Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:
Các vần | Hoàn toàn thành thạo (5 điểm) | Thành thạo (4 điểm) | Bình thường (3 điểm) | Lúng túng (2 điểm) | Rất lúng túng (1 điểm) | Ghi chú | |
1 | ua | ||||||
2 | ôi | ||||||
3 | iêu | ||||||
4 | ăm | ||||||
5 | uôt |
Có thể bạn quan tâm!
- Phiếu Trưng Cầu Ý Kiến Chuyên Gia Về Kỹ Năng Đọc Chữ Tiếng Việt Của Học Sinh Lớp 1 Người Dân Tộc Cơ Ho
- Về Phía Xã Hội (Sở Giáo Dục Và Đào Tạo, Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo)
- Các Mẫu Phiếu Quan Sát Kỹ Năng Đọc Chữ Tiếng Việt Của Học Sinh Lớp 1 Người Dân Tộc Cơ Ho
- Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 25
- Phiếu Quan Sát Kỹ Năng Nghe – Viết Tiếng Việt Của Học Sinh Lớp 1 Người Dân Tộc Cơ Ho Bài Tập Đo Lường Kỹ Năng Nghe – Viết Chữ Tiếng Việt
- Một Số Mẫu Giáo Án Bài Giảng Minh Họa
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
Bài tập 2.1.3.
Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:
Các vần | Hoàn toàn thành thạo (5 điểm) | Thành thạo (4 điểm) | Bình thường (3 điểm) | Lúng túng (2 điểm) | Rất lúng túng (1 điểm) | Ghi chú | |
1 | eo | ||||||
2 | êu | ||||||
3 | ươu | ||||||
4 | ưt | ||||||
5 | iêng |
Bài tập 2.1.4.
Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:
Các vần | Hoàn toàn thành thạo (5 điểm) | Thành thạo (4 điểm) | Bình thường (3 điểm) | Lúng túng (2 điểm) | Rất lúng túng (1 điểm) | Ghi chú | |
1 | ui | ||||||
2 | iu | ||||||
3 | yêu | ||||||
4 | êm | ||||||
5 | ang |
Bài tập 2.1.5.
Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:
Các vần | Hoàn toàn thành thạo (5 điểm) | Thành thạo (4 điểm) | Bình thường (3 điểm) | Lúng túng (2 điểm) | Rất lúng túng (1 điểm) | Ghi chú | |
1 | ây | ||||||
2 | ơi | ||||||
3 | ươi | ||||||
4 | ơm | ||||||
5 | uông |
Bài tập 2.2. Bài tập đo lường tính linh hoạt của kỹ năng đọc vần tiếng Việt
Bài tập 2.2.1
Loại vần có hai nguyên âm (cùng một nguyên âm đầu). Học sinh hãy đọc to vần.
Mức điểm học sinh đạt được | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
ay, ưa, au, ao, ia, |
Bài tập 2.2.2
Loại vần có hai nguyên âm (cùng một nguyên âm cuối). Học sinh hãy đọc to các vần.
Mức điểm học sinh đạt được | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
ôi, ui, ai, ưi, oi |
Bài tập 2.2.3
Loại vần có 1 nguyên âm kết hợp với 1 phụ âm (cùng một phụ âm cuối). Học sinh hãy đọc to vần.
Mức điểm học sinh đạt được | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
ăn, un, on, in, ơn |
Bài tập 2.2.4
Loại vần có 1 nguyên âm đầu kết hợp với 2 phụ âm cuối (cùng hai phụ âm cuối). Học sinh hãy đọc to vần.
Mức điểm học sinh đạt được | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
ong, eng, ưng, âng, ăng |
Bài tập 2.2.5
Các vần | Mức điểm học sinh đạt được | Ghi chú | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
ươi, ươu, ươn, ươm, ươt |
Loại vần có hai nguyên âm đầu (cùng hai nguyên âm đầu) kết hợp với một phụ âm cuối hoặc với một phụ âm cuối. Học sinh hãy đọc to vần.
Bài tập 2.3. Bài tập đo lường tính đúng đắn kỹ năng đọc vần tiếng Việt
Bài tập 2.3.1
Học sinh hãy đọc các vần sau đây:
Các vần | Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm) | Hầu như không mắc lỗi (4 điểm) | Mắc ít lỗi (3 điểm) | Mắc nhiều lỗi (2 điểm) | Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm) | Ghi chú (Ghi rõ các loại lỗi nếu có) | |
1 | ua | ||||||
2 | ia | ||||||
3 | uôi | ||||||
4 | ôt | ||||||
5 | ương |
Bài tập 2.3.2
Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:
Các vần | Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm) | Hầu như không mắc lỗi (4 điểm) | Mắc ít lỗi (3 điểm) | Mắc nhiều lỗi (2 điểm) | Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm) | Ghi chú (Ghi rõ các loại lỗi nếu có) | |
1 | oi | ||||||
2 | iu | ||||||
3 | ươi | ||||||
4 | ơn | ||||||
5 | yêm |
Bài tập 2.3.3.
Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:
Các vần | Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm) | Hầu như không mắc lỗi (4 điểm) | Mắc ít lỗi (3 điểm) | Mắc nhiều lỗi (2 điểm) | Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm) | Ghi chú (Ghi rõ các loại lỗi nếu có) | |
1 | ây | ||||||
2 | êu | ||||||
3 | iêu | ||||||
4 | âm | ||||||
5 | eng |
Bài tập 2.3.4.
Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:
Các vần | Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm) | Hầu như không mắc lỗi (4 điểm) | Mắc ít lỗi (3 điểm) | Mắc nhiều lỗi (2 điểm) | Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm) | Ghi chú (Ghi rõ các loại lỗi nếu có) | |
1 | ơi | ||||||
2 | eo | ||||||
3 | yêu | ||||||
4 | om | ||||||
5 | inh |
Bài tập 2.3.5.
Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:
Các vần | Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm) | Hầu như không mắc lỗi (4 điểm) | Mắc ít lỗi (3 điểm) | Mắc nhiều lỗi (2 điểm) | Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm) | Ghi chú (Ghi rõ các loại lỗi nếu có) | |
1 | âu | ||||||
2 | ui | ||||||
3 | ươu | ||||||
4 | êt | ||||||
5 | anh |
Lâm Đồng, ngày…… tháng….. năm………
Người nghiên cứu
Bài tập 3.
BÀI TẬP ĐO LƯỜNG KỸ NĂNG ĐỌC TỪ TIẾNG VIỆT
Họ và tên học sinh: .....................................................................................................................................................................
Năm sinh:.....................................................................................................................................................................................
Trường tiểu học: .........................................................................................................................................................................
Ngày thực hiện: ...........................................................................................................................................................................
Người nghiên cứu:.......................................................................................................................................................................
Bài tập 3.1. Bài tập đo lường tính thuần thục trong kỹ năng đọc từ tiếng Việt
Bài tập 3.1.1.
Học sinh hãy đọc to các từ sau:
Các từ | Hoàn toàn thành thạo (5 điểm) | Thành thạo (4 điểm) | Bình thường (3 điểm) | Lúng túng (2 điểm) | Rất lúng túng (1 điểm) | Ghi chú | |
1 | dỗ | ||||||
2 | rẻ | ||||||
3 | lá mạ |
cụ già | |||||||
5 | chia quà |
Bài tập 3.1.2.
Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:
Các từ | Hoàn toàn thành thạo (5 điểm) | Thành thạo (4 điểm) | Bình thường (3 điểm) | Lúng túng (2 điểm) | Rất lúng túng (1 điểm) | Ghi chú | |
1 | gió | ||||||
2 | gà | ||||||
3 | củ sả | ||||||
4 | nhà tranh | ||||||
5 | tỉa lá |
Bài tập 3.1.3.
Học sinh hãy đọc to các từ sau đây:
Các từ | Hoàn toàn thành thạo (5 điểm) | Thành thạo (4 điểm) | Bình thường (3 điểm) | Lúng túng (2 điểm) | Rất lúng túng (1 điểm) | Ghi chú | |
1 | trà | ||||||
2 | xẻ | ||||||
3 | cái chổi | ||||||
4 | múi bưởi | ||||||
5 | chuồn |