Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân - 29


ANOVA


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


KN1

Between Groups

13.796

2

6.898

42.866

.000

Within Groups

80.459

500

.161



Total

94.255

502





KN2

Between Groups

3.812

2

1.906

9.656

.000

Within Groups

98.682

500

.197



Total

102.494

502





KN3

Between Groups

5.823

2

2.912

10.421

.000

Within Groups

139.695

500

.279



Total

145.518

502





KNHT

Between Groups

7.180

2

3.590

21.576

.000

Within Groups

83.190

500

.166



Total

90.370

502




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.

Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân - 29

13.4. KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA SINH VIÊN Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN THEO CƠ SỞ ĐÀO TẠO

Descriptives



N

Mean

Std. Deviation

Std. Error

95% Confidence

Interval for Mean

Lower Bound


KN1

HV ANND

172

3.0473

.40230

.03067

2.9867

HV CSND

181

3.1005

.46678

.03470

3.0320

ĐH KT-HC CAND

150

3.0592

.42636

.03481

2.9904

Total

503

3.0700

.43331

.01932

3.0320


KN2

HV ANND

172

3.3432

.47869

.03650

3.2712

HV CSND

181

3.3889

.42836

.03184

3.3260

ĐH KT-HC CAND

150

3.2615

.44067

.03598

3.1904

Total

503

3.3353

.45185

.02015

3.2957


KN3

HV ANND

172

3.2525

.58004

.04423

3.1652

HV CSND

181

3.3512

.55042

.04091

3.2705

ĐH KT-HC CAND

150

3.2057

.46048

.03760

3.1314

Total

503

3.2741

.53840

.02401

3.2269


KNHT

HV ANND

172

3.2143

.43780

.03338

3.1484

HV CSND

181

3.2802

.42930

.03191

3.2172

ĐH KT-HC CAND

150

3.1755

.39699

.03241

3.1114

Total

503

3.2264

.42429

.01892

3.1893

ANOVA



Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


KN1

Between Groups

.275

2

.137

.731

.482

Within Groups

93.980

500

.188



Total

94.255

502





KN2

Between Groups

1.346

2

.673

3.328

.037

Within Groups

101.148

500

.202



Total

102.494

502





KN3

Between Groups

1.858

2

.929

3.234

.040

Within Groups

143.660

500

.287



Total

145.518

502





KNHT

Between Groups

.938

2

.469

2.621

.074

Within Groups

89.432

500

.179



Total

90.370

502





13.5. TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC KỸ NĂNG HỌC TẬP

Correlations



KN1

KN2

KN3

KNHT


KN1

Pearson Correlation

1

.684**

.620**

.846**

Sig. (2-tailed)


.000

.000

.000

N

503

503

503

503


KN2

Pearson Correlation

.684**

1

.783**

.919**

Sig. (2-tailed)

.000


.000

.000

N

503

503

503

503


KN3

Pearson Correlation

.620**

.783**

1

.912**

Sig. (2-tailed)

.000

.000


.000

N

503

503

503

503


KNHT

Pearson Correlation

.846**

.919**

.912**

1

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000


N

503

503

503

503

13.6. ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO, CÁN BỘ QUẢN LÝ HỌC VIÊN VỀ KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA SINH VIÊN Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

GV LKH1.1. Xác định được tổng số tín chỉ cần tích lũy

trong toàn khóa học

35

1.00

4.00

2.5143

.65849

GV LKH1.2. Xác định được các học phần bắt buộc cần tích lũy trong toàn khóa học

35

2.00

4.00

2.9429

.68354

GV LKH1.3. Xác định được các học phần tự chọn trong

toàn khóa học

35

2.00

4.00

2.7429

.65722

GV LKH1.4. Xác định được các học phần kiến thức đại

cương, nền tảng của ngành học

35

1.00

4.00

2.9714

.82197

GV LKH1.5. Xác định được các học phần kiến thức chuyên

ngành

35

1.00

4.00

3.1143

.75815

GV LKH1.6. Xác định được những yêu cầu về kết quả học

tập của từng kỳ học và của toàn khóa học

35

1.00

5.00

3.4000

.81168

GV LKH1.7. Xác định được chuẩn mực về chính trị đối với

sinh viên CAND

35

3.00

5.00

3.9714

.70651

GV LKH1.8. Xác định được những chuẩn kỹ năng mềm cần

đạt của sinh viên CAND

35

2.00

5.00

3.4571

.74134

GV LKH1.9. Xác định số học phần cần tích lũy cho từng học kỳ, từng năm học phù hợp với yêu cầu của chương trình

đào tạo


35


1.00


4.00


2.5429


.70054

GV LKH1.10. Xác định khối lượng tín chỉ cần tích lũy của

mỗi học phần, mỗi học kỳ, năm học

35

1.00

5.00

2.9714

.85700

GV LKH1.11. Xác định được năng lực học tập của bản thân

35

3.00

5.00

3.8286

.78537

GV LKH1.12. Xác định mục tiêu đối với từng học phần

35

1.00

4.00

2.4000

.81168

GV LKH1.13. Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt

động học tập của bản thân

35

2.00

4.00

2.7143

.62174

GV LKH1.14. Xác định các hành động học tập cần phải

thực hiện

35

2.00

4.00

3.3429

.63906

GV LKH1.15. Xác định thứ tự ưu tiên cho từng nhiệm vụ

học tập và từng học phần cần tích lũy

35

1.00

4.00

2.7714

.68966

GV LKH1.16. Lập thời gian biểu, lịch trình công việc

35

1.00

4.00

2.0286

.85700

GV LKH1.17. Xác định các biện pháp cần thực hiện để

hoàn thành nhiệm vụ học tập

35

2.00

5.00

3.0571

.63906


GV LKH1.18. Xác định các điều kiện, phương tiện cần thiết

để thực hiện nhiệm vụ học tập

35

2.00

4.00

3.0000

.64169

GV LKH1.19. Dự kiến các phương án thực hiện kế hoạch

học tập

35

2.00

4.00

3.0571

.63906

GVKN1.1

35

2.63

3.88

3.1393

.34536

GVKN1.2

35

2.17

3.67

2.9667

.41969

GVKN1.3

35

2.00

3.40

2.7829

.38918

GVKN1

35

2.56

3.46

2.9629

.23065

Valid N (listwise)

35





KỸ NĂNG THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

GV HTL2.1. Tập trung nghe giảng và ghi chép bài đầy đủ,

khoa học

35

3.00

5.00

4.2286

.68966

GV HTL2.2. Chủ động tư duy và đặt câu hỏi trong quá trình học

35

1.00

4.00

2.9714

.70651

GV HTL2.3. Phân tích, đánh giá nội dung học tập

35

2.00

5.00

3.6286

.77024

GV HTL2.4. Chủ động chia sẻ ý kiến cá nhân trong giờ học

35

2.00

5.00

3.0857

.78108

GV HTL2.5. Phản biện ý kiến của giảng viên và bạn học khi

thấy chưa thuyết phục

35

1.00

5.00

2.5143

.91944

GV HTL2.6. Tích cực tham gia vào các buổi thảo luận,

seminar

35

2.00

5.00

3.9143

.81787

GV HTL2.7. Biết đàm phán với các thành viên trong nhóm

học tập để hoàn thành nhiệm vụ giảng viên giao

35

2.00

5.00

3.0571

.76477

GV HTL2.8. Hệ thống lại nội dung bài học sau mỗi buổi

học, tuần học

35

2.00

5.00

2.6857

.79600

GV HTL2.9. Liên hệ các kiến thức đã có với nội dung bài giảng

35

2.00

4.00

2.8571

.73336

GV HTL2.10. Lưu trữ nội dung học tập theo các chủ đề

35

2.00

5.00

2.7143

.82503

GV HTL2.11. Huy động tri thức để giải quyết các bài tập, nhiệm vụ thảo luận, xemia

35

3.00

4.00

3.3714

.49024

GV HTL2.12. Vận dụng tri thức đã học để làm bài kiểm tra,

bài thi

35

2.00

4.00

3.0857

.65849

GV HTL2.13. Hình thành được các kỹ năng tương ứng với

nội dung môn học

35

2.00

5.00

3.0571

.72529

GV TH2.14. Tìm kiếm tài liệu tự học từ những nguồn khác nhau

35

1.00

5.00

2.9143

.88688

GV TH2.15. Lựa chọn tài liệu tối ưu để tự học

35

1.00

4.00

3.0286

.78537

GV TH2.16. Chủ động tìm sự hỗ trợ từ giảng viên, bạn bè

khi khó khăn trong việc tìm kiếm tài liệu tự học

35

1.00

4.00

2.9143

.81787

GV TH2.17. Phối kết hợp nhiều phương pháp, phương tiện

để tự học đạt hiệu quả

35

2.00

5.00

3.9714

.85700

GV TH2.18. Diễn đạt, phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa, sơ đồ hóa nội dung kiến thức tự học

35

2.00

5.00

3.7714

.64561

GV TH2.19. Tự đặt câu hỏi đối với các vấn đề chưa rõ để

tìm cách giải quyết

35

1.00

5.00

3.2286

.94202

GV TH2.20. Phê phán các nội dung đã học

35

1.00

5.00

2.9429

1.02736

GV TH2.21. Đề xuất thắc mắc của mình với giảng viên và

bạn bè

35

2.00

4.00

3.0000

.59409

GV TH2.22. Chủ động tham gia học tập nhóm ngoài giờ lên lớp

35

2.00

5.00

3.4857

.88688

GVTH2.23. Hoàn thành nhiệm vụ học tập nhóm đúng thời hạn

35

2.00

5.00

3.8571

.73336

GV TH2.24. Chủ động chia sẻ thông tin tự học với bạn bè

35

2.00

5.00

3.6286

.97274

GV TH2.25. Huy động được kiến thức tự học để tham gia

học tập trên lớp

35

1.00

5.00

3.4286

.88403

GV TH2.26. Vận dụng tri thức tự học vào giải quyết nhiệm

vụ học tập trên lớp và làm bài thực hành, bài kiểm tra

35

1.00

5.00

3.3143

.86675

GVKN2.1

35

2.62

4.08

3.1670

.28992

GVKN2.2

35

2.46

4.00

3.3451

.40933

GVKN2

35

2.54

3.88

3.2560

.30198

Valid N (listwise)

35






KỸ NĂNG ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ


Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

GV DC3.1. Đối chiếu kết quả học tập với mục tiêu, nhiệm vụ của môn học, bài học để xác định mức độ đạt được của bản thân


35


1.00


5.00


2.8000


.96406

GV DC3.2. Kết hợp nhiều nguồn thông tin để đưa ra đánh

giá về hoạt động học tập của bản thân

35

2.00

5.00

3.2857

.71007

GV DC3.3. Thực hiện việc tự kiểm tra, đánh giá thường xuyên trong từng buổi học, từng tuần, từng tháng, từng học

kỳ


35


1.00


5.00


3.1429


1.06116

GV DC3.4. Sẵn sàng thừa nhận hạn chế của bản thân

35

1.00

5.00

3.3143

.79600

GV DC3.5. Rút kinh nghiệm từ những tình huống học tập

đã gặp để đánh giá bản thân

35

1.00

5.00

3.1143

.83213

GV DC3.6. Theo dõi kết quả học tập của từng học phần để

thay đổi chiến lược và phương pháp học tập hợp lý

35

1.00

4.00

2.8857

.75815

GV DC3.7. Xác định cách khắc phục hạn chế, khó khăn của

bản thân và những nhiệm vụ cần làm để nâng cao chất lượng học tập


35


1.00


4.00


2.9429


.63906

GV DC3.8. Sau khi kết thúc mỗi hoạt động học tập, cá nhân nhanh chóng dự định các bước tiếp theo

35

2.00

5.00

3.1714

.78537

GV DC3.9. Đưa ra các giải pháp học tập khác nhau để cải

thiện hiệu quả học tập phù hợp cho mỗi học phần

35

2.00

5.00

3.4857

.74247

GV DC3.10. Xin lời khuyên từ giảng viên, cố vấn học tập,

bạn học để tìm hướng giải quyết những khó khăn trong học tập mà bản thân gặp phải


35


2.00


4.00


2.9714


.74698

GV DC3.11. Thay đổi thứ tự ưu tiên cho các học phần khi

điều kiện, kế hoạch học tập thay đổi

35

2.00

5.00

3.2286

.94202

GV DC3.12. Thay đổi phương pháp làm bài kiểm tra, bài thi

thi khi kết quả học tập chưa cao

35

1.00

4.00

2.9429

.68354

GVKN3.1

35

2.20

4.40

3.1314

.54652

GVKN3.2

35

1.86

3.71

3.0898

.49254

GVKN3

35

2.03

4.06

3.1106

.46725

Valid N (listwise)

35






13.7. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KNHT THEO HCTC

13.7.1. THỰC TRẠNG CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KNHT THEO HCTC HCTC CỦA SINH VIÊN

Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

YTdongcohoctapcuaSV

503

2.60

5.00

3.8751

.47352

YThieubietcuaSVveHTtheoHCTC

503

2.60

5.00

4.0740

.58990

YTtinhtichcucchudongcuaSV

503

1.80

5.00

4.0811

.64501

YTkinhnghiemcuaCVHT

503

1.40

5.00

3.5082

.64375

YTnanglucvaPPgiangdaycuaGV

503

2.00

5.00

3.9909

.65656

YTcachthuctochucdaotao

503

1.00

5.00

3.4712

.70010

YTcosovatchatphucvuHT

503

1.50

5.00

3.5502

.62313

TONGytah

503

2.47

4.80

3.7929

.50307

Valid N (listwise)

503






13.7.2 TƯƠNG QUAN GIỮA KNHT THEO HCTC CỦA SINH VIÊN VỚI CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG

Correlations



KNHT


Dong co hoc tap cua SV


Hieu biet cua SV ve HT

theo HCTC


Tinh tich cuc chu dong HT cua SV


Kinh nghiem cua CVHT


Nang luc va PP

giang day cua GV


Cach thuc to chuc dao tao


Co so vat chat phuc vu HT


TON G YTA H


KNHT

Pearson Correlation

1

.605**

.753**

.811**

.601**

.793**

.697**

.608**

.860**

Sig. (2-

tailed)


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

503

503

503

503

503

503

503

503

503


Dong co hoc tap cua SV

Pearson Correlation

.605**

1

.466**

.530**

.410**

.543**

.452**

.416**

.649**

Sig. (2-

tailed)

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

503

503

503

503

503

503

503

503

503

Hieu biet cua SV

ve HT theo HCTC

Pearson Correlation

.753**

.466**

1

.823**

.596**

.721**

.625**

.589**

.853**

Sig. (2-

tailed)

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

503

503

503

503

503

503

503

503

503

Tinh tich cuc chu dong HT cua SV

Pearson Correlation

.811**

.530**

.823**

1

.598**

.773**

.645**

.591**

.879**

Sig. (2-

tailed)

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

N

503

503

503

503

503

503

503

503

503

Kinh nghiem cua CVHT

Pearson Correlation

.601**

.410**

.596**

.598**

1

.607**

.618**

.611**

.791**

Sig. (2-

tailed)

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

N

503

503

503

503

503

503

503

503

503

Nang luc va PP giang day cua GV

Pearson Correlation

.793**

.543**

.721**

.773**

.607**

1

.659**

.621**

.874**

Sig. (2-

tailed)

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

N

503

503

503

503

503

503

503

503

503

Cach thuc to chuc dao tao

Pearson Correlation

.697**

.452**

.625**

.645**

.618**

.659**

1

.576**

.820**

Sig. (2-

tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000



N

503

503

503

503

503

503

503

503

503

Co so vat chat phuc vu HT

Pearson Correlation

.608**

.416**

.589**

.591**

.611**

.621*

*

.576**

1

.782*

*

Sig. (2-

tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

N

503

503

503

503

503

503

503

503

503


TONG YTAH

Pearson Correlation

.860**

.649**

.853**

.879**

.791**

.874*

*

.820**

.782**

1

Sig. (2-

tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


N

503

503

503

503

503

503

503

503

503

13.7.3. DỰ BÁO CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KNHT THEO HCTC

Model Summaryb


Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin- Watson

1

.879a

.772

.769

.20391

1.720

ANOVAa


Model

Sum of

Squares

df

Mean Square

F

Sig.


1

Regression

69.789

7

9.970

239.790

.000b

Residual

20.581

495

.042



Total

90.370

502





Coefficientsa

Model

Unstandardized

Coefficients

Standardized

Coefficients

t

Sig.

Collinearity

Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

(Constant)

.406

.083


4.918

.000



Dong co hoc tap cua SV

.144

.024

.161

6.122

.000

.666

1.502

Hieu biet cua SV ve HT theo

HCTC

.089

.029

.123

3.094

.002

.289

3.457

Tinh tich cuc chu dong HT

theo HCTC cua SV

.196

.029

.298

6.837

.000

.243

4.117

Kinh nghiem huong dan cua

CVHT

.005

.020

.007

.231

.817

.483

2.072

Nang luc va PP giang day

cua doi ngu GV

.162

.025

.251

6.589

.000

.316

3.162

Cach thuc to chuc dao tao

theo HCTC

.098

.019

.162

5.096

.000

.453

2.208

Co so vat chat phuc vu

HT theo HCTC

.027

.021

.039

1.288

.198

.501

1.997


13.7.4. ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO, CÁN BỘ

QUẢN LÝ HỌC VIÊN VỀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KNHT THEO HCTC CỦA SINH VIÊN

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

GV Động cơ học tập theo HCTC của

sinh viên

35

3.00

5.00

3.7429

.65722

GV Hiểu biết của sinh viên về học tập

theo HCTC

35

3.00

5.00

3.8857

.63113

GV Tính tích cực, chủ động học tập

theo HCTC của sinh viên

35

3.00

5.00

4.3429

.53922

GV Kinh nghiệm hướng dẫn của cố vấn

học tập

35

2.00

5.00

3.2286

.64561

GV Năng lực và phương pháp giảng

dạy của đội ngũ giảng viên

35

3.00

5.00

4.0857

.74247

GV Cách thức tổ chức đào tạo theo học

chế tín chỉ

35

2.00

5.00

3.5143

.74247

GV Cơ sở vật chất phục vụ học tập

theo HCTC

35

2.00

5.00

3.4571

.74134

GVcacyeutoanhhuong

35

2.71

4.57

3.6816

.43564

Valid N (listwise)

35





13.8. SINH VIÊN THAM GIA LỚP TẬP HUẤN VỀ PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP HOẶC KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Rất thường xuyên

18

3.6

3.6

3.6

Thường xuyên

81

16.1

16.1

19.7

Đôi khi

143

28.4

28.4

48.1

Hiếm khi

79

15.7

15.7

63.8

Không bao giờ

182

36.2

36.2

100.0

Total

503

100.0

100.0


Tham gia lớp tập huấn về phương pháp học tập hoặc kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ do trường, khoa tổ chức


13.9. TƯƠNG QUAN GIỮA TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA SINH VIÊN VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO, CÁN BỘ QUẢN LÝ HỌC VIÊN

Correlations



KN1

KN2

KN3

KNHT

GVKN1

GVKN2


KN1

Pearson Correlation

1

.684**

.620**

.846**

.792**

.589**

Sig. (2-tailed)


.000

.000

.000

.000

.000

N

503

503

503

503

35

35


KN2

Pearson Correlation

.684**

1

.783**

.919**

.554**

.950**

Sig. (2-tailed)

.000


.000

.000

.001

.000

N

503

503

503

503

35

35


KN3

Pearson Correlation

.620**

.783**

1

.912**

.437**

.806**

Sig. (2-tailed)

.000

.000


.000

.009

.000

N

503

503

503

503

35

35


KNHT

Pearson Correlation

.846**

.919**

.912**

1

.629**

.884**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000


.000

.000

N

503

503

503

503

35

35


GVKN1

Pearson Correlation

.792**

.554**

.437**

.629**

1

.406*

Sig. (2-tailed)

.000

.001

.009

.000


.015

N

35

35

35

35

35

35


GVKN2

Pearson Correlation

.589**

.950**

.806**

.884**

.406*

1

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.015


N

35

35

35

35

35

35


GVKN3

Pearson Correlation

.627**

.820**

.996**

.930**

.412*

.815**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.014

.000

N

35

35

35

35

35

35


GVKNHT

Pearson Correlation

.761**

.929**

.942**

.985**

.635**

.904**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

35

35

35

35

35

35

Xem tất cả 247 trang.

Ngày đăng: 15/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí