BẢNG XỬ LÝ SỐ LIỆU
PHIẾU ĐIỀU TRA DÀNH CHO CÔNG TY DU LỊCH
Số lượng: 15 phiếu
Quý công ty nhận xét như thế nào về khả năng phát triển loại hình du lịch nông thôn tại tỉnh An Giang trong thời gian tới ? | Kết quả | Tỷ lệ (%) | |
Trả lời | Du lịch nông thôn sẽ trở thành hướng phát triển chính của du lịch An Giang | 2 | 13.3 |
Du lịch nông thôn sẽ là một loại hình du lịch mới, được bổ sung làm tăng sự đa dạng cho các loại hình du lịch tại An Giang | 8 | 53.3 | |
Du lịch nông thôn vẫn là loại hình du lịch tiềm năng của An Giang | 5 | 33.4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Đối Với Cơ Quan Quản Lý Nhà Nước Về Du Lịch
- Nghiên cứu phát triển du lịch nông thôn tỉnh An Giang - 16
- Nghiên cứu phát triển du lịch nông thôn tỉnh An Giang - 17
- Nghiên cứu phát triển du lịch nông thôn tỉnh An Giang - 19
- Nghiên cứu phát triển du lịch nông thôn tỉnh An Giang - 20
- Nghiên cứu phát triển du lịch nông thôn tỉnh An Giang - 21
Xem toàn bộ 174 trang tài liệu này.
Quý công ty đã tổ chức thực hiện chương trình du lịch tại các địa phương nông thôn trong tỉnh An Giang cho khách du lịch chưa? | Kết quả | Tỷ lệ (%) | |
Trả lời | Chưa xây dựng và tổ chức thực hiện | 2 | 13.3 |
Đã xây dựng nhưng chưa tổ chức thực hiện | 5 | 33.4 | |
Đã xây dựng và tổ chức thực hiện một số lần | 8 | 53.3 |
Nếu chưa Quý công ty có kế hoạch xây dựng và tổ chức thực hiện các chương trình du lịch nông thôn tại các địa phương trong tỉnh hay không? | Kết quả | Tỷ lệ (%) | |
Trả lời | Có | 11 | 73.3 |
Không | 4 | 26.7 |
Nếu đã xây dựng và tổ chức thực hiện Quý công ty sử dụng hình thức liên kết hợp tác nào sau đây? | Kết quả | Tỷ lệ (%) | |
Trả lời | Liên kết thực hiện với cộng đồng địa phương để cung cấp các dịch vụ lưu trú, ăn uống, bán hàng lưu niệm, sản vật của địa phương và các dịch vụ du lịch khách cho du khách | 10 | 66.7 |
Tự tổ chức kinh doanh và cung ứng các dịch vụ lưu trú, ăn uống và các dịch vụ khác với đối tác kinh doanh của mình, chỉ thuê người dân địa phương phục vụ | 1 | 6.7 | |
Thiết lập, kí kết hợp đồng với người dân địa phương là chủ các cơ sở lưu trú, ăn uống, bán hàng lưu niệm, các sản vật địa phương để cung ứng phục vụ du khách | 4 | 26.6 |
Theo Quý công ty các loại tài nguyên tự nhiên và nhân văn, các hoạt động du lịch nào của địa phương có tiềm năng đưa vào khai thác phục vụ du lịch nông thôn | Kết quả | Tỷ lệ (%) | |
Trả lời | Phong cảnh làng quê, thôn xóm điển hình của vùng đồng bằng sông Cửu Long | 10 | 15.9 |
Các di tích lịch sử, văn hóa, đền, chùa, lăng miếu trên địa bàn tỉnh An Giang | 15 | 23.8 | |
Nghệ thuật sản xuất nghề và các sản phẩm thủ công truyền thống có tại các địa phương | 6 | 9.5 | |
Đặc trưng văn hóa thể hiện trên từng sản phẩm hàng lưu niệm, sản vật địa phương | 2 | 3.2 | |
Các loại hình biểu diễn văn hóa nghệ thuật của đồng bào dân tộc | 6 | 9.5 | |
Văn hóa truyền thống của cộng đồng vẫn còn được bảo tồn khá nguyên vẹn trong đời sống sinh hoạt thường nhật, trong các lễ hội văn hóa dân tộc, lễ hội truyền thống của địa phương | 5 | 7.9 | |
Dịch vụ lưu trú tại nhà dân (homestay) | 9 | 14.3 | |
Thưởng thức văn hóa ẩm thực tại địa phương | 6 | 9.5 | |
Dịch vụ vui chơi giải trí | 4 | 6.4 |
Theo Quý công ty, để phát triển loại hình du lịch nông thôn tại các địa phương cần cải thiện các yếu tố nào dưới đây? | Kết quả | Tỷ lệ (%) | |
Trả lời | Các di tích lịch sử - văn hóa | 14 | 16.1 |
Quy hoạch kiến trúc tổng thể địa phương | 4 | 4.7 | |
Vệ sinh môi trường | 11 | 12.6 | |
An ninh an toàn du lịch | 3 | 3.4 | |
Nghề thủ công truyền thống | 10 | 11.5 | |
Bán hàng lưu niệm | 3 | 3.4 | |
Biểu diễn văn hóa nghệ thuật | 3 | 3.4 | |
Dịch vụ lưu trú | 10 | 11.5 | |
Dịch vụ ăn uống | 11 | 12.6 | |
Dịch vụ vận chuyển | 8 | 9.2 | |
Dịch vụ vui chơi giải trí | 6 | 6.9 | |
Hoạt động hướng dẫn du lịch tại địa phương | 4 | 4.7 |
Khi tiến hành khảo sát, thực hiện các chương trình du lịch nông thôn tại địa phương, Quý công ty có nhận được sự trợ giúp từ các | Kết quả | Tỷ lệ (%) | |
Trả lời | Chính quyền, đoàn thể, các chi hội tại địa phương | 13 | 31 |
Các hộ gia đình tại địa phương | 13 | 31 |
Các cá nhân trong cộng đồng | 9 | 21.3 |
Các tổ chức khác | 7 | 16.7 |
Chính quyền, cộng đồng địa phương, các tổ chức đã tạo điều kiện cho Quý công ty thực hiện các chương trình du lịch nông thôn tại địa phương như thế nào? | Kết quả | Tỷ lệ (%) | |
Trả lời | Tạo điều kiện về các cơ chế chính sách | 13 | 22.8 |
Cơ sở vật chất kĩ thuật | 7 | 12.3 | |
Hoạt động xúc tiến du lịch | 11 | 19.3 | |
Tài chính | 9 | 15.8 | |
Đóng góp ý kiến để hoàn thiện chương trình du lịch | 8 | 14 | |
Thái độ hợp tác, hỗ trợ, thân thiện, hiếu khách của cư dân dành cho khách du lịch | 9 | 15.8 |
Quý công ty đã có hỗ trợ cho phát triển du lịch nông thôn ở địa phương như thế nào? | Kết quả | Tỷ lệ (%) | |
Trả lời | Mở các khóa tập huấn ngắn hạn đào tạo cho cộng đồng về hoạt động hướng dẫn, phục vụ khách du lịch | 11 | 29.7 |
Hỗ trợ tài chính | 7 | 18.9 | |
Xúc tiến phát triển du lịch | 12 | 32.5 | |
Đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật | 7 | 18.9 |
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN KHOA DU LỊCH HỌC
HỌC VIÊN CAO HỌC: TRẦN THỊ TUYẾT VÂN
********************************* PHIẾU ĐIỀU TRA DÀNH CHO KHÁCH DU LỊCH
Trong những năm gần đây, du lịch nông thôn là một trong những loại hình du lịch mới đang được nghiên cứu phát triển ở An Giang. Những hiệu quả ban đầu trong cung cấp một nguồn thu nhập thêm và đóng vai trò quan trọng trong việc giảm tỷ lệ suy giảm dân số nông thôn cho thấy rằng việc nghiên cứu nhằm phát triển loại hình du lịch này là cần thiết. Phiếu điều tra nhằm mục đích nghiên cứu về sự tham gia của du khách trong các hoạt động của du lịch nông thôn tại tỉnh An Giang. Tôi cam kết rằng những thông tin mà ông (bà) cung cấp sẽ được xử lý và sử dụng phục vụ cho các công trình khoa học cũng như ứng dụng vào thực tiễn. Không nhằm bất cứ mục đích nào khác. Rất mong sự hợp tác và giúp đỡ của ông (bà).
Câu 1
Mục đích chuyến viếng thăm của ông (bà) đến địa phương là gì?
Nghỉ ngơi, thư giãn
Thăm viếng người thân, bạn bè
Mua sắm
Tìm hiểu về đời sống nông thôn thông qua các hoạt động sản xuất nông nghiệp, sinh hoạt thường nhật của cư dân
Tìm hiểu về văn hóa, làng nghề truyền thống, ẩm thực của địa phương
Tham quan các thắng cảnh, di tích lịch sử văn hóa, đền chùa tại địa phương
Thưởng thức phong cảnh thiên nhiên nông thôn trong lành
Câu 2
Ông (bà) biết đến địa phương thông qua:
Các công ty du lịch
Thông qua sự giới thiệu của bạn bè, người thân đã từng đến địa phương trước đó
Sách, báo, tạp chí du lịch, truyền hình
Thông qua các tổ chức, các trung tâm xúc tiến du lịch ở huyện, tỉnh
Internet
Câu 3
Ông (bà) đi du lịch đến địa phương thông qua
Mua chương trình tour của các công ty du lịch
Cá nhân tự tổ chức đi
Các tổ chức khác
Câu 4
Đây là chuyến viếng thăm lần thứ mấy của ông (bà) đến địa phương?
Lần đầu tiên
Lần thứ 2
Lần thứ 3
Nhiều hơn ba lần
Câu 5
Thời gian lưu trú qua đêm tại địa phương của ông (bà) khoảng bao lâu?
Đi về trong ngày (không lưu trú qua đêm)
Một đêm
Từ 2 – 3 đêm
Trên 3 đêm
Câu 6
Nếu có thời gian lưu trú lại địa phương, ông (bà) muốn chọn loại hình lưu trú nào?
Khách sạn đạt tiêu chuẩn (từ 1 – 5sao)
Nhà nghỉ
Lưu trú tại nhà dân (homestay)
Câu 7
Ông (bà) đánh giá như thế nào về các tài nguyên, dịch vụ du lịch hiện có của địa phương?
Các mục | Rất tốt | Tốt | Chấp nhận | Tệ | Rất tệ | |
1 | Phong cảnh thiên nhiên đẹp, không khí trong lành | |||||
2 | Hệ thống tài nguyên du lịch nhân văn đa dạng, phong phú, hấp dẫn vẫn còn được lưu giữ khá nguyên vẹn | |||||
3 | Làng nghề thủ công truyền thống vẫn còn duy trì hoạt động và lưu giữ được những nét độc đáo | |||||
4 | Trải nghiệm hoạt động sản xuất nông nghiệp thú vị cùng cư dân địa phương | |||||
5 | Các chương trình biểu diễn văn hóa nghệ thuật dân tộc | |||||
6 | Các mặt hàng, sản phẩm lưu niệm đa dạng, phong phú, đẹp mắt | |||||
7 | Các món ăn truyền thống tại địa phương đặc sắc, hấp dẫn, ngon miệng. | |||||
8 | Vệ sinh an toàn thực phẩm được đảm bảo (nơi chế biến, phục vụ khách du lịch,…) | |||||
9 | Môi trường an ninh, an toàn du lịch | |||||
10 | Hoạt động hướng dẫn viên tại địa phương | |||||
11 | Địa điểm hướng dẫn, cung cấp thông tin du lịch tại địa phương | |||||
12 | Văn hóa bản địa, phong tục tập quán trong sinh hoạt, lễ hội vẫn còn được bảo tồn trong cộng đồng địa phương | |||||
13 | Các cơ sở hạ tầng khác( đường xá, cầu, trạm y tế, bưu điện, ngân hàng,…) |
Câu 8
Theo ông (bà) thái độ ứng xử của cộng đồng địa phương với khách du lịch như thế nào?
Lịch sự, cởi mở, thân thiện, nhiệt tình, hiếu khách
Bình thường
Thái độ thờ ơ, khó chịu, lạnh nhạt
Câu 9
Ông (bà) nhận xét như thế nào về giá cả các dịch vụ cung cấp ở địa phương
Các mục | Rất rẻ | Rẻ | Hợp lý | Đắt | Rất đắt | |
1 | Giá cả dịch vụ lưu trú tại địa phương | |||||
2 | Giá cả dịch vụ ăn uống tại địa phương | |||||
3 | Giá dịch vụ hướng dẫn viên du lịch tại địa phương | |||||
4 | Giá cả các chương trình biểu diễn văn hóa nghệ thuật truyền thống | |||||
5 | Giá cả các sản phẩm, hàng hóa lưu niệm tại địa phương | |||||
6 | Giá cả thuê các loại giao thông di chuyển tại địa phương (xe đạp, thuyền,..) | |||||
7 | Giá vé tham quan các khu sinh thái, làng nghề truyền thống của địa phương |
Câu 10
Ông (bà) sẽ quay trở lại viếng thăm địa phương trong những chuyến du lịch sắp tới của mình không?
Có
Không
Câu 11
Ông (bà) sẽ giới thiệu cho những người thân, bạn bè của mình về địa phương như là một điểm du lịch hấp dẫn, nên đến thăm?
Có
Không
Xin ông (bà) có thể cho biết một số thông tin cá nhân sau: Tuổi:…………………………. Nam/ nữ: ………………….. Nghề nghiệp: ……………………………………………….. Địa chỉ (quận/ huyện, tỉnh/ thành phố): …………………… Xin chân thành cám ơn!/
BẢNG XỬ LÝ SỐ LIỆU
PHIẾU ĐIỀU TRA DÀNH CHO KHÁCH DU LỊCH
Số lượng: 300 phiếu
Mục đích chuyến viếng thăm của ông (bà) đến địa phương là gì? | Kết quả | Tỷ lệ (%) | |
Trả lời | Nghỉ ngơi, thư giãn | 116 | 20.4 |
Thăm viếng người thân, bạn bè | 32 | 5.6 | |
Mua sắm | 12 | 2.1 | |
Tìm hiểu về đời sống nông thôn thông qua các hoạt động sản xuất nông nghiệp, sinh hoạt thường nhật của cư dân | 58 | 10.2 | |
Tìm hiểu về văn hóa, làng nghề truyền thống, ẩm thực của địa phương | 61 | 10.7 | |
Tham quan các thắng cảnh, di tích lịch sử văn hóa, đền chùa tại địa phương | 191 | 33.6 | |
Thưởng thức phong cảnh thiên nhiên nông thôn trong lành | 98 | 17.4 |
Ông (bà) biết đến địa phương thông qua: | Kết quả | Tỷ lệ (%) | |
Trả lời | Các công ty du lịch | 16 | 4.5 |
Thông qua sự giới thiệu của bạn bè, người thân đã từng đến địa phương trước đó | 229 | 64 | |
Sách, báo, tạp chí du lịch, truyền hình | 54 | 15.1 | |
Thông qua các tổ chức, các trung tâm xúc tiến du lịch ở huyện, tỉnh | 18 | 5.0 | |
Internet | 41 | 11.5 |
Ông (bà) đi du lịch đến địa phương thông qua: | Kết quả | Tỷ lệ (%) | |
Trả lời | Mua chương trình tour của các công ty du lịch | 14 | 4.7 |
Cá nhân tự tổ chức đi | 267 | 89 | |
Các tổ chức khác | 19 | 6.3 |
Đây là chuyến viếng thăm lần thứ mấy của ông (bà) đến địa phương? | Kết quả | Tỷ lệ (%) | |
Trả lời | Lần đầu tiên | 91 | 30.3 |
Lần thứ 2 | 51 | 17 | |
Lần thứ 3 | 36 | 12 | |
Nhiều hơn ba lần | 122 | 40.7 |