Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập Vật lý (chương “Dòng điện xoay chiều” lớp 12 chương trình nâng cao) - 13

Đặt

y  R2  Z 2  1  2Z 1  1  ax2  bx  1

C Z 2 C Z


Với

x  1 ;

ZL

L L


C

a  R2  Z 2 ;


b  2ZC

UMBmax khi ymin

C

a R2  Z 2 > 0 nên tam thức bậc hai đạt cực tiểu khi

x   b

2a

hay

1  

ZL

2ZC

C

2R2  Z 2 

 ZC R2  Z 2

� ZL 

R2  Z 2

C

C

ZC

 1002  1002  200

100

� L  ZL

2002 H 100 

Hệ số công suất:

R  Z  Z

2

L C

2

cos  R 


100

1002  200 1002

 2

2


Cách 3: Phương pháp dùng giản đồ Fre­nen.

Dung kháng:

U L

P

U

O

1

U

R

U1

C Q

Z  1  1  100

C C

100 .

104

U  U R  UC  U L Đặt U1  U R  UC Ta có:

1

tan  UC

 IZC

 ZC

 100  1

U R IR R 100

I

� 1  4 rad

Vì      �     

1 2

�       

2 4 4

2 1

U

rad

Xét tam giác OPQ và đặt

    1 .

Theo định lý hàm số sin, ta có:

U 

sin

U L

sin 

�U L

 U sin 

sin

Vì U và sin không đổi nên ULmax

khi sin cực đại hay sin

= 1�   

2

Vì      �     

  

rad.

1 1 

 

2 4 4

Hệ số công suất:

cos  cos   2

4 2

Mặt khác, ta có:

tan  ZL  ZC

R

 1 � Z

L  ZC

 R  100  100  200


Bài 2: Tóm tắt:

R = 100

L = 0,318H

C thay đổi

� L  ZL

2002 H 100 

U  200 2 cos100 t V a C để UCmax Tính UCmax b C để UMBmax Tính 3

u  200 2 cos100 t (V)

a. C = ? để UCmax. Tính UCmax = ?

b. C = ? để UMBmax . Tính UMBmax.

Các mối liên hệ cần xác lập:

­ Biểu thức tính cảm kháng: ZL  L

Tìm C để UCmax:

UZC

R  Z  Z

2

L

C

2

R Z1  2Z1  1

2 2

L

ZC

2

L

ZC

y

U

U

Cách 1: Phương pháp đạo hàm

U

­ Ta có:

C  IZC   



­ Đặt

y  R2  Z 2  1  2Z

1  1  R2  Z 2 x2  2x.Z

 1 (với

x  1 )

L Z 2 L Z L L Z

­ UCmax khi ymin.

­ Khảo sát hàm số

C C C


L L

L L

y  R2  Z 2 x2  2x.Z  1

Lấy đạo hàm y’ theo x:

y '  2R2  Z 2 x  2Z

y '  0

� 2R2  Z 2 x  2Z  0

� x 

ZL

L

R2  Z 2

� y 

R2

L

R2  Z 2

L L

Bảng biến thiên:

X  ZL 1  ZL � Z  R2  Z 2 � C  1 ymin khi R2  Z 2 hay L L C L L Z R2  Z 2 C 4

x  ZL

1  ZL � Z  R2  Z 2


� C  1

ymin khi

R2  Z 2

hay

L

L

C L

L

Z R2  Z 2 C Z

ZC

U

­

C max

 U R2  Z 2

L

R

UZC

R  Z  Z

2

L

C

2

y

U

U

Cách 2: Phương pháp dùng tam thức bậc hai.

U

­ Ta có:

C  IZC   


R Z1  2Z1  1

2

2

L

ZC

2

L

ZC

­ Đặt

y  R2  Z 2  1  2Z 1  1  ax2  bx  1

L Z 2 L Z

C C

(với

x  1 ;

ZC

a  R2  Z 2 ;

b  2ZL )

L

­ UCmax khi ymin. Vì hàm số y có hệ số góc a > 0, nên y đạt cực tiểu khi

x   b

hay

1  ZL


� ZC

2a

L

 R2  Z 2

ZL

Z R2  Z 2

C L

C

U

­

C max

 U R2  Z 2

U1

P

U R

I

U

Q

L

R U

L

Cách 3: Phương pháp dùng giản đồ Fre­nen.

­ Vẽ giản đồ Fre­nen. Đặt U1  U L  U R

­ Áp dụng định lý hàm số sin:

U 

sin

UC

sin 

�UC

 U sin  O

sin

U R

­ Vì U và

sin  R 

U1

không đổi, nên

R2  Z 2

L

U

UCmax khi sin  đạt giá trị cực đại, hay sin   1 C

�UC max

 U R2  Z 2

L

R

­ Khi sin   1 �   

2

, ta có:

UUZ Z Z 2 R2  Z 2 1

cos  L  1 � L

U1 UC Z1

 1 � ZC  1 

ZC ZL

L � C 

Z

ZL C

Tìm C để UMBmax.

­ Lập biểu thức:

UZMB

R2  Z 2  2Z Z  Z 2

L

L C C

Z 2  2Z Z

L

L

R2  Z 2

C  1

C

y

U

U

UMB  IZMB   


y  Z 2  2Z Z  1  Z 2  2Z x  1


Đặt

L L C L L

(với x = ZC)


­ UMBmax khi ymin.

­ Khảo sát hàm số y:

R2  Z 2 R2  x2


C

2Z x2  x.Z


 R2 

+ Lấy đạo hàm y’ theo x:

y ' 

L L

R2  x2 2

L

y '  0 � x2  xZ  R2  0

L L

Z 2  4R2

Z

(*)

+ Giải phương trình (*)

x 

2

(x lấy giá trị dương)

Z

C

Z điện dung C 1

C

+ Lập bảng biến thiên:



U

+

MB max


 U 

U ZL  

Z 2  4R2 L 2 R ymin Tiến trình hướng dẫn học sinh giải Hoạt động của giáo 5

Z 2  4R2

L

2R

ymin

Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

a. Tìm C để UCmax. UCmax = ?


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.

Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập Vật lý (chương “Dòng điện xoay chiều” lớp 12 chương trình nâng cao) - 13

­ Biểu thức tính cảm kháng.

Cách 1: Phương pháp đạo hàm

­ Lập biểu thức tính điện áp hiệu

­ ZL  L

UZ

dụng giữa hai đầu bản tụ.

­ UC  IZC 

C

R2  Z  Z 2

L C

 U

R2  Z 2  1  2Z

1  1

L Z 2 L Z

C C


­ Điện áp giữa hai đầu bản tụ UC đạt giá trị cực đại khi nào?

­ UCmax khi mẫu số tiểu.

đạt giá trị

cực

­ Đặt

y  R2  Z 2  1  2Z

1  1

L Z 2 L Z

C C

L L

 R2  Z 2 x2  2Z x  1

(với

x  1 )

ZC


­ Các bước khảo sát hàm số:

­ Các bước khảo sát một hàm số y theo x là gì?


­ Yêu cầu học sinh khảo sát hàm số y.

+ Lấy đạo hàm y’ theo x.

+ Tìm điểm cực trị tại y’ = 0.

+ Lập bảng biến thiên tìm điểm cực tiểu.

­ Khảo sát hàm số y:

+ Lấy đạo hàm y’ theo x:

L L

� y '  2R2  Z 2 x  2Z

L L

y '  0 2R2  Z 2 x  2Z  0

� x 

ZL

L

R2  Z 2

+ Bảng biến thiên:


x  1Z � Z

 R2  Z 2

­ L L

L

­ Vậy y

khi

x  ZL

. Từ dữ

Z R2  Z 2 C Z

min

R2  Z 2

C L L

kiện này, hãy tìm C và UCmax.

� C  1

ZC

UC max

 U R2  Z 2

L

R


Cách 2: Phương pháp dùng tam thức bậc hai.

­ Bước 1 và 2 tương tự như trên.

­ Đặt

y  R2  Z 2  1  2Z

1  1

L Z 2 L Z

C C

 ax2  bx  1

(với x  1 ; a  R2  Z 2 ; b  2Z )


L


­ Vì a > 0 nên ymin khi

x   b (*)

ZC L 2a

­ Tam thức bậc hai y đạt cực tiểu khi nào?

­ Thay các giá trị a, b và x vào biểu

thức (*) ZC C và UCmax.

Cách 3: Phương pháp dùng giản

­ U  U  U  U

đồ vec­tơ.

­ Hãy viết biểu thức điện áp hiệu dụng toàn mạch dưới dạng vectơ.

L R C

­ Đặt U1  U L  U R .

­ Vẽ giản đồ Fre­nen.

U 

sin

UC

sin 

�UC

 U sin 

sin


U L  P


­ Vì U và

sin  U R 

U1

R

L

R2  Z 2

U1 không đổi nên UCmax khi sin cực đại hay sin = 1.

O  ­ Khi sin   1 �   2

U R I

U U Z Z

U

� cos  L

U1

 1 � L  1

UC Z1 ZC

1

Z

C

U

Q � Z  Z 2 

C

L

R2  Z 2

L

ZL

� C 

1

ZC


­

Áp dụng định lý hàm số sin đối với

�UC max

 U R2  Z 2

L

R

UZ

2 góc , như UC?

trên hình, hãy tìm

­ UMB  IZMB 

2

R

MB

2

 ZL  ZC 

­ UC đạt giá trị cực đại khi nào?

 U R2  Z 2

C

R2  Z 2  2Z Z


 Z 2

L L C C

L L C

 U


­ Từ


lý luận đó, hãy tính C và

Z 2  2Z Z  1

C

R2  Z 2

(**)

UCmax.

­ UMBmax khi mẫu số của biểu thức

(**) đạt giá trị cực tiểu.


­ Khảo sát hàm số y:

+ Lấy đạo hàm y’ theo x:

L L

2Z x2  x.Z  R2 

b. Tìm C để UMBmax. UMBmax = ?

­ Hãy lập biểu thức tính điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M, B và

y ' 

R2  x2 2

khai triển nó.

+ y '  0 � x2  xZ

 R2  0

L

Giải phương trình:

Z  Z 2  4R2

(lấy

x  0 )

� x  L L

2

+ Lập bảng biến thiên:


­ UMBmax khi nào?

y  Z 2  2Z Z  1

­ Đặt

L L C

C

R2  Z 2

2


U  IZ  UZC


L C

x  Z  Z  4R

2 2

 ZL  2ZL x  1 (với x  Z )

R2  x2 C

C C R2  Z  Z 2 khi

L L

2

­ Để

tìm giá trị

cực tiểu của hàm

Hay

Z  Z 2  4R2 1

số y

ta khảo sát hàm số

y. Yêu

Z  L L � C 

C 2

ZC

cầu học sinh khảo sát hàm số y và tìm C, UMBmax.

Thay x vào y, suy ra:

y  4R2

L L

min  Z 2  4R2  Z 2

U U Z  Z 2  4R2 


Bài giải:

a. Tính C để UCmax.

UMB max 

L L

ymin 2R

Cảm kháng :

ZL  L  100 .0,318  100

UZC

R  Z  Z

2

L

C

2

R Z1  2Z1  1

2 2

L

ZC

2

L

ZC

y

U

U

Cách 1: Phương pháp đạo hàm:

U

Ta có:

C  IZC   



Đặt

y  R2  Z 2  1  2Z

1  1  R2  Z 2 x2  2x.Z

 1 (với

x  1 )

L Z 2 L Z L L Z

UCmax khi ymin. Khảo sát hàm số:

C C C


L L

y  R2  Z 2 x2  2x.Z  1

L L

L L

� y '  2R2  Z 2 x  2Z

y '  0

� 2R2  Z 2 x  2Z  0

� x 

ZL

L

R2  Z 2

Xem tất cả 169 trang.

Ngày đăng: 05/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí