Ngân Hàng Thế Giới (1996), Nghiên Cứu Tài Chính Cho Giáo Dục Việt Nam, Nxb Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội.


53. Hiệp hội gỗ và Lâm sản Việt Nam (2011), “Đầu tư vào nguồn nhân lực ngành Lâm nghiệp - một thách thức đối với khu vực tư nhân trong đầu tư FDI”, Chương trình lâm nghiệp-Hợp phần thương mại và Tiếp thị, www.ptm.org.vn ngày 17/ 11/ 2011.

54. Hiệp hội gỗ và Lâm sản Việt Nam, Bản tin Hiệp hội, www.Vifores.org

55. Hiệp hội mỹ nghệ và chế biến gỗ TP. HCM (2008), “Sự thay đổi của thị trường gỗ, SP gỗ quốc tế và hành động của ngành công nghiệp chế biến lâm sản Việt Nam”, Tham luận hội thảo, TP.HCM.

56. Đặng Thanh Huyền (1997), “Kinh nghiệm Nhật Bản trong giáo dục phổ thông và phát triển nguồn nhân lực”, Những vấn đề kinh tế thế giới, (50), tr. 6.

57. Nguyễn Mạnh Kha (2011), Báo cáo thực trạng nguồn nhân lực Tổng công ty Dầu Việt Nam, Công đoàn Dầu khí Việt Nam, Hà Nội

58. Đặng Bá Lãm (2001), Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực khoa học – công nghệ đáp ứng nhu cầu phát triển các lĩnh vực công nghệ ưu tiên, Viện nghiên cứu phát triển giáo dục, Hà Nội.

59. Đặng Bá Lãm (2002), Chính sách phát triển nguồn nhân lực khoa học – công nghệ trong sự nghiệp CNH, HĐH ở Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

60. TS. Bùi Sỹ Lợi (2002), Phát triển nguồn nhân lực của Thanh Hóa, Nxb Chính trị quốc gia, tr.19-20.

61. Liên hiệp quốc (2001), Báo cáo phát triển con người: Công nghệ mới vì sự phát triển con người, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

62. Luật Giáo dục Việt Nam, số 38/2005/QH ngày 14/6/2005.

63. Luật Giáo dục Việt Nam, số 38/2005/QH ngày 14/6/2005.

64. Trần Quốc Mạnh (2008), Báo cáo Ngành chế biến gỗ Việt Nam sau hai năm gia nhập WTO”, Hiệp hội mỹ nghệ và chế biến gỗ TP. HCM.

65. Vũ Minh Mão, Hoàng Xuân Hoà (2004), “Dân số và chất lượng nguồn nhân lực ở Việt Nam trong quá trình phát triển kinh tế”, Tạp chí Cộng sản, (709).

66. Marelize Gorgens và Jody Zall Kusek (2010), Triển khai các hệ thống theo dõi và đánh giá, Ngân hàng Thế giới, Hà Nội.


67. N.Henaff – J.Y. Martin (2001), Lao động, việc làm và nguồn nhân lực ở Việt Nam 15 năm đổi mới, Nxb Thế giới, Hà Nội.

68. Ngân hàng thế giới (1996), Nghiên cứu tài chính cho giáo dục Việt Nam, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

69. Ngân hàng thế giới (1998), Báo cáo về tình hình phát triển thế giới: Tri thức là sức mạnh, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

70. Ngân hàng thế giới (1999), Báo cáo kinh tế: Việt Nam chuẩn bị cất cánh, Hà Nội.

71. Ngân hàng thế giới (2000), Báo cáo đánh giá về kết quả điều tra sinh viên tốt nghiệp năm 1999, Dự án giáo dục đại học, Hà Nội.

72. Ngân hàng thế giới (2002), Báo cáo phát triển Việt Nam 2002: Thực hiện cải cách để tăng trưởng và giảm nghèo nhanh hơn, Hà Nội.

73. Ngân hàng thế giới (2006), Đánh giá tình hình giới ở Việt Nam, Hà Nội.

74. Ngân hàng thế giới (2009), Tuổi nghỉ hưu của lao động nữ Việt Nam, Bình đẳng giới và Sự phát triển bền vững của Quỹ Bảo hiểm xã hội, Hà Nội.

75. Ngân hàng thế giới, Ngân hàng phát triển châu Á, Chương trình phát triển của Liên hiệp Quốc (2000), Việt Nam 2010: Tiến vào thế kỷ 21- Các trụ cột của sự phát triển, Hà Nội.

76. Phạm Thành Nghị (2000), Quản lý chiến lược, kế hoạch trong các trường đại học và Cao đẳng, Nxb đại học Quốc gia, Hà Nội.

77. Phạm Công Nhất (2007), Chuyên đề Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu đổi mới và hội nhập quốc tế, ĐH Quốc gia, Hà Nội.

78. Paul Hersey (1995), Quản lý nguồn nhân lực, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

79. Nguyễn Đình Phan (1996), Quản trị kinh doanh – những vấn đề lý luận và thực tiễn ở Việt Nam, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

80. Nguyễn Đình Phan (2005), Quản lý chất lượng trong các tổ chức, Nxb Lao động Xã hội, Hà Nội.

81. Hoàng Quang Phong (2010), Báo cáo Nâng cao năng lực của DN gỗ Việt Nam đáp ứng nhu cầu hội nhập: Cơ hội và thách thức ngành CNCBG Việt Nam sau khi gia nhập WTO, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Hà Nội.


82. Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam “Văn hóa doanh nghiệp – yếu tố vàng của thành công”, Diễn đàn doanh nghiệp, www.dddn.com.vn ngày 20/10/2006

83. Lê Duy Phương (2009), Báo cáo Ngành công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam: Tăng trưởng cao song thách thức cũng nhiều, Bộ NN&PTNT, TP. HCM.

84. PGS.TS. Nguyễn Nam Phương (2006), Bình đẳng giới trong lao động và việc làm với tiến trình hội nhập ở Việt Nam: Cơ hội và thách thức, Nxb Lao động-Xã hội, Hà Nội.

85. PGS.TS. Nguyễn Nam Phương (2012), Bài giảng Quản lý nguồn nhân lực trong môi trường toàn cầu hóa, Đại học Công đoàn, Hà Nội.

86. GS.TS. Vũ Thị Ngọc Phùng (2006), Giáo trình Kinh tế phát triển, Nxb Lao động Xã hội, Hà Nội, tr.168.

87. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quân (2004), Giáo trình Quản trị nhân lực, Nxb Lao động - Xã hội, tr.8.

88. Nguyễn Tôn Quyền (2006), Cẩm nang ngành lâm nghiệp, Hiệp hội gỗ và Lâm sản Việt Nam, Hà Nội.

89. Nguyễn Tôn Quyền (2011), Hiệp hội gỗ và Lâm sản Việt Nam, www.vifores.org.

90. Nguyễn Tôn Quyền (2008), Ngành công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam sau hai năm gia nhập WTO, Hiệp hội gỗ và Lâm sản Việt Nam, Hà Nội.

91. Nguyễn Tôn Quyền (2011), Báo cáo thực trạng ngành công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam, Hiệp hội gỗ và Lâm sản Việt Nam, Hà Nội.

92. PGS.TS. Phùng Rân (2008), “Chất lượng nguồn nhân lực bài toán cần có lời giải đồng bộ”, Trường cao đẳng Viễn Đông, TP.HCM.

93. Nguyễn Văn Sơn (2011), Báo cáo Nâng cao CLNNL phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất nước và phát triển kinh tế trí thức, Viện Triết học, Hà Nội.

94. Sở Giáo dục và đào tạo Hà Nội (2007), Mục tiêu chương trình đào tạo nghề, (chương trình các môn học), Hà Nội.

95. PGS.TS. Lê Văn Tâm, Ngô Kim Thanh (2004), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội.


96. Nguyễn Thanh (2002), Phát triển nguồn nhân lực phục vụ CNH, HĐH đất nước, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

97. GS.TS.Nguyễn Đức Thành (1995), Giáo trình Quản trị nhân lực, Nxb Giáo dục, tr.5.

98. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9000:2000 phù hợp với ISO 9000:2000

99. Kiều Tỉnh (2011), “Chiến lược phát triển kinh tế bền vững của Singapore”, Báo kinh tế - Doanh nhân, Tầm nhìn.net ngày 22/6/2011.

100. Lê Bá Toàn (2008), Báo cáo Tình hình nguồn nguyên liệu gỗ tại Việt Nam,

đại học Nông Lâm TP. HCM.

101. Tổng cục thống kê (2002), “Tổng điều tra dân số và nhà ở”, Lao động và việc làm tại Việt Nam, Nxb Thống kê, Hà Nội.

102. Tổng cục thống kê (2004), Thực trạng DN và kết quả điều tra 2001, 2001, 2003, Nxb Thống kê, Hà Nội.

103. Tổng cục thống kê (2005), Thực trạng DN và kết quả điều tra 2002, 2003, 2004, Nxb Thống kê, Hà Nội.

104. Tổng cục thống kê (2008), Thực trạng DN và kết quả điều tra 2005, 2006, 2007, Nxb Thống kê, Hà Nội.

105. Tổng cục thống kê (2010), Thực trạng DN và kết quả điều tra 2007, 2008, 2009, Nxb Thống kê, Hà Nội.

106. Tổng cục Thống kê (2010), “Dân số và lao động”, Lao động từ 15 tuổi trở lên làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo thành thị, nông thôn, Tổng cục thống kê, ngày 06/10/2010.

107. Tổng cục Thống kê (2010), “Giáo dục đại học và cao đẳng”, Giáo dục trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.

108. Tổng cục thống kê (2010), “Thông tin thống kê kinh tế xã hội các năm 2006- 2010”, Các số liệu thống kê 2010, WWW.gso.gov.vn, ngày 17/1/2011

109. Tổng cục thống kê (2010), “Tình hình kinh tế xã hội năm 2010”, Thông tin thống kê hàng tháng, WWW.gso.gov.vn, ngày 17/2/2011

110. Tổng cục thống kê (2010), Hiện trạng rừng có đến 31/12 phân theo địa phương, Hà Nội.


111. Tổng cục Thống kê (2010), Sản lượng gỗ khai thác phân theo địa phương, Hà Nội.

112. Nguyễn Lương Trào (2008), Nâng cao chất lượng lao động Việt Nam đáp ứng yêu cầu thị trường lao động quốc tế, Hiệp hội XKLĐ Việt Nam, Hà Nội.

113. Trung tâm Hoa kỳ tại Việt Nam, www.voanews.com

114. Trung tâm giao lưu văn hóa Nhật Bản, www.jpf.org.vn

115. Trung tâm văn hóa Hàn quốc tại Việt Nam, www.vietanm.korean-culture.org

116. Trung ương Hội khoa học phát triển Nguồn nhân lực - Nhân tài Việt Nam (2011), “Nguồn nhân lực Việt Nam đang phát triển mất cân đối”, Hà Nội.

117. Văn phòng báo cáo và Phát triển con người của UNDP (2010), “Báo cáo phát triển con người, toàn cầu và quốc gia”, Chương trình phát triển Liên hợp quốc.

118. Viện nghiên cứu phát triển Giáo dục (2000), “Lý luận - Thực tiễn xây dựng chiến lược phát triển con người”, Nghiên cứu giáo dục, (3), tr. 10.

119. Viện nghiên cứu phát triển giáo dục (2002), Từ chiến lược phát triển giáo dục đến chính sách phát triển nguồn nhân lực, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

120. Viện nghiên cứu phát triển giáo dục (2003), Từ điển Tiếng Việt, Hà Nội, tr. 710.

121. PGS.TS. Đức Vượng (2012), “Thực trạng và giải pháp phát triển nhân lực Việt Nam”, Viện khoa học nghiên cứu nhân tài nhân lực, Hà Nội.

122. Xí nghiệp sản xuất lâm sản xuất khẩu Pisico, Công ty Mỹ Tài, Công ty Hoàng Phương, Công ty Trí Tín,... (2010), Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh các năm và tình hình sử dụng lao động các năm, Bình Định.

B. Tài liệu tiếng Anh

123. Adler Nancy J. Gundersen, Allison (2008), Internationa Dimension of organisational behavior, Business school Hyderabad, Andhra Pradesh, India.

124. Cakar F, Bititci U S and MacBryde J. (2003), "A Business Process Approach to Human Resource Management", International Journal of Business Process Management, 2(9), pp.190-207.

125. David E. Bowen (Arizona State University West), Edward E Lawler III (University of Southern University) (1992), Tatal quality oriented human resource management, USA.


126. Donald F. Van Eynde, Stephen L. Tucker (1996), A quality Human Resource curriculum: Recommendation from leading senior HR executives, Trinity University, USA.

127. Forestry South Africa (August 2008), The South African Forestry and Forest Products Industry 2007, South Africa.

128. Gary Dessler (2007), Human Resource Management, Pulisher Prentice Hall, 11st & 12nd edition, Pulisher Prentice Hall, USA.

129. Gary Dessler (2010), Framework for Human Resource Management, Pulisher Prentice Hall, 6th edition, USA.

130. Gary Dessler (2011), Fundamantals of Human Resource Management, Pulisher Prentice Hall, 11st edition, USA.

131. Gary Dessler (2011), Management: Leading People and Organiztions in the 21st Century, Pulisher Prentice Hall, 2nd edition, USA.

132. Gill Palmer, Howard F.Gospel (1993), British Industrial Relations, Wollongong University, New South Wales, Australia.

133. Ian Sanders (1996), Understanding quality leadership, Queensland University of Technology, Australia.

134. Jeffrey A. Mello (2010), Strategic Human Resource Management, Publisher South-Western College Pub, 3rd edition, USA.

135. Leonard R.Sayles, Henry Minztberg (1999), The working leader, Canada.

136. Noe, Raymon Andrew (2009), Zinio ebook to Accompany fundamental of Human resource Management, Harvard, USA.

137. Pearson P. Hall (2007), Statics for Business and Economics, Harvard, USA.

138. Reschonberger (1994), HRM lessons from a decade of tatal quality management and reengineering, California Management Review, USA.

139. Sharon Amstrong (2003), Stress-free performance appraisals, Publisher Career Press, 1st edition, USA.

140. Sharon Amstrong (2008), The essential Human resource handbook: A quick and handy resource for manager or human resource professional, Publisher Career Press, USA.


141. Sharon Amstrong (2010), The essential Performance Review handbook: A quick and handy resource for manager or human resource professional, Publisher Career Press, 1st edition, USA.

142. Smith, Shawn A (2004), The Human resource answer book, Harvard, USA.

143. David Begg, Stanley Fischer, Rudiger Dornbush (2008), Ecconomics,

McGraw- Hill Higher Education.

144. Stella M. Nkomo (2010), Human Resource Management Applications,

Publisher South-Western College Pub, 7th edition, USA.

145. Stella M. Nkomo, Myron D. Fottler, R.Bruce McAfee (2010), Applications in Human Resource Management: Cases, Exercises, and Skill Builders, Publisher South-Western College Pub, USA.

146. Susan M.healthfield, Human Resource Basic, Career, Jobs; Free Human Resource Policies, Samples; Human Resource Job Descriptions; About.com.Human Resource.

147. Thomas L. Wheelen (Unicersity of South Florida) and J. David Hunger (Iowa State University) (2006), Strategic management and Business policy, Peason internatonal Edition, USA.

148. Thomas L. Wheelen (Unicersity of South Florida) và J. David Hunger (Iowa State University) (2006), Strategic management and Business policy, Peason internatonal Edition, USA.

149. www.timbermerchant.co.zasign in 02/11/2012

150. TWatt, Micheal (2003), Literary book of Economics, Harvard, USA.

151. Vande Veer, Donald (2002), The environmental Ethics policy book: Philosophy, Ecology, Economic, Harvard, USA.

152. Waldrop, Sharon Anne (2008), The every thing Human resource management book, Harvard, USA.

153. William Edwards Deming (1986), Out of crisis, MIT Press.

154. William R.Racey (1991), The Human Resources Glossary: The Complete Desk Reference for HR Executives, Managers, and Practitioners, USA.


PHỤ LỤC 1

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN CỦA CÁC TRƯỜNG CÓ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC NGÀNH CHẾ BIẾN NÔNG LÂM THỦY SẢN


Tên trường

Tổng GV

khối

ngành

Chia theo loại hình

Chia theo chức danh, trình độ

Tỷ lệ

% GV

khối ngành

Cơ hữu

Kiêm nhiệm

Thỉnh giảng

GS

PGS

TSKH TS

Ths

ĐH, CĐ

ĐH An Giang

21

20


1


1

1

4

15

3,9

ĐHDL Cửu Long

60

8


52


8

11

28

13

10,54

ĐH Hồng Đức

23

2


21



14

7

2

4,45

ĐH Hùng Vương

40

21

1

18

1

2

7

16

14

13,03

ĐH Lâm nghiệp

50

40

10



1

8

20

21

15,82

ĐH Nông lâm (Thái

Nguyên)

45

40

5



7

9

20

9

15,52

ĐH Nông lâm (TP.HCM)

71

60

7

4


3

21

26

21

15,52

ĐH Nông nghiệp Hà Nội

38

38





8

30


6,55

ĐH Nha Trang

69

63

6


1

1

10

20

37

16,12

ĐH Tiền Giang

11

9

2





5

6

3,75

ĐH Trà Vinh

10


10





1

9

4,76

CĐ Cộng đồng Đồng Tháp

23

23






5

18

27,38

CĐ Cộng đồng Hà Tây

8

8






5

3

7,08

CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần

Thơ

17

9

1

7




3

14

18,48

CĐ Kinh tế - Kỹ thuật

Quảng Nam

28

21

7





5

23

11,02

CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kon

Tum

2

2







2

1,74

CĐ Nông Lâm

17

11

3

3


1

2

12

2

12,23

CĐ Nông Lâm Đông Bắc

3

3






1

2

3,33

CĐ NN&PTNT Bắc Bộ

6

3

1

2




1

5

4,29

CĐ Công nghiệp Thực

phẩm TP.HCM

12

11

1





9

3

6,49

CĐ Lương thực Thực phẩm

Đà Nẵng

37

28

6

3



1

30

6

31,09

Tổng

591

420

60

111

1

24

92

248

25

5,44

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 222 trang tài liệu này.

Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam - 24

Nguồn: Báo cáo Hội thảo quốc gia của BGD&ĐT và Bộ NN&PTNT

Xem tất cả 222 trang.

Ngày đăng: 14/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí