Hệ Số Cronbach's Alpha Kỹ Năng Lập Kế Hoạch Học Tập Theo Học Chế Tín Chỉ Của Sinh Viên Ở Các Học Viện, Trường Đại Học Cand


Phụ lục 9

KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM



Biểu hiện

Trước thực

nghiệm

Sau thực

nghiệm

TB của sự khác biệt

Thứ bậc

X

SD

X

SD

Phiếu hỏi

Xác định các yêu cầu của

chương trình đào tạo

3,08

0,44

3,84

0,34

0,76


Xác định được tổng số tín chỉ cần

tích lũy trong toàn khóa học

2,02

0,89

3,50

0,68

-1,48

1

Xác định được các học phần bắt buộc cần tích lũy trong toàn

khóa học


2,94


0,96


3,80


0,81


-0,86


6

Xác định được các học phần tự

chọn trong toàn khóa học

3,30

0,76

3,82

0,66

-0,52

14

Xác định được các học phần kiến thức đại cương, nền tảng

của ngành


2,82


0,94


3,38


0,73


-0,56


13

Xác định được các học phần

kiến thức chuyên ngành

3,02

0,89

3,96

0,70

-0,94

5

Xác định được những yêu cầu

về kết quả học tập của từng kỳ học và của toàn khóa học.


3,68


0,71


4,32


0,62


-0,64


12

Xác định được chuẩn mực về chính trị đối với sinh viên

CAND


3,88


0,80


4,18


0,75


-0,30


18

Xác định được những chuẩn kỹ năng mềm cần đạt của sinh viên CAND (bơi lội, lái xe, tin

học, ngoại ngữ...).


3,00


0,90


3,76


0,89


-0,76


10

Xác định mục tiêu, nội dung

các công việc cần thực hiện

2,81

0,47

3,46

0,48

-0,65


Xác định số học phần cần tích lũy cho từng học kỳ, từng năm học phù hợp với yêu cầu của chương

trình đào tạo


2,56


0,67


3,36


0,69


-0,34


17

Xác định khối lượng tín chỉ cần tích lũy của mỗi học phần,

mỗi học kỳ, năm học


3,18


0,80


3,62


0,85


-0,44


16

Xác định được năng lực học

tập của bản thân

3,02

0,98

3,24

0,82

-0,22

19

Xác định mục tiêu đối với từng

học phần

2,42

0,99

3,16

1,11

-0,74

11

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.

Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân - 27


Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động học tập

của bản thân


2,68


0,76


3,54


7,01


-0,86


6

Xác định các hành động học

tập cần phải thực hiện

3,00

0,76

3,82

0,69

-0,82

9

Viết kế hoạch học tập

2,49

0,55

3,48

0,32

-0,99


Xác định thứ tự ưu tiên cho từng nhiệm vụ học tập và từng

học phần cần tích lũy


2,58


0,84


3,76


0,74


-1,18


3

Lập thời gian biểu, lịch trình

công việc

2,18

0,92

3,50

0,68

-1,32

2

Xác định các biện pháp cần

thực hiện để hoàn thành nhiệm vụ học tập


2,60


1,01


3,46


0,65


-0,86


6

Xác định các điều kiện,

phương tiện cần thiết để thực hiện nhiệm vụ học tập


2,74


0,83


2,34


0,66


-0,4


15

Dự kiến các phương án thực

hiện kế hoạch học tập

2,36

0,83

3,32

0,68

-0,96

3

Tổng phiếu hỏi

2,79

0,33

3,59

0,26

-0,8


Giải bài tập tình huống

2,86

0,53

3,74

0,36

-0,88



Phụ lục 10 BẢNG SỐ LIỆU

KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN

Xếp loại

SL

%

Xuất sắc

6

1.2

Giỏi

104

20.7

Khá

216

42.9

Trung bình

175

34.8

Yếu - Kém

2

0.4

Tổng

503

100


Phụ lục 11

ĐỘ TIN CẬY VÀ ĐỘ HIỆU LỰC CỦA THANG ĐO

11.1. ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO

11.1.1.Hệ số Cronbach's Alpha kỹ năng lập kế hoạch học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND

Case Processing Summary


N

%


Valid

60

100.0

Cases

Excludeda

0

.0


Total

60

100.0


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.808

19

Nhóm xác định yêu cầu của chương trình đào tạo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.765

8

Item-Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

LKH1.1. Xác định được tổng số tín chỉ

cần tích lũy trong toàn khóa học

21.8667

15.440

.401

.750

LKH1.2. Xác định được các học phần

bắt buộc cần tích lũy trong toàn khóa học

21.3833

15.325

.418

.748

LKH1.3. Xác định được các học phần tự

chọn trong toàn khóa học

21.5833

15.366

.417

.748

LKH1.4. Xác định được các học phần kiến thức đại cương, nền tảng của ngành

học


21.1667


14.311


.524


.728

LKH1.5. Xác định được các học phần

kiến thức chuyên ngành

20.9000

15.007

.468

.739

LKH1.6. Xác định được những yêu cầu về kết quả học tập của từng kỳ học và

của toàn khóa học


20.6500


14.875


.423


.748

LKH1.7. Xác định được chuẩn mực về

chính trị đối với sinh viên CAND

20.0167

15.101

.529

.730

LKH1.8. Xác định được những chuẩn kỹ

năng mềm cần đạt của sinh viên CAND

20.0833

15.061

.545

.727


Nhóm xác định mục tiêu, nội dung các công việc cần thực hiện

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.762

6

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

LKH1.9. Xác định số học phần cần tích lũy cho từng học kỳ, từng năm học phù hợp với yêu cầu của chương trình đào tạo


13.9167


7.264


.683


.684

LKH1.10. Xác định khối lượng tín chỉ cần tích lũy

của mỗi học phần, mỗi học kỳ, năm học

13.4833

7.305

.412

.762

LKH1.11. Xác định được năng lực học tập của bản thân

13.9500

7.540

.428

.751

LKH1.12. Xác định mục tiêu đối với từng học phần

13.9333

7.419

.736

.680

LKH1.13. Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động học tập của bản thân

13.7500

8.258

.418

.748

LKH1.14. Xác định các hành động học tập cần phải

thực hiện

13.5500

7.709

.465

.738

Nhóm viết kế hoạch học tập


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.661

5

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

LKH1.15. Xác định thứ tự ưu tiên cho từng nhiệm vụ

học tập và từng học phần cần tích lũy

10.3000

5.807

.485

.575

LKH1.16. Lập thời gian biểu, lịch trình công việc

10.7167

5.969

.421

.606

LKH1.17. Xác định các biện pháp cần thực hiện để

hoàn thành nhiệm vụ học tập

10.4167

6.417

.315

.657

LKH1.18. Xác định các điều kiện, phương tiện cần

thiết để thực hiện nhiệm vụ học tập

10.2000

5.925

.544

.552

LKH1.19. Dự kiến các phương án thực hiện kế

hoạch học tập

10.6333

6.812

.325

.647


11.1.2. Hệ số Cronbach's Alpha kỹ năng thực hiện hoạt động học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND

Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

60

100.0

Excludeda

0

.0

Total

60

100.0


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.882

26


Nhóm kỹ năng học trên lớp


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.766

13


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HTL2.1. Tập trung nghe giảng và ghi chép bài đầy

đủ, khoa học

38.0167

31.203

.346

.755

HTL2.2. Chủ động tư duy và đặt câu hỏi trong quá trình học

39.1667

31.429

.363

.754

HTL2.3. Phân tích, đánh giá nội dung học tập

38.2333

30.826

.308

.760

HTL2.4. Chủ động chia sẻ ý kiến cá nhân trong giờ

học

38.7500

29.513

.501

.740

HTL2.5. Phản biện ý kiến của giảng viên và bạn học

khi thấy chưa thuyết phục

39.2333

29.334

.458

.744

HTL2.6. Tích cực tham gia vào các buổi thảo luận,

seminar

38.3333

30.667

.391

.751

HTL2.7. Biết đàm phán với các thành viên trong nhóm học tập để hoàn thành nhiệm vụ giảng viên giao


38.6500


30.740


.300


.762

HTL2.8. Hệ thống lại nội dung bài học sau mỗi buổi học, tuần học

38.8667

29.440

.480

.741

HTL2.9. Liên hệ các kiến thức đã có với nội dung

bài giảng

38.5667

31.436

.337

.756

HTL2.10. Lưu trữ nội dung học tập theo các chủ đề

38.8333

31.938

.256

.764

HTL2.11. Huy động tri thức để giải quyết các bài

tập, nhiệm vụ thảo luận, xemia

38.6000

29.634

.420

.748

HTL2.12. Vận dụng tri thức đã học để làm bài kiểm

tra, bài thi

38.8500

28.469

.611

.728

HTL2.13. Hình thành được các kỹ năng tương ứng với nội dung môn học

38.7000

31.468

.308

.759

Nhóm kỹ năng tự học


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.827

13


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TH2.14. Tìm kiếm tài liệu tự học từ những nguồn khác

nhau

40.6000

36.549

.393

.820

TH2.15. Lựa chọn tài liệu tối ưu để tự học

40.6167

37.359

.351

.823

TH2.16. Chủ động tìm sự hỗ trợ từ giảng viên, bạn bè khi

khó khăn trong việc tìm kiếm tài liệu tự học

40.7000

36.519

.312

.828

TH2.17. Phối kết hợp nhiều phương pháp, phương tiện để

tự học đạt hiệu quả

39.8667

34.795

.543

.810

TH2.18. Diễn đạt, phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa, sơ đồ

hóa nội dung kiến thức tự học

40.2500

34.530

.561

.808


TH2.19. Tự đặt câu hỏi đối với các vấn đề chưa rõ để tìm

cách giải quyết

40.6500

33.926

.544

.809

TH2.20. Phê phán các nội dung đã học

40.7000

36.044

.346

.825

TH2.21. Đề xuất thắc mắc của mình với giảng viên và bạn

40.3000

35.027

.469

.815

TH2.22. Chủ động tham gia học tập nhóm ngoài giờ lên lớp

40.1833

33.983

.587

.806

TH2.23. Hoàn thành nhiệm vụ học tập nhóm đúng thời hạn

40.0000

34.881

.564

.809

TH2.24. Chủ động chia sẻ thông tin tự học với bạn bè

40.0500

36.455

.382

.821

TH2.25. Huy động được kiến thức tự học để tham gia học

tập trên lớp

40.3000

34.688

.531

.810

TH2.26. Vận dụng tri thức tự học vào giải quyết nhiệm vụ

học tập trên lớp và làm bài thực hành, bài kiểm tra

40.3833

34.647

.530

.810

11.1.3. Hệ số Cronbach's Alpha kỹ năng điều chỉnh hoạt động học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND


Case Processing Summary



N

%


Valid

60

100.0

Cases

Excludeda

0

.0


Total

60

100.0

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.820

12

Nhóm kỹ năng tự kiểm tra, đánh giá kết quả học tập


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.629

5

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DC3.1. Đối chiếu kết quả học tập với mục tiêu, nhiệm vụ của môn học, bài học để xác định mức độ đạt được

của bản thân


13.1500


5.147


.401


.566

DC3.2. Kết hợp nhiều nguồn thông tin để đưa ra đánh giá về hoạt động học tập của bản thân

13.0500

5.845

.261

.631

DC3.3. Thực hiện việc tự kiểm tra, đánh giá thường xuyên trong từng buổi học, từng tuần, từng tháng, từng

học kỳ


13.2167


4.986


.387


.575

DC3.4. Sẵn sàng thừa nhận hạn chế của bản thân

12.9333

5.148

.410

.562

DC3.5. Rút kinh nghiệm từ những tình huống học tập đã gặp để đánh giá bản thân

13.0500

5.167

.462

.539


Nhóm kỹ năng điều chỉnh kế hoạch học tập


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.736

7

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DC3.6. Theo dõi kết quả học tập của từng học phần để

thay đổi chiến lược và phương pháp học tập hợp lý

18.9167

9.942

.342

.728

DC3.7. Xác định cách khắc phục hạn chế, khó khăn của bản thân và những nhiệm vụ cần làm để nâng cao chất lượng học tập


18.7667


8.962


.567


.677

DC3.8. Sau khi kết thúc mỗi hoạt động học tập, cá nhân nhanh chóng dự định các bước tiếp theo

18.5833

8.925

.508

.690

DC3.9. Đưa ra các giải pháp học tập khác nhau để cải

thiện hiệu quả học tập phù hợp cho mỗi học phần

18.3000

9.332

.546

.684

DC3.10. Xin lời khuyên từ giảng viên, cố vấn học tập, bạn học để tìm hướng giải quyết những khó khăn trong học tập mà bản thân gặp phải


18.8167


9.745


.377


.721

DC3.11. Thay đổi thứ tự ưu tiên cho các học phần khi điều kiện, kế hoạch học tập thay đổi

18.6500

8.774

.512

.689

DC3.12. Thay đổi phương pháp làm bài kiểm tra, bài thi thi khi kết quả học tập chưa cao

18.6667

10.226

.302

.736

11.2. ĐỘ HIỆU LỰC CỦA THANG ĐO

11.2.1. Độ hiệu lực của thang đo kỹ năng lập kế hoạch học tập theo học chế tín chỉ

của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND

KMO and Bartlett's Testa

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.680


Approx. Chi-Square

618.161

Bartlett's Test of Sphericity

df

171


Sig.

.000


a. Based on correlations

Communalities


Raw

Rescaled

Initial

Extraction

Initial

Extraction

LKH1.1. Xác định được tổng số tín chỉ cần tích lũy trong toàn khóa học

.790

.524

1.000

.664

LKH1.2. Xác định được các học phần bắt buộc cần tích lũy trong toàn khóa học

.792

.713

1.000

.900

LKH1.3. Xác định được các học phần tự chọn trong toàn khóa học

.779

.406

1.000

.522

LKH1.4. Xác định được các học phần kiến thức đại cương, nền tảng của ngành học

.918

.766

1.000

.835

LKH1.5. Xác định được các học phần kiến thức chuyên ngành

.794

.603

1.000

.759

LKH1.6. Xác định được những yêu cầu về kết quả học tập của từng kỳ học

và của toàn khóa học

.959

.751

1.000

.783

LKH1.7. Xác định được chuẩn mực về chính trị đối với sinh viên CAND

.640

.512

1.000

.800

LKH1.8. Xác định được những chuẩn kỹ năng mềm cần đạt của sinh viên CAND

.626

.468

1.000

.748

LKH1.9. Xác định số học phần cần tích lũy cho từng học kỳ, từng năm học

phù hợp với yêu cầu của chương trình đào tạo

.515

.325

1.000

.632

LKH1.10. Xác định khối lượng tín chỉ cần tích lũy của mỗi học phần, mỗi học kỳ, năm học

.948

.696

1.000

.734


LKH1.11. Xác định được năng lực học tập của bản thân

.783

.709

1.000

.906

LKH1.12. Xác định mục tiêu đối với từng học phần

.417

.292

1.000

.701

LKH1.13. Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động học tập của

bản thân

.487

.222

1.000

.455

LKH1.14. Xác định các hành động học tập cần phải thực hiện

.643

.377

1.000

.587

LKH1.15. Xác định thứ tự ưu tiên cho từng nhiệm vụ học tập và từng học

phần cần tích lũy

.894

.648

1.000

.725

LKH1.16. Lập thời gian biểu, lịch trình công việc

.943

.558

1.000

.591

LKH1.17. Xác định các biện pháp cần thực hiện để hoàn thành nhiệm vụ

học tập

.943

.710

1.000

.753

LKH1.18. Xác định các điều kiện, phương tiện cần thiết để thực hiện nhiệm

vụ học tập

.728

.450

1.000

.618

LKH1.19. Dự kiến các phương án thực hiện kế hoạch học tập

.690

.271

1.000

.392

Total Variance Explained


Component

Extraction Sums of Squared Loadingsa

Cumulative %


Raw

1

25.495

2

39.643

3

49.270

4

57.144

5

64.616

6

70.002

7


8


9


10


11


12


13


14


15


16


17


18


19



Rescaled

1

26.732

2

39.693

3

48.500

4

56.441

5

63.845

6

68.975

7


8


9


10


11


12


13


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/10/2022