Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 24


Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:



TT

Các vần

Hoàn toàn thành thạo

(5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường

(3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1

ua







2

ôi







3

iêu







4

ăm







5

uôt







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 24


Bài tập 2.1.3.

Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:



TT

Các vần

Hoàn toàn thành thạo (5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường (3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1

eo







2

êu







3

ươu







4

ưt







5

iêng







Bài tập 2.1.4.

Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:


TT

Các vần

Hoàn toàn thành thạo (5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường (3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1

ui







2

iu







3

yêu







4

êm







5

ang








Bài tập 2.1.5.

Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:



TT

Các vần

Hoàn toàn thành thạo

(5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường

(3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1

ây







2

ơi







3

ươi







4

ơm







5

uông







Bài tập 2.2. Bài tập đo lường tính linh hoạt của kỹ năng đọc vần tiếng Việt

Bài tập 2.2.1

Loại vần có hai nguyên âm (cùng một nguyên âm đầu). Học sinh hãy đọc to vần.



Các vần

Mức điểm học sinh đạt được


Ghi chú

1

2

3

4

5

ay, ưa, au, ao, ia,








Bài tập 2.2.2


Loại vần có hai nguyên âm (cùng một nguyên âm cuối). Học sinh hãy đọc to các vần.


Các vần

Mức điểm học sinh đạt được


Ghi chú

1

2

3

4

5

ôi, ui, ai, ưi, oi








Bài tập 2.2.3


Loại vần có 1 nguyên âm kết hợp với 1 phụ âm (cùng một phụ âm cuối). Học sinh hãy đọc to vần.


Các vần

Mức điểm học sinh đạt được


Ghi chú

1

2

3

4

5

ăn, un, on, in, ơn








Bài tập 2.2.4


Loại vần có 1 nguyên âm đầu kết hợp với 2 phụ âm cuối (cùng hai phụ âm cuối). Học sinh hãy đọc to vần.

Các vần

Mức điểm học sinh đạt được

Ghi chú




1

2

3

4

5


ong, eng, ưng, âng, ăng








Bài tập 2.2.5



Các vần

Mức điểm học sinh đạt được


Ghi chú

1

2

3

4

5

ươi, ươu, ươn, ươm, ươt







Loại vần có hai nguyên âm đầu (cùng hai nguyên âm đầu) kết hợp với một phụ âm cuối hoặc với một phụ âm cuối. Học sinh hãy đọc to vần.


Bài tập 2.3. Bài tập đo lường tính đúng đắn kỹ năng đọc vần tiếng Việt

Bài tập 2.3.1

Học sinh hãy đọc các vần sau đây:



TT

Các vần

Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm)

Hầu như không mắc lỗi (4 điểm)

Mắc ít lỗi (3 điểm)

Mắc nhiều lỗi (2 điểm)

Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm)

Ghi chú

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)

1

ua







2

ia







3

uôi







4

ôt







5

ương








Bài tập 2.3.2

Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:



TT

Các vần

Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm)

Hầu như không mắc lỗi (4 điểm)

Mắc ít lỗi (3 điểm)

Mắc nhiều lỗi (2 điểm)

Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm)

Ghi chú

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)

1

oi







2

iu







3

ươi







4

ơn







5

yêm








Bài tập 2.3.3.

Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:



TT

Các vần

Hoàn toàn không mắc

lỗi (5 điểm)

Hầu như không mắc

lỗi (4 điểm)

Mắc ít lỗi (3

điểm)

Mắc nhiều lỗi

(2 điểm)

Mắc rất nhiều lỗi

(1 điểm)

Ghi chú

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)

1

ây







2

êu







3

iêu







4

âm







5

eng








Bài tập 2.3.4.

Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:



TT

Các vần

Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm)

Hầu như không mắc lỗi (4 điểm)

Mắc ít lỗi (3 điểm)

Mắc nhiều lỗi (2 điểm)

Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm)

Ghi chú

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)

1

ơi







2

eo







3

yêu







4

om







5

inh








Bài tập 2.3.5.

Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:



TT

Các vần

Hoàn toàn không mắc

lỗi (5 điểm)

Hầu như không mắc

lỗi (4 điểm)

Mắc ít lỗi (3

điểm)

Mắc nhiều lỗi

(2 điểm)

Mắc rất nhiều lỗi

(1 điểm)

Ghi chú

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)

1

âu







2

ui







3

ươu







4

êt







5

anh








Lâm Đồng, ngày…… tháng….. năm………

Người nghiên cứu


Bài tập 3.


BÀI TẬP ĐO LƯỜNG KỸ NĂNG ĐỌC TỪ TIẾNG VIỆT


Họ và tên học sinh: .....................................................................................................................................................................

Năm sinh:.....................................................................................................................................................................................

Trường tiểu học: .........................................................................................................................................................................

Ngày thực hiện: ...........................................................................................................................................................................

Người nghiên cứu:.......................................................................................................................................................................


Bài tập 3.1. Bài tập đo lường tính thuần thục trong kỹ năng đọc từ tiếng Việt


Bài tập 3.1.1.

Học sinh hãy đọc to các từ sau:



TT

Các từ

Hoàn toàn thành thạo

(5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường

(3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1

dỗ







2

rẻ







3

lá mạ









4

cụ già







5

chia quà







Bài tập 3.1.2.

Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:

TT

Các từ

Hoàn toàn thành thạo

(5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường

(3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1

gió







2







3

củ sả







4

nhà tranh







5

tỉa lá








Bài tập 3.1.3.

Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:



TT

Các từ

Hoàn toàn thành thạo (5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường (3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1

trà







2

xẻ







3

cái chổi







4

múi bưởi







5

chuồn







..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/05/2022