Các Mẫu Phiếu Quan Sát Kỹ Năng Đọc Chữ Tiếng Việt Của Học Sinh Lớp 1 Người Dân Tộc Cơ Ho


Phụ lục 1.5. CÁC MẪU PHIẾU QUAN SÁT KỸ NĂNG ĐỌC CHỮ TIẾNG VIỆT CỦA HỌC SINH LỚP 1 NGƯỜI DÂN TỘC CƠ HO


Bài tập 1.


BÀI TẬP ĐO LƯỜNG KỸ NĂNG ĐỌC CHỮ CÁI TIẾNG VIỆT


Họ và tên học sinh: .....................................................................................................................................................................

Năm sinh:.....................................................................................................................................................................................

Trường tiểu học: .........................................................................................................................................................................

Ngày thực hiện: ...........................................................................................................................................................................

Người nghiên cứu:.......................................................................................................................................................................


Bài tập 1.1.Bài tập đo lường tính thuần thục kỹ năng đọc chữ cái tiếng Việt.

Bài tập 1.1.1.

Học sinh hãy đọc to các chữ sau đây:



TT

Các chữ

Hoàn toàn thành thạo

(5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường

(3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1

ă







2

u







3

d







4

r







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 23



5

th







Bài tập 1.1.2.

Học sinh hãy đọc to các chữ sau đây:



TT

Các chữ

Hoàn toàn thành thạo (5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường (3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1

â







2

i







3

g







4

đ







5

tr








Bài tập 1.1.3.

Học sinh hãy đọc to các chữ sau đây:



TT

Các chữ

Hoàn toàn thành thạo

(5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường

(3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1

ơ







2

e







3

p







4

q







5

ch








Bài tập 1.1.4.

Học sinh hãy đọc to các chữ sau đây:



TT

Các chữ

Hoàn toàn thành thạo

(5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường

(3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1

y







2

o







3

n







4

l







5

ph








Bài tập 1.1.5.

Học sinh hãy đọc to các chữ sau đây:



TT

Các chữ

Hoàn toàn thành thạo (5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường (3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1

a







2

ê







3

s







4

x







5

nh







Bài tập 1.2. Bài tập đo lường tính linh hoạt kỹ năng đọc chữ cái tiếng Việt


Bài tập 1.2.1.

Học sinh hãy đọc to các chữ và vần sau đây:




Các chữ, vần

Mức điểm học sinh đạt được


Ghi chú

1

2

3

4

5

a, ao, oa, ang, anh








Bài tập 1.2.2.

Học sinh hãy đọc to các chữ và vần sau đây:




Các chữ, vần

Mức điểm học sinh đạt được


Ghi chú

1

2

3

4

5

ư, ưa, ưt, ươi, ương, ưi








Bài tập 1.2.3.

Học sinh hãy đọc to các chữ và vần sau đây:




Các chữ, vần

Mức điểm học sinh đạt được


Ghi chú

1

2

3

4

5

ă, ăn, ăt, ăm, ăng,







Bài tập 1.2.4.

Học sinh hãy đọc to các chữ và vần sau đây:


Các chữ, vần

Mức điểm học sinh đạt được


Ghi chú

1

2

3

4

5



m, iêm, ăm, ươm, yêm








Bài tập 1.2.5.

Học sinh hãy đọc to các chữ và vần sau đây:


Các chữ, vần

Mức điểm học sinh đạt được


Ghi chú

1

2

3

4

5

ng, iêng, ăng, uông, ưng








Bài tập 1.3.Bài tập đo lường tính đúng đắn kỹ năng đọc chữ cái tiếng Việt

Bài tập 1.3.1.

Học sinh hãy đọc to các chữ sau.

TT

Các chữ

Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm)

Hầu như không mắc lỗi (4 điểm)

Mắc ít lỗi

(3 điểm)

Mắc nhiều lỗi

(2 điểm)

Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm)

Ghi chú

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)

1

ư







2

a







3

b







4

h







5

gh








Bài tập 1.3.2.

Học sinh hãy đọc to các chữ sau.



TT

Các

Hoàn toàn

Hầu như

Mắc ít lỗi

Mắc nhiều

Mắc rất

Ghi chú




chữ

không mắc

lỗi (5 điểm)

không mắc

lỗi (4 điểm)

(3 điểm)

lỗi (2

điểm)

nhiều lỗi

(1 điểm)

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)

1

e







2

y







3

c







4

k







5

ng








Bài tập 1.3.3.

Học sinh hãy đọc to các chữ sau.

TT

Các chữ

Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm)

Hầu như không mắc lỗi (4 điểm)

Mắc ít lỗi

(3 điểm)

Mắc nhiều lỗi

(2 điểm)

Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm)

Ghi chú

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)

1

i







2

ơ







3

n







4

m







5

ch








Bài tập 1.3.4.

Học sinh hãy đọc to các chữ sau.

TT

Các chữ

Hoàn toàn không mắc

lỗi (5 điểm)

Hầu như không mắc

lỗi (4 điểm)

Mắc ít lỗi

(3 điểm)

Mắc nhiều lỗi (2

điểm)

Mắc rất nhiều lỗi

(1 điểm)

Ghi chú

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)



1

u







2

ă







3

r







4

d







5

tr








Bài tập 1.3.5.

Học sinh hãy đọc to các chữ sau.

TT

Các chữ

Hoàn toàn không mắc lỗi (5 điểm)

Hầu như không mắc lỗi (4 điểm)

Mắc ít lỗi

(3 điểm)

Mắc nhiều lỗi (2 điểm)

Mắc rất nhiều lỗi (1 điểm)

Ghi chú

(Ghi rõ các loại lỗi nếu có)

1

ê







2

â







3

l







4

t







5

th








Lâm Đồng, ngày…… tháng….. năm………

Người nghiên cứu


Bài tập 2


BÀI TẬP ĐO LƯỜNG KỸ NĂNG ĐỌC VẦN TIẾNG VIỆT


Họ và tên học sinh: .....................................................................................................................................................................

Năm sinh:.....................................................................................................................................................................................

Trường tiểu học: .........................................................................................................................................................................

Ngày thực hiện: ...........................................................................................................................................................................

Người nghiên cứu:.......................................................................................................................................................................


Bài tập 2.1. Bài tập đo lường tính thuần thục kỹ năng đọc vần tiếng Việt


Bài tập 2.1.1.

Học sinh hãy đọc to các vần sau đây:



TT

Các vần

Hoàn toàn thành thạo

(5 điểm)

Thành thạo

(4 điểm)

Bình thường

(3 điểm)

Lúng túng

(2 điểm)

Rất lúng túng

(1 điểm)

Ghi chú

1

ia







2

ay







3

uôi







4

ân







5

ưng







Bài tập 2.1.2.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/05/2022