So Sánh Knvđcb Của Óm T Ực Iệm V Óm Đ I C Ứ Trước T Ực Iệm.


Bả 3.25. Kết quả p ỏ vấ lựa c ọ BTVĐ c o trẻ MG tại k u vực TP.HCM ( =121)



TT


B i tập

Trẻ MG bé (3 - 4 tuổi)

Trẻ MG ỡ (4 - 5 tuổi)

Trẻ MG lớ (5 - 6 tuổi)

Kết quả p ỏ vấ

Điểm qui đổi


Tỉ lệ

Kết quả p ỏ vấ

Điểm qui đổi


Tỉ lệ

Kết quả p ỏ vấ

Điểm qui đổi


Tỉ lệ

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 1

Mức 2

Mức 3

1

Di chuyển theo mô hình

số 8

85

36

0

206

85.1%

71

48

2

190

78.5%

91

30

0

212

87.6%

2

Di chuyển theo mô hình

xoắn ốc

79

41

1

199

82.2%

82

34

5

198

81.8%

88

33

0

209

86.4%

3

Di chuyển trên thang dây

17

62

42

96

39.7%

64

56

1

184

76.0%

86

35

0

207

85.5%

4

Bước trên con đường cảm

quan

72

44

5

188

77.7%

85

34

2

204

84.3%

82

39

0

203

83.9%

5

Đổi chổ

61

51

9

173

71.5%

20

46

55

86

35.5%

35

37

49

107

44.2%

6

Đuổi theo bóng

37

40

44

114

47.1%

24

32

65

80

33.1%

36

33

52

105

43.4%

7

Đưa bóng về đích

63

47

11

173

71.5%

18

43

60

79

32.6%

34

42

45

110

45.5%

8

Di chuyển theo mô hình

vòng cung

17

48

56

82

33.9%

29

36

56

94

38.8%

52

68

1

172

71.1%

9

Chuyển vật tiếp sức

58

55

8

171

70.7%

62

49

10

173

71.5%

57

62

2

176

72.7%

10

Bật vào ô chuẩn

65

51

5

181

74.8%

81

36

4

198

81.8%

92

29

0

213

88.0%

11

Đôi bạn cùng tiến

3

57

61

63

26.0%

21

48

52

90

37.2%

41

48

32

130

53.7%

12

Bowlling với bóng

69

46

6

184

76.0%

73

45

3

191

78.9%

89

32

0

210

86.8%

13

Ai đá bóng giỏi

82

37

2

201

83.1%

88

33

0

209

86.4%

95

26

0

216

89.3%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.

Nghiên cứu một số bài tập phát triển kỹ năng vận động cơ bản cho trẻ 3 - 6 tuổi tại các trường mầm non khu vực TP.HCM - 19



TT


B i tập

Trẻ MG bé (3 - 4 tuổi)

Trẻ MG ỡ (4 - 5 tuổi)

Trẻ MG lớ (5 - 6 tuổi)

Kết quả p ỏ vấ

Điểm qui đổi


Tỉ lệ

Kết quả p ỏ vấ

Điểm qui đổi


Tỉ lệ

Kết quả p ỏ vấ

Điểm qui đổi


Tỉ lệ

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 1

Mức 2

Mức 3

14

Tung bóng sau đầu

28

34

59

90

37.2%

24

31

66

79

32.6%

65

41

15

171

70.7%

15

Lăn bóng về đích

46

71

4

163

67.4%

82

39

0

203

83.9%

86

35

0

207

85.5%

16

Đừng làm rơi bóng

71

47

3

189

78.1%

77

43

1

197

81.4%

84

36

1

204

84.3%

17

Ai ném giỏi nhất

79

37

5

195

80.6%

74

45

2

193

79.8%

89

31

1

209

86.4%

18

Kéo co cắm cờ

35

41

45

111

45.9%

31

38

52

100

41.3%

35

40

46

110

45.5%

19

Đi theo người dẫn đầu

81

39

1

201

83.1%

88

33

0

209

86.4%

89

32

0

210

86.8%

20

Tay lái cừ khôi

76

43

2

195

80.6%

80

41

0

201

83.1%

93

28

0

214

88.4%

21

Người đi săn

69

49

3

187

77.3%

68

53

0

189

78.1%

86

34

1

206

85.1%

22

Ai là người giữ khăn

58

61

2

177

73.1%

79

41

1

199

82.2%

84

35

2

203

83.9%

23

Tránh bóng lăn

82

37

2

201

83.1%

81

40

0

202

83.5%

91

30

0

212

87.6%

24

Bịt mắt bỏ vật

65

52

4

182

75.2%

74

45

2

193

79.8%

87

33

1

207

85.5%

Ghi chú: + Mức 1 ứng với kết quả lựa chọn “Phù hợp”

+ Mức 2 ứng với kết quả “Bình Thường”

+ Mức 3 ứng với kết quả “Không phù hợp”


Bả 3.26. Da ác các BTVĐ c o trẻ MG ở từ độ tuổi được lựa c ọ tiế t ực iệm tại trườ MN k u vực TP. HCM

TT

B i tập vậ độ

Trẻ MG bé

Trẻ MG ỡ

Trẻ MG lớ

1

Di chuyển theo mô hình số 8

85.1%

78.5%

87.6%

2

Di chuyển theo mô hình xoắn ốc

82.2%

81.8%

86.4%

3

Di chuyển trên thang dây


76.0%

85.5%

4

Bước trên con đường cảm quan

77.7%

84.3%

83.9%

5

Đổi chổ

71.5%



6

Đuổi theo bóng




7

Đưa bóng về đích

71.5%



8

Di chuyển theo mô hình vòng cung



71.1%

9

Chuyển vật tiếp sức

70.7%

71.5%

72.7%

10

Bật vào ô chuẩn

74.8%

81.8%

88.0%

11

Đôi bạn cùng tiến




12

Bowlling với bóng

76.0%

78.9%

86.8%

13

Ai đá bóng giỏi

83.1%

86.4%

89.3%

14

Tung bóng sau đầu



70.7%

15

Lăn bóng về đích


83.9%

85.5%

16

Đừng làm rơi bóng

78.1%

81.4%

84.3%

17

Ai ném giỏi nhất

80.6%

79.8%

86.4%

18

Kéo co cắm cờ




19

Đi theo người dẫn đầu

83.1%

86.4%

86.8%

20

Tay lái cừ khôi

80.6%

83.1%

88.4%

21

Người đi săn

77.3%

78.1%

85.1%

22

Ai là người giữ khăn

73.1%

82.2%

83.9%

23

Tránh bóng lăn

83.1%

83.5%

87.6%

24

Bịt mắt bỏ vật

75.2%

79.8%

85.5%


3.3.3. Tổ c ức t ực iệm


Trước khi thực nghiệm luận án căn cứ vào danh sách các cụm thi đua năm học 2015 – 2016 ban hành ngày 13/10/2015 kèm theo Công văn số 3166/GDĐT-VP của Sở GD&ĐT TP.HCM để tiến hành lựa chọn các trường MN tiến hành thực nghiệm. Các trường MN được lựa chọn thực nghiệm phải thoả mãn những yêu cầu sau:

- Trường MN tiến hành thực nghiệm phải phân bố đều tại các khu vực, cụm thi đua và đủ tính đại diện cho các trường MN trên khu vực TP.HCM.

- Trường MN tiến hành thực nghiệm phải đáp ứng đủ về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học (phòng học, phòng chức năng, trang thiết bị, dụng cụ và sân bãi…) theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT của Bộ GD&ĐT ban hành ngày 07/04/2008 về việc Ban hành điều lệ trường MN và được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 09/2015/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT ban hành ngày 14/05/2015 .

- Trường MN phải đang áp dụng chương trình GDMN mới theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT ban hành ngày 25/7/2009 và được sửa đổi bổ xung theo Thông tư 28/2016/TT-BGDDT ban hành ngày 30/12/2016 và được hợp nhất theo Thông tư số 01/VBHN-BGDĐT ban hành ngày 24/01/2017 về việc Ban hành Chương trình GDMN.

- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm của GVMN đứng lớp và tiến hành công tác chăm sóc – giáo dục trẻ (khách thể tham gia thực nghiệm của nghiên cứu) tại trường MN tiến hành thực nghiệm phải đảm bảo đủ các tiêu chuẩn ban hành theo Thông tư số 26/2018/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT về việc Ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non.

- Số lượng trẻ MG ở từng độ tuổi của từng lớp tại trường MN tiến hành thực nghiệm phải đáp ứng tại Khoảng 2 Điều 3 Thông tư liên tịch số


06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV của Bộ GD&ĐT và Bộ Nội Vụ ban hành ngày 16/03/2015 về việc Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập.

Từ những yêu cầu ban đầu, luận án lựa chọn được 04 trường MN chia theo 2 nhóm nội thành và ngoại thành thuộc 4 cụm thi đua được trình bày tại mục 3.22, cụ thể như sau:

+ Nhóm nội thành: Trường MN 10, Quận 11 (Cụm 1) và Trường MN Sen Vàng, Quận 8 (Cụm 2).

+ Nhóm ngoại thành: Trường MN Hoàng Anh 2, Quận 12 (Cụm 3) và Trường MN ABC, Huyện Củ Chi (Cụm 4)

Luận án tiến hành lựa chọn số lượng trẻ tham gia nghiên cứu là 600 trẻ MG đang theo học tại 4 trường MN trên để tổ chức thực nghiệm bằng phương pháp thực nghiệm sư phạm, theo hình thức thực nghiệm so sánh song song trên 2 nhóm thực nghiệm (TN) và đối chứng (ĐC) trong đó:

- Nhóm thực nghiệm: gồm 300 trẻ 3 – 6 tuổi, trong đó 100 trẻ 3 – 4 tuổi (48 trẻ nam và 52 trẻ gái); 100 trẻ 4 – 5 tuổi (46 trẻ nam và 54 trẻ gái); 100 trẻ 5 – 6 tuổi (43 trẻ nam và 57 trẻ gái). Hàng tuần các em đều áp dụng chương trình học của trường MN và có lồng ghép một số bài tập theo yêu cầu của luận án ở một số hoạt động học và vui chơi tại trường.

- Nhóm đối chứng: gồm 300 trẻ 3 – 6 tuổi trong đó100 trẻ 3 – 4 tuổi (49 trẻ nam và 51 trẻ gái); 100 trẻ 4 – 5 tuổi (47 trẻ nam và 53 trẻ gái); 100 trẻ 5 – 6 tuổi (45 trẻ nam và 55 trẻ gái). Đối với nhóm ĐCcác em vẫn tham gia các hoạt động học và vui chơi theo chương trình và kế hoạch giáo dục của trường đã xây dựng vào đầu năm học.

Căn cứ vào điều kiện thực tế, luận án tiến hành hướng dẫn GVMN dạy tại các nhóm TN các bài tập mà luận án đã xây dựng và cách thức áp dụng vào các hoạt động giáo dục dựa trên kế hoạch chung tại các trường MN. Các


bài tập chủ yếu được lồng ghép vào các giờ hoạt động có chủ đích của trẻ thông qua các hình thức trò chơi vận động và hoạt động vui chơi ngoài trời. Căn cứ vào điều kiện thực tế mà GV sẽ linh động sử dụng các động tác vận động và hình thức tập luyện phù hợp với mục tiêu kế hoạch giáo dục của lớp và đặc điểm vận động của trẻ nhưng vẫn phải đảm bảo được yêu cầu nghiên cứu ban đầu của luận án. Ngoài ra GV có thể kết hợp các bài tập đơn lẻ thành các bài tập liên hoàng, thay đổi vận động trong từng bài tập, tăng cường hoặc giãm lượng vận động theo khả năng của trẻ theo gợi ý của chương trình. Như vậy, khi ứng dụng các bài tập của luận án người GVMN sẽ không đánh mất tính sáng tạo của bản thân và chủ động lựa chọn các hình thức tập luyện, nội dung vận động phù hợp với trẻ. Chương trình thực nghiệm cụ thể được luận án trình bày tại phụ lục 6.

Kế hoạch thực nghiệm được triển khai trong năm học 2016 – 2017 cụ thể là 7 tháng (từ đầu tháng 10/2016 đến đầu tháng 5/2017). Trong quá trình thực nghiệm, luận án có tổ chức các buổi quan sát, đánh giá và trao đổi với GV ở nhóm TN để kịp thời đánh giá, hướng dẫn và điều chỉnh các bài tập trong chương trình cho phù hợp với yêu cầu nghiên cứu đã đề ra.

3.3.4. So sánh KNVĐCB của óm t ực iệm v óm đ i c ứ trước t ực iệm.

Trước khi tiến hành thực nghiệm luận án tiến hành khảo sát trình độ KNVĐCB ban đầu của trẻ ở nhóm TN và nhóm ĐC ở từng độ tuổi tại 2 khu vực nội và ngoại thành để đảm báo không có sự khác biệt giữa 2 nhóm trước khi tiến hành TN. Kết quả đánh giá trình độ KNVĐCB ban đầu của 2 nhóm TN và ĐC được trình bày ở bảng 3.27 đến bảng 3.29 như sau:

trước TN


TT

Te t đá iá

Khách t ể

K u vực ội t (n=50)

K u vực oại t (n=50)

X

S

Cv

t

P

X

S

Cv

t

P

1

Chạy 10m xuất phát cao (s)

TN

4.87

0.48

0.03

10%

0.76

> 0.05

4.91

0.5

0.03

10%

0.69

> 0.05

ĐC

4.94

0.46

0.03

9%

4.97

0.47

0.03

10%

2

Đi trên vạch kẻ sẵn (s)

TN

5.38

0.57

0.03

10%

0.05

> 0.05

5.39

0.57

0.03

10%

0.33

> 0.05

ĐC

5.37

0.43

0.02

8%

5.42

0.41

0.02

8%

3

Trườn theo hướng thẳng (s)

TN

15.01

0.78

0.01

5%

0.86

> 0.05

15.08

0.8

0.02

5%

1.01

> 0.05

ĐC

15.13

0.56

0.01

4%

15.21

0.55

0.01

4%

4

Bò qua 03 cổng (s)

TN

8.88

0.79

0.03

9%

0.41

> 0.05

8.95

0.79

0.03

9%

0.5

> 0.05

ĐC

8.82

0.54

0.02

6%

8.87

0.55

0.02

6%

5

Trèo 3 bậc thang gióng (s)

TN

10.13

0.95

0.03

9%

1.13

> 0.05

10.23

0.96

0.03

9%

1.21

> 0.05

ĐC

9.92

0.86

0.02

9%

10.01

0.86

0.02

9%

6

Bật xa tại chổ (cm)

TN

43.8

4.47

0.03

10%

0.37

> 0.05

43

4.29

0.03

10%

0.47

> 0.05

ĐC

43.5

3.68

0.02

8%

43.4

4.22

0.03

10%

7

Ném xa bằng 1 tay (cm)

TN

155.2

11.47

0.02

7%

0.18

> 0.05

154.2

10.12

0.02

7%

0.31

> 0.05

ĐC

154.8

10.74

0.02

7%

153.6

8.98

0.02

6%

thành trước TN


TT

Te t đá iá

Khách t ể

K u vực ội t (n=50)

K u vực oại t (n=50)

X

S

Cv

t

P

X

S

Cv

t

P

1

Chạy 15 m xuất phát cao (s)

TN

5.57

0.56

0.03

10%

0.29

> 0.05

5.61

0.59

0.03

10%

0.22

> 0.05

ĐC

5.54

0.44

0.02

8%

5.59

0.49

0.03

9%

2

Đi thằng bằng trên ghế thể dục (s)

TN

5.71

0.59

0.03

10%

0.13

> 0.05

5.72

0.57

0.03

10%

0.24

> 0.05

ĐC

5.72

0.55

0.03

10%

5.75

0.58

0.03

10%

3

Trườn qua 3 cổng (s)

TN

15.28

0.91

0.02

6%

0.43

> 0.05

15.31

0.95

0.02

6%

0.35

> 0.05

ĐC

15.36

0.78

0.01

5%

15.38

0.81

0.01

5%

4

Bò qua 5 cổng (s)

TN

6.38

0.67

0.03

0%

0.23

> 0.05

6.41

0.69

0.03

11%

0.19

> 0.05

ĐC

6.41

0.53

0.02

8%

6.44

0.54

0.02

8%

5

Trèo 5 bậc thang gióng (s)

TN

15.62

0.85

0.02

5%

0.33

> 0.05

15.63

0.87

0.02

6%

0.49

> 0.05

ĐC

15.57

0.49

0.01

3%

15.56

0.49

0.01

3%

6

Bật xa tại chổ (cm)

TN

52.00

5.15

0.03

10%

0.19

> 0.05

51.4

4.95

0.03

10%

0.29

> 0.05

ĐC

51.80

5.42

0.03

10%

51.7

5.21

0.03

10%

7

Ném xa bằng 2 tay (cm)

TN

213.00

23.08

0.03

11%

0.26

> 0.05

214.3

21.57

0.03

10%

0.23

> 0.05

ĐC

214.2

22.48

0.03

10%

215.3

22.53

0.03

10%

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/06/2022