U R
U U U
2
R
L C
2
502 �50 3
�
50 �2
�
3 �
�
3
7
cos R U R 50
Z U
5. Dạng 5: CÔNG SUẤT CỦA ĐOẠN MẠCH R, L, C MẮC NỐI TIẾP
5.1. Phương pháp giải chung:
Công thức: P UI cos RI 2 , với
cos R
Z
Công suất cực đại (Pmax) khi U không đổi:
2
P RI 2
RU 2
R2 Z Z
L C
R không đổi ; L, hoặc C, hoặc f thay đổi:
P đạt giá trị lớn nhất (Pmax) khi mẫu số đạt giá trị nhỏ nhất. Điều này xảy ra khi trong mạch có cộng hưởng điện ZL = ZC:
Pmax
ZL ZC
Pmax
U 2
R
R thay đổi ; L, C, và f không thay đổi:
2
P U 2
R Z
L ZC
R
Pmax
�
�R
�
ZL ZC
R
2 �
�min
�
Dùng bất đẳng thức Côsi, áp dụng cho hai số không âm:
Z Z
2
2
R L C
R
2 ZL ZC
2
� ZL ZC �
Z Z 2
Nên
�R R �min
R L C
� R
ZL ZC
� � R
P U 2
max 2R
Khảo sát sự thay đổi của P:
Lấy đạo hàm của P theo đại lượng thay đổi. Lập bảng biến thiên.
Vẽ đồ thị.
5.2. Bài tập về công suất của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: Bài 1
�
Điện áp hai đầu một đoạn mạch là u 120 2 cos�100 t
(V), và
� 4
cường độ dòng điện qua mạch là i 3 2 cos �100 t �
� 12 �(A). Tính công
� �
suất đoạn mạch.
Bài 2
Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây
thuần cảm, có L = 0,159H. Tụ điện có
điện dung
104 F. Điện trở
C
R = 50 .
Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức
uAB 100 2 cos 2 ft
(V). Tần số
dòng điện thay đổi. Tìm f để công suất của mạch đạt cực đại và tính giá trị cực đại đó.
Bài 3
Cho mạch như trên hình vẽ của bài 2. Tụ điện có điện dung
104 F.
C
Điện trở
R = 100
. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u U
2 cos100 t (V). Cuộn dây có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L =
Lo thì công suất của mạch cực đại và bằng 484W.
a. Hãy tính Lo và U.
b. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
Bài 4:
Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp R, L, C. Cuộn dây có
L 1 H, tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
u 200cos100 t (V). Biết rằng khi C = 0,159.104F thì cường độ dòng điện
i trong mạch nhanh pha hơn điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch một góc .
4
a. Tìm biểu thức giá trị tức thời của i.
b. Tìm công suất P trong mạch. Khi cho điện dung C tăng dần thì công suất P thay đổi thế nào?
Bài 5:
Cho mạch điện như hình. Điện áp
uAB
80cos100 t (V), r = 15 ,
L 1 H.
5
a. Điều chỉnh giá trị mạch là 2A. Tính giá trị cuộn dây.
của biến trở của biến trở
sao cho dòng điện hiệu dụng trong và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
b. Điều chỉnh biến trở R:
Tính R cho công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Tính Pmax.
Tính R cho công suất tiêu thụ trên R cực đại. Tính PRmax.
5.3. Hướng dẫn giải và giải: Bài 1:
Tóm tắt:
u 120 2 cos�100 t
(V)
4
�
�
i 3 2 cos �100 t �
� 12 �(A)
� �
P = ?
Các mối liên hệ cần xác lập:
Tìm điện áp U và cường độ dòng điện I.
Xác định độ lệch pha u i
Áp dụng công thức tính công suất
hệ số công suất
P UI cos .
cos .
Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:
Hoạt động của học sinh | |
Đề bài cho Uo và Io. Hãy tính điện áp hiệu dụng U và cường độ dòng điện hiệu dụng I. Hãy cho biết giá trị của u và i , và xác định độ lệch pha . Công suất của đoạn mạch được tính thế nào? Thay số, suy ra giá trị công suất P. | U Uo , I Io 2 2 Theo đề bài: , u 4 i 12 � u i 4 12 3 Công suất P UI cos |
Có thể bạn quan tâm!
- Bài Tập Về Cộng Hưởng Điện: Bài 1:
- Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập Vật lý (chương “Dòng điện xoay chiều” lớp 12 chương trình nâng cao) - 8
- Dang 4: Xác Định Các Đại Lượng Điện Khi Biết Hai Đoạn Mạch Có Điện Áp Cùng Pha, Vuông Pha.
- Dạng 6: Xác Định Giá Trị Cực Đại Của Điện Áp Hiệu Dụng Khi Thay Đổi L, Hoặc C, Hoặc F.
- Bài Tập Về Xác Định Giá Trị Cực Đại Umax Khi Thay Đổi L, Hoặc C, Hoặc F. Bài 1
- Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập Vật lý (chương “Dòng điện xoay chiều” lớp 12 chương trình nâng cao) - 13
Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.
Uo
2
2
Bài giải: Ta có :
U 12
0 2
120 (V)
I Io
3 2
2
3 (A)
2
Độ lệch pha: �
rad
u i
Vậy công suất của đoạn mạch là:
4 12 3
� 3 �
P UI cos 120.3.cos� � 180 (W).
� �
Bài 2:
Tóm tắt:
L = 0,159H
104
C
R = 50
uAB 100 2 cos 2 ft (V) f thay đổi
Tính f = ? để Pmax. Tính Pmax.
Các mối liên hệ cần xác lập:
U 2
Công suất
P UI cos R .
Z 2
Vì U và R không thay đổi nên Pmax khi Zmin.
R Z Z
2
L C
2
Vì Z Zmin khi ZL = ZC, tức là trong mạch xảy ra
hiện tượng cộng hưởng điện: 2 LC 1 � 4 2 f 2 LC 1
Tần số
f 1 2 LC
U 2
Công suất cực đại của mạch:
Pmax R
Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:
Hoạt động của học sinh | |
Biểu thức tính cường độ dòng điện hiệu dụng theo định luật Ohm và biểu thức hệ số công suất. Công suất của mạch P UI cos , thay hai biểu thức bên vào P thì biểu thức công suất P được viết | I U , cos R Z Z P UI cos U 2 R Z 2 |
Pmax khi Zmin. Vì Z R2 Z Z 2 Zmin khi L C ZL = ZC, tức là trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Khi xảy ra cộng hưởng điện thì 2 LC 1 � 4 2 f 2 LC 1 Tần số f 1 2 LC Vì Zmin = R nên: P U 2 R U 2 max Z 2 R min |
Theo đề bài, U và R không đổi, P |
đạt giá trị cực đại khi nào? |
Từ lý luận đó, hãy tính tần số f |
để công suất của mạch đạt cực |
đại. |
Tính giá trị cực đại đó của công |
suất. |
lại thế nào?
Bài giải:
Công suất của mạch:
P UI cos U 2 R
Z 2
Vì U không đổi, R không đổi nên Pmax khi Zmin
R Z Z
2
L C
2
Ta có Z , nên Zmin khi ZL = ZC, tức là trong mạch có
cộng hưởng điện:
2 LC 1
� 4 2 f 2 LC 1
Tần số
f 1 1 70,7 2 2
(Hz).
LC
0,519.
104
Công suất cực đại của mạch:
Z
R
P U 2 R U 2 R U 2
1002
200
Bài 3:
max 2 2
min
R 50
(W).
Tóm tắt:
104
C
R = 100
u U 2 cos100 t (V)
L thay đổi, khi L = Lo thì Pmax = 484W
a. Lo = ? , U = ?
b. biểu thức i = ?
Các mối liên hệ cần xác lập:
Công suất
P UI cos U 2 R
.
Z 2
Vì U và R không thay đổi nên Pmax khi Zmin.
R2 Z
Lo C
Z
2
Z , Zmin khi ZLo = ZC, trong mạch có hiện tượng
o
cộng hưởng điện: 2 L C 1
Pmax .R
U 2
� Lo
1
2C
Công suất cực đại
Pmax R
điện áp hiệu dụng U .
Vì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện nên i và u đồng pha i = 0.
