Bảng 3.16: Kết quả phỏng vấn huấn luyện viên, chuyên gia, trọng tài về lựa chọn hệ thống các bài tập huấn luyện thể lực chuyên môn cho nữ vận động viên Taekwondo 12 – 14 tuổi Thành phố Hồ Chí Minh (n = 20)
Tên bài tập thể lực chuyên môn | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||||
Nhóm bài tập sức nhanh | n | % | n | % | n | % | |
1. | Tại chỗ đá vòng cầu (Dorlyo) chân sau liên tục (phải, trái) vào phần thân | 18 | 90 | 2 | 10 | 0 | 0 |
2. | Phối hợp các kỹ thuật di chuyển nhanh với thang dây và kết thúc bằng 1 kỹ thuật (đấm, đá) Taekwondo | 16 | 80 | 4 | 20 | 0 | 0 |
3. | Di chuyển đối kháng hai người | 13 | 65 | 5 | 25 | 2 | 10 |
4. | Rút gối tại chỗ với gối đá | 19 | 95 | 1 | 5 | 0 | 0 |
5. | Rút gối 2 chân bước tiến với gối đá | 18 | 90 | 2 | 10 | 0 | 0 |
6. | Di chuyển cò 1 chân tấn công 2 động tác thấp, cao (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) | 17 | 85 | 3 | 15 | 0 | 0 |
7. | Di chuyển cò 1 chân tấn công 3 động tác thấp, cao (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) | 15 | 75 | 5 | 25 | 0 | 0 |
8. | Di chuyển cò 1 chân tấn công 2 động tác thấp, cao (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) | 17 | 85 | 3 | 15 | 0 | 0 |
9. | Di chuyển cò 1 chân tấn công 3 động tác thấp, cao (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) | 15 | 75 | 5 | 25 | 0 | 0 |
10. | Một người tấn công, một người di chuyển phản công | 19 | 95 | 1 | 5 | 0 | 0 |
11. | Nghe tín hiệu tấn công vòng cầu chân trước (phải, trái) vào phần thân (mặt) | 18 | 90 | 2 | 10 | 0 | 0 |
12. | Một người di chuyển tấn công, một người di chuyển né tránh kết hợp dùng tay đỡ | 16 | 80 | 4 | 20 | 0 | 0 |
13. | Di chuyển phản công 1 động tác (1 chân) | 19 | 95 | 1 | 5 | 0 | 0 |
14. | Di chuyển phản công 2 động tác (1 chân) | 19 | 95 | 1 | 5 | 0 | 0 |
15. | Di chuyển phản công 2 động tác (1 chân), kết hợp đấm | 11 | 55 | 3 | 15 | 6 | 30 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xác Định Các Thông Số Đánh Giá Thể Lực Chuyên Môn Cho Nữ Vận Động Viên Taekwondo 12 – 14 Tuổi Thành Phố Hồ Chí Minh Bằng Công Nghệ 3D Và Hệ Thống
- Tiêu Chuẩn Phân Loại Các Thông Số Đánh Giá Thể Lực Chuyên Môn Của Nữ Vận Động Viên Taekwondo 12 – 14 Tuổi Thành Phố Hồ Chí Minh
- Tổng Hợp Tỷ Lệ (%) Thực Trạng Thể Lực Chuyên Môn Của Nữ Vận Động Viên Taekwondo 12 – 14 Tuổi Thành Phố Hồ Chí Minh
- Kết Quả Phỏng Vấn Nội Dung Xây Dựng Kế Hoạch Huấn Luyện Thể Lực Chuyên Môn Cho Nữ Vận Động Viên Taekwondo 12 – 14 Tuổi Thành Phố Hồ Chí Minh
- Đánh Giá Hiệu Quả Ứng Dụng Hệ Thống Bài Tập Phát Triển Thể Lực Chuyên Môn Của Nữ Vận Động Viên Taekwondo 12 – 14 Tuổi Thành Phố Hồ Chí Minh
- Nhịp Tăng Trưởng Các Thông Số Đánh Giá Thể Lực Chuyên Môn Của Nữ Vận Động Viên Taekwondo 12 – 14 Tuổi Thành Phố Hồ Chí Minh Sau Thực Nghiệm
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
Di chuyển phản công 2 động tác (2 chân) | 18 | 90 | 2 | 10 | 0 | 0 | |
17. | Di chuyển phản công 3 động tác (2 chân) | 17 | 85 | 3 | 15 | 0 | 0 |
18. | Di chuyển phản công 4 động tác (2 chân) | 10 | 50 | 7 | 35 | 3 | 15 |
19. | Đá phản xạ với vợt đá với 2 chân (Sử dụng các kỹ thuật theo quy định) | 17 | 85 | 3 | 15 | 0 | 0 |
20. | Di chuyển kết hợp đỡ tay và đấm (Sử dụng các kỹ thuật theo quy định) | 14 | 70 | 6 | 30 | 0 | 0 |
Nhóm bài tập sức mạnh | n | % | n | % | n | % | |
1. | Bật cao tách gối với tạ | 12 | 60 | 4 | 20 | 2 | 10 |
2. | Đứng duỗi cổ chân có tạ | 0 | 0 | 16 | 80 | 4 | 20 |
3. | Nằm gập cẳng chân với tạ | 2 | 10 | 18 | 90 | 0 | 0 |
4. | Kẹp vòng cầu 2 chân với gối đá | 17 | 85 | 3 | 15 | 0 | 0 |
5. | Gánh tạ đòn di chuyển trước – sau 2 nhịp | 2 | 10 | 15 | 75 | 3 | 15 |
6. | Gánh tạ đòn di chuyển động tác bật đá truyền trước | 0 | 0 | 15 | 75 | 5 | 25 |
7. | Bật đá gót chân qua chướng ngại vật | 0 | 0 | 14 | 70 | 6 | 30 |
8. | Gánh tạ đòn bật đổi chân trước, sau | 13 | 65 | 4 | 20 | 3 | 15 |
9. | Gánh tạ đòn bật cao bằng 2 chân | 4 | 20 | 13 | 65 | 3 | 15 |
10. | Gánh tạ đòn bước bục. | 14 | 70 | 5 | 25 | 1 | 5 |
11. | Nằm quỳ đá tống sau (Dwit – chagi) với gối đá (phải, trái) | 17 | 85 | 3 | 15 | 0 | 0 |
12. | Đấm tay sau với gối đá (phải, trái) | 0 | 0 | 3 | 15 | 17 | 85 |
13. | Gánh tạ đòn xoạc trước. | 0 | 0 | 5 | 25 | 15 | 75 |
14. | Mang người cùng tập chạy (cõng, vác, bế) | 0 | 0 | 4 | 20 | 16 | 80 |
15. | Tại chỗ phản công vòng cầu(Dorlyo) chân sau liên tục(phải, trái) vào phần thân | 9 | 45 | 11 | 55 | 0 | 0 |
16. | Gánh tạ đòn bật lùi chéo 45o | 0 | 0 | 13 | 65 | 7 | 35 |
17. | Bật lò cò 1 chân ngang thảm 2 lần x 10m | 15 | 75 | 5 | 25 | 0 | 0 |
18. | Bật ngang qua nhiều chướng ngại vật | 18 | 90 | 2 | 10 | 0 | 0 |
Gánh tạ đòn ngồi xuống đứng lên. | 14 | 70 | 4 | 20 | 2 | 10 | |
20. | Giật chân trước về sau phản vòng cầu (Dorlyo) chân sau (phải, trái) vào phần thân | 6 | 30 | 13 | 65 | 1 | 5 |
Nhóm bài tập sức bền | n | % | n | % | n | % | |
1. | Thi đấu ép đối thủ ra ngoài biên. | 14 | 70 | 4 | 20 | 2 | 10 |
2. | Thi đấu đánh lật biên vào trung tâm thảm. | 10 | 50 | 5 | 25 | 5 | 25 |
3. | Thi đấu khi đang thắng điểm | 13 | 65 | 4 | 20 | 3 | 15 |
4. | Thi đấu khi đang thua điểm | 17 | 85 | 3 | 15 | 0 | 0 |
5. | Thi đấu đánh hiệp phụ điểm vàng | 18 | 90 | 2 | 10 | 0 | 0 |
6. | Thi đấu các kỹ thuật chân trước | 18 | 90 | 2 | 10 | 0 | 0 |
7. | Thi đấu các kỹ thuật chân sau | 17 | 85 | 3 | 15 | 0 | 0 |
8. | Thi đấu các kỹ thuật 2 chân có quy ước | 19 | 95 | 1 | 5 | 0 | 0 |
9. | Thi đấu hàng dọc | 18 | 90 | 2 | 10 | 0 | 0 |
10. | Thi đấu sử dụng kỹ thuật phối hợp (tối đa 3 động tác) | 17 | 85 | 3 | 15 | 0 | 0 |
11. | Thi đấu vòng tròn | 12 | 60 | 4 | 20 | 4 | 20 |
12. | Thi đấu theo chiều dọc thảm | 14 | 70 | 5 | 25 | 1 | 5 |
13. | Thi đấu 1 chống 2 cùng thời gian các kỹ thuật quy ước. | 14 | 70 | 6 | 30 | 0 | 0 |
14. | Đấu tập với người có trọng lượng nhỏ hơn | 13 | 65 | 3 | 15 | 4 | 20 |
15. | Đấu tập với người có trọng lượng lớn hơn | 12 | 60 | 4 | 20 | 4 | 20 |
Nhóm bài tập mềm dẻo | n | % | n | % | n | % | |
1. | Xoạc dẻo 3 tư thế: Ngang - dọc trái - dọc phải | 19 | 95 | 1 | 5 | 0 | 0 |
2. | Đá hất cao chân sau với gối đá (phải, trái) | 17 | 85 | 3 | 15 | 0 | 0 |
3. | Nằm gập từng cẳng chân với gối đá (phải, trái) | 12 | 60 | 5 | 25 | 3 | 15 |
4. | Nằm gập 2 cẳng chân với gối đá cùng lúc | 18 | 90 | 2 | 10 | 0 | 0 |
5. | Nằm nghiêng đá vòng cầu (Dorlyo – chagi) với gối đá (phải, trái) | 17 | 85 | 3 | 15 | 0 | 0 |
Bật cao xoạn ngang | 13 | 65 | 5 | 25 | 2 | 10 | |
7. | Tại chỗ phản đòn quay sau móc gót (phải, trái) vào phần mặt | 16 | 80 | 4 | 20 | 0 | 0 |
Nhóm bài tập khéo léo (phối hợp vận động) | n | % | n | % | n | % | |
1. | Di chuyển zích zắc qua người | 19 | 95 | 1 | 5 | 0 | 0 |
2. | Phối hợp tấn công 3 động tác 2 chân (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) | 19 | 95 | 1 | 5 | 0 | 0 |
3. | Phối hợp tấn công 4 động tác 2 chân (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) | 17 | 85 | 3 | 15 | 0 | 0 |
4. | Phối hợp tấn công, phản công 3 động tác 2 chân (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) | 18 | 90 | 2 | 10 | 0 | 0 |
5. | Phối hợp tấn công, phản công 4 động tác 2 chân (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) | 17 | 85 | 3 | 15 | 0 | 0 |
6. | Đá phản xạ với vợt đá bằng 2 chân (sử dụng các kỹ thuật theo quy định). | 17 | 85 | 3 | 15 | 0 | 0 |
7. | Chạy bước chân sau lên, giật lùi chéo 45o phản vòng cầu (Dorlyo) chân sau (phải, trái) vào phần thân. | 12 | 60 | 5 | 25 | 3 | 15 |
8. | Giật lùi một nhịp phản vòng cầu xoay 360o chân trước (phải, trái) vào phần thân. | 16 | 80 | 4 | 20 | 0 | 0 |
9. | Tại chỗ bật cao phản đòn tống sau (Dwit) chân sau vào gối đá phần thân (mặt) | 14 | 70 | 6 | 30 | 0 | 0 |
10. | Giật lùi chéo 45o phản đòn chẻ (Naeryo) chân sau (phải, trái) vào phần mặt. | 18 | 90 | 2 | 10 | 0 | 0 |
11. | Giật lui chéo 45o phản đòn chẻ (Naeryo) chân trước (phải, trái) vào phần mặt. | 19 | 95 | 1 | 5 | 0 | 0 |
12. | Giật lùi 1 nhịp, phản đòn chẻ (Naeryo – chagi) chân sau (phải, trái) vào phần mặt | 19 | 95 | 1 | 5 | 0 | 0 |
13. | Giật lùi 1 nhịp, phản đòn chẻ (Naeryo – chagi) chân trước (phải, trái) vào phần mặt | 18 | 90 | 2 | 10 | 0 | 0 |
14. | Di chuyển tự do tấn công mục tiêu di động phía trước bất ngờ. | 19 | 95 | 1 | 5 | 0 | 0 |
15. | Giật chéo 45o phản vòng cầu (Dorlyo) chân sau (phải, trái) vào phần thân (mặt) | 18 | 90 | 2 | 10 | 0 | 0 |
16. | Giật lùi 1 nhịp phản vòng cầu (Dorlyo) chân trước (phải, trái) vào phần thân (mặt) | 18 | 90 | 2 | 10 | 0 | 0 |
Từ kết quả thu được ở bảng 3.16 cho thấy, trong tổng số 78 bài tập mà luận án đưa ra phỏng vấn đều được các huấn luyện viên sử dụng trong huấn luyện phát triển thể lực chuyên môn cho nữ VĐV Taekwondo 12 - 14 tuổi. Tuy nhiên để đảm bảo độ tin cậy trong nghiên cứu, luận án chỉ sử dụng những bài tập được các huấn luyện viên sử dụng ở mức 1 (Rất phù hợp) có tỷ lệ từ 70% trở lên số người lựa chọn để đưa vào thực nghiệm nhằm phát triển thể lực chuyên môn cho nữ VĐV Taekwondo 12 - 14 tuổi Thành phố Hồ Chí Minh. Theo đó luận án đã lựa chọn được 46/78 bài tập bài tập phát triển thể lực chuyên môn đảm bảo được yêu cầu trên, gồm các nhóm bài tập sau:
Nhóm bài tập sức nhanh gồm 16 bài tập |
Bài tập 1: Tại chỗ đá vòng cầu (Dorlyo) chân sau liên tục (phải, trái) vào phần thân |
Bài tập 2: Phối hợp các kỹ thuật di chuyển nhanh với thang dây và kết thúc bằng 1 kỹ thuật (đấm, đá) Taekwondo |
Bài tập 4: Rút gối tại chỗ với gối đá |
Bài tập 5: Rút gối 2 chân bước tiến với gối đá |
Bài tập 6: Di chuyển cò 1 chân tấn công 2 động tác thấp, cao (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) |
Bài tập 7: Di chuyển cò 1 chân tấn công 3 động tác thấp, cao (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) |
Bài tập 8: Di chuyển cò 1 chân tấn công 2 động tác cao (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) |
Bài tập 9: Di chuyển cò 1 chân tấn công 3 động tác cao (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) |
Bài tập 10: Một người tấn công, một người di chuyển phản công |
Bài tập 12: Một người di chuyển tấn công, một người di chuyển né tránh kết hợp dùng tay đỡ |
Bài tập 13: Di chuyển phản công 1 động tác (1 chân) |
Bài tập 14: Di chuyển phản công 2 động tác (1 chân) |
Bài tập 16: Di chuyển phản công 2 động tác (2 chân) |
Bài tập 17: Di chuyển phản công 3 động tác (2 chân) |
Bài tập 19: Đá phản xạ với vợt đá với 2 chân (Sử dụng các kỹ thuật theo quy định) |
Nhóm bài tập sức mạnh gồm 04 bài tập |
Bài tập 4: Kẹp vòng cầu 2 chân với gối đá |
Bài tập 11: Nằm quỳ đá tống sau (Dwit – chagi) với chun (phải, trái) |
Bài tập 17: Bật lò cò 1 chân ngang thảm 2 lần x 10m |
Bài tập 18: Bật ngang qua nhiều chướng ngại vật |
Nhóm bài tập sức bền gồm 07 bài tập |
Bài tập 4: thi đấu khi đang thua điểm |
Bài tập 5: thi đấu đánh hiệp phụ điểm vàng |
Bài tập 6: thi đấu các kỹ thuật chân trước |
Bài tập 7: thi đấu các kỹ thuật chân sau |
Bài tập 8: thi đấu các kỹ thuật 2 chân có quy ước |
Bài tập 9: thi đấu hàng dọc |
Bài tập 10: Thi đấu sử dụng kỹ thuật phối hợp (tối đa 3 động tác) |
Nhóm bài tập mềm dẻo gồm 05 bài tập |
Bài tập 1: Xoạc dẻo 3 tư thế: Ngang - dọc trái - dọc phải |
Bài tập 2: Đá hất cao chân sau với gối đá (phải, trái) |
Bài tập 5: Nằm nghiêng đá vòng cầu (Dorlyo – chagi) với gối đá (phải, trái) |
Bài tập 7: Tại chỗ phản đòn quay sau móc gót (phải, trái) vào phần mặt |
Nhóm bài tập khéo léo (phối hợp vận động) gồm 14 bài tập |
Bài tập 1: Di chuyển zích zắc qua người |
Bài tập 2: Phối hợp tấn công 3 động tác 2 chân (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) |
Bài tập 3: Phối hợp tấn công 4 động tác 2 chân (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) |
Bài tập 4: Phối hợp tấn công, phản công 3 động tác 2 chân (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) |
Bài tập 5: Phối hợp tấn công, phản công 4 động tác 2 chân (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) |
Bài tập 6: Phối hợp tấn công 3 động tác 2 chân (mục tiêu cố định và mục tiêu di động) |
Bài tập 8: Giật lùi một nhịp phản vòng cầu xoay 360o chân trước (phải, trái) vào phần thân. |
Bài tập 10: Giật lùi chéo 45o phản đòn chẻ (Naeryo) chân sau (phải, trái) vào phần mặt. |
Bài tập 11: Giật lui chéo 45o phản đòn chẻ (Naeryo) chân trước (phải, trái) vào phần mặt. |
Bài tập 12: Giật lùi 1 nhịp, phản đòn chẻ (Naeryo – chagi) chân sau (phải, trái) vào phần mặt |
Bài tập 13: Giật lùi 1 nhịp, phản đòn chẻ (Naeryo – chagi) chân trước (phải, trái) vào phần mặt |
Bài tập 15: Giật chéo 45o phản vòng cầu (Dorlyo) chân sau (phải, trái) vào phần thân (mặt) |
Bài tập 16: Giật lùi 1 nhịp phản vòng cầu (Dorlyo) chân trước (phải, trái) vào phần thân (mặt) |
Trong 46 bài tập phát triển thể lực chuyên môn của nữ vận động viên Taekwondo 12 – 14 tuổi Thành Phố Hồ Chí Minh được huấn luyện viên lựa chọn tập trung chủ yếu ở các bài tập phối hợp, các bài tập kết hợp với các tình huống như trong thi đấu, các bài tập có lực cản và có đối tượng. Điều này cho thấy, các nữ VĐV Taekwondo 12 – 14 tuổi Thành phố Hồ Chí Minh phần nào đó về trình độ có sự tương đồng, nên việc tập trung vào các kỹ thuật có sự phối hợp và có lực cản thường được các HLV tập trung chú ý và tập trung nâng cao để một mặt củng cố kỹ thuật, một mặt để nâng cao khả năng thực hiện kỹ thuật, đồng thời có thể biến hóa trong thi đấu thực thụ, nâng cao thành tích thể thao.
Như vậy, qua khảo sát thực tiễn dưới hình thức phỏng vấn, luận án đã lựa chọn được 46 bài tập ứng dụng trong huấn luyện phát triển thể lực chuyên môn cho nữ vận động viên Taekwondo 12 – 14 tuổi Thành phố Hồ Chí Minh. Nội dung, phương pháp thực hiện của các bài tập được trình bày ở phụ lục 4 của luận án.
3.2.2. Xây dựng kế hoạch và thực nghiệm hệ thống bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho nữ vận động viên Taekwondo 12 – 14 tuổi Thành phố Hồ Chí Minh
3.2.2.1. Xây dựng kế hoạch huấn luyện thể lực chuyên môn cho khách thể thực nghiệm trên cơ sở hệ thống bài tập đã lựa chọn
Cơ sở lý luận: Phương pháp để xây dựng kế hoạch huấn luyện thể lực chuyên môn cho VĐV môn Taekwondo dựa trên các cơ sở lý luận, các điều kiện ưu tiên tối đa cho công tác huấn luyện và quỹ thời gian sử dụng để thực