân, Tuyển tập nghiên cứu khoa học giáo dục sức khoẻ thể chất trong nhà trường các cấp lần thứ II, Nxb TDTT Hà Nội.

80. Phạm Danh Tốn (1990), Vấn đề phân loại nhóm nghề trong xây dựng chương trình môn học GDTC cho học sinh các trường dạy nghề và sư phạm kỹ thuật, Tuyển tập NCKH TDTT, Nxb TDTT Hà Nội, tr.81-84.

81. Trương Quốc Uyên (2011), “Phương thức lãnh đạo nền TDTT cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam”, Tạp chí Khoa học Đào tạo và Huấn luyện thể thao, (số 2/2011), Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

82. Uỷ ban Thể dục thể thao (2001), Giáo trình Bóng đá, NXB TDTT Hà Nội.

83. Đồng Văn Triệu, Lê Anh Thơ (2004), Lý luận và phương pháp GDTC trong trường học, Nxb TDTT Hà Nội.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/03/2023