Phụ lục 14
KẾT QUẢ GIẢI BÀI TẬP TÌNH HUỐNG CỦA SINH VIÊN Ở CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
BtthLKH1 | 503 | 1.00 | 5.00 | 2.7535 | .84852 |
BtthLKH2 | 503 | 1.00 | 5.00 | 2.6918 | 1.00322 |
BtthLKH3 | 503 | 1.00 | 5.00 | 2.9960 | .96553 |
BtthLKH4 | 503 | 1.00 | 5.00 | 3.2127 | .83766 |
BtthHTL1 | 503 | 1.00 | 5.00 | 3.2227 | 1.07957 |
BtthHTL2 | 503 | 1.00 | 5.00 | 3.1471 | 1.06662 |
BtthHTL3 | 503 | 1.00 | 5.00 | 3.2565 | 1.04664 |
BtthHTL4 | 503 | 1.00 | 5.00 | 2.6183 | 1.03784 |
BtthTH1 | 503 | 1.00 | 5.00 | 3.4891 | .94436 |
BtthTH2 | 503 | 1.00 | 5.00 | 3.4155 | .96982 |
BtthTH3 | 503 | 1.00 | 5.00 | 3.0915 | .98575 |
BtthTH4 | 503 | 1.00 | 5.00 | 3.2326 | .90570 |
BtthDC1 | 503 | 1.00 | 5.00 | 2.9185 | 1.06151 |
BtthDC2 | 503 | 1.00 | 5.00 | 3.0875 | .86792 |
BtthDC3 | 503 | 1.00 | 5.00 | 3.0696 | .95367 |
BtthDC4 | 503 | 1.00 | 5.00 | 2.9702 | .86378 |
BtthKN1 | 503 | 1.25 | 4.50 | 2.9135 | .55609 |
BtthKN2 | 503 | 1.75 | 4.88 | 3.1841 | .54083 |
BtthKN3 | 503 | 1.75 | 4.50 | 3.0114 | .57612 |
BtthKNHT | 503 | 1.63 | 4.13 | 3.0364 | .46378 |
Valid N (listwise) | 503 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ Số Cronbach's Alpha Kỹ Năng Lập Kế Hoạch Học Tập Theo Học Chế Tín Chỉ Của Sinh Viên Ở Các Học Viện, Trường Đại Học Cand
- Độ Hiệu Lực Của Thang Đo Kỹ Năng Thực Hiện Hoạt Động Học Tập Theo Học Chế Tín Chỉ Của Sinh Viên Ở Các Học Viện, Trường Đại Học Cand
- Kỹ năng học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên ở các học viện, trường đại học Công an nhân dân - 29
Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.
Phụ lục 15
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
Group Statistics
Tham gia thực nghiệm | N | Mean | Std. Deviation | |
LKH1.1. Xác định được tổng số tín chỉ cần tích lũy trong toàn khóa học | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 2.0200 | .89191 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.5000 | .67763 | |
LKH1.2. Xác định được các học phần bắt buộc cần tích lũy trong toàn khóa học | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 2.9400 | .95640 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.8000 | .80812 | |
LKH1.3. Xác định được các học phần tự chọn trong toàn khóa học | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.3000 | .76265 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.8200 | .66055 | |
LKH1.4. Xác định được các học phần kiến thức đại cương, nền tảng của ngành học | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 2.8200 | .94091 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.3800 | .72534 | |
LKH1.5. Xác định được các học phần kiến thức chuyên ngành | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.0200 | .89191 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.9600 | .69869 | |
LKH1.6. Xác định được những yêu cầu về kết quả học tập của từng kỳ học và của toàn khóa học | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.6800 | .71257 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 4.3200 | .62073 | |
LKH1.7. Xác định được chuẩn mực về chính trị đối với sinh viên CAND | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.8800 | .79898 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 4.1800 | .74751 | |
LKH1.8. Xác định được những chuẩn kỹ năng mềm cần đạt của sinh viên CAND | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.0000 | .90351 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.7600 | .89351 | |
LKH1.9. Xác định số học phần cần tích lũy cho từng học kỳ, từng năm học phù hợp với yêu cầu của chương trình đào tạo | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 2.5600 | .67491 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.3600 | .69282 | |
LKH1.10. Xác định khối lượng tín chỉ cần tích lũy của mỗi học phần, mỗi học kỳ, năm học | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.0200 | .97917 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.2400 | .82214 | |
LKH1.11. Xác định được năng lực học tập của bản thân | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.1800 | .80026 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.6200 | .85452 | |
LKH1.12. Xác định mục tiêu đối với từng học phần | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 2.4200 | .99160 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.1600 | 1.11319 | |
LKH1.13. Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động học tập của bản thân | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 2.6800 | .76772 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.5400 | .70595 | |
LKH1.14. Xác định các hành động học tập cần phải thực hiện | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.0000 | .75593 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.8200 | .69076 | |
LKH1.15. Xác định thứ tự ưu tiên cho từng nhiệm vụ học tập và từng học phần cần tích lũy | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 2.5800 | .83520 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.7600 | .74396 | |
LKH1.16. Lập thời gian biểu, lịch trình công việc | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 2.1800 | .91896 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.5000 | .67763 | |
LKH1.17. Xác định các biện pháp cần thực hiện để hoàn thành nhiệm vụ học tập | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 2.6000 | 1.01015 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.4600 | .64555 | |
LKH1.18. Xác định các điều kiện, phương tiện cần thiết để thực hiện nhiệm vụ học tập | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 2.7400 | .82833 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.3400 | .65807 | |
LKH1.19. Dự kiến các phương án thực hiện kế hoạch học tập | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 2.3600 | .82709 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.3200 | .68333 | |
KN1.1 | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.0825 | .43712 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.8400 | .33507 | |
KN1.2 | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 2.8100 | .46780 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.4567 | .48306 | |
KN1.3 | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 2.4920 | .55138 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.4760 | .31530 | |
KNLKHHT | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 2.7948 | .32602 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.5909 | .25511 | |
BTTH | Trước khi tham gia thực nghiệm | 50 | 2.8550 | .52511 |
Sau khi tham gia thực nghiệm | 50 | 3.7350 | .35503 |
Independent Samples Test
t-test for Equality of Means | ||||
df | Sig. (2-tailed) | Mean Difference | ||
LKH1.1. Xác định được tổng số tín chỉ cần tích lũy trong toàn khóa học | Equal variances assumed | 98 | .000 | -1.48000 |
Equal variances not assumed | 91.430 | .000 | -1.48000 | |
LKH1.2. Xác định được các học phần bắt buộc cần tích lũy trong toàn khóa học | Equal variances assumed | 98 | .000 | -.86000 |
Equal variances not assumed | 95.345 | .000 | -.86000 | |
LKH1.3. Xác định được các học phần tự chọn trong toàn khóa học | Equal variances assumed | 98 | .000 | -.52000 |
Equal variances not assumed | 96.043 | .000 | -.52000 | |
LKH1.4. Xác định được các học phần kiến thức đại cương, nền tảng của ngành học | Equal variances assumed | 98 | .001 | -.56000 |
Equal variances not assumed | 92.039 | .001 | -.56000 | |
LKH1.5. Xác định được các học phần kiến thức chuyên ngành | Equal variances assumed | 98 | .000 | -.94000 |
Equal variances not assumed | 92.687 | .000 | -.94000 | |
LKH1.6. Xác định được những yêu cầu về kết quả học tập của từng kỳ học và của toàn khóa học | Equal variances assumed | 98 | .000 | -.64000 |
Equal variances not assumed | 96.192 | .000 | -.64000 | |
LKH1.7. Xác định được chuẩn mực về chính trị đối với sinh viên CAND | Equal variances assumed | 98 | .055 | -.30000 |
Equal variances not assumed | 97.569 | .055 | -.30000 | |
LKH1.8. Xác định được những chuẩn kỹ năng mềm cần đạt của sinh viên CAND | Equal variances assumed | 98 | .000 | -.76000 |
Equal variances not assumed | 97.988 | .000 | -.76000 | |
LKH1.9. Xác định số học phần cần tích lũy cho từng học kỳ, từng năm học phù hợp với yêu cầu của chương trình đào tạo | Equal variances assumed | 98 | .000 | -.80000 |