Tìm
I Uo
o R
biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:
Hoạt động của học sinh | |
Biểu thức tính cường độ dòng | I U , cos R Z Z P UI cos U 2 R Z 2 Pmax khi Zmin. Vì Z R2 Z Z 2 nên Z khi Lo C min ZLo = ZC, tức là trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì 2 L C 1 � L 1 o o 2C P U 2 U P .R max R max i Io cos100 t i Vì xảy ra cộng hưởng điện nên u và i đồng pha � i u 0 . Áp dụng định luật Ôm: I Uo o R |
điện hiệu dụng theo định luật Ôm, | |
công thức tính hệ số công suất. | |
Thay hai biểu thức bên vào biểu | |
thức công suất P = UIcos thì P | |
được viết lại thế nào? | |
Vì U và R không đổi nên P đạt | |
giá trị cực đại Pmax khi nào? | |
Từ lý luận đó, hãy tính hệ số tự | |
cảm Lo để công suất đạt giá trị cực | |
đại. | |
Biểu thức công suất cực đại | |
được viết lại thế nào? Từ đó, hãy | |
tính điện áp U hiệu dụng. | |
Yêu cầu học sinh viết dạng của | |
biểu thức cường độ dòng điện | |
trong mạch. | |
Tính pha ban đầu của i khi trong | |
mạch xảy ra cộng hưởng điện, và | |
tính Io. |
Bài giải:
a. Ta có:
I , cos R Z
Io
2
Suy ra công suất của mạch:
P UI cos U 2 R
Z 2
Vì U không đổi, R không đổi nên Pmax khi Zmin
R Z Z
2
L C
2
Ta có Z , nên Zmin khi ZL = ZC, tức là trong mạch
� L 1 1 1
o
có cộng hưởng điện:
2 L C 1
o 2C
100
2 104
.
(H)
Công suất cực đại của mạch: P
U 2
max R
Pmax .R
U
484.100 220
(V)
b. Vì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện nên i và u đồng pha i = 0
Ta có:
I Uo
o R
22
0 2
100
3,11 (A)
Bài 4:
Vậy biểu thức i 3,11cos100 t
(A).
Tóm tắt:
L 1 H
C thay đổi được
u 200cos100 t (V)
Khi C = 0,159.104F i nhanh pha hơn u một góc
a. biểu thức i = ?
b. P = ? Khảo sát P khi tăng C.
Các mối liên hệ cần xác lập:
rad 4
R Z Z
2
L
C
2
i nhanh pha hơn u góc
4
UC IZC
UZC
rad
Từ công thức
tan ZL ZC
L C
R
giá trị R.
Tìm tổng trở Z
R2 Z Z 2
Áp dụng biểu thức định luật Ohm � Io
Uo
Z
Có Io và i 4 biểu thức i.
Áp dụng công thức P = RI2 giá trị công suất P.
Khảo sát P khi C tăng dần:
P RI 2 U 2 R
Z 2
U 2.R
�
1 �2
�
�
R2 Z
� L
C �
Đạo hàm P theo C. Lập bảng biến thiên. Vẽ đồ thị P theo C
Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:
Hoạt động của học sinh | |
Biểu thức tính cảm kháng, dung kháng? Theo bài, u ? , i ? Hãy tính độ lệch pha . Dựa vào công thức độ lệch pha tan , hãy tính giá trị điện trở R. Yêu cầu học sinh tính tổng trở Z. Dạng của biểu thức cường độ dòng điện tức thời i. Tìm Io bằng cách nào? Có Io và biểu thức i i 4 Biểu thức tính công suất P. Hãy biến đổi biểu thức (*) để có P phụ thuộc điện dung C. | Z L , Z 1 L C C 0 , i nhanh pha hơn u một góc u 4 rad. i 4 u i 4 tan tan � � ZL ZC � R Z Z � 4 � R C L � � Z R2 Z Z 2 L C i Io cos100 t i (A). I Uo o Z P = RI2 (*) P RI 2 U 2 R U 2 .R Z2 � 1 �2 R2 �Z � � L C � Để khảo sát hàm số y theo x, ta tiến hành |