GIẤY LÀM BÀI ĐO LƯỜNG KỸ NĂNG NGHE – VIẾT CHỮ TIẾNG VIỆT
Họ và tên học sinh: .....................................................................................................................................................................
Năm sinh:.....................................................................................................................................................................................
Trường tiểu học: .........................................................................................................................................................................
Ngày thực hiện: ...........................................................................................................................................................................
Người nghiên cứu:.......................................................................................................................................................................
Điểm số: | |||
TT | Các chữ cái | ||
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 | |||
7 | |||
8 | |||
9 | |||
10 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 24
- Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 25
- Phiếu Quan Sát Kỹ Năng Nghe – Viết Tiếng Việt Của Học Sinh Lớp 1 Người Dân Tộc Cơ Ho Bài Tập Đo Lường Kỹ Năng Nghe – Viết Chữ Tiếng Việt
- Các Mức Độ Và Tiêu Chí Đo Lường Kỹ Năng Đọc Chữ Tiếng Việt Của Học Sinh Lớp 1 Người Dân Tộc Cơ Ho
- Độ Tin Cậy Và Độ Hiệu Lực Bảng Hỏi Đối Với Giáo Viên
- Kết Quả Thực Trạng Kỹ Năng Đọc Chữ Tiếng Việt Của Học Sinh Lớp 1 Người Dân Tộc Cơ Ho
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
Điểm số: | |||
TT | Các vần | ||
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 | |||
7 | |||
8 | |||
9 | |||
10 |
Điểm số: | |||
TT | Các tử | ||
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 | |||
7 | |||
8 | |||
9 | |||
10 |
Học sinh lắng nghe và viết các từ vào các hàng trong bảng sau.
Điểm số: | |||
TT | Các câu | ||
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 | |||
7 | |||
8 | |||
9 | |||
10 |
Điểm số: | |||
TT | Các đoạn | ||
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 |
Lâm Đồng, ngày…… tháng….. năm………
Người nghiên cứu
Phụ lục 2. MỘT SỐ MẪU GIÁO ÁN BÀI GIẢNG MINH HỌA
Thứ …., ngày… tháng…. Năm….
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
HỌC VẦN
O – C
- Đọc được: o, c, bị, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: o, c, bị, cỏ.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: „vó bè”.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh hoạ, bảng cài …
- HS: Sách, vở TV bộ đồ dùng Tiếng việt . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Học sinh - 4 em - 3 em - l, h, lê, hè - O gồm nét cong kín - Quả bóng - HS đọc cá nhân + đồng thanh - HS đọc cá nhân - HS viết bảng con c cỏ bò cỏ - Giống nhau: nét cong - khác nhau: o cong kín - HS đọc cá nhân + đồng thanh c cỏ - Cả lớp tham gia |
Tiết 2
- HS đọc cá nhân khoảng 7-10 em - HS đọc cá nhân + đồng thanh - HS đọc cá nhân + đồng thanh - HS đọc cá nhân + đồng thanh - HS đọc cá nhân + đồng thanh - HS viết vào vở - Cả lớp tham gia - Chiếc vó bè trên sông - Vó bè dùng bắt cá - Trên sông - Ai viết nhanh, đúng người đó thắng - HS thi tìm tiếng có vần vừa học |
Hoạt động 1: Đọc lại bài
Giáo viên giảng dạy (ký và ghi rõ họ tên) |
Thứ …., ngày… tháng…. Năm….
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
HỌC VẦN
P, PH, NH
- Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ,p, ph, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: „ chợ, phố,thị xã”.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh hoạ, chữ mẫu …
- HS: Sách, vở TV bộ đồ dùng Tiếng việt . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HỌC SINH - xe chỉ, củ sả, kẻ ô - 2 Hs lên bảng, lớp viết bảng con - củ sả, kẻ ô - HS quan sát - Giống nhau : móc 2 đầu - Khác nhau : p có nét xiên phải và nét sổ - HS đọc cá nhân + đồng thanh - HS quan sát - Giống nhau: có p - Khác nhau: ph có h - HS đọc cá nhân + đồng thanh - HS đánh vần + đọc trơn - Có âm ph đứng trước âm ô đứng sau dấu sắc trên ô - HS viết bảng con p, ph, phố |
- Giống nhau : có h - Khác nhau : nh có n - HS đọc cá nhân + đồng thanh nh, nhà lá - HS thi đua viết bảng con - Cả lớp cùng chơi - HS đọc cá nhân + đồng thanh |