Dạng 6: Xác Định Giá Trị Cực Đại Của Điện Áp Hiệu Dụng Khi Thay Đổi L, Hoặc C, Hoặc F.


­ Các bước để


khảo sát một

các bước sau:

+ Lấy đạo hàm y’ theo x.

+ Xét cực trị khi y’ = 0.

hàm số

y theo x là gì?

+ Lập bảng biến thiên.

+ Vẽ đồ thị y theo x.

­ Đạo hàm P’ theo C:

RU 2 . 2 Z

� L


1 �


­ Yêu cầu học sinh khảo sát

� P ' 

C 2 �

C �

2

�R

L

công suất P thay đổi theo điện dung C khi C tăng dần, và rút

�2  �Z

1 �2 �

 C ��

ra nhận xét P thay đổi thế nào

� � ��

khi C tăng?

P'  0 � 2RU 2 �Z  1 � 0

C 2 � L C �

� �

� Z  1  0 � L  1

L C C

(cộng hưởng điện)

C 1  0,318.104 (F)

2 .L

� Pmax

 U 2

R

 200 W

Bảng biến thiên:


Vẽ đồ thị P theo C:


Vậy khi C tăng từ 0 0,318.10­4F thì P

tăng từ 0 200W.

Khi C tăng từ 0,318.10­4F thì P


Bài giải:

giảm từ 200W

100W.

a. Ta có:

Z  L  100 . 1

L 

 100 ( )

Z  1  1 200 (V)

C C 100 .0,159.104

Vì u nhanh pha hơn i một góc

 nên   


  

   0  

4

  

i 4

rad

u i 4 4

tan  tan �  � ZL  ZC � R  Z  Z


� � C L

4

R

� �

2

� R  200 100  100

Tổng trở:

Z 

R  Z  Z

2

L C

2

I  Uo

2

 200  (A)

1002  100  2002

 100

o Z 100 2

Vậy biểu thức i  2 cos�100 t   �

� 4 �(A)

� �

b. Công suất P = RI2 = 100.12 = 100W

P  RI 2  U 2 R 

Z 2

U 2.R


1 �2

R2  Z

� L

 C �


Đạo hàm P’ theo C:


� P ' 

RU 2 . 2 Z

C 2 � L

 1 �

C �

2

� � 1 �2 �

�R2  �Z  ��

� � L C ��

P'  0 � 2RU 2 �Z  1 � 0


C 2 � L C �

� �

� C  1  1  0,318.104

2 .L

100 2 1 F


� Pmax

 U 2

R

 200 W

Bảng biến thiên:

Đồ thị P theo C Vậy khi C tăng từ 0 0 318 10­4F thì P tăng từ 0 200W Bài 5 Khi 3


Đồ thị P theo C Vậy khi C tăng từ 0 0 318 10­4F thì P tăng từ 0 200W Bài 5 Khi 4

Đồ thị P theo C:


Vậy: khi C tăng từ 0

0,318.10­4F thì P tăng từ 0

200W.


Bài 5:

Khi C tăng từ 0,318.10­4F thì P giảm từ 200W

100W.

Tóm tắt:

u  80cos100 t

r = 15

L  1 H 5

a. I = 2A.


(V)


Tính R Ucuộn dây b R để Pmax Tính Pmax R để P R max Tính P 5

Tính R = ?, Ucuộn dây = ?

?

b. R= ? để Pmax. Tính Pmax = ?

R = ? để

P

R

max

. Tính

P 

R

max

Các mối liên hệ cần xác lập:

 Áp dụng công thức, tính cảm kháng

ZL  L

 Tính điện áp hiệu dụng U của toàn mạch: U Uo

2

 Từ biểu thức định luật Ohm

Tổng trở của toàn mạch:

Z  U

R  r  Z

2

2

L

I

(1)

 Z 

(2)

 Từ hai biểu thức (1) và (2) giá trị của biến trở R.

 Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây:

r 2  Z 2

L

Ucuộn dây = IZcuộn dây  I

 Công suất tiêu thụ trên toàn mạch:

P  I 2

 R  r  

U 2  R  r  U 2

2 2

L

 R  r 

 Z 2

 R  r  

ZL

R  r

�  Z 2 �


Pmax khi

� R r   L �min

� R  r �

Áp dụng bất đẳng thức Cô­si với hai số không âm:

 R  r  

2

Z

L 2

R  r

Z 2 �


(hằng số)


 R r 

L

R  r

Z 2

Z 2

Nên

� R  r   L �min khi

R  r  L

� R  r �

R  r

� R  r  Z � R  Z

 r � P  U 2

L L


 Công suất tiêu thụ trên R:

max 2 R  r 

R

P  I 2 R 

U 2.R

L

 R  r 2  Z 2

 U 2 .R

L

R2  2Rr  r 2  Z 2

 U 2

L

R  r2  Z 2

R


 2r

� r2  Z 2 � � r 2  Z 2

Pmax

�R  L  2r �min � �R  L

min (vì 2r là hằng

� R � � R

r 2  Z 2

L

số) Tương tự, áp dụng bất đẳng thức Cô­si với hai số không âm:

r 2  Z 2

2 2 2 U 2


� R 

L � R  r

R

 ZL � R 

� PR max 

2 R  r 

Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

­ Biểu thức tính cảm kháng và điện áp hiệu dụng toàn mạch.


­ Từ biểu thức định luật Ohm, hãy tính tổng trở của toàn mạch.

­ Biểu thức tính tổng trở của toàn mạch.

­ Từ (1) và (2), yêu cầu học sinh tìm giá trị điện trở R.


­ Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây được tính bằng biểu thức nào?

­ Biểu thức tính công suất P tiêu

thụ trên toàn mạch.

­ Z  L ; U  Uo L 2

­ Biểu thức định luật Ohm:

I  U � Z  U (1)

Z I

­ Z   R  r 2  Z 2 (2)

L

­ Từ (1) và (2)

�  R  r 2  Z 2  Z 2 � giá trị điện trở

L

R.

­ Ucuộn dây = I.Zcuộn dây  I r 2  Z 2

L

2 U 2  R  r 

­ P  I  R  r    R  r 2  Z 2 (3)

L

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.

Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập Vật lý (chương “Dòng điện xoay chiều” lớp 12 chương trình nâng cao) - 11

­ Từ biểu thức (3), tìm điều kiện

U 2  R  r  U 2

để công suất tiêu thụ

trên toàn

­ P   R  r 2  Z 2  Z 2

mạch đạt giá trị cực đại.

L  R  r  

L

R  r

�  Z 2 �

Pmax khi

� R r   L �min

� R  r �

­ Áp dụng bất đẳng thức Cô­si, hãy tính R để Pmax.

­ Áp dụng bất đẳng thức Cô­si cho hai số không âm:

 R  r   Z 2 2  R r  Z 2

L L

R  r R  r

�  Z 2 �

Nên

� R r   L �min (dấu = xảy

� R  r �

ra) khi :

R  r 

2

Z

L

R  r

� R  r  ZL

giá trị điện trở R = ZL – r.

P  U 2

­ Yêu cầu học sinh tính Pmax = ?

­ max 2 R r


­ Biểu thức tính công suất tiêu thụ

­ PR

 I 2 R 

U 2.R

L

 R  r 2  Z 2

trên R (PR).

 U 2.R

 2Rr  r  Z

R

2 2 2

L

 U 2

L

R  r 2  Z 2  2r

­ PRmax

�R 

r2  Z 2

L

R

� R

 2r

�min

� �  r 2  Z 2 �

R L �min (vì 2r là hằng

� R �

số)

­ Tương tự

như

trên, áp dụng bất

­ Áp dụng bất đẳng thức Cô­si:

đẳng thức Cô­si, hãy tìm R để PRmax

và tính PRmax.

�R 

r2  Z 2 �

L �min

� R 

r2  Z 2

L

� R � R

� R 

R

� P

max

r 2  Z 2

L

U

2

 2 R  r 

Bài giải:

a. Cảm kháng:

Z  L  100 . 1  20

L 5

U  Uo

 80

(V)


Tổng trở

Z  U

I

2 2

2

2

 80  20

2

2

L

�  R  r 2  Z 2

 20

�  R  152  202

 20

�  R  152  202

2

� R  20 15  5

r 2  Z 2

L

Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây:

Ucuộn dây = I.Zcuộn dây  I

 2 152  202

 50 (V)

b. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch:

P  I 2

 R  r  

U 2  R  r  U 2

2 2

L

 R  r 

 Z 2

 R  r  

ZL

R  r

�  Z 2 �


Pmax khi

� R r   L �min

� R  r �

Áp dụng bất đẳng thức Cô­si với hai số không âm:

 R  r  

2

Z

L 2

R  r

Z 2 �


(hằng số)


 R r 

L

R  r

Z 2

Z 2

Nên

� Rr   L �min (dấu = xảy ra) khi

R  r  L

� R  r �

R  r

� R  r  ZL � R  ZL  r  20 15  5

� Pmax

2

U

 2 R  r 

802

2.2.5  15

 80 W

Công suất tiêu thụ trên R:

R

P  I 2 R 

U 2.R

L

 R  r 2  Z 2

 U 2 .R

L

R2  2Rr  r 2  Z 2

 U 2

L

R  r2  Z 2

R


 2r

� r2  Z 2 �

PRmax khi

�R  L �min

� r �

Tương tự, áp dụng bất đẳng thức Cô­si với hai số không âm:

L

R  r 2  Z 2

r 2  Z 2

L

152  202

U

R

� R  

 25

R

P

max

2

 2 R  r 

 802

2.2.(25  15)

 40 W

6. Dạng 6: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CỰC ĐẠI CỦA ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG KHI THAY ĐỔI L, HOẶC C, HOẶC f.

6.1. Phương pháp giải chung:

 Tìm L để ULmax:

 Phương pháp dùng công cụ đạo hàm:

 Lập biểu thức dưới dạng

UZL

U

R  Z  Z

2

L

C

2

R

2 2

 Z

C

1

ZL

2  2ZC  1

1

ZL

y

U

U L  IZL  


 Để ULmax thì ymin.

 Dùng công cụ đạo hàm khảo sát trực tiếp hàm số:

y  R2  Z 2  1  2Z

1  1

C Z 2 C Z

L L

 Phương pháp dùng tam thức bậc hai:

UZL

U

R  Z  Z

2

L

C

2

R

2 2

 Z

C

1

ZL

2  2ZC  1

1

ZL

U

 Lập biểu thức dưới dạng

y

U L  IZL  


 Đặt

y  R2  Z 2  1  2Z 1  1  ax2  bx  1

C Z 2 C Z


Với

x  1 ,

ZL

L L


C

a  R2  Z 2 ,


b  2ZC

C C

�   4Z 2  4R2  Z 2  4R2

 ULmax khi ymin. Tam thức bậc hai y đạt cực tiểu khi


x   b

2a


(vì a > 0)

2

hay

ZL 

R2  Z 2

C

min

C

C

,

y     R .


 U L max 

Z 4a R2  Z 2

C

U U R2  Z 2

ymin

�U L max 

R

 Phương pháp giản đồ Fre­nen:


U

U R

U1

U L


I


UC


 Từ giản đồ Fre­nen, ta có:

U  U R  U L  UC

R2  Z 2

C

Đặt U1  U R  UC , với U1  IZ1  I .

 Áp dụng định lý hàm số sin, ta có:

U L

sin 

U �U

sin L

 U sin 

sin

 Vì U không đổi và

sin  U R 

R2  Z 2

C

U1

R  const

nên UL

= ULmax

khi

sin  đạt cực đại hay sin  = 1.

U R2  Z 2

 Khi đó U


L max

 C

R

 Khi sin  = 1 �   

2

, ta có:

UU ZZ Z 2 R2  Z 2

cos  1  C

U L U1

� 1 

ZL

C � ZL  1  C

Z1 ZC ZC

Chú ý: Nếu tìm điện áp cực đại ở hai đầu cuộn dây có điện trở thuần r thì

y

U

lập biểu thức Ud 

và dùng đạo hàm, lập bảng biến thiên để tìm y

min ,


Udmax và giá trị của L.

 Tìm C để UCmax:

 Lập biểu thức dưới dạng:

Xem tất cả 169 trang.

Ngày đăng: 05/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí