chuồn |
Có thể bạn quan tâm!
- Về Phía Xã Hội (Sở Giáo Dục Và Đào Tạo, Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo)
- Các Mẫu Phiếu Quan Sát Kỹ Năng Đọc Chữ Tiếng Việt Của Học Sinh Lớp 1 Người Dân Tộc Cơ Ho
- Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 24
- Phiếu Quan Sát Kỹ Năng Nghe – Viết Tiếng Việt Của Học Sinh Lớp 1 Người Dân Tộc Cơ Ho Bài Tập Đo Lường Kỹ Năng Nghe – Viết Chữ Tiếng Việt
- Một Số Mẫu Giáo Án Bài Giảng Minh Họa
- Các Mức Độ Và Tiêu Chí Đo Lường Kỹ Năng Đọc Chữ Tiếng Việt Của Học Sinh Lớp 1 Người Dân Tộc Cơ Ho
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
Bài tập 3.1.4.
Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:
Các từ | Hoàn toàn thành thạo (5 điểm) | Thành thạo (4 điểm) | Bình thường (3 điểm) | Lúng túng (2 điểm) | Rất lúng túng (1 điểm) | Ghi chú | |
1 | rau | ||||||
2 | vẽ | ||||||
3 | giã giò | ||||||
4 | cá trê | ||||||
5 | phẳng lặng |
Bài tập 3.1.5.
Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:
Các từ | Hoàn toàn thành thạo (5 điểm) | Thành thạo (4 điểm) | Bình thường (3 điểm) | Lúng túng (2 điểm) | Rất lúng túng (1 điểm) | Ghi chú | |
1 | dã | ||||||
2 | muối | ||||||
3 | tung hứng | ||||||
4 | củ riềng | ||||||
5 | ênh ương |
Bài tập 3.2. Bài tập đo lường tính linh hoạt trong kỹ năng đọc từ tiếng Việt.
Bài tập 3.2.1.
Học sinh hãy đọc to các từ sau đây.
Mức điểm học sinh đạt được | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
ra đa, ra vào, ra rả, trào ra, ra chơi |
Bài tập 3.2.2.
Học sinh hãy đọc to các từ sau đây.
Mức điểm học sinh đạt được | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
đi chợ, chợ vắng, ở chợ, chợ quê, chợ rau |
Bài tập 3.2.3.
Học sinh hãy đọc to các từ sau đây
Mức điểm học sinh đạt được | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
nhà trẻ, nhà sàn, ngôi nhà, làm nhà, quê nhà. |
Bài tập 3.2.4.
Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:
Mức điểm học sinh đạt được | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
bóng bay, mây bay, máy bay, bay cao, bay nhảy. |
Bài tập 3.2.5.
Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:
Mức điểm học sinh đạt được | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
cụ già, già làng, ông già, tre già, bà già |
Bài tập 3.3. Bài tập đo lường tính đúng đắn trong kỹ năng đọc từ tiếng Việt
Bài tập 3.3.1.
Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:
Các từ | Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm) | Hầu như không mắc lỗi (4 điểm) | Mắc ít lỗi (3 điểm) | Mắc nhiều lỗi (2 điểm) | Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm) | Ghi chú (Ghi rõ các loại lỗi nếu có) | |
1 | dê | ||||||
2 | gió |
rổ rá | |||||||
4 | yên ngựa | ||||||
5 | cháy đượm |
Bài tập 3.3.2.
Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:
Các từ | Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm) | Hầu như không mắc lỗi (4 điểm) | Mắc ít lỗi (3 điểm) | Mắc nhiều lỗi (2 điểm) | Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm) | Ghi chú (Ghi rõ các loại lỗi nếu có) | |
1 | chườm | ||||||
2 | nhất | ||||||
3 | thắt chặt | ||||||
4 | vươn vai | ||||||
5 | tìm kiếm |
Bài tập 3.3.3.
Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:
Các từ | Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm) | Hầu như không mắc lỗi (4 điểm) | Mắc ít lỗi (3 điểm) | Mắc nhiều lỗi (2 điểm) | Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm) | Ghi chú (Ghi rõ các loại lỗi nếu có) |
nhiệt | |||||||
2 | trượt | ||||||
3 | nhuộm vải | ||||||
4 | thắt chặt | ||||||
5 | sút bóng |
Bài tập 3.3.4.
Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:
Các từ | Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm) | Hầu như không mắc lỗi (4 điểm) | Mắc ít lỗi (3 điểm) | Mắc nhiều lỗi (2 điểm) | Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm) | Ghi chú (Ghi rõ các loại lỗi nếu có) | |
1 | chườm | ||||||
2 | giống | ||||||
3 | lưỡi rìu | ||||||
4 | vỉa hè | ||||||
5 | già yếu |
Bài tập 3.3.5.
Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:
Các từ | Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm) | Hầu như không mắc lỗi (4 điểm) | Mắc ít lỗi (3 điểm) | Mắc nhiều lỗi (2 điểm) | Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm) | Ghi chú (Ghi rõ các loại lỗi nếu có) | |
1 | chuông |
mương | |||||||
3 | đôi kính | ||||||
4 | ống nhòm | ||||||
5 | nương rẫy |
Lâm Đồng, ngày…… tháng….. năm………
Người nghiên cứu
Bài tập 4.
BÀI TẬP ĐO LƯỜNG KỸ NĂNG ĐỌC CÂU TIẾNG VIỆT
Họ và tên học sinh: .....................................................................................................................................................................
Năm sinh:.....................................................................................................................................................................................
Trường tiểu học: .........................................................................................................................................................................
Ngày thực hiện: ...........................................................................................................................................................................
Người nghiên cứu:.......................................................................................................................................................................
Bài tập 4.1. Bài tập đo lường tính thuần thục kỹ năng đọc câu tiếng Việt
Học sinh hãy đọc to các câu sau đây.
Các câu | Hoàn toàn thành thạo (5 điểm) | Thành thạo (4 điểm) | Bình thường (3 điểm) | Lúng túng (2 điểm) | Rất lúng túng (1 điểm) | Ghi chú | |
1 | Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ | ||||||
2 | Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga | ||||||
3 | Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã | ||||||
4 | Mưa to, bà và bé trú mưa ở vỉa hè | ||||||
5 | Ngủ dậy, mẹ đi cấy |
Bài tập 4.2. Bài tập đo lường tính linh hoạt kỹ năng đọc câu tiếng Việt.
Học sinh hãy đọc to các câu sau.
Mức điểm học sinh đạt được | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
- Mưa to, bà và bé trú mưa ở vỉa hè - Bà và bé trú ở vỉa hè vì mưa to - Bà bảo bé: mưa to nhớ trú ở vỉa hè - Bé gọi bà: bà ơi, trời mưa to! - Bé nói với bà: Mưa to quá bà ạ |
Bài tập 4.3. Bài tập đo lường tính đúng đắn kỹ năng đọc câu tiếng Việt.
Học sinh đọc to các câu sau.
Các câu | Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm) | Hầu như không mắc lỗi (4 điểm) | Mắc ít lỗi (3 điểm) | Mắc nhiều lỗi (2 điểm) | Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm) | Ghi chú (Ghi rõ các loại lỗi nếu có) | |
1 | Dì Na gửi thư về nhà, cả nhà vui quá | ||||||
2 | Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò | ||||||
3 | Gà con vừa chơi vừa rẽ cỏ, bới giun | ||||||
4 | Buổi tối, mẹ dạy Hà nấu |