Phụ lục 7
KẾ HOẠCH THỰC NGHIỆM CHI TIẾT
Nội dung | Hoạt động của sinh viên | |
Tuần 1 | ||
1 tiết | 1. Giới thiệu về khóa học, mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn khám phá bản thân | SV giới thiệu, làm quen, tự xây dựng nội quy. Ghi nhật ký học tập |
1 tiết | Vấn đề 1: Những hiểu biết về hoạt động học tập theo HCTC 1.1. Đặc trưng của đào tạo theo HCTC 1.2. Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ khi học tập theo HCTC 1.3. Các hoạt động cần tiến hành khi học tập theo HCTC. 1.4. Thuận lợi và khó khăn khi học tập theo HCTC | Thảo luận nhóm nhỏ Phát biểu ý kiến Thực hiện bài tập ở trên lớp và ở nhà theo yêu cầu của giảng viên |
Tuần 2 | ||
4 tiết | Vấn đề 2: Kỹ năng lập kế hoạch học tập theo học chế tín chỉ 2.1. Vị trí, vai trò, ý nghĩa của lập kế hoạch học tập trong học tập theo HCTC 2.2. Các nội dung của kỹ năng lập kế hoạch học tập theo học chế tín chỉ: - Xác định yêu cầu của chương trình đào tạo: + Xác định số học phần cần tích lũy. + Xác định khối lượng tín chỉ cần tích lũy. + Xác định được các học phần tự chọn, các học phần kiến thức đại cương, các học phần kiến thức chuyên ngành. + Xác định các yêu cầu về kết quả học tập. + Xác định những chuẩn mực về chính trị đối với sinh viên CAND. + Xác định những chuẩn kỹ năng mềm. - Xác định mục tiêu, nội dung các công việc cần thực hiện: + Xác định số học phần cần tích lũy. + Xác định năng lực học tập của bản thân. + Xác định các hành động học tập cần thực hiện. - Viết kế hoạch học tập: + Xác định thứ tự ưu tiên cho từng nhiệm vụ. + Lập thời gian biểu, lịch trình công việc. + Xác định các biện pháp, điều kiện, phương tiện cần thiết. + Dự kiến các phương án 2.3. Các kỹ năng lập kế hoạch học tập, quy trình lập kế hoạch học tập trong học tập theo tín chỉ 2.4. Thực hành lập kế hoạch học tập theo học chế tín chỉ | Thảo luận nhóm nhỏ Phát biểu ý kiến Thực hiện lập kế hoạch học tập theo yêu cầu của giảng viên |
Có thể bạn quan tâm!
- Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân - 23
- Đầu Mỗi Năm Học, Đồng Chí Thường Tìm Hiểu Về Số Lượng Tín Chỉ Cần Tích Lũy Như Thế Nào?
- Đặc Điểm Của Người Được Phỏng Vấn
- Hệ Số Cronbach's Alpha Kỹ Năng Lập Kế Hoạch Học Tập Theo Học Chế Tín Chỉ Của Sinh Viên Ở Các Học Viện, Trường Đại Học Cand
- Độ Hiệu Lực Của Thang Đo Kỹ Năng Thực Hiện Hoạt Động Học Tập Theo Học Chế Tín Chỉ Của Sinh Viên Ở Các Học Viện, Trường Đại Học Cand
- Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân - 29
Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.
2 tiết | Vấn đề 3: Rèn luyện kỹ năng lập kế hoạch học tập theo học chế tín chỉ thông qua giải quyết các nhiệm vụ học tập cụ thể 3.1. Giao nhiệm vụ Giảng viên giao 01 tình huống tâm lý học xã hội có thật (liên quan đến đám đông gây rối an ninh trật tự xảy ra trong thực tiễn) cho sinh viên. Yêu cầu sinh viên nhận định tình huống, dùng lý luận tâm lý học xã hội (bài đám đông) để phân tích đặc điểm, nguyên nhân hình thành đám đông, tự tìm kiếm thông tin xác thực về sự kiện được đề cập đến trong tình huống, đưa ra giải pháp xử lý tình huống. Yêu cầu sinh viên lập kế hoạch hoàn thành nhiệm vụ (kế hoạch học tập trên lớp, tự học, đi thư viện tìm tài liệu...); thực hiện theo kế hoạch học tập, huy động kiến thức, tìm kiếm thông tin để xử lý tình huống, chuẩn bị dưới dạng powpoint hoặc clip. Khuyến khích sinh viên cam kết thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn. | Tự thu thập và nghiên cứu tài liệu Thảo luận nhóm nhỏ Phát biểu ý kiến Sinh viên thực hiện nhiệm vụ học tập: Xây dựng kế hoạch học tập. Phân tích, nhận định, đánh giá tình huống; liên hệ với kiến thức tâm lý học xã hội trong giáo trình và các tài liệu tham khảo; tự tìm kiếm các nguồn thông tin trên mạng internet, báo chí, các cá nhân tham gia giải quyết vụ việc để làm rõ bản chất, nguyên nhân sự việc; tự nghiên cứu kinh nghiệm việc giải quyết các vụ việc tương tự, đánh giá ưu điểm, nhược điểm để rút kinh nghiệm, trên cơ sở đó kết hợp cùng kiến thức được học đưa ra phương án giải quyết. Sinh viên thảo luận theo nhóm để thiết kế phần trình bày sản phẩm. |
Tuần 4 | ||
4 tiết | 3.2. Giải quyết tình huống - Các nhóm trình bày phần giải quyết tình huống trước lớp. - Sau khi nhận xét, đánh giá và bổ sung phần giải quyết tình huống, các nhóm chia sẻ kinh nghiệm trong việc lập kế hoạch thực hiện nhiệm vụ và thực hiện kế hoạch. | Sinh viên giải quyết tình huống. Sinh viên theo dõi phần giải quyết nhiệm vụ học tập của các nhóm, sử dụng kiến thức tâm lý học xã hội, những thông tin tự tìm kiếm đã được xác thực làm dẫn chứng, nhận xét, đánh giá, phản biện. Sinh viên chia sẻ kinh nghiệm lập kế hoạch học tập và thực hiện kế hoạch học tập của nhóm và của bản thân. |
Tuần 5 | ||
2 tiết | 1. Tổng kết 2. Khảo sát thực trạng kỹ năng lập kế hoạch học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên sau thực nghiệm thông qua phiếu hỏi và phiếu bài tập tình huống | Thảo luận nhóm nhỏ, sử dụng kỹ năng lập kế hoạch học tập để tham gia khảo sát và giải bài tập tình huống. |
Phụ lục 8
BẢNG SỐ LIỆU THỰC TRẠNG KỸ NĂNG HỌC TẬP THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA SINH VIÊN
Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN
8.1. Thực trạng kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân khảo sát trên toàn biến
8.1.1. Kỹ năng lập kế hoạch học tập theo học chế tín chỉ
Biểu hiện | Sinh viên | GV, CB QLĐT, CB QLHV | |||
ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | ||
Xác định yêu cầu của chương trình đào tạo | 3.26 | 0.66 | 3,14 | 0,35 | |
1 | Xác định được tổng số tín chỉ cần tích lũy trong toàn khóa học | 2,42 | 1,01 | 2,51 | 0,66 |
2 | Xác định được các học phần bắt buộc cần tích lũy trong toàn khóa học | 3,14 | 1,04 | 2,94 | 0,68 |
3 | Xác định được các học phần tự chọn trong toàn khóa học | 3,04 | 0,99 | 2,74 | 0,66 |
4 | Xác định được các học phần kiến thức đại cương, nền tảng của ngành | 3,26 | 0,97 | 2,97 | 0,82 |
5 | Xác định được các học phần kiến thức chuyên ngành | 3,30 | 0,92 | 3,11 | 0,76 |
6 | Xác định được những yêu cầu về kết quả học tập của từng kỳ học và của toàn khóa học | 3,24 | 0,90 | 3,40 | 0,81 |
7 | Xác định được chuẩn mực về chính trị đối với sinh viên CAND | 3,96 | 0,86 | 3,97 | 0,71 |
8 | Xác định được những chuẩn kỹ năng mềm cần đạt của sinh viên CAND (bơi lội, lái xe, tin học, ngoại ngữ...) | 3,73 | 1,08 | 3,46 | 0,74 |
Xác định mục tiêu, nội dung các công việc cần thực hiện | 3,05 | 0,58 | 2,97 | 0,42 | |
9 | Xác định số học phần cần tích lũy cho từng học kỳ, từng năm học phù hợp với yêu cầu của chương trình đào tạo | 3,04 | 0,85 | 2,54 | 0,70 |
10 | Xác định khối lượng tín chỉ cần tích lũy của mỗi học phần, mỗi học kỳ, năm học | 3,01 | 0,89 | 2,97 | 0,86 |
11 | Xác định được năng lực học tập của bản thân | 3,30 | 0,86 | 3,82 | 0,79 |
12 | Xác định mục tiêu đối với từng học phần | 2,92 | 1,00 | 2,40 | 0,81 |
13 | Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động học tập của bản thân | 2,93 | 0,80 | 2,71 | 0,62 |
14 | Xác định các hành động học tập cần phải thực hiện | 3,10 | 0,89 | 3,34 | 0,64 |
2,89 | 0,55 | 2,78 | 0,39 | ||
15 | Xác định thứ tự ưu tiên cho từng nhiệm vụ học tập và từng học phần cần tích lũy | 3,11 | 0,89 | 2,78 | 0,69 |
16 | Lập thời gian biểu, lịch trình công việc | 2,47 | 1,01 | 2,03 | 0,86 |
17 | Xác định các biện pháp cần thực hiện để hoàn thành nhiệm vụ học tập | 3,07 | 0,84 | 3,06 | 0,64 |
18 | Xác định các điều kiện, phương tiện cần thiết để thực hiện nhiệm vụ học tập | 3,12 | 0,82 | 3,00 | 0,64 |
19 | Dự kiến các phương án thực hiện kế hoạch học tập | 2,69 | 0,85 | 3,06 | 0,64 |
Tổng | 3,07 | 0,53 | 2,96 | 0,23 |
8.1.2. Kỹ năng thực hiện hoạt động học tập theo học chế tín chỉ
Biểu hiện | Sinh viên | GV, cán bộ QLĐT, cán bộ QLHV | |||
ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | ||
Học tập trên lớp | 3,26 | 0,48 | 3.17 | 0,29 | |
1 | Tập trung nghe giảng và ghi chép bài đầy đủ, khoa học | 3,71 | 0,86 | 4.23 | 0,69 |
2 | Chủ động tư duy và đặt câu hỏi trong quá trình học | 2,92 | 0,80 | 2.97 | 0,71 |
3 | Phân tích, đánh giá nội dung học tập | 3,52 | 0,93 | 3.63 | 0,77 |
4 | Chủ động chia sẻ ý kiến cá nhân trong giờ học | 3,32 | 0,80 | 3.09 | 0,78 |
5 | Phản biện ý kiến của giảng viên và bạn học khi thấy chưa thuyết phục | 2,76 | 0,86 | 2.51 | 0,92 |
6 | Tích cực tham gia vào các buổi thảo luận, seminar | 3,45 | 0,93 | 3.91 | 0,82 |
7 | Biết đàm phán với các thành viên trong nhóm học tập để hoàn thành nhiệm vụ giảng viên giao | 3,32 | 0,94 | 3.06 | 0,77 |
8 | Hệ thống lại nội dung bài học sau mỗi buổi học, tuần học | 3,06 | 0,82 | 2,69 | 0,80 |
9 | Liên hệ các kiến thức đã có với nội dung bài giảng | 3,09 | 0,86 | 2.86 | 0,73 |
10 | Lưu trữ nội dung học tập theo các chủ đề | 3,14 | 0,83 | 2.71 | 0,83 |
11 | Huy động tri thức để giải quyết các bài tập, nhiệm vụ thảo luận, seminar | 3,26 | 0,91 | 3.37 | 0,49 |
12 | Vận dụng tri thức đã học để làm bài kiểm tra, bài thi | 3,32 | 0,92 | 3.09 | 0,66 |
13 | Hình thành được các kỹ năng tương ứng với nội dung môn học | 3,25 | 0,91 | 3.06 | 0,73 |
Tự học | 3,41 | 0,51 | 3,35 | 0,41 | |
14 | Tìm kiếm tài liệu tự học từ những nguồn khác nhau (thư viện, sách báo, internet...) | 3,23 | 0,90 | 2,91 | 0,89 |
15 | Lựa chọn tài liệu tối ưu để tự học | 3,25 | 0,82 | 3,03 | 0,79 |
16 | Chủ động tìm sự hỗ trợ từ giảng viên, bạn bè khi khó khăn trong việc tìm kiếm tài liệu tự học | 3,30 | 0,75 | 2,91 | 0,82 |
17 | Phối kết hợp nhiều phương pháp, phương tiện để tự học đạt hiệu quả | 3,69 | 0,90 | 3,97 | 0,86 |
Diễn đạt, phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa nội dung kiến thức tự học | 3,54 | 0,91 | 3,77 | 0,65 | |
19 | Tự đặt câu hỏi đối với các vấn đề chưa rõ để tìm cách giải quyết | 3,38 | 0,86 | 3,23 | 0,94 |
20 | Phê phán các nội dung đã học | 3,43 | 0,94 | 2,94 | 1,03 |
21 | Đề xuất thắc mắc của mình với giảng viên và bạn bè | 3,26 | 0,96 | 3,00 | 0,59 |
22 | Chủ động tham gia học tập nhóm ngoài giờ lên lớp | 3,46 | 0,91 | 3,49 | 0,89 |
23 | Hoàn thành nhiệm vụ học tập nhóm đúng thời hạn | 3,61 | 0,83 | 3,86 | 0,73 |
24 | Chủ động chia sẻ thông tin tự học với bạn bè | 3,39 | 0,92 | 3,63 | 0,97 |
25 | Huy động được kiến thức tự học để tham gia học tập trên lớp | 3,44 | 0,86 | 3,43 | 0,88 |
26 | Vận dụng tri thức tự học vào giải quyết nhiệm vụ học tập trên lớp và làm bài thực hành, bài kiểm tra | 3,39 | 0,88 | 3,31 | 0,87 |
Tổng | 3,34 | 0,45 | 3,26 | 0,30 |
8.1.3. Kỹ năng điều chỉnh hoạt động học tập theo học chế tín chỉ
Biểu hiện | Sinh viên | GV, cán bộ QLĐT, cán bộ QLHV | |||
ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | ||
Tự kiểm tra, đánh gía kết quả học tập | 3,28 | 0,57 | 3,13 | 0,55 | |
1 | Đối chiếu kết quả học tập với mục tiêu, nhiệm vụ của môn học, bài học để xác định mức độ đạt được của bản thân | 3,05 | 0,86 | 2,8 | 0,96 |
2 | Kết hợp nhiều nguồn thông tin (ý kiến đánh giá của giảng viên, cố vấn học tập, bạn học…) để đưa ra đánh giá về hoạt động học tập của bản thân | 3,46 | 0,87 | 3,29 | 0,71 |
3 | Thực hiện việc tự kiểm tra, đánh giá thường xuyên trong từng buổi học, từng tuần, từng tháng, từng học kỳ | 3,15 | 0,84 | 3,14 | 1,06 |
4 | Sẵn sàng thừa nhận hạn chế của bản thân | 3,50 | 0,86 | 3,31 | 0,80 |
5 | Rút kinh nghiệm từ những tình huống học tập đã gặp để đánh giá bản thân | 3,26 | 0,86 | 3,11 | 0,83 |
Điều chỉnh kế hoạch học tập | 3,26 | 0,59 | 3,09 | 0,49 | |
6 | Theo dõi kết quả học tập của từng học phần để thay đổi chiến lược và phương pháp học tập hợp lý | 3,18 | 0,86 | 2,89 | 0,76 |
7 | Xác định cách khắc phục hạn chế, khó khăn của bản thân và những nhiệm vụ cần làm để nâng cao chất lượng học tập | 3,26 | 0,90 | 2,94 | 0,64 |
8 | Sau khi kết thúc mỗi hoạt động học tập, cá nhân nhanh chóng dự định các bước tiếp theo | 3,34 | 0,91 | 3,17 | 0,79 |
9 | Đưa ra các giải pháp học tập khác nhau để cải thiện hiệu quả học tập phù hợp cho mỗi học phần | 3,51 | 0,87 | 3,49 | 0,74 |
10 | Xin lời khuyên từ giảng viên, cố vấn học tập, bạn học để tìm hướng giải quyết những khó khăn trong học tập mà bản thân gặp phải | 3,12 | 0,91 | 2,97 | 0,75 |
11 | Thay đổi thứ tự ưu tiên cho các học phần khi điều kiện, kế hoạch học tập thay đổi | 3,15 | 0,90 | 3,23 | 0,94 |
12 | Thay đổi phương pháp làm bài kiểm tra, bài thi thi khi kết quả học tập chưa cao | 3,29 | 0,86 | 2,94 | 0,68 |
Tổng | 3,27 | 0,54 | 3,11 | 0,47 |
8.2. Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân theo các biến số
8.2.1. Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo kết quả học tập
Kỹ năng | Xuất sắc | Giỏi | Khá | Trung bình | Yếu-Kém | Sig | ||||||
ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | |||
1 | Kỹ năng lập kế hoạch học tập theo HCTC | 3,04 | 0,66 | 3,26 | 0,39 | 3,17 | 0,39 | 2,84 | 0,40 | 2,20 | 0,19 | 0,000 |
1.1 | Xác định yêu cầu của chương trình đào tạo | 3,25 | 0,86 | 3,47 | 0,57 | 3,44 | 0,55 | 2,93 | 0,68 | 2,06 | 0,88 | 0,000 |
1.2 | Xác định mục tiêu, nội dung các công việc cần thực hiện | 3,08 | 0,67 | 3,23 | 0,61 | 3,14 | 0,53 | 2,85 | 0,51 | 2,75 | 1,06 | 0,000 |
1.3 | Viết kế hoạch học tập | 2,80 | 0,47 | 3,07 | 0,55 | 2,93 | 0,50 | 2,75 | 0,56 | 1,80 | 0,56 | 0,000 |
2 | Kỹ năng thực hiện hoạt động học tập theo HCTC | 3,44 | 0,62 | 3,48 | 0,40 | 3,49 | 0,36 | 3,07 | 0,44 | 2,29 | 0,81 | 0,000 |
2.1 | Học trên lớp | 3,29 | 0,65 | 3,40 | 0,45 | 3,41 | 0,40 | 3,00 | 0,48 | 2,15 | 0,22 | 0,000 |
2.2 | Tự học | 3,59 | 0,62 | 3,55 | 0,48 | 3,57 | 0,46 | 3,14 | 0,47 | 2,15 | 0,22 | 0,000 |
3 | Kỹ năng điều chỉnh hoạt động học tập theo HCTC | 3,30 | 0,56 | 3,43 | 0,51 | 3,46 | 0,44 | 2,97 | 0,52 | 2,17 | 0,38 | 0,000 |
3.1 | Tự kiểm tra, đánh giá kết quả học tập | 3,30 | 0,58 | 3,42 | 0,55 | 3,46 | 0,50 | 3,00 | 0,53 | 2,20 | 0,57 | 0,004 |
3.2 | Điều chỉnh kế hoạch học tập | 3,31 | 0,59 | 3,45 | 0,56 | 3,45 | 0,48 | 3,00 | 0,53 | 2,20 | 0,57 | 0,000 |
Tổng | 3,26 | 0,55 | 3,39 | 0,37 | 3,37 | 0,34 | 2,96 | 0,40 | 2,22 | 0,22 | 0,000 |
8.2.2. Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học CAND theo giới tính
TT | Kỹ năng | Sig | ||||
1 | Kỹ năng lập kế hoạch học tập theo HCTC | 3,06 | 0,44 | 3,15 | 0,35 | 0,104 |
1.1 | Xác định yêu cầu của chương trình đào tạo | 3,24 | 0,66 | 3,48 | 0,53 | 0,95 |
1.2 | Xác định mục tiêu, nội dung các công việc cần thực hiện | 3,05 | 0,57 | 3,11 | 0,48 | 0,189 |
1.3 | Viết kế hoạch học tập | 2,89 | 0,54 | 2,87 | 0,60 | 0,622 |
2 | Kỹ năng thực hiện hoạt động học tập theo HCTC | 3,31 | 0,46 | 3,58 | 0,30 | 0,001 |
2.1 | Học trên lớp | 3,24 | 0,49 | 3,48 | 0,34 | 0,001 |
2.2 | Tự học | 3,39 | 0,52 | 3,68 | 0,37 | 0,001 |
3 | Kỹ năng điều chỉnh hoạt động học tập theo HCTC | 3,26 | 0,55 | 3,43 | 0,39 | 0,012 |
3.1 | Tự kiểm tra, đánh giá kết quả học tập | 3,27 | 0,57 | 3,40 | 0,52 | 0,145 |
3.2 | Điều chỉnh kế hoạch học tập | 3,24 | 0,61 | 3,46 | 0,39 | 0,001 |
Tổng | 3,21 | 0,43 | 3,39 | 0,27 | 0,000 |
Nam Nữ
ĐTB ĐLC ĐTB ĐLC
8.2.3. Kỹ năng học tập của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân theo năm đào tạo
Kỹ năng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Sig | ||||
ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | |||
1 | Kỹ năng lập kế hoạch học tập theo HCTC | 2,87 | 0,57 | 3,14 | 0,45 | 3,25 | 0,46 | 0,000 |
1.1 | Xác định yêu cầu của chương trình đào tạo | 3,03 | 0,70 | 3,33 | 0,57 | 3,49 | 0,58 | 0,000 |
1.2 | Xác định mục tiêu, nội dung các công việc cần thực hiện | 2,88 | 0,62 | 3,15 | 0,53 | 3,17 | 0,52 | 0,000 |
1.3 | Viết kế hoạch học tập | 2,70 | 0,58 | 2,96 | 0,48 | 3,08 | 0,51 | 0,000 |
2 | Kỹ năng thực hiện hoạt động học tập theo HCTC | 3,22 | 0,48 | 3,39 | 0,43 | 3,42 | 0,40 | 0,000 |
2.1 | Học trên lớp | 3,14 | 0,51 | 3,30 | 0,45 | 3,37 | 0,46 | 0,000 |
2.2 | Tự học | 3,31 | 0,53 | 3,48 | 0,51 | 3,41 | 0,51 | 0,002 |
3 | Kỹ năng điều chỉnh hoạt động học tập theo HCTC | 3,15 | 0,55 | 3,30 | 0,51 | 3,41 | 3,52 | 0,000 |
3.1 | Tự kiểm tra, đánh giá kết quả học tập | 3,18 | 0,56 | 3,33 | 0,57 | 3,37 | 0,56 | 0,004 |
3.2 | Điều chỉnh kế hoạch học tập | 3,12 | 0,62 | 3,28 | 0,53 | 3,45 | 0,57 | 0,000 |
Tổng | 3,08 | 0,46 | 3,28 | 0,38 | 3,36 | 0,37 | 0,000 |
8.2.4. Kỹ năng học tập của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân theo cơ sở đào tạo
Kỹ năng | HV ANND | HV CSND | ĐH KT-HC CAND | Sig | ||||
ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | |||
1 | Kỹ năng lập kế hoạch học tập theo HCTC | 3,05 | 0,40 | 3,10 | 0,47 | 3.06 | 0,43 | 0,482 |
1.1 | Xác định yêu cầu của chương trình đào tạo | 3,25 | 0,69 | 3,29 | 0,66 | 3,23 | 0,62 | 0,671 |
1.2 | Xác định mục tiêu, nội dung các công việc cần thực hiện | 3,01 | 0,50 | 3,12 | 0,58 | 3,03 | 0,61 | 0,198 |
1.3 | Viết kế hoạch học tập | 2,88 | 0,55 | 2,89 | 0,55 | 2,91 | 0,54 | 0,857 |
2 | Kỹ năng thực hiện hoạt động học tập theo HCTC | 3,34 | 0,48 | 3,39 | 0,43 | 3,26 | 0,44 | 0,037 |
2.1 | Học trên lớp | 3,24 | 0,49 | 3,34 | 0,49 | 3,18 | 0,45 | 0,006 |
2.2 | Tự học | 3,45 | 0,53 | 3,43 | 0,52 | 3,35 | 0,49 | 0,152 |
3 | Kỹ năng điều chỉnh hoạt động học tập theo HCTC | 3,25 | 0,58 | 3,35 | 0,55 | 3,21 | 0,46 | 0,040 |
3.1 | Tự kiểm tra, đánh giá kết quả học tập | 3,28 | 0,61 | 3,34 | 0,57 | 3,22 | 0,50 | 0,175 |
3.2 | Điều chỉnh kế hoạch học tập | 3,22 | 0,63 | 3,37 | 0,61 | 3,19 | 0,52 | 0,014 |
Tổng | 3,21 | 0,44 | 3,28 | 0,43 | 3,16 | 0,40 | 0,074 |