Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 25




chuồn







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 25

Bài tập 3.1.4.

Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:



TT

Các từ

Hoàn toàn thành thạo (5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường (3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1

rau







2

vẽ







3

giã giò







4

cá trê







5

phẳng lặng








Bài tập 3.1.5.

Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:



TT

Các từ

Hoàn toàn thành thạo

(5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường

(3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1







2

muối







3

tung hứng







4

củ riềng







5

ênh ương








Bài tập 3.2. Bài tập đo lường tính linh hoạt trong kỹ năng đọc từ tiếng Việt.

Bài tập 3.2.1.


Học sinh hãy đọc to các từ sau đây.


Các từ

Mức điểm học sinh đạt được


Ghi chú

1

2

3

4

5

ra đa, ra vào, ra rả, trào ra, ra chơi








Bài tập 3.2.2.

Học sinh hãy đọc to các từ sau đây.


Các từ

Mức điểm học sinh đạt được


Ghi chú

1

2

3

4

5

đi chợ, chợ vắng, ở chợ,

chợ quê, chợ rau








Bài tập 3.2.3.

Học sinh hãy đọc to các từ sau đây




Các từ

Mức điểm học sinh đạt được


Ghi chú

1

2

3

4

5

nhà trẻ, nhà sàn, ngôi nhà, làm nhà, quê nhà.







Bài tập 3.2.4.


Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:




Các từ

Mức điểm học sinh đạt được


Ghi chú

1

2

3

4

5

bóng bay, mây bay, máy bay, bay cao, bay nhảy.








Bài tập 3.2.5.

Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:




Các từ

Mức điểm học sinh đạt được


Ghi chú

1

2

3

4

5

cụ già, già làng, ông già,

tre già, bà già








Bài tập 3.3. Bài tập đo lường tính đúng đắn trong kỹ năng đọc từ tiếng Việt

Bài tập 3.3.1.

Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:



TT

Các từ

Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm)

Hầu như không mắc lỗi (4 điểm)

Mắc ít lỗi (3 điểm)

Mắc nhiều lỗi (2 điểm)

Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm)

Ghi chú

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)

1







2

gió









3

rổ rá







4

yên ngựa







5

cháy

đượm








Bài tập 3.3.2.


Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:



TT

Các từ

Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm)

Hầu như không mắc lỗi (4 điểm)

Mắc ít lỗi (3 điểm)

Mắc nhiều lỗi (2 điểm)

Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm)

Ghi chú

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)

1

chườm







2

nhất







3

thắt chặt







4

vươn vai







5

tìm kiếm








Bài tập 3.3.3.

Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:



TT

Các từ

Hoàn toàn không mắc

lỗi (5 điểm)

Hầu như không mắc

lỗi (4 điểm)

Mắc ít lỗi (3

điểm)

Mắc nhiều lỗi

(2 điểm)

Mắc rất nhiều lỗi

(1 điểm)

Ghi chú

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)



1

nhiệt







2

trượt







3

nhuộm vải







4

thắt chặt







5

sút bóng








Bài tập 3.3.4.

Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:



TT

Các từ

Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm)

Hầu như không mắc lỗi (4 điểm)

Mắc ít lỗi (3 điểm)

Mắc nhiều lỗi (2 điểm)

Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm)

Ghi chú

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)

1

chườm







2

giống







3

lưỡi rìu







4

vỉa hè







5

già yếu








Bài tập 3.3.5.

Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:

TT

Các từ

Hoàn toàn không mắc

lỗi (5 điểm)

Hầu như không mắc

lỗi (4 điểm)

Mắc ít lỗi (3

điểm)

Mắc nhiều lỗi

(2 điểm)

Mắc rất nhiều lỗi

(1 điểm)

Ghi chú

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)

1

chuông









2

mương







3

đôi kính







4

ống nhòm







5

nương rẫy









Lâm Đồng, ngày…… tháng….. năm………

Người nghiên cứu


Bài tập 4.

BÀI TẬP ĐO LƯỜNG KỸ NĂNG ĐỌC CÂU TIẾNG VIỆT


Họ và tên học sinh: .....................................................................................................................................................................

Năm sinh:.....................................................................................................................................................................................

Trường tiểu học: .........................................................................................................................................................................

Ngày thực hiện: ...........................................................................................................................................................................

Người nghiên cứu:.......................................................................................................................................................................


Bài tập 4.1. Bài tập đo lường tính thuần thục kỹ năng đọc câu tiếng Việt

Học sinh hãy đọc to các câu sau đây.

TT

Các câu

Hoàn toàn thành thạo (5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường (3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1

Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ







2

Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga







3

Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã







4

Mưa to, bà và bé trú mưa

ở vỉa hè







5

Ngủ dậy, mẹ đi cấy







Bài tập 4.2. Bài tập đo lường tính linh hoạt kỹ năng đọc câu tiếng Việt.

Học sinh hãy đọc to các câu sau.



Các câu

Mức điểm học sinh đạt được


Ghi chú

1

2

3

4

5

- Mưa to, bà và bé trú mưa ở vỉa hè

- Bà và bé trú ở vỉa hè vì mưa to

- Bà bảo bé: mưa to nhớ trú ở vỉa hè

- Bé gọi bà: bà ơi, trời mưa to!

- Bé nói với bà: Mưa to quá bà ạ








Bài tập 4.3. Bài tập đo lường tính đúng đắn kỹ năng đọc câu tiếng Việt.

Học sinh đọc to các câu sau.



TT

Các câu

Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm)

Hầu như không mắc lỗi (4

điểm)

Mắc ít lỗi (3 điểm)

Mắc nhiều lỗi (2

điểm)

Mắc rất nhiều lỗi (1

điểm)

Ghi chú

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)

1

Dì Na gửi thư về nhà, cả nhà vui quá







2

Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã

giò







3

Gà con vừa chơi vừa rẽ cỏ, bới giun







4

Buổi tối, mẹ dạy Hà nấu







..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/05/2022