Độ Hiệu Lực Của Thang Đo Kỹ Năng Thực Hiện Hoạt Động Học Tập Theo Học Chế Tín Chỉ Của Sinh Viên Ở Các Học Viện, Trường Đại Học Cand


11.2.2. Độ hiệu lực của thang đo kỹ năng thực hiện hoạt động học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND

KMO and Bartlett's Testa

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.673


Approx. Chi-Square

640.221

Bartlett's Test of Sphericity

df

325


Sig.

.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.

Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân - 28


a. Based on correlations

Communalities


Raw

Rescaled

Initial

Extractio n

Initial

Extraction

HTL2.1. Tập trung nghe giảng và ghi chép bài đầy đủ, khoa học

.681

.512

1.000

.752

HTL2.2. Chủ động tư duy và đặt câu hỏi trong quá trình học

.572

.228

1.000

.400

HTL2.3. Phân tích, đánh giá nội dung học tập

.938

.854

1.000

.910

HTL2.4. Chủ động chia sẻ ý kiến cá nhân trong giờ học

.774

.513

1.000

.663

HTL2.5. Phản biện ý kiến của giảng viên và bạn học khi thấy chưa thuyết phục

.938

.738

1.000

.787

HTL2.6. Tích cực tham gia vào các buổi thảo luận, seminar

.724

.513

1.000

.708

HTL2.7. Biết đàm phán với các thành viên trong nhóm học tập để hoàn thành

nhiệm vụ giảng viên giao

1.004

.798

1.000

.795

HTL2.8. Hệ thống lại nội dung bài học sau mỗi buổi học, tuần học

.846

.575

1.000

.680

HTL2.9. Liên hệ các kiến thức đã có với nội dung bài giảng

.633

.431

1.000

.681

HTL2.10. Lưu trữ nội dung học tập theo các chủ đề

.835

.672

1.000

.805

HTL2.11. Huy động tri thức để giải quyết các bài tập, nhiệm vụ thảo luận, xemia

.959

.743

1.000

.774

HTL2.12. Vận dụng tri thức đã học để làm bài kiểm tra, bài thi

.794

.608

1.000

.765

HTL2.13. Hình thành được các kỹ năng tương ứng với nội dung môn học

.705

.523

1.000

.742

TH2.14. Tìm kiếm tài liệu tự học từ những nguồn khác nhau

.613

.201

1.000

.328

TH2.15. Lựa chọn tài liệu tối ưu để tự học

.498

.217

1.000

.435

TH2.16. Chủ động tìm sự hỗ trợ từ giảng viên, bạn bè khi khó khăn trong việc

tìm kiếm tài liệu tự học

.864

.736

1.000

.851

TH2.17. Phối kết hợp nhiều phương pháp, phương tiện để tự học đạt hiệu quả

.706

.468

1.000

.664

TH2.18. Diễn đạt, phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa, sơ đồ hóa nội dung kiến

thức tự học

.728

.490

1.000

.674

TH2.19. Tự đặt câu hỏi đối với các vấn đề chưa rõ để tìm cách giải quyết

.911

.663

1.000

.728

TH2.20. Phê phán các nội dung đã học

.898

.605

1.000

.674

TH2.21. Đề xuất thắc mắc của mình với giảng viên và bạn bè

.823

.315

1.000

.382

TH2.22. Chủ động tham gia học tập nhóm ngoài giờ lên lớp

.795

.561

1.000

.705

TH2.23. Hoàn thành nhiệm vụ học tập nhóm đúng thời hạn

.647

.312

1.000

.482

TH2.24. Chủ động chia sẻ thông tin tự học với bạn bè

.667

.462

1.000

.693

TH2.25. Huy động được kiến thức tự học để tham gia học tập trên lớp

.756

.487

1.000

.645

TH2.26. Vận dụng tri thức tự học vào giải quyết nhiệm vụ học tập trên lớp và

làm bài thực hành, bài kiểm tra

.768

.530

1.000

.690


Total Variance Explained


Component

Extraction Sums of

Squared Loadingsa

Rotation Sums of Squared Loadings

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %


Raw

1

26.057

2.695

13.421

13.421

2

35.049

1.968

9.801

23.222

3

43.218

1.554

7.740

30.962

4

49.598

1.689

8.412

39.374

5

55.024

1.695

8.441

47.815

6

59.760

1.471

7.327

55.142

7

64.337

1.463

7.285

62.427

8

68.505

1.220

6.078

68.505

9







10





11





12





13





14





15





16





17





18





19





20





21





22





23





24





25





26






Rescaled

1

26.011

3.520

13.538

13.538

2

34.556

2.548

9.800

23.337

3

41.947

2.084

8.016

31.353

4

48.424

2.013

7.743

39.096

5

53.630

1.979

7.612

46.708

6

58.223

1.961

7.540

54.249


11.2.3. Độ hiệu lực của thang đo kỹ năng điều chỉnh hoạt động học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND

KMO and Bartlett's Testa

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.770


Approx. Chi-Square

191.005

Bartlett's Test of Sphericity

df

66


Sig.

.000

a. Based on correlations

Communalities


Raw

Rescaled

Initial

Extraction

Initial

Extraction

DC3.1. Đối chiếu kết quả học tập với mục tiêu, nhiệm vụ của môn học, bài học

để xác định mức độ đạt được của bản thân

.773

.520

1.000

.673

DC3.2. Kết hợp nhiều nguồn thông tin để đưa ra đánh giá về hoạt động học tập

của bản thân

.654

.232

1.000

.355

DC3.3. Thực hiện việc tự kiểm tra, đánh giá thường xuyên trong từng buổi

học, từng tuần, từng tháng, từng học kỳ

.897

.668

1.000

.745

DC3.4. Sẵn sàng thừa nhận hạn chế của bản thân

.756

.494

1.000

.653

DC3.5. Rút kinh nghiệm từ những tình huống học tập đã gặp để đánh giá bản thân

.654

.318

1.000

.486

DC3.6. Theo dõi kết quả học tập của từng học phần để thay đổi chiến lược và

phương pháp học tập hợp lý

.626

.229

1.000

.366

DC3.7. Xác định cách khắc phục hạn chế, khó khăn của bản thân và những

nhiệm vụ cần làm để nâng cao chất lượng học tập

.627

.372

1.000

.593

DC3.8. Sau khi kết thúc mỗi hoạt động học tập, cá nhân nhanh chóng dự định các bước tiếp theo

.739

.441

1.000

.596

DC3.9. Đưa ra các giải pháp học tập khác nhau để cải thiện hiệu quả học tập

phù hợp cho mỗi học phần

.525

.234

1.000

.446


DC3.10. Xin lời khuyên từ giảng viên, cố vấn học tập, bạn học để tìm hướng

giải quyết những khó khăn trong học tập mà bản thân gặp phải

.643

.294

1.000

.457

DC3.11. Thay đổi thứ tự ưu tiên cho các học phần khi điều kiện, kế hoạch học

tập thay đổi

.795

.416

1.000

.523

DC3.12. Thay đổi phương pháp làm bài kiểm tra, bài thi thi khi kết quả học tập chưa cao

.579

.390

1.000

.674


Total Variance Explained


Component

Extraction Sums of

Squared Loadingsa

Rotation Sums of Squared Loadings

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %


Raw

1

35.204

1.824

22.064

22.064

2

47.038

1.754

21.212

43.276

3

55.721

1.029

12.445

55.721

4





5





6





7





8





9





10





11





12






Rescaled

1

34.725

2.730

22.748

22.748

2

46.333

2.440

20.336

43.084

3

54.721

1.396

11.637

54.721

4





5





6





7





8





9





10





11





12






Phụ lục 12

TỰ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA SINH VIÊN Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN

12.1. TỔNG CÁC KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

KN1.1 Xác định các yêu cầu của chương trình đt

503

1.38

5.00

3.2614

.65671

KN1.2 Xác định mục tiêu, nội dung các công việc cần thực

hiện

503

1.00

4.50

3.0567

.56421

KN1.3 Viết kế hoạch học tập

503

1.00

4.20

2.8918

.54757

KN1 Lập kế hoạch học tập

503

1.89

4.21

3.0700

.43331

KN2.1 Học trên lớp

503

1.77

4.46

3.2574

.48485

KN2.2 Tự học

503

1.92

4.62

3.4132

.51420

KN2 Thực hiện hoạt động học tập

503

1.85

4.42

3.3353

.45185

KN3.1 Tự kiểm tra, đánh giá kết quả học tập

503

1.80

4.60

3.2843

.56714

KN3.2 Điều chỉnh kế hoạch học tập

503

1.29

4.86

3.2638

.59366

KN3 Điều chỉnh hoạt động học tập

503

1.64

4.53

3.2741

.53840

KNHT theo HCTC

503

1.90

4.26

3.2264

.42429

BtthKN1 Lập kế hoạch học tập

503

1.25

4.50

2.9135

.55609

Btth Học trên lớp

503

1.50

5.00

3.0611

.65300

BtthTự học

503

1.50

5.00

3.3072

.61549

BtthKN2 Thực hiện hoạt động học tập

503

1.75

4.88

3.1841

.54083

BtthKN3 Điều chỉnh kế hoạch học tập

503

1.75

4.50

3.0114

.57612

BtthKNHT theo HCTC

503

1.63

4.13

3.0364

.46378

12.2. KỸ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

LKH1.1. Xác định được tổng số tín chỉ cần tích lũy trong

toàn khóa học

503

1.00

5.00

2.4155

1.01007

LKH1.2. Xác định được các học phần bắt buộc cần tích lũy

trong toàn khóa học

503

1.00

5.00

3.1431

1.04070

LKH1.3. Xác định được các học phần tự chọn trong toàn

khóa học

503

1.00

5.00

3.0417

.98810

LKH1.4. Xác định được các học phần kiến thức đại cương,

nền tảng của ngành học

503

1.00

5.00

3.2604

.96645

LKH1.5. Xác định được các học phần kiến thức chuyên ngành

503

1.00

5.00

3.3002

.91868

LKH1.6. Xác định được những yêu cầu về kết quả học tập

của từng kỳ học và của toàn khóa học

503

1.00

5.00

3.2386

.90304

LKH1.7. Xác định được chuẩn mực về chính trị đối với sinh

viên CAND

503

1.00

5.00

3.9622

.86116

LKH1.8. Xác định được những chuẩn kỹ năng mềm cần đạt của sinh viên CAND

503

1.00

5.00

3.7296

1.07787

LKH1.9. Xác định số học phần cần tích lũy cho từng học kỳ, từng năm học phù hợp với yêu cầu của chương trình đào

tạo


503


1.00


5.00


3.0378


.84717

LKH1.10. Xác định khối lượng tín chỉ cần tích lũy của mỗi

học phần, mỗi học kỳ, năm học

503

1.00

5.00

3.0139

.88918

LKH1.11. Xác định được năng lực học tập của bản thân

503

1.00

5.00

3.2982

.85767


LKH1.12. Xác định mục tiêu đối với từng học phần

503

1.00

5.00

2.9165

1.00049

LKH1.13. Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động học tập của bản thân

503

1.00

5.00

2.9264

.80372

LKH1.14. Xác định các hành động học tập cần phải thực

hiện

503

1.00

5.00

3.1471

.88493

LKH1.15. Xác định thứ tự ưu tiên cho từng nhiệm vụ học

tập và từng học phần cần tích lũy

503

1.00

5.00

3.1113

.89015

LKH1.16. Lập thời gian biểu, lịch trình công việc

503

1.00

5.00

2.4692

1.01117

LKH1.17. Xác định các biện pháp cần thực hiện để hoàn

thành nhiệm vụ học tập

503

1.00

5.00

3.0676

.83702

LKH1.18. Xác định các điều kiện, phương tiện cần thiết để

thực hiện nhiệm vụ học tập

503

1.00

5.00

3.1173

.82065

LKH1.19. Dự kiến các phương án thực hiện kế hoạch học

tập

503

1.00

5.00

2.6938

.85018

KN1.1

503

1.38

5.00

3.2614

.65671

KN1.2

503

1.00

4.50

3.0567

.56421

KN1.3

503

1.00

4.20

2.8918

.54757

KN LẬP KẾ HOẠCH HỌC TẬP

503

1.89

4.21

3.0700

.43331

Valid N (listwise)

503






12.3. KỸ NĂNG THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

HTL2.1. Tập trung nghe giảng và ghi chép bài đầy đủ, khoa

học

503

1.00

5.00

3.7078

.86319

HTL2.2. Chủ động tư duy và đặt câu hỏi trong quá trình học

503

1.00

5.00

2.9245

.80478

HTL2.3. Phân tích, đánh giá nội dung học tập

503

1.00

5.00

3.5229

.93354

HTL2.4. Chủ động chia sẻ ý kiến cá nhân trong giờ học

503

1.00

5.00

3.3201

.80023

HTL2.5. Phản biện ý kiến của giảng viên và bạn học khi

thấy chưa thuyết phục

503

1.00

5.00

2.7555

.85959

HTL2.6. Tích cực tham gia vào các buổi thảo luận, seminar

503

1.00

5.00

3.4513

.93040

HTL2.7. Biết đàm phán với các thành viên trong nhóm học

tập để hoàn thành nhiệm vụ giảng viên giao

503

1.00

5.00

3.3181

.94374

HTL2.8. Hệ thống lại nội dung bài học sau mỗi buổi học,

tuần học

503

1.00

5.00

3.0577

.82458

HTL2.9. Liên hệ các kiến thức đã có với nội dung bài giảng

503

1.00

5.00

3.3260

.76075

HTL2.10. Lưu trữ nội dung học tập theo các chủ đề

503

1.00

5.00

3.1372

.83444

HTL2.11. Huy động tri thức để giải quyết các bài tập, nhiệm

vụ thảo luận, xemia

503

1.00

5.00

3.2565

.91023

HTL2.12. Vận dụng tri thức đã học để làm bài kiểm tra, bài thi

503

1.00

5.00

3.3181

.92023

HTL2.13. Hình thành được các kỹ năng tương ứng với nội

dung môn học

503

1.00

5.00

3.2505

.91080

TH2.14. Tìm kiếm tài liệu tự học từ những nguồn khác nhau

503

1.00

5.00

3.2306

.89848

TH2.15. Lựa chọn tài liệu tối ưu để tự học

503

1.00

5.00

3.2525

.82169

TH2.16. Chủ động tìm sự hỗ trợ từ giảng viên, bạn bè khi khó khăn trong việc tìm kiếm tài liệu tự học

503

1.00

5.00

3.3022

.74693

TH2.17. Phối kết hợp nhiều phương pháp, phương tiện để tự

học đạt hiệu quả

503

1.00

5.00

3.6899

.89889

TH2.18. Diễn đạt, phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa, sơ đồ

hóa nội dung kiến thức tự học

503

1.00

5.00

3.5447

.90675

TH2.19. Tự đặt câu hỏi đối với các vấn đề chưa rõ để tìm cách giải quyết

503

1.00

5.00

3.3757

.85850

TH2.20. Phê phán các nội dung đã học

503

1.00

5.00

3.4254

.93510

TH2.21. Đề xuất thắc mắc của mình với giảng viên và bạn bè

503

1.00

5.00

3.2644

.95500


TH2.22. Chủ động tham gia học tập nhóm ngoài giờ lên lớp

503

1.00

5.00

3.4573

.91123

TH2.23. Hoàn thành nhiệm vụ học tập nhóm đúng thời hạn

503

1.00

5.00

3.6083

.83481

TH2.24. Chủ động chia sẻ thông tin tự học với bạn bè

503

1.00

5.00

3.3917

.92103

TH2.25. Huy động được kiến thức tự học để tham gia học

tập trên lớp

503

1.00

5.00

3.4394

.86072

TH2.26. Vận dụng tri thức tự học vào giải quyết nhiệm vụ

học tập trên lớp và làm bài thực hành, bài kiểm tra

503

1.00

5.00

3.3897

.87646

KN học trên lớp

503

1.77

4.46

3.2574

.48485

KN tự học

503

1.92

4.62

3.4132

.51420

KN THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP

503

1.85

4.42

3.3353

.45185

Valid N (listwise)

503






12.4. KỸ NĂNG ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

DC3.1. Đối chiếu kết quả học tập với mục tiêu, nhiệm vụ của

môn học, bài học để xác định mức độ đạt được của bản thân

503

1.00

5.00

3.0577

.86006

DC3.2. Kết hợp nhiều nguồn thông tin để đưa ra đánh giá về

hoạt động học tập của bản thân

503

1.00

5.00

3.4553

.86631

DC3.3. Thực hiện việc tự kiểm tra, đánh giá thường xuyên

trong từng buổi học, từng tuần, từng tháng, từng học kỳ

503

1.00

5.00

3.1511

.84273

DC3.4. Sẵn sàng thừa nhận hạn chế của bản thân

503

1.00

5.00

3.4970

.86285

DC3.5. Rút kinh nghiệm từ những tình huống học tập đã gặp

để đánh giá bản thân

503

1.00

5.00

3.2604

.86186

DC3.6. Theo dõi kết quả học tập của từng học phần để thay

đổi chiến lược và phương pháp học tập hợp lý

503

1.00

5.00

3.1829

.85988

DC3.7. Xác định cách khắc phục hạn chế, khó khăn của bản thân và những nhiệm vụ cần làm để nâng cao chất lượng học

tập


503


1.00


5.00


3.2565


.89922

DC3.8. Sau khi kết thúc mỗi hoạt động học tập, cá nhân nhanh chóng dự định các bước tiếp theo

503

1.00

5.00

3.3360

.91493

DC3.9. Đưa ra các giải pháp học tập khác nhau để cải thiện

hiệu quả học tập phù hợp cho mỗi học phần

503

1.00

5.00

3.5109

.86739

DC3.10. Xin lời khuyên từ giảng viên, cố vấn học tập, bạn học

để tìm hướng giải quyết những khó khăn trong học tập mà bản thân gặp phải


503


1.00


5.00


3.1173


.91041

DC3.11. Thay đổi thứ tự ưu tiên cho các học phần khi điều

kiện, kế hoạch học tập thay đổi

503

1.00

5.00

3.1511

.89545

DC3.12. Thay đổi phương pháp làm bài kiểm tra, bài thi thi

khi kết quả học tập chưa cao

503

1.00

5.00

3.2922

.85624

KN tự kiểm tra, đánh giá kết quả học tập

503

1.80

4.60

3.2843

.56714

KN điều chỉnh kế hoạch học tập

503

1.29

4.86

3.2638

.59366

KN ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP

503

1.64

4.53

3.2741

.53840

Valid N (listwise)

503






Phụ lục 13

KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA SINH VIÊN Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN THEO CÁC BIẾN


13.1. KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA SINH VIÊN Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP

Descriptives



N

Mean

Std. Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval for Mean

Lower Bound

Upper Bound


KN1

Yếu - Kém

2

2.2042

.19445

.13750

.4571

3.9513

Trung bình

175

2.8426

.40064

.03029

2.7828

2.9024

Khá

216

3.1736

.38657

.02630

3.1217

3.2254

Giỏi

104

3.2556

.38866

.03811

3.1800

3.3312

Xuất sắc

6

3.0444

.65579

.26772

2.3562

3.7327

Total

503

3.0700

.43331

.01932

3.0320

3.1079


KN2

Yếu - Kém

2

2.2885

.08159

.05769

1.5554

3.0215

Trung bình

175

3.0716

.44458

.03361

3.0053

3.1380

Khá

216

3.4882

.36152

.02460

3.4398

3.5367

Giỏi

104

3.4752

.40081

.03930

3.3973

3.5532

Xuất sắc

6

3.4423

.62196

.25391

2.7896

4.0950

Total

503

3.3353

.45185

.02015

3.2957

3.3749


KN3

Yếu - Kém

2

2.1714

.38386

.27143

-1.2774

5.6203

Trung bình

175

2.9667

.51942

.03926

2.8892

3.0442

Khá

216

3.4551

.44031

.02996

3.3960

3.5141

Giỏi

104

3.4348

.50692

.04971

3.3362

3.5333

Xuất sắc

6

3.3048

.55510

.22662

2.7222

3.8873

Total

503

3.2741

.53840

.02401

3.2269

3.3212


KNHT

Yếu - Kém

2

2.2214

.21997

.15554

.2450

4.1977

Trung bình

175

2.9603

.40315

.03048

2.9002

3.0205

Khá

216

3.3723

.33924

.02308

3.3268

3.4178

Giỏi

104

3.3885

.36897

.03618

3.3168

3.4603

Xuất sắc

6

3.2638

.55253

.22557

2.6840

3.8437

Total

503

3.2264

.42429

.01892

3.1893

3.2636


ANOVA


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


KN1

Between Groups

16.451

4

4.113

26.324

.000

Within Groups

77.804

498

.156



Total

94.255

502





KN2

Between Groups

21.514

4

5.379

33.076

.000

Within Groups

80.980

498

.163



Total

102.494

502





KN3

Between Groups

28.735

4

7.184

30.633

.000

Within Groups

116.783

498

.235



Total

145.518

502





KNHT

Between Groups

21.750

4

5.438

39.462

.000

Within Groups

68.620

498

.138



Total

90.370

502





13.2. KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA SINH VIÊN Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN THEO GIỚI TÍNH

Group Statistics



Giới tính

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

KN1

Nam

458

3.0621

.44044

.02058

Nữ

45

3.1497

.34671

.05168

KN2

Nam

458

3.3113

.45712

.02136

Nữ

45

3.5795

.30356

.04525

KN3

Nam

458

3.2585

.54837

.02562

Nữ

45

3.4324

.39473

.05884

KNHT

Nam

458

3.2107

.43326

.02025

Nữ

45

3.3872

.27412

.04086

Independent Samples Test



Levene's Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of

Means

F

Sig.

t

df

KN1

Equal variances assumed

2.655

.104

-1.294

501

Equal variances not assumed



-1.574

58.917

KN2

Equal variances assumed

10.633

.001

-3.851

501

Equal variances not assumed



-5.359

65.478

KN3

Equal variances assumed

6.373

.012

-2.074

501

Equal variances not assumed



-2.709

62.054

KNHT

Equal variances assumed

14.000

.000

-2.680

501

Equal variances not assumed



-3.871

67.857

13.3. KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA SINH VIÊN Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN THEO NĂM ĐÀO TẠO

Descriptives



N

Mean

Std. Deviation

Std. Error

95% Confidence

Interval for Mean

Lower Bound


KN1

Năm thứ nhất

196

2.8697

.47919

.03423

2.8022

Năm thứ hai

163

3.1467

.33845

.02651

3.0944

Năm thứ 3

144

3.2558

.34607

.02884

3.1988

Total

503

3.0700

.43331

.01932

3.0320


KN2

Năm thứ nhất

196

3.2270

.48379

.03456

3.1589

Năm thứ hai

163

3.3926

.43180

.03382

3.3259

Năm thứ 3

144

3.4177

.39962

.03330

3.3519

Total

503

3.3353

.45185

.02015

3.2957


KN3

Năm thứ nhất

196

3.1495

.54736

.03910

3.0724

Năm thứ hai

163

3.3045

.51006

.03995

3.2256

Năm thứ 3

144

3.4092

.52308

.04359

3.3231

Total

503

3.2741

.53840

.02401

3.2269


KNHT

Năm thứ nhất

196

3.0821

.45643

.03260

3.0178

Năm thứ hai

163

3.2813

.37596

.02945

3.2231

Năm thứ 3

144

3.3609

.37087

.03091

3.2998

Total

503

3.2264

.42429

.01892

3.1893

Xem tất cả 247 trang.

Ngày đăng: 15/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí