Các bước để
khảo sát một
các bước sau:
+ Lấy đạo hàm y’ theo x.
+ Xét cực trị khi y’ = 0.
hàm số
y theo x là gì?
+ Lập bảng biến thiên.
+ Vẽ đồ thị y theo x.
Đạo hàm P’ theo C:
RU 2 . 2 �Z
� L
1 �
�
Yêu cầu học sinh khảo sát
� P '
C 2 �
C �
2
�
�R
L
công suất P thay đổi theo điện dung C khi C tăng dần, và rút
�2 �Z
1 �2 �
C ��
ra nhận xét P thay đổi thế nào
� � ��
khi C tăng?
P' 0 � 2RU 2 �Z 1 � 0
C 2 � L C �
� �
� Z 1 0 � L 1
L C C
(cộng hưởng điện)
� C 1 0,318.104 (F)
2 .L
� Pmax
U 2
R
200 W
Bảng biến thiên:
Vẽ đồ thị P theo C:
Vậy khi C tăng từ 0 0,318.104F thì P
tăng từ 0 200W.
Khi C tăng từ 0,318.104F thì P
Bài giải:
giảm từ 200W
100W.
a. Ta có:
Z L 100 . 1
L
100 ( )
Z 1 1 200 (V)
C C 100 .0,159.104
Vì u nhanh pha hơn i một góc
nên
0
4
i 4
rad
u i 4 4
tan tan � � ZL ZC � R Z Z
� � C L
4
R
� �
2
� R 200 100 100
Tổng trở:
Z
R Z Z
2
L C
2
I Uo
2
200 (A)
1002 100 2002
100
o Z 100 2
Vậy biểu thức i 2 cos�100 t �
� 4 �(A)
� �
b. Công suất P = RI2 = 100.12 = 100W
P RI 2 U 2 R
Z 2
U 2.R
�
1 �2
�
�
R2 Z
� L
C �
Đạo hàm P’ theo C:
� P '
RU 2 . 2 �Z
C 2 � L
�
1 �
C �
�
2
� � 1 �2 �
�R2 �Z ��
� � L C ��
P' 0 � 2RU 2 �Z 1 � 0
C 2 � L C �
� �
� C 1 1 0,318.104
2 .L
100 2 1 F
� Pmax
U 2
R
200 W
Bảng biến thiên:
Đồ thị P theo C:
Vậy: khi C tăng từ 0
0,318.104F thì P tăng từ 0
200W.
Bài 5:
Khi C tăng từ 0,318.104F thì P giảm từ 200W
100W.
Tóm tắt:
u 80cos100 t
r = 15
L 1 H 5
a. I = 2A.
(V)
Tính R = ?, Ucuộn dây = ?
?
b. R= ? để Pmax. Tính Pmax = ?
R = ? để
P
R
max
. Tính
P
R
max
Các mối liên hệ cần xác lập:
Áp dụng công thức, tính cảm kháng
ZL L
Tính điện áp hiệu dụng U của toàn mạch: U Uo
2
Từ biểu thức định luật Ohm
Tổng trở của toàn mạch:
Z U
R r Z
2
2
L
I
(1)
Z
(2)
Từ hai biểu thức (1) và (2) giá trị của biến trở R.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây:
r 2 Z 2
L
Ucuộn dây = IZcuộn dây I
Công suất tiêu thụ trên toàn mạch:
P I 2
R r
U 2 R r U 2
2 2
L
R r
Z 2
R r
ZL
R r
� Z 2 �
Pmax khi
� R r L �min
� R r �
Áp dụng bất đẳng thức Côsi với hai số không âm:
R r
�
2
Z
L 2
R r
Z 2 �
(hằng số)
R r
L
R r
Z 2
Z 2
Nên
� R r L �min khi
R r L
� R r �
R r
� R r Z � R Z
r � P U 2
L L
Công suất tiêu thụ trên R:
max 2 R r
R
P I 2 R
U 2.R
L
R r 2 Z 2
U 2 .R
L
R2 2Rr r 2 Z 2
U 2
L
R r2 Z 2
R
2r
� r2 Z 2 � � r 2 Z 2
Pmax
�R L 2r �min � �R L
min (vì 2r là hằng
� R � � R
r 2 Z 2
L
số) Tương tự, áp dụng bất đẳng thức Côsi với hai số không âm:
r 2 Z 2
2 2 2 U 2
� R
L � R r
R
ZL � R
� PR max
2 R r
Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:
Hoạt động của học sinh | |
Biểu thức tính cảm kháng và điện áp hiệu dụng toàn mạch. Từ biểu thức định luật Ohm, hãy tính tổng trở của toàn mạch. Biểu thức tính tổng trở của toàn mạch. Từ (1) và (2), yêu cầu học sinh tìm giá trị điện trở R. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây được tính bằng biểu thức nào? Biểu thức tính công suất P tiêu thụ trên toàn mạch. | Z L ; U Uo L 2 Biểu thức định luật Ohm: I U � Z U (1) Z I Z R r 2 Z 2 (2) L Từ (1) và (2) � R r 2 Z 2 Z 2 � giá trị điện trở L R. Ucuộn dây = I.Zcuộn dây I r 2 Z 2 L 2 U 2 R r P I R r R r 2 Z 2 (3) L |
Có thể bạn quan tâm!
- Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập Vật lý (chương “Dòng điện xoay chiều” lớp 12 chương trình nâng cao) - 8
- Dang 4: Xác Định Các Đại Lượng Điện Khi Biết Hai Đoạn Mạch Có Điện Áp Cùng Pha, Vuông Pha.
- Dạng 5: Công Suất Của Đoạn Mạch R, L, C Mắc Nối Tiếp
- Bài Tập Về Xác Định Giá Trị Cực Đại Umax Khi Thay Đổi L, Hoặc C, Hoặc F. Bài 1
- Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập Vật lý (chương “Dòng điện xoay chiều” lớp 12 chương trình nâng cao) - 13
- Dạng 7: Xác Định Các Phần Tử Điện R, L, C Chứa Trong Hộp Đen.
Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.
Từ biểu thức (3), tìm điều kiện
U 2 R r U 2
để công suất tiêu thụ
trên toàn
P R r 2 Z 2 Z 2
mạch đạt giá trị cực đại.
L R r
L
R r
� Z 2 �
Pmax khi
� R r L �min
� R r �
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, hãy tính R để Pmax.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm:
R r Z 2 2 R r Z 2
L L
R r R r
� Z 2 �
Nên
� R r L �min (dấu = xảy
� R r �
ra) khi :
R r
2
Z
L
R r
� R r ZL
giá trị điện trở R = ZL – r.
P U 2
Yêu cầu học sinh tính Pmax = ?
max 2 R r
Biểu thức tính công suất tiêu thụ
PR
I 2 R
U 2.R
L
R r 2 Z 2
trên R (PR).
U 2.R
2Rr r Z
R
2 2 2
L
U 2
L
R r 2 Z 2 2r
PRmax
�
�R
�
r2 Z 2
L
R
� R
2r
�min
�
� � r 2 Z 2 �
�R L �min (vì 2r là hằng
� R �
số)
Tương tự
như
trên, áp dụng bất
Áp dụng bất đẳng thức Côsi:
đẳng thức Côsi, hãy tìm R để PRmax
và tính PRmax.
�
�R
r2 Z 2 �
L �min
� R
r2 Z 2
L
� R � R
� R
R
� P
max
r 2 Z 2
L
U
2
2 R r
Bài giải:
a. Cảm kháng:
Z L 100 . 1 20
L 5
U Uo
80
(V)
Tổng trở
Z U
I
2 2
2
2
80 20
2
2
L
� R r 2 Z 2
20
� R 152 202
20
� R 152 202
2
� R 20 15 5
r 2 Z 2
L
Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây:
Ucuộn dây = I.Zcuộn dây I
2 152 202
50 (V)
b. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch:
P I 2
R r
U 2 R r U 2
2 2
L
R r
Z 2
R r
ZL
R r
� Z 2 �
Pmax khi
� R r L �min
� R r �
Áp dụng bất đẳng thức Côsi với hai số không âm:
R r
�
2
Z
L 2
R r
Z 2 �
(hằng số)
R r
L
R r
Z 2
Z 2
Nên
� R r L �min (dấu = xảy ra) khi
R r L
� R r �
R r
� R r ZL � R ZL r 20 15 5
� Pmax
2
U
2 R r
802
2.2.5 15
80 W
Công suất tiêu thụ trên R:
R
P I 2 R
U 2.R
L
R r 2 Z 2
U 2 .R
L
R2 2Rr r 2 Z 2
U 2
L
R r2 Z 2
R
2r
� r2 Z 2 �
PRmax khi
�R L �min
� r �
Tương tự, áp dụng bất đẳng thức Côsi với hai số không âm:
L
R r 2 Z 2
r 2 Z 2
L
152 202
U
R
� R
25
R
P
max
2
2 R r
802
2.2.(25 15)
40 W
6. Dạng 6: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CỰC ĐẠI CỦA ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG KHI THAY ĐỔI L, HOẶC C, HOẶC f.
6.1. Phương pháp giải chung:
Tìm L để ULmax:
Phương pháp dùng công cụ đạo hàm:
Lập biểu thức dưới dạng
UZL
U
R Z Z
2
L
C
2
R
2 2
Z
C
1
ZL
2 2ZC 1
1
ZL
y
U
U L IZL
Để ULmax thì ymin.
Dùng công cụ đạo hàm khảo sát trực tiếp hàm số:
y R2 Z 2 1 2Z
1 1
C Z 2 C Z
L L
Phương pháp dùng tam thức bậc hai:
UZL
U
R Z Z
2
L
C
2
R
2 2
Z
C
1
ZL
2 2ZC 1
1
ZL
U
Lập biểu thức dưới dạng
y
U L IZL
Đặt
y R2 Z 2 1 2Z 1 1 ax2 bx 1
C Z 2 C Z
Với
x 1 ,
ZL
L L
C
a R2 Z 2 ,
b 2ZC
C C
� 4Z 2 4R2 Z 2 4R2
ULmax khi ymin. Tam thức bậc hai y đạt cực tiểu khi
x b
2a
(vì a > 0)
2
hay
ZL
R2 Z 2
C
min
C
C
,
y R .
U L max
Z 4a R2 Z 2
C
U U R2 Z 2
ymin
�U L max
R
Phương pháp giản đồ Frenen:
U
U R
U1
U L
I
UC
Từ giản đồ Frenen, ta có:
U U R U L UC
R2 Z 2
C
Đặt U1 U R UC , với U1 IZ1 I .
Áp dụng định lý hàm số sin, ta có:
U L
sin
U �U
sin L
U sin
sin
Vì U không đổi và
sin U R
R2 Z 2
C
U1
R const
nên UL
= ULmax
khi
sin đạt cực đại hay sin = 1.
U R2 Z 2
Khi đó U
L max
C
R
Khi sin = 1 �
2
, ta có:
UU ZZ Z 2 R2 Z 2
cos 1 C
U L U1
� 1
ZL
C � ZL 1 C
Z1 ZC ZC
Chú ý: Nếu tìm điện áp cực đại ở hai đầu cuộn dây có điện trở thuần r thì
y
U
lập biểu thức Ud
và dùng đạo hàm, lập bảng biến thiên để tìm y
min ,
Udmax và giá trị của L.
Tìm C để UCmax:
Lập biểu thức dưới dạng: