ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
KN1 | Between Groups | 13.796 | 2 | 6.898 | 42.866 | .000 |
Within Groups | 80.459 | 500 | .161 | |||
Total | 94.255 | 502 | ||||
KN2 | Between Groups | 3.812 | 2 | 1.906 | 9.656 | .000 |
Within Groups | 98.682 | 500 | .197 | |||
Total | 102.494 | 502 | ||||
KN3 | Between Groups | 5.823 | 2 | 2.912 | 10.421 | .000 |
Within Groups | 139.695 | 500 | .279 | |||
Total | 145.518 | 502 | ||||
KNHT | Between Groups | 7.180 | 2 | 3.590 | 21.576 | .000 |
Within Groups | 83.190 | 500 | .166 | |||
Total | 90.370 | 502 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Kỹ Năng Học Tập Theo Học Chế Tín Chỉ Của Sinh Viên Ở Các Học Viện, Trường Đại Học Công An Nhân Dân Khảo Sát Trên Toàn Biến
- Hệ Số Cronbach's Alpha Kỹ Năng Lập Kế Hoạch Học Tập Theo Học Chế Tín Chỉ Của Sinh Viên Ở Các Học Viện, Trường Đại Học Cand
- Độ Hiệu Lực Của Thang Đo Kỹ Năng Thực Hiện Hoạt Động Học Tập Theo Học Chế Tín Chỉ Của Sinh Viên Ở Các Học Viện, Trường Đại Học Cand
- Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân - 30
Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.
13.4. KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA SINH VIÊN Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN THEO CƠ SỞ ĐÀO TẠO
Descriptives
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error | 95% Confidence Interval for Mean | ||
Lower Bound | ||||||
KN1 | HV ANND | 172 | 3.0473 | .40230 | .03067 | 2.9867 |
HV CSND | 181 | 3.1005 | .46678 | .03470 | 3.0320 | |
ĐH KT-HC CAND | 150 | 3.0592 | .42636 | .03481 | 2.9904 | |
Total | 503 | 3.0700 | .43331 | .01932 | 3.0320 | |
KN2 | HV ANND | 172 | 3.3432 | .47869 | .03650 | 3.2712 |
HV CSND | 181 | 3.3889 | .42836 | .03184 | 3.3260 | |
ĐH KT-HC CAND | 150 | 3.2615 | .44067 | .03598 | 3.1904 | |
Total | 503 | 3.3353 | .45185 | .02015 | 3.2957 | |
KN3 | HV ANND | 172 | 3.2525 | .58004 | .04423 | 3.1652 |
HV CSND | 181 | 3.3512 | .55042 | .04091 | 3.2705 | |
ĐH KT-HC CAND | 150 | 3.2057 | .46048 | .03760 | 3.1314 | |
Total | 503 | 3.2741 | .53840 | .02401 | 3.2269 | |
KNHT | HV ANND | 172 | 3.2143 | .43780 | .03338 | 3.1484 |
HV CSND | 181 | 3.2802 | .42930 | .03191 | 3.2172 | |
ĐH KT-HC CAND | 150 | 3.1755 | .39699 | .03241 | 3.1114 | |
Total | 503 | 3.2264 | .42429 | .01892 | 3.1893 |
ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
KN1 | Between Groups | .275 | 2 | .137 | .731 | .482 |
Within Groups | 93.980 | 500 | .188 | |||
Total | 94.255 | 502 | ||||
KN2 | Between Groups | 1.346 | 2 | .673 | 3.328 | .037 |
Within Groups | 101.148 | 500 | .202 | |||
Total | 102.494 | 502 | ||||
KN3 | Between Groups | 1.858 | 2 | .929 | 3.234 | .040 |
Within Groups | 143.660 | 500 | .287 | |||
Total | 145.518 | 502 | ||||
KNHT | Between Groups | .938 | 2 | .469 | 2.621 | .074 |
Within Groups | 89.432 | 500 | .179 | |||
Total | 90.370 | 502 |
13.5. TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC KỸ NĂNG HỌC TẬP
Correlations
KN1 | KN2 | KN3 | KNHT | ||
KN1 | Pearson Correlation | 1 | .684** | .620** | .846** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 | |
KN2 | Pearson Correlation | .684** | 1 | .783** | .919** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 | |
KN3 | Pearson Correlation | .620** | .783** | 1 | .912** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 | |
KNHT | Pearson Correlation | .846** | .919** | .912** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 |
13.6. ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO, CÁN BỘ QUẢN LÝ HỌC VIÊN VỀ KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA SINH VIÊN Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
GV LKH1.1. Xác định được tổng số tín chỉ cần tích lũy trong toàn khóa học | 35 | 1.00 | 4.00 | 2.5143 | .65849 |
GV LKH1.2. Xác định được các học phần bắt buộc cần tích lũy trong toàn khóa học | 35 | 2.00 | 4.00 | 2.9429 | .68354 |
GV LKH1.3. Xác định được các học phần tự chọn trong toàn khóa học | 35 | 2.00 | 4.00 | 2.7429 | .65722 |
GV LKH1.4. Xác định được các học phần kiến thức đại cương, nền tảng của ngành học | 35 | 1.00 | 4.00 | 2.9714 | .82197 |
GV LKH1.5. Xác định được các học phần kiến thức chuyên ngành | 35 | 1.00 | 4.00 | 3.1143 | .75815 |
GV LKH1.6. Xác định được những yêu cầu về kết quả học tập của từng kỳ học và của toàn khóa học | 35 | 1.00 | 5.00 | 3.4000 | .81168 |
GV LKH1.7. Xác định được chuẩn mực về chính trị đối với sinh viên CAND | 35 | 3.00 | 5.00 | 3.9714 | .70651 |
GV LKH1.8. Xác định được những chuẩn kỹ năng mềm cần đạt của sinh viên CAND | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.4571 | .74134 |
GV LKH1.9. Xác định số học phần cần tích lũy cho từng học kỳ, từng năm học phù hợp với yêu cầu của chương trình đào tạo | 35 | 1.00 | 4.00 | 2.5429 | .70054 |
GV LKH1.10. Xác định khối lượng tín chỉ cần tích lũy của mỗi học phần, mỗi học kỳ, năm học | 35 | 1.00 | 5.00 | 2.9714 | .85700 |
GV LKH1.11. Xác định được năng lực học tập của bản thân | 35 | 3.00 | 5.00 | 3.8286 | .78537 |
GV LKH1.12. Xác định mục tiêu đối với từng học phần | 35 | 1.00 | 4.00 | 2.4000 | .81168 |
GV LKH1.13. Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động học tập của bản thân | 35 | 2.00 | 4.00 | 2.7143 | .62174 |
GV LKH1.14. Xác định các hành động học tập cần phải thực hiện | 35 | 2.00 | 4.00 | 3.3429 | .63906 |
GV LKH1.15. Xác định thứ tự ưu tiên cho từng nhiệm vụ học tập và từng học phần cần tích lũy | 35 | 1.00 | 4.00 | 2.7714 | .68966 |
GV LKH1.16. Lập thời gian biểu, lịch trình công việc | 35 | 1.00 | 4.00 | 2.0286 | .85700 |
GV LKH1.17. Xác định các biện pháp cần thực hiện để hoàn thành nhiệm vụ học tập | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.0571 | .63906 |
35 | 2.00 | 4.00 | 3.0000 | .64169 | |
GV LKH1.19. Dự kiến các phương án thực hiện kế hoạch học tập | 35 | 2.00 | 4.00 | 3.0571 | .63906 |
GVKN1.1 | 35 | 2.63 | 3.88 | 3.1393 | .34536 |
GVKN1.2 | 35 | 2.17 | 3.67 | 2.9667 | .41969 |
GVKN1.3 | 35 | 2.00 | 3.40 | 2.7829 | .38918 |
GVKN1 | 35 | 2.56 | 3.46 | 2.9629 | .23065 |
Valid N (listwise) | 35 |
KỸ NĂNG THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
GV HTL2.1. Tập trung nghe giảng và ghi chép bài đầy đủ, khoa học | 35 | 3.00 | 5.00 | 4.2286 | .68966 |
GV HTL2.2. Chủ động tư duy và đặt câu hỏi trong quá trình học | 35 | 1.00 | 4.00 | 2.9714 | .70651 |
GV HTL2.3. Phân tích, đánh giá nội dung học tập | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.6286 | .77024 |
GV HTL2.4. Chủ động chia sẻ ý kiến cá nhân trong giờ học | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.0857 | .78108 |
GV HTL2.5. Phản biện ý kiến của giảng viên và bạn học khi thấy chưa thuyết phục | 35 | 1.00 | 5.00 | 2.5143 | .91944 |
GV HTL2.6. Tích cực tham gia vào các buổi thảo luận, seminar | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.9143 | .81787 |
GV HTL2.7. Biết đàm phán với các thành viên trong nhóm học tập để hoàn thành nhiệm vụ giảng viên giao | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.0571 | .76477 |
GV HTL2.8. Hệ thống lại nội dung bài học sau mỗi buổi học, tuần học | 35 | 2.00 | 5.00 | 2.6857 | .79600 |
GV HTL2.9. Liên hệ các kiến thức đã có với nội dung bài giảng | 35 | 2.00 | 4.00 | 2.8571 | .73336 |
GV HTL2.10. Lưu trữ nội dung học tập theo các chủ đề | 35 | 2.00 | 5.00 | 2.7143 | .82503 |
GV HTL2.11. Huy động tri thức để giải quyết các bài tập, nhiệm vụ thảo luận, xemia | 35 | 3.00 | 4.00 | 3.3714 | .49024 |
GV HTL2.12. Vận dụng tri thức đã học để làm bài kiểm tra, bài thi | 35 | 2.00 | 4.00 | 3.0857 | .65849 |
GV HTL2.13. Hình thành được các kỹ năng tương ứng với nội dung môn học | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.0571 | .72529 |
GV TH2.14. Tìm kiếm tài liệu tự học từ những nguồn khác nhau | 35 | 1.00 | 5.00 | 2.9143 | .88688 |
GV TH2.15. Lựa chọn tài liệu tối ưu để tự học | 35 | 1.00 | 4.00 | 3.0286 | .78537 |
GV TH2.16. Chủ động tìm sự hỗ trợ từ giảng viên, bạn bè khi khó khăn trong việc tìm kiếm tài liệu tự học | 35 | 1.00 | 4.00 | 2.9143 | .81787 |
GV TH2.17. Phối kết hợp nhiều phương pháp, phương tiện để tự học đạt hiệu quả | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.9714 | .85700 |
GV TH2.18. Diễn đạt, phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa, sơ đồ hóa nội dung kiến thức tự học | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.7714 | .64561 |
GV TH2.19. Tự đặt câu hỏi đối với các vấn đề chưa rõ để tìm cách giải quyết | 35 | 1.00 | 5.00 | 3.2286 | .94202 |
GV TH2.20. Phê phán các nội dung đã học | 35 | 1.00 | 5.00 | 2.9429 | 1.02736 |
GV TH2.21. Đề xuất thắc mắc của mình với giảng viên và bạn bè | 35 | 2.00 | 4.00 | 3.0000 | .59409 |
GV TH2.22. Chủ động tham gia học tập nhóm ngoài giờ lên lớp | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.4857 | .88688 |
GVTH2.23. Hoàn thành nhiệm vụ học tập nhóm đúng thời hạn | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.8571 | .73336 |
GV TH2.24. Chủ động chia sẻ thông tin tự học với bạn bè | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.6286 | .97274 |
GV TH2.25. Huy động được kiến thức tự học để tham gia học tập trên lớp | 35 | 1.00 | 5.00 | 3.4286 | .88403 |
GV TH2.26. Vận dụng tri thức tự học vào giải quyết nhiệm vụ học tập trên lớp và làm bài thực hành, bài kiểm tra | 35 | 1.00 | 5.00 | 3.3143 | .86675 |
GVKN2.1 | 35 | 2.62 | 4.08 | 3.1670 | .28992 |
GVKN2.2 | 35 | 2.46 | 4.00 | 3.3451 | .40933 |
GVKN2 | 35 | 2.54 | 3.88 | 3.2560 | .30198 |
Valid N (listwise) | 35 |
KỸ NĂNG ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
GV DC3.1. Đối chiếu kết quả học tập với mục tiêu, nhiệm vụ của môn học, bài học để xác định mức độ đạt được của bản thân | 35 | 1.00 | 5.00 | 2.8000 | .96406 |
GV DC3.2. Kết hợp nhiều nguồn thông tin để đưa ra đánh giá về hoạt động học tập của bản thân | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.2857 | .71007 |
GV DC3.3. Thực hiện việc tự kiểm tra, đánh giá thường xuyên trong từng buổi học, từng tuần, từng tháng, từng học kỳ | 35 | 1.00 | 5.00 | 3.1429 | 1.06116 |
GV DC3.4. Sẵn sàng thừa nhận hạn chế của bản thân | 35 | 1.00 | 5.00 | 3.3143 | .79600 |
GV DC3.5. Rút kinh nghiệm từ những tình huống học tập đã gặp để đánh giá bản thân | 35 | 1.00 | 5.00 | 3.1143 | .83213 |
GV DC3.6. Theo dõi kết quả học tập của từng học phần để thay đổi chiến lược và phương pháp học tập hợp lý | 35 | 1.00 | 4.00 | 2.8857 | .75815 |
GV DC3.7. Xác định cách khắc phục hạn chế, khó khăn của bản thân và những nhiệm vụ cần làm để nâng cao chất lượng học tập | 35 | 1.00 | 4.00 | 2.9429 | .63906 |
GV DC3.8. Sau khi kết thúc mỗi hoạt động học tập, cá nhân nhanh chóng dự định các bước tiếp theo | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.1714 | .78537 |
GV DC3.9. Đưa ra các giải pháp học tập khác nhau để cải thiện hiệu quả học tập phù hợp cho mỗi học phần | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.4857 | .74247 |
GV DC3.10. Xin lời khuyên từ giảng viên, cố vấn học tập, bạn học để tìm hướng giải quyết những khó khăn trong học tập mà bản thân gặp phải | 35 | 2.00 | 4.00 | 2.9714 | .74698 |
GV DC3.11. Thay đổi thứ tự ưu tiên cho các học phần khi điều kiện, kế hoạch học tập thay đổi | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.2286 | .94202 |
GV DC3.12. Thay đổi phương pháp làm bài kiểm tra, bài thi thi khi kết quả học tập chưa cao | 35 | 1.00 | 4.00 | 2.9429 | .68354 |
GVKN3.1 | 35 | 2.20 | 4.40 | 3.1314 | .54652 |
GVKN3.2 | 35 | 1.86 | 3.71 | 3.0898 | .49254 |
GVKN3 | 35 | 2.03 | 4.06 | 3.1106 | .46725 |
Valid N (listwise) | 35 |
13.7. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KNHT THEO HCTC
13.7.1. THỰC TRẠNG CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KNHT THEO HCTC HCTC CỦA SINH VIÊN
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
YTdongcohoctapcuaSV | 503 | 2.60 | 5.00 | 3.8751 | .47352 |
YThieubietcuaSVveHTtheoHCTC | 503 | 2.60 | 5.00 | 4.0740 | .58990 |
YTtinhtichcucchudongcuaSV | 503 | 1.80 | 5.00 | 4.0811 | .64501 |
YTkinhnghiemcuaCVHT | 503 | 1.40 | 5.00 | 3.5082 | .64375 |
YTnanglucvaPPgiangdaycuaGV | 503 | 2.00 | 5.00 | 3.9909 | .65656 |
YTcachthuctochucdaotao | 503 | 1.00 | 5.00 | 3.4712 | .70010 |
YTcosovatchatphucvuHT | 503 | 1.50 | 5.00 | 3.5502 | .62313 |
TONGytah | 503 | 2.47 | 4.80 | 3.7929 | .50307 |
Valid N (listwise) | 503 |
13.7.2 TƯƠNG QUAN GIỮA KNHT THEO HCTC CỦA SINH VIÊN VỚI CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
Correlations
KNHT | Dong co hoc tap cua SV | Hieu biet cua SV ve HT theo HCTC | Tinh tich cuc chu dong HT cua SV | Kinh nghiem cua CVHT | Nang luc va PP giang day cua GV | Cach thuc to chuc dao tao | Co so vat chat phuc vu HT | TON G YTA H | ||
KNHT | Pearson Correlation | 1 | .605** | .753** | .811** | .601** | .793** | .697** | .608** | .860** |
Sig. (2- tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | |
Dong co hoc tap cua SV | Pearson Correlation | .605** | 1 | .466** | .530** | .410** | .543** | .452** | .416** | .649** |
Sig. (2- tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | |
Hieu biet cua SV ve HT theo HCTC | Pearson Correlation | .753** | .466** | 1 | .823** | .596** | .721** | .625** | .589** | .853** |
Sig. (2- tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | |
Tinh tich cuc chu dong HT cua SV | Pearson Correlation | .811** | .530** | .823** | 1 | .598** | .773** | .645** | .591** | .879** |
Sig. (2- tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | |
Kinh nghiem cua CVHT | Pearson Correlation | .601** | .410** | .596** | .598** | 1 | .607** | .618** | .611** | .791** |
Sig. (2- tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | |
Nang luc va PP giang day cua GV | Pearson Correlation | .793** | .543** | .721** | .773** | .607** | 1 | .659** | .621** | .874** |
Sig. (2- tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | |
Cach thuc to chuc dao tao | Pearson Correlation | .697** | .452** | .625** | .645** | .618** | .659** | 1 | .576** | .820** |
Sig. (2- tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 |
N | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | |
Co so vat chat phuc vu HT | Pearson Correlation | .608** | .416** | .589** | .591** | .611** | .621* * | .576** | 1 | .782* * |
Sig. (2- tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | |
TONG YTAH | Pearson Correlation | .860** | .649** | .853** | .879** | .791** | .874* * | .820** | .782** | 1 |
Sig. (2- tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 | 503 |
13.7.3. DỰ BÁO CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KNHT THEO HCTC
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin- Watson | |
1 | .879a | .772 | .769 | .20391 | 1.720 |
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 69.789 | 7 | 9.970 | 239.790 | .000b |
Residual | 20.581 | 495 | .042 | |||
Total | 90.370 | 502 |
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | |||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | |||
(Constant) | .406 | .083 | 4.918 | .000 | |||
Dong co hoc tap cua SV | .144 | .024 | .161 | 6.122 | .000 | .666 | 1.502 |
Hieu biet cua SV ve HT theo HCTC | .089 | .029 | .123 | 3.094 | .002 | .289 | 3.457 |
Tinh tich cuc chu dong HT theo HCTC cua SV | .196 | .029 | .298 | 6.837 | .000 | .243 | 4.117 |
Kinh nghiem huong dan cua CVHT | .005 | .020 | .007 | .231 | .817 | .483 | 2.072 |
Nang luc va PP giang day cua doi ngu GV | .162 | .025 | .251 | 6.589 | .000 | .316 | 3.162 |
Cach thuc to chuc dao tao theo HCTC | .098 | .019 | .162 | 5.096 | .000 | .453 | 2.208 |
Co so vat chat phuc vu HT theo HCTC | .027 | .021 | .039 | 1.288 | .198 | .501 | 1.997 |
13.7.4. ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO, CÁN BỘ
QUẢN LÝ HỌC VIÊN VỀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KNHT THEO HCTC CỦA SINH VIÊN
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
GV Động cơ học tập theo HCTC của sinh viên | 35 | 3.00 | 5.00 | 3.7429 | .65722 |
GV Hiểu biết của sinh viên về học tập theo HCTC | 35 | 3.00 | 5.00 | 3.8857 | .63113 |
GV Tính tích cực, chủ động học tập theo HCTC của sinh viên | 35 | 3.00 | 5.00 | 4.3429 | .53922 |
GV Kinh nghiệm hướng dẫn của cố vấn học tập | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.2286 | .64561 |
GV Năng lực và phương pháp giảng dạy của đội ngũ giảng viên | 35 | 3.00 | 5.00 | 4.0857 | .74247 |
GV Cách thức tổ chức đào tạo theo học chế tín chỉ | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.5143 | .74247 |
GV Cơ sở vật chất phục vụ học tập theo HCTC | 35 | 2.00 | 5.00 | 3.4571 | .74134 |
GVcacyeutoanhhuong | 35 | 2.71 | 4.57 | 3.6816 | .43564 |
Valid N (listwise) | 35 |
13.8. SINH VIÊN THAM GIA LỚP TẬP HUẤN VỀ PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP HOẶC KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rất thường xuyên | 18 | 3.6 | 3.6 | 3.6 |
Thường xuyên | 81 | 16.1 | 16.1 | 19.7 | |
Đôi khi | 143 | 28.4 | 28.4 | 48.1 | |
Hiếm khi | 79 | 15.7 | 15.7 | 63.8 | |
Không bao giờ | 182 | 36.2 | 36.2 | 100.0 | |
Total | 503 | 100.0 | 100.0 |
Tham gia lớp tập huấn về phương pháp học tập hoặc kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ do trường, khoa tổ chức
13.9. TƯƠNG QUAN GIỮA TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA SINH VIÊN VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO, CÁN BỘ QUẢN LÝ HỌC VIÊN
Correlations
KN1 | KN2 | KN3 | KNHT | GVKN1 | GVKN2 | ||
KN1 | Pearson Correlation | 1 | .684** | .620** | .846** | .792** | .589** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 | 35 | 35 | |
KN2 | Pearson Correlation | .684** | 1 | .783** | .919** | .554** | .950** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .001 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 | 35 | 35 | |
KN3 | Pearson Correlation | .620** | .783** | 1 | .912** | .437** | .806** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .009 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 | 35 | 35 | |
KNHT | Pearson Correlation | .846** | .919** | .912** | 1 | .629** | .884** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 503 | 503 | 503 | 503 | 35 | 35 | |
GVKN1 | Pearson Correlation | .792** | .554** | .437** | .629** | 1 | .406* |
Sig. (2-tailed) | .000 | .001 | .009 | .000 | .015 | ||
N | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | |
GVKN2 | Pearson Correlation | .589** | .950** | .806** | .884** | .406* | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .015 | ||
N | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | |
GVKN3 | Pearson Correlation | .627** | .820** | .996** | .930** | .412* | .815** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .014 | .000 | |
N | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | |
GVKNHT | Pearson Correlation | .761** | .929** | .942** | .985** | .635** | .904** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 |