Một Số Mẫu Giáo Án Bài Giảng Minh Họa


GIẤY LÀM BÀI ĐO LƯỜNG KỸ NĂNG NGHE – VIẾT CHỮ TIẾNG VIỆT

Họ và tên học sinh: .....................................................................................................................................................................

Năm sinh:.....................................................................................................................................................................................

Trường tiểu học: .........................................................................................................................................................................

Ngày thực hiện: ...........................................................................................................................................................................

Người nghiên cứu:.......................................................................................................................................................................


Học sinh lắng nghe và viết các chữ cái vào các hàng trong bảng sau.

Điểm số:


TT

Các chữ cái


1




2


3


4


5


6


7


8


9


10


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 27



Học sinh lắng nghe và viết các vần vào các hàng trong bảng sau.

Điểm số:


TT

Các vần


1


2


3


4


5


6


7


8


9


10




Điểm số:


TT

Các tử


1



2


3


4


5


6


7


8


9


10


Học sinh lắng nghe và viết các từ vào các hàng trong bảng sau.



Học sinh lắng nghe và viết các câu vào các hàng trong bảng sau.

Điểm số:


TT

Các câu



1


2


3


4


5


6


7


8


9


10



Học sinh lắng nghe và viết các đoạn vào các hàng trong bảng sau.

Điểm số:


TT

Các đoạn


1


2


3


4


5



Lâm Đồng, ngày…… tháng….. năm………

Người nghiên cứu

Phụ lục 2. MỘT SỐ MẪU GIÁO ÁN BÀI GIẢNG MINH HỌA


Thứ …., ngày… tháng…. Năm….



I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

HỌC VẦN

O – C

- Đọc được: o, c, bị, cỏ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: o, c, bị, cỏ.

- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: „vó bè”.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Tranh minh hoạ, bảng cài …

- HS: Sách, vở TV bộ đồ dùng Tiếng việt . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



Giáo viên

Hoạt động 1: Bài cũ

- GV viết bảng con cho học sinh đọc cá nhân

- Cho HS đọc SGK

- GV nhận xét bài cũ

Họat động 2:

* Giới thiệu bài

* Dạy chữ ghi âm :

a- Nhân diện chữ : O

- GV viết mẫu lên bảng

- GV hỏi o giống hình vật gì ? b- Phát âm và đánh vần :

- GV đọc mẫu hướng dẫn học sinh cách đọc

- Phân tích vị trí các âm và dấu thanh HD học sinh cách viết :

- GV đọc mẫu hướng dẫn quy trình viết

- GV theo dõi sửa sai cho HS

* Nhận diện chữ C :

- trình tự giống chữ O

- Lưu ý C gồm một nét cong hở phải

- So sánh O và C

- GV đọc mẫu: C, Cỏ

- HD học sinh viết


- HS chơi giữa tiết : “Trò chơi đoán chữ”

Hoạt động 3:

* Đọc tiếng ứng dụng :

- GV đọc mẫu

Họat động 4: Củng cố, dặn dò

- HS nhắc lại bài học

- Cho HS hát chuyển tiết

Học sinh


- 4 em

- 3 em

- l, h, lê, hè


- O gồm nét cong kín

- Quả bóng


- HS đọc cá nhân + đồng thanh


- HS đọc cá nhân


- HS viết bảng con

c cỏ

bò cỏ

- Giống nhau: nét cong

- khác nhau: o cong kín

- HS đọc cá nhân + đồng thanh

c cỏ

- Cả lớp tham gia


Tiết 2

- Cho Hs đọc bài vừa học trên bảng lớp

Hoạt động 2: : Luyện đọc

- Cho HS luyện đọc trong SGK

- GV theo dõi sửa sai cho học sinh

- HS thảo luận tranh minh hoạ câu ứng dụng

- GV nhận xét chung sửa sai cho HS

- GV đọc mẫu câu ứng dụng

- HS đọc thêm phần giáo viên chuẩn bị: Luyện đọc:

bò bê, lò cò, bó cỏ, co, có, vó bè mẹ về, bò bê no cỏ

bé có võ bà có cá

bà có cả cà, cả bí

Hoạt động 3: Luyện viết

- HS mở tập tiếng viết GV hướng dẫn cho Hs viết bài

- HS chơi giữa tiết : “Cúi mãi”

Hoạt động 3: Luyện nói

- Cho HS đọc tên bài “ Vó bè “

- Cho học sinh quan sát tranh và trả lời

- Nhìn trong tranh em thấy nhũng gì?

- Vó bè dùng làm gì ?

- Vó bè thường đặt ở đâu ?

- HS chơi trò chơi “ Thi đua viết các âm đã học vào bảng con”

- Lớp theo dõi nhận xét

Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò

- HS nhắc lại bài vừa học

- 1 em học sinh đọc bài trong SGK

- HD học sinh làm bài tập tiếng việt

- Nhận xét tiết học


- HS đọc cá nhân khoảng 7-10 em


- HS đọc cá nhân + đồng thanh


- HS đọc cá nhân + đồng thanh


- HS đọc cá nhân + đồng thanh


- HS đọc cá nhân + đồng thanh


- HS viết vào vở


- Cả lớp tham gia


- Chiếc vó bè trên sông

- Vó bè dùng bắt cá

- Trên sông

- Ai viết nhanh, đúng người đó thắng


- HS thi tìm tiếng có vần vừa học

Hoạt động 1: Đọc lại bài


Tổ trưởng chuyên môn

(ký và ghi rõ họ tên)

Giáo viên giảng dạy

(ký và ghi rõ họ tên)

Thứ …., ngày… tháng…. Năm….



I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

HỌC VẦN

P, PH, NH

- Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ,p, ph, phố xá, nhà lá.

- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: „ chợ, phố,thị xã”.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Tranh minh hoạ, chữ mẫu …

- HS: Sách, vở TV bộ đồ dùng Tiếng việt . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


GIÁO VIÊN

Hoạt động 1

- Cho học sinh đọc bảng con vài em

- Cho HS đọc SGK

- Cho HS viết bảng con

- GV nhận xét cho điểm

Hoạt động2

1. Giới thiệu bài 2. Dạy chữ ghi âm:

* Âm p

a- Nhân diện chữ p:

- p gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng nét móc 2 đầu

- So sánh : p với n


b- Phát âm và đánh vần tiếng :

- GV đọc mẫu

- GV theo dõi sửa sai cho học sinh

* Âm ph

a- Nhận diện chữ ph:

- Ph là âm ghép từ 2 âm : p và h

- So sánh : p và ph


b. Phát âm :

- GV đọc mẫu – HD học sinh cách đọc

- GV đánh vần tiếng phố (phờ ô phô sắc phố”

- HS phân tích tiếng ( phố)


c. HD học sinh viết :

- GV viết mẫu – HD học sinh viết

- GV theo dõi sửa lỗi cho HS

* Âm nh: Qui trình tương tự như ph

a. Nhận diện chữ : nh

- nh là ghép từ 2 chữ n và h

- So sánh : nh và ph

HỌC SINH


- xe chỉ, củ sả, kẻ ô

- 2 Hs lên bảng, lớp viết bảng con

- củ sả, kẻ ô


- HS quan sát

- Giống nhau : móc 2 đầu

- Khác nhau : p có nét xiên phải và nét sổ


- HS đọc cá nhân + đồng thanh


- HS quan sát

- Giống nhau: có p

- Khác nhau: ph có h


- HS đọc cá nhân + đồng thanh


- HS đánh vần + đọc trơn


- Có âm ph đứng trước âm ô đứng sau dấu sắc trên ô


- HS viết bảng con

p, ph, phố

b. HDHS phát âm : ph

- GV đọc mẫu – HD học sinh đọc

- GV theo dõi sửa sai

c. HD học sinh viết :

- Ai viết nhanh, đẹp, đúng, bạn đó sẽ được tuyên dương

- GV theo dõi nhận xét

- HS chơi giữa tiết : “Giơ tay”

d. Đọc tiếng ứng dụng :

- GV viết từ ứng dụng lên bảng

- Giải nghĩa từ

- GV đọc mẫu HĐ: 3

- Cho HS nhắc lại bài học

- Cho HS thi đua tìm tiếng có âm vừa học

- Cho Hs TD chuyển tiết

- Giống nhau : có h

- Khác nhau : nh có n


- HS đọc cá nhân + đồng thanh

nh, nhà lá

- HS thi đua viết bảng con


- Cả lớp cùng chơi


- HS đọc cá nhân + đồng thanh

Xem tất cả 272 trang.

Ngày đăng: 19/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí