Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân - 30


Phụ lục 14

KẾT QUẢ GIẢI BÀI TẬP TÌNH HUỐNG CỦA SINH VIÊN Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN

Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

BtthLKH1

503

1.00

5.00

2.7535

.84852

BtthLKH2

503

1.00

5.00

2.6918

1.00322

BtthLKH3

503

1.00

5.00

2.9960

.96553

BtthLKH4

503

1.00

5.00

3.2127

.83766

BtthHTL1

503

1.00

5.00

3.2227

1.07957

BtthHTL2

503

1.00

5.00

3.1471

1.06662

BtthHTL3

503

1.00

5.00

3.2565

1.04664

BtthHTL4

503

1.00

5.00

2.6183

1.03784

BtthTH1

503

1.00

5.00

3.4891

.94436

BtthTH2

503

1.00

5.00

3.4155

.96982

BtthTH3

503

1.00

5.00

3.0915

.98575

BtthTH4

503

1.00

5.00

3.2326

.90570

BtthDC1

503

1.00

5.00

2.9185

1.06151

BtthDC2

503

1.00

5.00

3.0875

.86792

BtthDC3

503

1.00

5.00

3.0696

.95367

BtthDC4

503

1.00

5.00

2.9702

.86378

BtthKN1

503

1.25

4.50

2.9135

.55609

BtthKN2

503

1.75

4.88

3.1841

.54083

BtthKN3

503

1.75

4.50

3.0114

.57612

BtthKNHT

503

1.63

4.13

3.0364

.46378

Valid N (listwise)

503





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.

Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân - 30


Phụ lục 15

KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM

Group Statistics



Tham gia thực nghiệm

N

Mean

Std. Deviation

LKH1.1. Xác định được tổng số tín chỉ cần tích lũy trong toàn khóa học

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

2.0200

.89191

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.5000

.67763

LKH1.2. Xác định được các học

phần bắt buộc cần tích lũy trong toàn khóa học

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

2.9400

.95640

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.8000

.80812

LKH1.3. Xác định được các học phần tự chọn trong toàn khóa học

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

3.3000

.76265

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.8200

.66055

LKH1.4. Xác định được các học phần kiến thức đại cương, nền

tảng của ngành học

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

2.8200

.94091

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.3800

.72534

LKH1.5. Xác định được các học phần kiến thức chuyên ngành

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

3.0200

.89191

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.9600

.69869

LKH1.6. Xác định được những

yêu cầu về kết quả học tập của từng kỳ học và của toàn khóa học

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

3.6800

.71257

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

4.3200

.62073

LKH1.7. Xác định được chuẩn

mực về chính trị đối với sinh viên CAND

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

3.8800

.79898

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

4.1800

.74751

LKH1.8. Xác định được những chuẩn kỹ năng mềm cần đạt của

sinh viên CAND

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

3.0000

.90351

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.7600

.89351


LKH1.9. Xác định số học phần cần tích lũy cho từng học kỳ, từng năm học phù hợp với yêu cầu của chương trình đào tạo

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

2.5600

.67491


Sau khi tham gia thực nghiệm


50


3.3600


.69282

LKH1.10. Xác định khối lượng

tín chỉ cần tích lũy của mỗi học phần, mỗi học kỳ, năm học

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

3.0200

.97917

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.2400

.82214

LKH1.11. Xác định được năng lực học tập của bản thân

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

3.1800

.80026

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.6200

.85452

LKH1.12. Xác định mục tiêu đối với từng học phần

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

2.4200

.99160

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.1600

1.11319

LKH1.13. Xác định được các yếu

tố ảnh hưởng tới hoạt động học tập của bản thân

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

2.6800

.76772

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.5400

.70595

LKH1.14. Xác định các hành động học tập cần phải thực hiện

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

3.0000

.75593

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.8200

.69076

LKH1.15. Xác định thứ tự ưu tiên

cho từng nhiệm vụ học tập và từng học phần cần tích lũy

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

2.5800

.83520

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.7600

.74396

LKH1.16. Lập thời gian biểu, lịch trình công việc

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

2.1800

.91896

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.5000

.67763

LKH1.17. Xác định các biện pháp

cần thực hiện để hoàn thành nhiệm vụ học tập

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

2.6000

1.01015

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.4600

.64555

LKH1.18. Xác định các điều

kiện, phương tiện cần thiết để thực hiện nhiệm vụ học tập

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

2.7400

.82833

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.3400

.65807

LKH1.19. Dự kiến các phương án thực hiện kế hoạch học tập

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

2.3600

.82709

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.3200

.68333

KN1.1

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

3.0825

.43712



Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.8400

.33507

KN1.2

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

2.8100

.46780

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.4567

.48306

KN1.3

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

2.4920

.55138

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.4760

.31530

KNLKHHT

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

2.7948

.32602

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.5909

.25511

BTTH

Trước khi tham gia thực nghiệm

50

2.8550

.52511

Sau khi tham gia thực nghiệm

50

3.7350

.35503


Independent Samples Test



t-test for Equality of Means


df


Sig. (2-tailed)

Mean Difference

LKH1.1. Xác định được tổng số tín chỉ

cần tích lũy trong toàn khóa học

Equal variances assumed

98

.000

-1.48000

Equal variances not assumed

91.430

.000

-1.48000

LKH1.2. Xác định được các học phần bắt

buộc cần tích lũy trong toàn khóa học

Equal variances assumed

98

.000

-.86000

Equal variances not assumed

95.345

.000

-.86000

LKH1.3. Xác định được các học phần tự

chọn trong toàn khóa học

Equal variances assumed

98

.000

-.52000

Equal variances not assumed

96.043

.000

-.52000

LKH1.4. Xác định được các học phần

kiến thức đại cương, nền tảng của ngành học

Equal variances assumed

98

.001

-.56000

Equal variances not assumed

92.039

.001

-.56000

LKH1.5. Xác định được các học phần

kiến thức chuyên ngành

Equal variances assumed

98

.000

-.94000

Equal variances not assumed

92.687

.000

-.94000

LKH1.6. Xác định được những yêu cầu về kết quả học tập của từng kỳ học và của

toàn khóa học

Equal variances assumed

98

.000

-.64000

Equal variances not assumed

96.192

.000

-.64000

LKH1.7. Xác định được chuẩn mực về

chính trị đối với sinh viên CAND

Equal variances assumed

98

.055

-.30000

Equal variances not assumed

97.569

.055

-.30000

LKH1.8. Xác định được những chuẩn kỹ

năng mềm cần đạt của sinh viên CAND

Equal variances assumed

98

.000

-.76000

Equal variances not assumed

97.988

.000

-.76000

LKH1.9. Xác định số học phần cần tích

lũy cho từng học kỳ, từng năm học phù hợp với yêu cầu của chương trình đào tạo


Equal variances assumed


98


.000


-.80000

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/10/2022