124
3.3.5.3. Xác định chuẩn điểm tổng hợp đánh giá KNVĐCB của trẻ MG tham gia TN
Từ kết quả nghiên cứu được trình bày từ bảng 3.31 và bảng 3.32, luận án tiến hành xây dựng bảng tiêu chuẩn đánh giá xếp loại tổng hợp trong đánh giá trình độ VĐCB của trẻ MG (3 – 6 tuổi) tham gia nghiên cứu tại TP.HCM theo 3 mức: Tốt, Đạt và Không đạt. Chuẩn điểm đánh giá xếp loại tổng hợp KNVĐCB cho trẻ MG tham gia thực nghiêm tại khu vực nội và ngoại thành TP.HCM theo từng độ tuổi được trình bày tại bảng 3.33 như sau:
Bả 3.33. Tiêu c uẩ đá iá xếp loại tổ ợp KNVĐCB của trẻ MG t am ia TN
Xếp loại | Tổ điểm đạt được t eo độ tuổi | |||
Trẻ MG bé | Trẻ MG ỡ | Trẻ MG lớ | ||
(Điểm t i đa l 70) | (Điểm t i đa l 70) | (Điểm t i đa l 60) | ||
1 | Tốt | > 49.00 | > 49.00 | > 42.00 |
2 | Đạt | 28.00 - 49.00 | 28.00 - 49.00 | 24.00 - 42.00 |
3 | Không đạt | < 28.00 | < 28.00 | < 24.00 |
Có thể bạn quan tâm!
- N Iê Cứu Ứ Dụ Một B I Tập  Cao Iệu Quả P Át Triể Knvđcb C O Trẻ Mg Tại Các Trườ Mn Ở Tp.hcm.
- So Sánh Knvđcb Của Óm T Ực Iệm V Óm Đ I C Ứ Trước T Ực Iệm.
- Xây Dự Tiêu C Uẩ Đá Iá Trì Độ Knvđcb Của Trẻ Mg Ở
- So Á Ịp Tă Trưở Knvđcb Của Trẻ Mg Bé Ở Nhóm Tn Và Nhóm Đc K U Vực Ội T Sau Tn.
- So Sánh Knvđcb Của Trẻ 3 – 6 Tuổi Ở Óm Tn V Óm Đc Sau Tn T Ô Qua Xếp Loại Vậ Độ
- Diễ Biế Xếp Loại Trì Độ Tổ Ợp Của Trẻ Mg Bé Óm Tn Ội
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
3.3.6. Đá iá ự p át triể các KNVĐCB của trẻ MG nhóm TN v óm ĐC au t ực iệm
Để đánh giá hiệu quả các BTVĐ của luận án đã đề xuất áp dụng cho nhóm TN tại 2 nhóm nội thành và ngoại thành, đồng thời tìm hiểu nhịp tăng trưởng KNVĐCB của trẻ tại 2 nhóm trên sau thời gian thực nghiệm. Luận án tiến hành kiểm tra và so sánh trình độ KNVĐCB của nhóm TN và ĐC tại 2 khu vực nội và ngoại thành sau 6 tháng tiến hành thực nghiệm thông qua việc so sánh thành tích của các test đánh giá KNVĐCB cho trẻ MG theo từng độ tuổi được trình bày taị ở mục 3.1. Kết quả so sánh được trình bày tại bảng
3.34 đến bảng 3.39 như sau:
k u vực ội t trước v au TN ( =50)
Test đá iá | Khách t ể | Trước t ực iệm | Sau t ực iệm | d | W% | t | P | |||||||
X | S | | Cv | X | S | | Cv | |||||||
1 | Chạy 10m xuất phát cao (s) | TN | 4.87 | 0.48 | 0.03 | 10% | 4.50 | 0.45 | 0.03 | 10% | 0.37 | 7.90% | 13.29 | < 0.001 |
ĐC | 4.94 | 0.46 | 0.03 | 9% | 4.89 | 0.49 | 0.03 | 10% | 0.05 | 1.02% | 1.13 | > 0.05 | ||
2 | Đi trên vạch kẻ sẵn (s) | TN | 5.38 | 0.57 | 0.03 | 10% | 5.1 | 0.52 | 0.03 | 10% | 0.28 | 5.34% | 5.06 | < 0.001 |
ĐC | 5.37 | 0.43 | 0.02 | 8% | 5.36 | 0.5 | 0.03 | 9% | 0.01 | 0.19% | 0.39 | > 0.05 | ||
3 | Trườn theo hướng thẳng (s) | TN | 15.01 | 0.78 | 0.01 | 5% | 14.73 | 0.91 | 0.02 | 6% | 0.28 | 1.88% | 9.29 | < 0.001 |
ĐC | 15.13 | 0.56 | 0.01 | 4% | 15.29 | 0.62 | 0.01 | 4% | -0.16 | -1.05% | 2.84 | > 0.01 | ||
4 | Bò qua 03 cổng (s) | TN | 8.88 | 0.79 | 0.03 | 9% | 8.45 | 0.8 | 0.03 | 9% | 0.43 | 4.96% | 12.82 | < 0.001 |
ĐC | 8.82 | 0.54 | 0.02 | 6% | 8.91 | 0.63 | 0.02 | 7% | -0.09 | -1.02% | 1.6 | > 0.05 | ||
5 | Trèo 3 bậc thang gióng (s) | TN | 10.13 | 0.95 | 0.03 | 9% | 9.58 | 1.00 | 0.03 | 10% | 0.55 | 5.58% | 22.87 | < 0.001 |
ĐC | 9.92 | 0.86 | 0.02 | 9% | 10.02 | 0.99 | 0.03 | 10% | -0.1 | -1.00% | 1.16 | > 0.05 | ||
6 | Bật xa tại chổ (cm) | TN | 43.8 | 4.47 | 0.03 | 10% | 53 | 4.52 | 0.02 | 9% | 9.2 | 19.01% | 10.83 | < 0.001 |
ĐC | 43.5 | 3.68 | 0.02 | 8% | 51.3 | 5.03 | 0.03 | 10% | 7.8 | 16.46% | 11.6 | < 0.001 | ||
7 | Ném xa bằng 1 tay (cm) | TN | 155.2 | 11.47 | 0.02 | 7% | 172.1 | 12.38 | 0.02 | 7% | 16.9 | 10.33% | 16.92 | < 0.001 |
ĐC | 154.8 | 10.74 | 0.02 | 7% | 162 | 10.93 | 0.02 | 7% | 7.2 | 4.55% | 5.4 | < 0.001 |
k u vực oại t trước và sau TN (n=50)
Test đá iá | Khách t ể | Trước t ực iệm | Sau t ực iệm | d | W% | t | P | |||||||
X | S | | Cv | X | S | | Cv | |||||||
1 | Chạy 10m xuất phát cao (s) | TN | 4.91 | 0.5 | 0.03 | 10% | 4.54 | 0.46 | 0.03 | 10% | 0.37 | 7.83% | 14.65 | < 0.001 |
ĐC | 4.97 | 0.47 | 0.03 | 10% | 4.86 | 0.49 | 0.03 | 10% | 0.11 | 2.24% | 3.1 | < 0.005 | ||
2 | Đi trên vạch kẻ sẵn (s) | TN | 5.39 | 0.57 | 0.03 | 10% | 5.12 | 0.53 | 0.03 | 10% | 0.27 | 5.14% | 4.28 | < 0.001 |
ĐC | 5.42 | 0.41 | 0.02 | 8% | 5.31 | 0.5 | 0.03 | 9% | 0.11 | 2.05% | 2.41 | < 0.02 | ||
3 | Trườn theo hướng thẳng (s) | TN | 15.08 | 0.8 | 0.02 | 5% | 14.79 | 0.92 | 0.02 | 6% | 0.29 | 1.94% | 9.66 | < 0.001 |
ĐC | 15.21 | 0.55 | 0.01 | 4% | 15.24 | 0.64 | 0.01 | 4% | -0.03 | -0.20% | 0.37 | > 0.05 | ||
4 | Bò qua 03 cổng (s) | TN | 8.95 | 0.79 | 0.03 | 9% | 8.53 | 0.8 | 0.03 | 9% | 0.42 | 4.81% | 13.25 | < 0.001 |
ĐC | 8.88 | 0.55 | 0.02 | 6% | 8.87 | 0.61 | 0.02 | 7% | 0.01 | 0.11% | 0.27 | > 0.05 | ||
5 | Trèo 3 bậc thang gióng (s) | TN | 10.23 | 0.96 | 0.03 | 9% | 9.67 | 1.01 | 0.03 | 10% | 0.56 | 5.63% | 23.46 | < 0.001 |
ĐC | 10.01 | 0.86 | 0.02 | 9% | 9.96 | 0.97 | 0.03 | 10% | 0.05 | 0.50% | 0.73 | > 0.05 | ||
6 | Bật xa tại chổ (cm) | TN | 43 | 4.29 | 0.03 | 10% | 52.6 | 4.97 | 0.03 | 9% | 9.6 | 20.08% | 12.1 | < 0.001 |
ĐC | 43.4 | 4.22 | 0.03 | 10% | 51.7 | 5.01 | 0.03 | 10% | 8.3 | 17.46% | 14.71 | < 0.001 | ||
7 | Ném xa bằng 1 tay (cm) | TN | 154.2 | 10.12 | 0.02 | 7% | 171.7 | 12.6 | 0.03 | 7% | 17.5 | 10.74% | 18.85 | < 0.001 |
ĐC | 153.6 | 8.98 | 0.02 | 6% | 163.23 | 11.17 | 0.02 | 7% | 9.63 | 6.08% | 8.3 | < 0.001 |
k u vực ội t trước và sau TN (n=50)
Test đá iá | Khách t ể | Trước t ực iệm | Sau t ực iệm | d | W% | t | P | |||||||
X | S | | Cv | X | S | | Cv | |||||||
1 | Chạy 15 m xuất phát cao (s) | TN | 5.57 | 0.56 | 0.03 | 10% | 5.06 | 0.52 | 0.03 | 10% | 0.51 | 9.60% | 4.56 | < 0.001 |
ĐC | 5.54 | 0.44 | 0.02 | 8% | 5.12 | 0.34 | 0.02 | 7% | 0.42 | 7.88% | 6.42 | < 0.001 | ||
2 | Đi thằng bằng trên ghế thể dục (s) | TN | 5.71 | 0.59 | 0.03 | 10% | 5.16 | 0.56 | 0.03 | 11% | 0.55 | 10.12% | 5.39 | < 0.001 |
ĐC | 5.72 | 0.55 | 0.03 | 10% | 5.49 | 0.41 | 0.02 | 7% | 0.23 | 4.10% | 2.81 | < 0.01 | ||
3 | Trườn qua 3 cổng (s) | TN | 15.28 | 0.91 | 0.02 | 6% | 14.65 | 0.87 | 0.02 | 6% | 0.63 | 4.21% | 4.29 | < 0.001 |
ĐC | 15.36 | 0.78 | 0.01 | 5% | 15.23 | 0.75 | 0.01 | 5% | 0.13 | 0.85% | 1.07 | > 0.05 | ||
4 | Bò qua 5 cổng (s) | TN | 6.38 | 0.67 | 0.03 | 0% | 5.94 | 0.59 | 0.03 | 10% | 0.44 | 7.14% | 4.13 | < 0.001 |
ĐC | 6.41 | 0.53 | 0.02 | 8% | 6.11 | 0.59 | 0.03 | 10% | 0.3 | 4.79% | 3.03 | < 0.005 | ||
5 | Trèo 5 bậc thang gióng (s) | TN | 15.62 | 0.85 | 0.02 | 5% | 14.86 | 1.07 | 0.02 | 7% | 0.76 | 4.99% | 5.07 | < 0.001 |
ĐC | 15.57 | 0.49 | 0.01 | 3% | 15.04 | 0.54 | 0.01 | 4% | 0.53 | 3.46% | 7.04 | < 0.001 | ||
6 | Bật xa tại chổ (cm) | TN | 52 | 5.15 | 0.03 | 10% | 73.8 | 5.94 | 0.02 | 8% | 21.8 | 34.66% | 18.96 | < 0.001 |
ĐC | 51.8 | 5.42 | 0.03 | 10% | 62.9 | 6.32 | 0.03 | 10% | 11.1 | 19.35% | 10.75 | < 0.001 | ||
7 | Ném xa bằng 2 tay (cm) | TN | 213 | 23.08 | 0.03 | 11% | 245 | 14.98 | 0.02 | 6% | 32 | 13.97% | 7.81 | < 0.001 |
ĐC | 214.2 | 22.48 | 0.03 | 10% | 230.22 | 19.66 | 0.02 | 9% | 16.02 | 7.21% | 4.01 | < 0.001 |
k u vực oại t trước v au TN ( =50)
Test | Khách t ể | Trước t ực iệm | Sau t ực iệm | d | W% | t | P | |||||||
X | S | | Cv | X | S | | Cv | |||||||
1 | Chạy 15 m xuất phát cao (s) | TN | 5.61 | 0.59 | 0.03 | 10% | 5.04 | 0.53 | 0.03 | 10% | 0.57 | 10.70% | 5.05 | < 0.001 |
ĐC | 5.59 | 0.49 | 0.03 | 9% | 5.19 | 0.34 | 0.02 | 7% | 0.4 | 7.42% | 5.35 | < 0.001 | ||
2 | Đi thằng bằng trên ghế thể dục (s) | TN | 5.72 | 0.57 | 0.03 | 10% | 5.28 | 0.55 | 0.03 | 10% | 0.44 | 8.00% | 4.5 | < 0.001 |
ĐC | 5.75 | 0.58 | 0.03 | 10% | 5.58 | 0.43 | 0.02 | 8% | 0.17 | 3.00% | 1.85 | > 0.05 | ||
3 | Trườn qua 3 cổng (s) | TN | 15.31 | 0.95 | 0.02 | 6% | 14.84 | 0.89 | 0.02 | 6% | 0.47 | 3.12% | 3.09 | < 0.005 |
ĐC | 15.38 | 0.81 | 0.01 | 5% | 15.39 | 0.71 | 0.01 | 5% | -0.01 | -0.06% | 0.15 | > 0.05 | ||
4 | Bò qua 5 cổng (s) | TN | 6.41 | 0.69 | 0.03 | 11% | 6.06 | 0.61 | 0.03 | 10% | 0.35 | 5.61% | 3.18 | < 0.005 |
ĐC | 6.44 | 0.54 | 0.02 | 8% | 6.24 | 0.61 | 0.03 | 10% | 0.2 | 3.15% | 2.03 | < 0.05 | ||
5 | Trèo 5 bậc thang gióng (s) | TN | 15.63 | 0.87 | 0.02 | 6% | 15.09 | 1.09 | 0.02 | 7% | 0.54 | 3.52% | 3.18 | < 0.005 |
ĐC | 15.56 | 0.49 | 0.01 | 3% | 15.18 | 0.5 | 0.01 | 3% | 0.38 | 2.47% | 4.65 | < 0.001 | ||
6 | Bật xa tại chổ (cm) | TN | 51.4 | 4.95 | 0.03 | 10% | 73.5 | 5.83 | 0.02 | 8% | 22.1 | 35.39% | 19.79 | < 0.001 |
ĐC | 51.7 | 5.21 | 0.03 | 10% | 61.05 | 6.55 | 0.03 | 11% | 9.35 | 16.59% | 9.19 | < 0.001 | ||
7 | Ném xa bằng 2 tay (cm) | TN | 214.3 | 21.57 | 0.03 | 10% | 242.7 | 13.22 | 0.02 | 5% | 28.4 | 12.43% | 8.74 | < 0.001 |
ĐC | 215.3 | 22.53 | 0.03 | 10% | 225.6 | 19.05 | 0.02 | 8% | 10.3 | 4.67% | 2.89 | < 0.01 |
Bả 3.38. Đá iá KNVĐCB ở trẻ MG lớ (5 – 6 tuổi) của óm TN v ĐC k u vực ội t trước và sau TN (n=50)
Test đá iá | Khách t ể | Trước t ực iệm | Sau t ực iệm | d | W% | t | P | |||||||
X | S | | Cv | X | S | | Cv | |||||||
1 | Chạy 18 m xuất phát cao (s) | TN | 6.27 | 0.66 | 0.03 | 11% | 5.21 | 0.14 | 0.01 | 3% | 1.06 | 18.47% | 12.26 | < 0.001 |
ĐC | 6.28 | 0.44 | 0.02 | 7% | 5.8 | 0.37 | 0.02 | 6% | 0.48 | 7.95% | 6.51 | < 0.001 | ||
2 | Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát (s) | TN | 7.75 | 0.61 | 0.02 | 8% | 6.08 | 0.54 | 0.03 | 9% | 1.67 | 24.15% | 23.11 | < 0.001 |
ĐC | 7.64 | 0.62 | 0.02 | 8% | 7.50 | 0.71 | 0.03 | 9% | 0.14 | 1.85% | 1.77 | > 0.05 | ||
3 | Trườn qua 05 cổng (s) | TN | 9.12 | 0.43 | 0.01 | 5% | 7.38 | 0.35 | 0.01 | 5% | 1.74 | 21.09% | 31.72 | < 0.001 |
ĐC | 9.08 | 0.42 | 0.01 | 5% | 8.9 | 0.47 | 0.01 | 5% | 0.18 | 2.00% | 2.67 | < 0.025 | ||
4 | Bò zíc zắc qua 4 điểm (s) | TN | 6.38 | 0.29 | 0.01 | 5% | 5.54 | 0.52 | 0.03 | 9% | 0.84 | 14.09% | 8.88 | < 0.001 |
ĐC | 6.35 | 0.4 | 0.02 | 6% | 5.98 | 0.43 | 0.02 | 7% | 0.37 | 6.00% | 5.79 | < 0.001 | ||
5 | Bật xa tại chổ (cm) | TN | 84.3 | 8.57 | 0.03 | 10% | 101.6 | 10.52 | 0.03 | 10% | 17.3 | 18.61% | 12.48 | < 0.001 |
ĐC | 84.1 | 8.67 | 0.03 | 10% | 97.8 | 5.36 | 0.02 | 5% | 13.7 | 15.06% | 10.6 | < 0.001 | ||
6 | Ném xa bằng 2 tay (cm) | TN | 262 | 9.89 | 0.01 | 4% | 306.4 | 12.58 | 0.01 | 4% | 44.4 | 15.62% | 16.19 | < 0.001 |
ĐC | 262.8 | 10.11 | 0.01 | 4% | 286.2 | 10.08 | 0.01 | 4% | 23.4 | 8.52% | 13.92 | < 0.001 |
Bả 3.39. Đá iá KNVĐCB ở trẻ MG lớ (5 – 6 tuổi) của óm TN v ĐC k u vực oại t trước và sau TN (n=50)
Test đá iá | Khách t ể | Trước t ực iệm | Sau t ực iệm | d | W% | t | P | |||||||
X | S | | Cv | X | S | | Cv | |||||||
1 | Chạy 18 m xuất phát cao (s) | TN | 6.25 | 0.66 | 0.03 | 10% | 5.22 | 0.14 | 0.01 | 3% | 1.03 | 17.96% | 11.97 | < 0.001 |
ĐC | 6.27 | 0.44 | 0.02 | 7% | 5.83 | 0.36 | 0.02 | 6% | 0.44 | 7.27% | 6.09 | < 0.001 | ||
2 | Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát (s) | TN | 7.71 | 0.64 | 0.02 | 8% | 6.13 | 0.56 | 0.03 | 9% | 1.58 | 22.83% | 23.03 | < 0.001 |
ĐC | 7.61 | 0.66 | 0.02 | 9% | 7.49 | 0.71 | 0.03 | 10% | 0.12 | 1.59% | 1.82 | > 0.05 | ||
3 | Trườn qua 05 cổng (s) | TN | 9.09 | 0.44 | 0.01 | 5% | 7.44 | 0.36 | 0.01 | 5% | 1.65 | 19.96% | 32.27 | < 0.001 |
ĐC | 9.07 | 0.42 | 0.02 | 5% | 8.92 | 0.46 | 0.01 | 5% | 0.15 | 1.67% | 2.36 | < 0.025 | ||
4 | Bò zíc zắc qua 4 điểm (s) | TN | 6.39 | 0.34 | 0.02 | 5% | 5.56 | 0.52 | 0.03 | 9% | 0.83 | 13.89% | 8.58 | < 0.001 |
ĐC | 6.34 | 0.41 | 0.02 | 6% | 6 | 0.43 | 0.02 | 7% | 0.34 | 5.51% | 5.67 | < 0.001 | ||
5 | Bật xa tại chổ (cm) | TN | 84 | 8.45 | 0.03 | 10% | 100.3 | 10.71 | 0.03 | 11% | 16.3 | 17.69% | 9.58 | < 0.001 |
ĐC | 83.6 | 8.45 | 0.03 | 10% | 97.9 | 5.26 | 0.02 | 5% | 14.3 | 15.76% | 10.61 | < 0.001 | ||
6 | Ném xa bằng 2 tay (cm) | TN | 262.4 | 10.61 | 0.01 | 4% | 305.2 | 12.33 | 0.01 | 4% | 42.8 | 15.08% | 15.13 | < 0.001 |
ĐC | 262.8 | 10.31 | 0.01 | 4% | 285.2 | 9.53 | 0.01 | 3% | 22.4 | 8.18% | 14.67 | < 0.001 |
Phân tích kết quả bảng 3.34 đến bảng 3.39 cho thấy tất cả các chỉ tiêu đánh giá đều đủ tính đại diện để luận án có thể căn cứ vào đó đánh giá, phân tích các chỉ số tiếp theo (sai số tương đối của giá trị trung bình mẫu nằm trong phạm vi cho phép 0.05).
Hệ số biến thiên (Cv), tham số phản ánh độ biến thiên dao động giữa các cá thể trong tập hợp mẫu ở phần lớn các test sau TN ở các độ tuổi cho thấy đa phần các chỉ số có độ đồng nhất cao (Cv < 10%) đồng nghĩa với độ phân tán giữa các cá thể nghiên cứu ở mức cao. Riêng các chỉ số ở các test “Đi thăng bằng trên ghế thể dục” của trẻ MG nhỡ nhóm TN khu vực nội thành, test “Bật xa tại chổ” của trẻ MG nhỡ nhóm ĐC khu vực ngoại thành, test “Bật xa tại chổ” của trẻ MG lớn nhóm TN khu vực ngoại thành có độ đồng nhất trung bình (Cv = 11% < 20%) đồng nghĩa với độ phân tán giữa các cá thể nghiên cứu ở mức trung bình. Tuy nhiên vì các khách thể trong nghiên cứu bị phân tán do sự chênh lệch về tháng tuổi và điều kiện địa phương của từng cụm nghiên cứu, nên vẫn có thể tiến hành so sánh tham số giữa các giá trị thu được ở các độ tuổi như sau:
* Đối với độ tuổi MG bé (3 – 4 tuổi):
Từ kết quả phân tích các số liệu tại bảng 3.34 và bảng 3.35 cho thấy KNVĐCB của trẻ MG bé tại khu vực nội và ngoại thành TP.HCM có sự khác biệt giữa nhóm ĐC và TN trước và sau TN. Thành tích kiểm tra cuối TN ở tất cả các VĐ của nhóm TN ở cả 2 khu vực nội và ngoại thành đều có sự tăng trưởng sau 6 tháng TN và sự khác biệt có ý nghĩa thông kê (ttính > t05). Thành tích kiểm tra cuối TN ở nhóm ĐC chỉ có sự tăng trưởng một số VĐ: khu vực nội thành là VĐ bật và VĐ ném; còn khu vực ngoại thành là các VĐ chạy, VĐ đi thăng bằng, VĐ bật và VĐ ném. Các VĐ còn lại ở nhóm ĐC (VĐ chạy, VĐ đi, VĐ bò ở khu vực nội thành và VĐ trườn, VĐ bò, VĐ leo trèo ở khu vực ngoại thành) không có sự khác biệt thành tích trước và sau TN (ttính < t05). Đáng chú ý nhất là VĐ trườn ở nhóm ĐC khu vực nội thành có sự giảm